BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BỘ CÔNG THƯƠNG
CHƯƠNG TRÌNH KHCN CẤP NHÀ NƯỚC KC.07/06-10
BÁO CÁO TỔNG HỢP
KẾT QUẢ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ ĐỀ TÀI
NGHIÊN CỨU THIẾT KẾ VÀ CHẾ TẠO HỆ THỐNG THIẾT
BỊ ĐỒNG BỘ SẢN XUẤT CHÈ Ô LONG XUẤT KHẨU
MÃ SỐ ĐỀ TÀI: KC 07.02/06-10
Cơ quan chủ trì đề tài: Viện Nghiên cứu Cơ khí
Chủ nhiệm đề tài: KS. Bùi Văn Đông
7900
Hà Nội - 2010
2
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BỘ CÔNG THƯƠNG
CHƯƠNG TRÌNH KHCN CẤP NHÀ NƯỚC KC.07/06-10
BÁO CÁO
KẾT QUẢ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ ĐỀ TÀI
NGHIÊN CỨU THIẾT KẾ VÀ CHẾ TẠO HỆ THỐNG THIẾT
BỊ ĐỒNG BỘ SẢN XUẤT CHÈ Ô LONG XUẤT KHẨU
MÃ SỐ ĐỀ TÀI: KC 07.02/06-10
Chủ nhiệm đề tài Viện Nghiên cứu Cơ khí
KS. Bùi Văn Đông Nguyễn Chỉ Sáng
Ban chủ nhiệm chương trình Văn phòng trọng điểm cấp Nhà nước
KT. Giám đốc
P. Giám đốc
Phan Thanh Tịnh Nguyễn Thiện Thành
Hà Nội - 2010
3
BỘ CÔNG THƯƠNG
VIỆN NGHIÊN CỨU CƠ KHÍ
_______________
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 20 tháng 01 năm 2009
BÁO CÁO THỐNG KÊ
KẾT QUẢ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI KC 07.02/06-10
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên đề tài:
Nghiên cứu thiết kế và chế tạo hệ thống thiết bị đồng bộ sản
xuất chè Ô Long xuất khẩu
Mã số đề tài: KC 07.02/06-10
Thuộc:
- Chương trình: “Nghiên cứu, ứng dụng và phát triển
c
c
ô
ô
n
n
g
g
n
n
g
g
h
h
ệ
ệ
p
p
h
h
ụ
ụ
c
c
v
v
ụ
ụ
c
c
ô
ô
n
n
g
g
n
n
g
g
h
h
i
i
ệ
ệ
p
p
h
h
ó
ó
a
a
,
,
h
h
i
i
ệ
ệ
n
n
đ
đ
ạ
ạ
i
i
h
h
ó
ó
a
a
n
n
ô
ô
n
n
g
g
n
n
g
g
h
h
i
i
ệ
ệ
p
p
v
v
à
à
n
n
ô
ô
n
n
g
g
t
t
h
h
ô
ô
n
n”.
Mã số: KC.07/06-10
2. Chủ nhiệm đề tài:
Họ và tên: Bùi Văn Đông
Ngày, tháng, năm sinh: 08/05/1960 Nam/ Nữ: Nam
Học hàm, học vị: Kỹ sư
Chức danh khoa h
ọc: Chức vụ
Điện thoại: Tổ chức: 043.7643469 Nhà riêng: Mobile: 01293628142
Fax: 043.7645219 E-mail:
Tên tổ chức đang công tác: Viện Nghiên cứu Cơ khí
4
Địa chỉ tổ chức: Số 4 đường Phạm Văn Đồng- Cầu Giấy- Hà Nội.
Địa chỉ nhà riêng: Số nhà 40 Tổ 40 – Mai Dịch – Cầu Giấy – Hà Nội
3. Tổ chức chủ trì đề tài:
Tên tổ chức chủ trì đề tài: Viện Nghiên cứu Cơ khí
Điện thoại: 043.7644442 Fax: 043.7649883
E-mail:
Website:
Địa chỉ: Số 4 đường Phạm Văn Đồng - Cầu Giấy - Hà Nội
Họ và tên thủ trưởng tổ
chức: Nguyễn Chỉ Sáng
Số tài khoản: 931.01.020
Ngân hàng: Kho bạc Nhà nước Cầu Giấy – Hà Nội
Tên cơ quan chủ quản đề tài: Bộ Khoa học & Công nghệ
II. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN
1. Thời gian thực hiện đề tài:
- Theo Hợp đồng đã ký kết: từ tháng 01 năm 2007 đến tháng 12 năm 2008
- Thực tế thực hiện: từ tháng 01năm 2007 đến tháng 12 năm 2009
- Được gia hạn:
- Lần 1 từ tháng 01 năm 2009 đến tháng 06 n
ăm 2009
- Lần 2 từ tháng 06 năm 2009 đến tháng 12 năm 2009
2. Kinh phí và sử dụng kinh phí:
a) Tổng số kinh phí thực hiện: 3.662 triệu Đồng, trong đó:
+ Kính phí hỗ trợ từ SNKH: 2.300 triệu Đồng.
