Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Kiem tra 15 phut hoa 11 de so 072

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (56.11 KB, 3 trang )

Kiểm tra 15 phút Hóa 11
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 072.
Câu 1. Trong giờ thực hành hố học, một nhóm học sinh thực hiện phản ứng của kim loại Cu với HNO 3. Biện
pháp xử lí tốt nhất để chống ơ nhiễm khơng khí do khí thốt ra là
A. nút ống nghiệm bằng bơng tẩm cồn.
B. nút ống nghiệm bằng bông.
C. nút ống nghiệm bằng bông tẩm giấm.
D. nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước vôi trong.
Câu 2. : Chất nào sau đây là cacbon monooxit?
A. CO2.
B. CO.
C. H2CO3.
D. SiO2.
Câu 3. : Nước đá khô là chất nào sau đây ở trạng thái rắn ?
A. CO2.
B. NO2.
C. NO.
D. SO2.
Câu 4. Chất nào sau đây là Hidrocacbon?
A. C2H5OH.
B. C5H8.
C. CaCO3.
D. HCN.
Câu 5. : Các chất có cấu tạo và tính chất hố học tương tự nhau nhưng thành phần phân tử hơn kém nhau một
hay nhiều nhóm CH2 là
A. đồng vị.
B. đồng đẳng.
C. đồng phân.


D. đồng khối.
Câu 6. Cho dung dịch có a (mol) NaOH vào dung dịch H 3PO4, khi phản ứng kết thúc thu được hỗn hợp muối
gồm 0,1 mol Na3PO4 và 0,1 mol Na2HPO4. Giá trị của a là
A. 0,2.
B. 0,4.
C. 0,5.
D. 0,3.
Câu 7. : Oxit nào dưới đây không tác dụng với nước tạo thành axit?
A. P2O5
B. CO2.
C. SO2.
D. SiO2.
Câu 8. : Phản ứng hóa học nào sau đây khơng xảy ra?
A. Mg + HNO3 loãng →
B. CuO + HNO3→
C. Fe+ HNO3 đặc nguội →
D. C + HNO3 →
Câu 9. : Phản ứng nào sau đây không đúng?
A.

B.

C. CO + CuO t0→ Cu + CO2
D.
Câu 10. Cho các chất sau : (1) C 3H8 , (2) CH2Cl2, (3) (NH4)2CO3, (4) KCN, (5) CH3COONa, (6)C6H12O6. Các
chất hữu cơ là
A. 1,4, 5, 6.
B. 1, 2, 5, 6.
C. 1, 2, 3, 4.
D. 2, 3, 4, 5.

Câu 11. : Đốt P trong khí Cl2 dư thu được sản phẩm là
A. PCl2.
B. PCl7.
C. PCl5.
D. PCl3.
Câu 12. : Trong tự nhiên, photpho tồn tại chủ yếu dưới dạng khoáng vật
A. photphorit và canxit.
B. canxit và xiđerit.
C. apatit và canxit.
D. apatit và photphorit.
1


Câu 13. : Cấu hình electron lớp ngồi cùng của nguyên tử nguyên tố cacbon (Z=6) là
A. 2s22p3.
B. 2s22p5.
C. 2s22p4.
D. 2s22p2.
Câu 14. Nhận biết 2 dung dịch NaNO3 và Na3PO4 có thể dùng
A. NH4Cl.
B. HCl.
C. AgNO3.
D. quỳ tím.
2+
Câu 15. Thể tích dung dịch Na2CO3 1M để kết tủa hết ion Ca trong 100 ml dung dịch CaCl2 0,5 M là:
A. 500ml
B. 200ml
C. 50ml
D. 100ml
Câu 16. : Nhận định nào sau đây đúng về axit photphoric?

A. Độ mạnh trung bình, trong dung dịch phân li theo 3 nấc.
B. Axit thường dùng là dung dịch đặc, sánh, màu vàng.
C. Tính khử mạnh vì hiđro có số oxi hóa +1.
D. Tính oxi hóa mạnh vì photpho có số oxi hố cao nhất +5.
Câu 17. Xét các nhận định sau:
(1) Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali gọi chung là phân NPK.
(2) HNO3 vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
(3) Sản phẩm nhiệt phân muối nitrat của kim loại đều có khí O2.
(4) Kim cương là chất cứng nhất trong tất cả các chất.
(5) Dung dịch CH3COOH 0,1M có nồng độ của ion H+ = 0,1M.
Các nhận định đúng là
A. (1), (3), (4).
B. (1), (2), (3).
C. (1), (3), (5).
D. (1), (3), (4), (5).
Câu 18. Điều nào sau đây khơng đúng về tính chất của khí cacbonic?
A. Rất độc.
B. Gây hiệu ứng nhà kính.
C. Khơng cháy và khơng duy trì sự cháy.
D. Nặng hơn khơng khí.
Câu 19. Phát biểu nào sau đây khơng đúng về Cacbon?
A. có thể tạo được tối đa 5 liên kết cộng hóa trị
B. có 4 e ở lớp ngồi cùng
C. có các số oxi hóa -4, 0, +2, +4
D. ở ơ 6, chu kỳ 2, nhóm IV A
Câu 20. : Phản ứng hóa học của các hợp chất hữu cơ có đặc điểm nào sau đây?
A. Thường xảy ra rất chậm, hồn tồn, khơng theo một hướng xác định.
B. Thường xảy ra chậm, khơng hồn tồn, khơng theo một hướng nhất định.
C. Thường xảy ra rất nhanh và cho một sản phẩm duy nhất.
D. Thường xảy ra rất nhanh, khơng hồn tồn, khơng theo một hướng nhất định.

Câu 21. Khi đun muối amoni với dung dịch kiềm sẽ thấy
A. thốt ra chất khí khơng màu, có mùi khai.
B. thốt ra chất khí màu nâu đỏ.
C. muối nóng chảy ở nhiệt độ khơng xác định.
D. thốt ra chất khí khơng màu khơng mùi.
+
2Câu 22. Phương trình ion rút gọn : 2H + CO3 ⎯→ H2O + CO2 ứng với phản ứng của các chất nào?
A. Axit cacbonic và natri clorua.
B. Axit clohiđric và canxi cacbonat.
C. Axit clohiđric và natri cacbonat.
D. Axit cacbonic và canxi clorua.
+
3Câu 23. Dung dịch X gồm 0,5 mol K ; 0,1 mol PO4 ; 0,1 mol Cl- và a mol SO42-. Giá trị của a là
A. 0,35.
B. 0,05.
C. 0,40.
D. 0,70.
Câu 24. Nhận xét không đúng về khí amoniac là
A. tan rất nhiều trong nước tạo dung dịch có mơi trường axit.
B. có mùi khai, nhẹ hơn khơng khí.
C. làm giấy quỳ ẩm hóa xanh.
2


D. rất độc.
Câu 25. : Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3 đặc, xảy ra hiện tượng nào sau đây?
A. kim loại tan, có khí khơng màu thốt ra, dung dịch chuyển sang màu xanh.
B. kim loại tan, có khí màu nâu thốt ra, dung dịch chuyển sang màu xanh.
C. Kim loại tan, khí khơng màu hố nâu trong khơng khí thốt ra, dung dịch chuyển sang màu xanh.
D. kim loại tan, có khí khơng màu thốt ra, dung dịch khơng có màu.

----HẾT---

3



×