5
+ Kinh phí từ các nguồn khác: 1.362 triệu Đồng.
+ Tỷ lệ và kinh phí thu hồi đối với dự án (nếu có): ………….
b) Tình hình cấp và sử dụng kinh phí từ nguồn SNKH:
Theo kế hoạch Thực tế đạt được
Số
TT
Thời gian
(Tháng, năm)
Kinh phí
(Tr.đ)
Thời gian
(Tháng, năm)
Kinh phí
(Tr.đ)
Ghi chú
(Số đề nghị
quyết toán)
1 2007 1.700 Tháng 6/2007 1190 690
2 2008 600 Tháng 3/2008 510
3 2009 0 Tháng 8/2008 420 869
4 Tháng 12/2009 180 741
c) Kết quả sử dụng kinh phí theo các khoản chi:
Đối với đề tài:Đơn vị tính: Triệu đồng
Theo kế hoạch Thực tế đạt được
Số
TT
Nội dung
các khoản chi
Tổng SNKH
Nguồn
khác
Tổng SNKH
Nguồn
khác
1
Trả công lao động
(khoa học, phổ
thông)
755,7 748,7 7,0 686,5 679,5 7
2
Nguyên, vật liệu,
năng lượng
1.535,4 1.227,4 308,0 1590,7 1296,6 308
3 Thiết bị, máy móc
206,9 94,9 112,0 206,9 94,9 112
4
Xây dựng, sửa
chữa nhỏ
935,0 935,0 935,0 935,0
5 Chi khác
229,0 229,0 0 229,0 229,0 0
Tổng cộng 3.662,0 2.300,0 1.362,0 3648,1 2300 1362,0
6
- Lý do thay đổi: Nguyên nhân do Đề tài dự toán thiếu vật tư chế tạo, giá cả
vật tư và chi phí lương tăng. Do đó, đề tài phải giảm số lượng thiết bị chế tạo
để điều chỉnh giảm chi phí nhân công chế tạo và tăng chi phí mua vật tư.
3. Các văn bản hành chính trong quá trình thực hiện đề tài:
(Liệt kê các quyết định, văn bản của cơ quan quản lý từ công đoạn xác định nhiệm vụ, xét chọn,
phê duyệt kinh phí, hợp đồng, điều chỉnh (thời gian, nội dung, kinh phí thực hiện nếu có); văn
bản của tổ chức chủ trì đề tài, dự án (đơn, kiến nghị điều chỉnh nếu có)
Số
TT
Số, thời gian ban hành văn bản Tên văn bản Ghi chú
1
Số: 773/ QĐ-BKHCN
Ngày 19 tháng 4 năm 2006
V
ề việc phê duyệt các tổ
chức và cá nhân trúng tuyển
chủ trì thực hiện đề tài, dự
án SXTN năm 2006 thuộc
Lĩnh vực Công nghệ bảo
quản và chế biến nông sản,
thực phẩm.
2
Số: 2072/ QĐ-BKHCN
Ngày 18 tháng 9 năm 2008
Về việc điều chỉnh thời gian
thực hiện của đề tài
KC.07.02/06-10 thuộc chương
trình KH&CN trọng điểm cấp
Nhà nước giai đoạn 2006-2010
3
Số: 260/ QĐ-BKHCN
Ngày 19 tháng 6 năm 2009
Về việc điều chỉnh thời gian
thực hiện, một số hạng mục
kinh phí và sản phẩm của đề
tài
4. Tổ chức phối hợp thực hiện đề tài:
Số
TT
Tên tổ chức đăng
ký theo Thuyết
minh
Tên tổ chức
đã tham gia
thực hiện
Nội dung
tham gia chủ yếu
Sản phẩm
chủ yếu đạt
được
Ghi
chú*
7
1 Trung tâm nghiên
cứu phát triển
công nghệ chè -
Hiệp hội chè Việt
nam
Trung tâm
nghiên cứu
phát triển
công nghệ
chè - Hiệp
hội chè Việt
nam
- Nghiên cứu QTCN
chế biến chè Ôlong
- Hướng dẫn đào
tạo khảo nghiệm
- Tham gia khảo
nghiệm đánh giá
nghiệm thu
- Xây dựng QTCN
chế biến chè Ô
Long phù hợp với
dây chuyền thiết bị
đã chế tạo.
Bộ tài liệu
2 Công ty CP chè
Thái Bình - Lạng
Sơn
Công ty CP
chè Thái
Bình
- Cho thuê 8 loại
thiết bị để lấy mẫu
- Tham gia khảo
nghiệm thiết bị, dây
chuyền thiết bị
- Sản xuất thử
nghiệm bằng dây
chuyền thiết bị do
đề tài thiết kế chế
tạo tối thiểu 3 tháng
- Đóng góp vốn
khác
Bản khảo
nghiệm
Mô hình sản
xuất
3 Công ty chè Sông
Lô – Tuyên
Quang
Không
tham gia
- Lý do thay đổi: Công ty không tham gia vì vùng nguyên liệu không đủ để
chế biến chè Ô Long
5. Cá nhân tham gia thực hiện đề tài:
(Người tham gia thực hiện đề tài thuộc tổ chức chủ trì và cơ quan phối hợp,
không quá 10 người kể cả chủ nhiệm)
Số Tên cá nhân đăng ký Tên cá nhân đã tham Nội Sản phẩm Ghi
8
TT theo Thuyết minh gia thực hiện dung
tham gia
chính
chủ yếu
đạt được
chú*
1
Chủ nhiệm đề tài
KS. Bùi Văn Đông
KS. Bùi Văn Đông
Tổng
quan
chung
Đầy đủ các
nội dung
2 KS. Đặng Thái Lai KS. Hà Khánh Tuấn
Khảo
nghiệm
Báo cáo
khảo
nghiệm
3 TS. Hoàng Văn Châu KS. Cao Cường Thiết kế
Bản vẽ
thiết kế
4 KS. Nguyễn Danh Hiệp KS. Nguyễn Danh Hiệp Thiết kế
Bản vẽ
thiết kế
5 ThS. Đinh Viết Hải ThS. Đinh Viết Hải Thiết kế
Bản vẽ
thiết kế
6 KS. Cao Nguyên Hồng KS. Cao Nguyên Hồng
Khảo
nghiệm
Báo cáo
khảo
nghiệm
7 ThS. Lê Quốc Hưng KS. Nguyễn Xuân Huấn Thiết kế
Bản vẽ
thiết kế
8 KS. T
r
ần Văn Ngọc KS. Bế Xuân Hồng
Khảo
nghiệm
Báo cáo
khảo
nghiệm
9
ThS. Nguyễn Tiến
Hưng
KS. Vũ Đình Nam Thiết kế
Bản vẽ
thiết kế
10 KS. Vũ Văn Truy
Khảo Báo cáo
9
Nghiệm khảo
nghiệm
- Lý do thay đổi:
+ Công ty chè Sông Lô không tham gia thực hiện đề tài
+ Kỹ sư Đặng Thái Lai nghỉ hưu
+ Một số cán bộ khác chuyển công tác hoặc bận công việc khác
6. Tình hình hợp tác quốc tế:
Số
TT
Theo kế hoạch
(Nội dung, thời gian, kinh phí,
địa điểm, tên tổ chức hợp tác, số
đoàn, số lượng người tham
gia )
Thực tế đạt được
(Nội dung, thời gian, kinh phí, địa
điểm, tên tổ
chức hợp tác, số
đoàn, số lượng người tham gia )
Ghi
chú*
1
Đi Đài Loan tham quan học hỏi
chuyển giao công nghệ, mua
phụ tùng của dây chuyền sản
xuất chè Ô Long và tham quan
vùng nguyên liệu
- Thời gian: 07 ngày
- Kinh phí: 75 triệu
- Địa điểm: Đài Bắc, Đài Trung
- Số đoàn: 01
- Số người tham gia: 03
- Tên tổ chức hợp tác: Công ty
Chan Chuan, công ty Yuan
Shan
Đi Đài Loan tham quan.
Bản báo cáo khảo sát đánh giá
sản xuất chè Ô Long tại Đài Loan
- Thời gian: 07 ngày
- Kinh phí: 75 triệu
- Địa điểm: Đ
ài Bắc, Đài Trung
- Số đoàn: 01
- Số người tham gia: 03
- Tên tổ chức hợp tác: Công ty
Chan Chuan, công ty Yuan Shan
- Lý do thay đổi (nếu có):không
7. Tình hình tổ chức hội thảo, hội nghị và tham gia chợ công nghệ thiết
bị:
10
Số
TT
Theo kế hoạch
(Nội dung, thời gian, kinh
phí, địa điểm )
Thực tế đạt được
(Nội dung, thời gian, kinh
phí, địa điểm )
Ghi chú*
1
Tham gia hội nghị
Techmart Vietnam Asean
+3 năm 2009
Địa điểm: Triển lãm
Giảng Võ – Hà Nội
Thời gian: 04 ngày
Đạt hai cúp vàng Techmart
Vietnam Asean +3 năm
2009 cho máy Đóng quả và
máy Vò quả.
Địa điểm: Triển lãm Giảng
Võ – Hà Nội
Thời gian: 04 ngày
8. Tóm tắt các nội dung, công việc chủ yếu:
(Nêu tại mục 15 của thuyết minh, không bao gồm: Hội thảo khoa học, điều
tra khảo sát trong nước và nước ngoài)
Thời gian
(Bắt đầu, kết thúc
- tháng … năm)
Số
TT
Các nội dung, công việc
chủ yếu
(Các mốc đánh giá chủ yếu)
Theo kế
hoạch
Thực tế đạt
được
Người,
cơ quan
thực hiện
1
Xây dựng thuyết minh
nghiên cứu đề tài
Tháng
01÷02/2007
Tháng
5/2007
Bùi Văn Đông
TT+Viện
NCCK
2
Nghiên cứu về công nghệ
chế biến chè Ô Long, lựa
chọn tính toán hệ thống thiết
bị đồng bộ sản xuất chè Ô
Long năng suất 2Tấn
Tháng
02÷4/2007
Tháng
6÷7/2007
Bùi Văn Đông
TT+Viện
NCCK
TTNCPTCN
chè
11
nguyên liệu /ngày
3
Chọn mẫu thiết bị Đài Loan,
lấy mẫu, nghiên cứu và thiết
kế các thiết bị trong hệ
thống dây chuyền
Tháng
4÷7/2007
Tháng
6÷12/2007
Bùi Văn Đông
Nhóm đề tài
Viện NCCK
4
Xây dựng QTCN chế tạo
một số chi tiết điển hình của
các thiết bị trong hệ thống
Tháng
7÷8/2007
Tháng
12/2007
Bùi Văn Đông
Nhóm đề tài
Viện NCCK
5
Chế tạo và lắp ráp hoàn
chỉnh1/2 tổng số thiết bị
- Máy đảo búp
- Máy xào (máy xào gia
n
hiệt)
- Máy vò chảo
- Máy sấy sơ bộ
- Máy đóng quả
- Máy vò quả
- Máy đánh tơi
- Máy đóng gói chân không
Tháng
8÷11/2007
Tháng
10/2008
Bùi Văn Đông
Nhóm đề tài
Viện NCCK và
các đơn vị
cung cấp vật
tư, thiết bị các
đơn vị chế tạo
6
Chạy thử không tải thiết bị
tại xưởng chế tạo trước khi
đưa đi khảo nghiệm đánh
giá kết quả
Tháng
11÷12/2007
Tháng
9÷10/2008
Bùi Văn Đông
Nhóm đề tài
Viện NCCK và
các đơn vị phối
hợp
7
Chế tạo và lắp ráp hoàn
chỉnh số thiết bị còn lại,
Tháng
01÷5/2008
Tháng
01÷9/2009
Bùi Văn Đông
Nhóm đề tài
12
tích hợp hệ thống
- Máy đảo búp
- Máy xào (máy xào gia
nhiệt)
- Máy vò chảo
- Máy sấy sơ bộ
- Máy đóng quả
- Máy vò quả
- Máy đánh tơi
-Máy đóng gói chân không
Viện NCCK và
các đơn vị
cung cấp vật
tư, thiết bị các
đơn vị chế tạo.
Phối hợp với 5
thiết bị của
công ty cổ
phần chè Thái
Bình.
8
Chạy thử không tải thiết bị
tại xưởng chế tạo trước khi
đưa đi khảo nghiệm đánh
giá kết quả
Tháng
4÷5/2008
Tháng
6÷7/2009
Bùi Văn Đông
Nhóm đề tài
Viện NCCK và
các đơn phối
hợp
9
Đưa toàn bộ thiết bị bố trí
lắp đặt thành hệ thống,
chạy thử, khảo nghiệm
Theo dõi trong sản xuất,
đánh giá hiệu quả kinh tế-
xã hội của dây chuyền
Tháng
6÷10/2008
Tháng
7÷10/2009
Bùi Văn Đông
Nhóm đề tài
Viện NCCK và
các chuyên gia
cơ khí và công
nghệ chế biến
TT N/C và
PTCN chè .
Đơn vị phối
hợp khảo
nghiệm Công
ty CP Chè Thái
13
Bình
10
Xác định QTCN chế biến và
xây dựng QTCN chế biến
trên hệ thống thiết bị đã
được nghiên cứu thiết kế và
chế tạo
Đánh giá tính năng của thiết
bi.
Tháng
8÷10/2008
Tháng
8÷10/2009
Bùi Văn Đông
Nhóm đề tài
và
Các đơn vị
phối hợp
11
Hoàn chỉnh hồ sơ, viết báo
cáo tổng hợp đề tài khoa
học
Tháng
10÷12/2008
Tháng
10÷12/2009
Bùi Văn Đông
Nhóm đề tài
Viện NCCK
- Lý do thay đổi: Bộ Khoa học Công nghệ cho phép điều chỉnh tiến độ thực
hiện Đề tài, kết thúc tháng 12/2009.
III. SẢN PHẨM KH&CN CỦA ĐỀ TÀI
1. Sản phẩm KH&CN đã tạo ra:
a) Sản phẩm Dạng I:
Thực tế đạt được
Số
TT
Tên sản phẩm và chỉ tiêu
chất lượng chủ yếu
Đơn
vị đo
Số
lượn
g
Theo kế
hoạch
Chỉ tiêu chất lượng
Hệ thống các thiết bị
đồng bộ sản xuất chè Ô
Long năng suất 2 tấn
nguyên liệu/ngày
Hệ
thống
01 01
Tương đương dây
chuyền mẫu của Đài
Loan
1
Máy đảo búp
- Thuỷ phần
- Động cơ điện 1 chiều
Cái
%
Kw
04 04
72 ÷ 73
0,75
04
72 ÷ 73
0,75
14
- Năng suất
- Thời gian công nghệ
Kg/mẻ
Phút
70 ÷ 85
15 ÷ 25
70 ÷ 85
15 ÷ 25
2
Máy xào
- Độ ẩm
- Động cơ điện 1 chiều
- Năng suất
- Thời gian công nghệ
Cái
%
Kw
Kg/mẻ
Phút
12 12
58 ÷ 60
0,75
12
6 ÷ 8
10
58 ÷ 60
0,75
12
6 ÷ 8
3
Máy vò chảo
- Động cơ xoay chiều
- Năng suất
- Thời gian công nghệ
Cái
Kw
Kg/mẻ
Phút
04 04
1,5
12
3 ÷ 4
04
0,75
12
3 ÷ 4
4
Máy đánh tơi
- Động cơ 1 chiều
- Năng suất
- Thời gian công nghệ
Cái
Kw
Kg/mẻ
Phút
02 02
0,75
12
1,5 ÷ 2
02
0,75
11÷12
1,5 ÷ 2
5
Máy sấy (sơ bộ + chính)
Động cơ điện (4 cái)
- 2,2kw,1,5kw,0,37kw(2
chiếc)
- Năng suất
- Thời gian công nghệ
Cái
Kw
Kg/h
Phút
02 02
4,47
200 ÷ 300
8 ÷ 12
01
4,47
200 -250
8 ÷ 12
6
Máy đóng quả
- Động cơ xoay chiều
2cái (4kw và 1,5kw)
- Năng suất
- Thời gian công nghệ
Cái
Kw
Kg/mẻ
Phút
06
06
5,5
12
2 ÷ 3
04
5,5
11÷12
2 ÷ 3
15
7
Máy vò quả
- Động cơ xoay chiều 2
cái (0,75kw và 1,5kw)
- Năng xuất
- Thời gian công nghệ
Cái
Kw
Kg/mẻ
Phút
14 14
2,25
24 ÷ 36
8 ÷ 10
14
2,25
24 ÷ 36
8 ÷ 10
8
Máy đóng túi chân
không
- Công suất (6 x 0,25)
- Độ chân không
- Thời gian
Cái
Kw
mmHg
Phút
02 02
1,5
500 ÷ 600
2 ÷ 10
02
1,5
500 ÷ 600
2 ÷ 10
- Lý do thay đổi: Bộ Khoa học Công nghệ đồng ý cho giảm số lượng thiết bị
chế tạo là 41 máy.
b) Sản phẩm Dạng II:
Yêu cầu khoa học
cần đạt
Số
TT
Tên sản phẩm
Theo kế hoạch Thực tế đạt được
Ghi
chú
1
Báo cáo nghiên cứu
tổng quan và cơ sở lựa
chọn CN, TB chế biến
chè Ô Long
Đầy đủ, rõ ràng
thể hiện việc lựa
chọn công nghệ
và mẫu thiết bị để
chế tạo là phù
hợp và có cơ sở
khoa học
Bản báo cáo đạt yêu
cầu công nghệ
2
Bộ tài liệu thiết kế kỹ
thuật các thiết bị trong
hệ thống thiết bị đồng
bộ sản xuất chè Ôlong
Hoàn chỉnh, đủ
điều kiện chế
tạo, lắp đặt và có
thuyết minh cơ
Bộ tài liệu thiết kế đủ
yêu cầu chế tạo
16
2T nguyên liệu/ngày sở tính toán
3
Qui trình công nghệ
chế tạo một số chi tiết
chính của các thiết bị
trong hệ thống thiết bị
sản xuất chè Ôlong
Đảm bảo chế tạo
sản phẩm đạt
chất lượng và
phù hợp với trình
độ công nghệ
chế tạo trong
nước
Bản quy trình công
nghệ chế tạo phù hợp
với Việt Nam
4
Qui trình công nghệ
chế biến chè Ôlong phù
hợp với thiết bị do đề
tài thiết kế chế tạo
Kết cấu và nội
dung bản QT
hợp lý có tính
khoa học, dễ sử
dụng
Áp dụng bản QT
này đảm bảo sản
xuất được chè Ô
Long đạt tiêu
chuẩn ngành, có
thể xuất khẩu
Bản quy trình chế biến
đảm bảo sản xuất chè
Ô Long
5
Báo cáo kết quả khảo
nghiệm và đánh giá
tính năng của thiết bị
- Các thông số kỹ
thuật đầy đủ rõ
ràng có so sánh
với thiết bị và
dây chuyền thiết
bị mẫu
Bản báo cáo kết quả
khảo nghiệm đầy đủ rõ
ràng.
6
Báo cáo xây dựng mô
hình và kết quả sản
- Nêu được tình
hình xây dựng
Bản báo cáo xây dựng
mô hình với số liệu
17
xuất tại mô hình, đánh
giá tính ổn định của
công nghệ và hệ thống
thiết bị, xác định hiệu
quả kinh tế xã hội
mô hình sản xuất
chè Ô Long tại
cơ sở.
- Có số liệu theo
dõi kết quả sản
xuất chè Ô Long
bằng hệ thống
thiết bị do đề tài
thiết kế, chế tạo
trong thời gian
tối thiểu 3 tháng
- Có phân tích
đánh giá chấ
t
lượng thiết bị,
chất lượng sản
phẩm và hiệu quả
KTXH
đầy đủ rõ ràng.
Đã theo dõi sản xuất
chè Ô Long từ
15/7/2009÷15/10/2009
tại công ty cổ phần
chè Thái Bình.
Đánh giá hiệu quả
kinh tế - xã hội
So sánh chất lượng
sản phẩm chè của đề
tài với sản phẩm chè
của công ty
- Lý do thay đổi (nếu có): Không có
c) Sản phẩm Dạng III:
Yêu cầu khoa học
cần đạt
Số lượng, nơi công bố
(Tạp chí, NXB)
Số
TT
Tên sản phẩm
Theo kế hoạch Thực tế đạt được
Ghi
chú
Bài báo - Nghiên cứu, thiết
kế và chế tạo thiết bị
đồng bộ sản xuất chè
Ô Long.
- Nghiên cứu ứng
01 bài đăng trên tạp chí
Cơ khí Việt Nam, số
147 tháng 10/2009
01 bài đăng trên thông
18
dụng công nghệ,
thiết bị chế biến chè
Ô Long ở Việt Nam.
tin cơ điện Nông
nghiệp và chế biến
nông sản số 20 năm
2009
- Lý do thay đổi (nếu có): Không có
d) Kết quả đào tạo:
Số lượng
Số
TT
Cấp đào tạo, Chuyên
ngành đào tạo
Theo kế hoạch Thực tế đạt được
Ghi chú
(Thời gian
kết thúc)
1 Thạc sỹ Không Không
2 Tiến sỹ Không Không
- Lý do thay đổi (nếu có): Không có
2. Đánh giá về hiệu quả do đề tài mang lại:
a) Hiệu quả đối với phát triển khoa học, công nghệ.
- Đây là hệ thống thiết bị đồng bộ sản xuất chè Ô Long được chế tạo và
áp dụng lần đầu tiên tại Việt Nam. Đó là hệ thống có tính công nghệ cao.
Trong quá trình thực hiện, Đề tài đã sử dụng máy mẫu tiên tiến của Đài
Loan, cải tiến phù hợp với Việt Nam, sử dụng công nghệ chế tạo tiên tiến,
dùng thiết bị đo kiểm chính xác để kiểm tra sản phẩm. Vì vậy, các máy làm
việc ổn định, hình dáng gọn đẹp, kết cấu hợp lý.
- Làm chủ trong việc chế tạo và chuyển giao chế biến chè Ô Long.
- Xây dựng được quy trình công nghệ phù hợp với hệ thống thiết bị.
- Xây dựng mô hình sản xuất tạ
i Công ty chè Thái Bình gồm 02 mô đun,
mỗi mô đun với năng suất 01 tấn nguyên lieee/ngày.
- Đào tạo nâng cao trình độ cho đội ngũ cán bộ và công nhân tại công ty.
19
b) Hiệu quả về kinh tế xã hội:
- Có được hệ thống thiết bị đồng bộ để sản xuất chè Ô Long xuất khẩu và
nội tiêu, năng suất 02 tấn nguyên liệu/ngày áp dụng cho các đơn vị có vùng
chè đặc sản, diện tích từ 60÷80 ha.
- Nội địa hóa 90% sản phẩm cơ khí để chế tạo hệ thống thiết bị chế biến
chè Ô Long ngoại trừ một số v
ật tư thiết bị như: ổ bi, giảm tốc, hệ thống khí
nén, hệ thống điều khiển tự động, tín hiệu, hệ thống đốt dầu DO, hệ thống
hút chân không mua của nước ngoài.
- Trên cơ sở đó xây dựng mô hình ứng dụng thiết bị sản xuất chè Ô Long
với chất lượng đạt tiêu chuẩn xuất khẩu, áp dụng vào các vùng chè có diện
tích 60÷80 ha, năng suất chế bi
ến 02 tấn nguyên liệu /ngày, và áp dụng vào
chè có diện tích 30÷40 ha với năng suất chế biến 01 tấn nguyên liệu /ngày
mà hiện nay rất nhiều vùng chè ở Việt Nam đã và đang có, tăng giá trị xuất
khẩu lên 5÷10 lần so với chè xanh.Gi¸ thµnh khi chÕ biÕn chÌ ¤ long lµ
90000 - 100000 VN§/kg,nh−ng gi¸ b¸n trªn thÞ tr−êng 350000 VN§/ kg
- Tạo công ăn việc làm cho người lao động và nâng cao hiệu quả kinh tế.
- Thương hiệu hóa sản phẩm cơ khí.
- Phù hợp với định hướng phát triển ngành chè của Đả
ng và Chính phủ
theo quyết định số: 43/1999/QĐ-TTg ngày 10/3/1999.
3. Tình hình thực hiện chế độ báo cáo, kiểm tra của đề tài:
Số
TT
Nội dung
Thời gian
thực hiện
Ghi chú
(
Tóm
t
ắt kết quả, kết luận chính,
người chủ trì…)
I Biên bản kiểm
tra định kỳ
20
Lần 1 13/11/2007
- Hoàn thiện các báo cáo thuyết
minh tính toán thiết kế
- Cơ quan chủ trì tổ chức đánh giá
nội bộ kết quả các chuyên đề và
thuyết minh tính toán
- Hoàn thiện chứng từ quyết toán
để cấp tiếp phần kinh phí còn lại
- Người chủ trì: Phan Thanh Tịnh
Lần 2 04/7/2008
- Tập trung chế tạo các thiết bị và
đưa thiết bị đi khảo nghiệm
- Việc thay đổi một số thiết bị, kéo
dài thời gian, thay đổi kinh phí
phải có văn bản gửi các cơ quan
quản lý
- Xây dựng nhật ký, quy chế chi
tiêu đề tài
- Đẩy nhanh tiến độ đề tài
- Người chủ trì: Phan Thanh Tịnh
Lần 3
22/7/2009 và
30/7/2009
- Tiếp tục chế tạo các thiết bị còn
lại, tổ chức khảo nghiệm hệ
thống thiết bị
- Xây dựng báo cáo kết quả mô
hình
- Hoàn thiện một số thiết bị để
tham gia hội chợ triển lãm
21
- Đăng ký các bài báo
- Hoàn thiện chứng từ để thanh
toán kinh phí
- Tổ chức nghiệm thu đề tài cấp cơ
sở đúng thời gian
- Người chủ trì: Phan Thanh Tịnh
II Nghiệm thu cơ sở 22/12/2009
Làm rõ tính năng thiết bị của Đài
Loan, cơ sở tính toán lựa chọn
thiết bị cho hệ thống.
So sánh chất lượng, giá thành thiết
bị, chất lượng sản phẩm chè theo
tiêu chuẩn ngành.
H
oàn thiện báo cáo tổng hợp
Chủ nhiệm đề tài
Thủ trưởng tổ chức chủ trì
22
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC KÍ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT 25
DANH MỤC CÁC BẢNG 26
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ 28
MỞ ĐẦU 29
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU 30
1.1 Tình hình sản xuất và tiêu thụ chè trên thế giới và ở Việt Nam 30
1.1.1 Tình hình sản xuất và tiêu thụ chè trên thế giới 30
1.1.2. Tình hình sản xuất và tiêu thụ chè ở Việt Nam 32
1.1.3. Tình hình sản xuất chè Ô Long: 35
1.2 Lựa chọn công nghệ chế biến chè Ô Long. 43
1.2.1 Quy trình sản xuất chè Ô Long được trình bày trên sơ đồ sau: 43
1.2.2 Quy trình công nghệ. 44
1.3 Nhu cầu, phương pháp nghiên cứu và kỹ thuật sử dụng. 54
1.3.1 Nhu cầu nghiên cứu Đề tài 54
1.3.2 Cách tiếp cận, phương pháp nghiên cứu 55
1.3.3 Kỹ thuật sử dụng 56
CHƯƠNG 2. NGHIÊN CỨU TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CHẾ TẠO HỆ THỐNG
THIẾT BỊ ĐỒNG BỘ SẢN XUẤT CHÈ Ô LONG 58
2.1 Cơ sở lựa chọn, tính toán các thiết bị trong hệ thống. 58
2.1.1 Tính năng các thiết bị để sản xuất chè Ô Long của Đài Loan . 58
2.1.2 Tính toán số lượng thiết bị trong hệ thống 65
2.1.3 Lựa chọn các phụ tùng vật tư. 69
2.2 Tính toán thiết kế các thiết bị trong hệ thống. 69
2.2.1 Máy đảo búp 69
2.2.2 Máy xào 72
2.2.3 Máy vò chảo 77
2.2.4 Máy đóng quả. 82
2.2.5 Máy vò quả. 87
23
2.2.6 Máy đánh tơi chè. 93
2.2.7 Máy sấy 97
2.3 Chế tạo thiết bị. 105
2.4 Tích hợp, lắp ráp, lắp đặt và đưa vào sử dụng: 105
Những cải tiến trong quá trình thiết kế chế tạo các thiết bị trong hệ thống 106
CHƯƠNG 3: LẬP QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MỘT SỐ CHI TIẾT
ĐIỂN HÌNH. 108
CHƯƠNG 4. KHẢO NGHIỆM HỆ THỐNG THIẾT BỊ SẢN XUẤT CHÈ Ô
LONG 109
4.1.Nội dung khảo nghiệm 109
4.1.1 Khảo nghiệm tính năng kĩ thuật của từng máy riêng lẻ 109
4.1.2 Khảo nghiệm các thông số công nghệ chế biến chè ô long 110
4.1.3 Khảo nghiệm tính năng kinh tế - kỹ thuật 110
4.2 Quy trình khảo nghiệm 110
4.2.1 Chọn chè nguyên liệu 110
4.2.2 Bố trí thiết bị khảo nghiệm 111
4.2.3 Xác định các thông số công nghệ chế biến 112
4.2.4 Các thông số kinh tế- kĩ thuật 115
4.2.5 An toàn 116
4.2.6 Độ tin cậy sử dụng 116
4.2.7 Tính phù hợp 117
4.3 Kết quả khảo nghiệm tính năng công nghệ, tính năng thiết bị 117
4.4 Phân tích, đánh giá kết quả khảo nghiệm 117
4.5 So sánh tính năng các máy của đề tài với máy của Đài Loan 118
CHƯƠNG 5: QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN CHÈ Ô LONG PHÙ HỢP
VỚI THIẾT BỊ DO ĐỀ TÀI THIẾT KẾ VÀ CHẾ TẠO 124
5.1 Sơ đồ quy trình 124
5.2 Quy trình công nghệ 125
CHƯƠNG 6. XÂY DỰNG MÔ HÌNH VÀ KẾT QUẢ 129
SẢN XUẤT TẠI MÔ HÌNH 129
24
6.1 Chè và giá trị của chè Ô Long. 129
6.2 Đặc điểm, địa hình thời tiết tại Công ty. 130
6.3 Xây dựng mô hình hệ thống thiết bị sản xuất chè Ô Long 130
6.3.1 Bố trí con người. 130
6.3.2 Sơ đồ bố trí hệ thống thiết bị sản xuất chè Ô Long. 131
6.3.3 Thời gian sản xuất: 131
6.4 Quy trình chế biến chè Ô Long của Công ty cổ phần chè Thái Bình. 131
6.4.1 Làm héo 131
6.4.2 Xào diệt men 132
6.4.3 Vò chuông 133
6.4.4 Sấy Sơ bộ 133
6.4.5 Tạo hình 133
6.4.6 Sấy khô 134
6.5 Kết quả xây dựng mô hình, và kết quả sản xuất trên mô hình 135
6.6 Đánh giá tình hình ổn định của Công nghệ và thiết bị. 135
6.6.1 Về Công nghệ. 135
6.6.2 Về thiết bị 136
6.6.3 Về đào tạo. 136
6.7 Hiệu quả của hệ thống. 136
CHƯƠNG 7: THỜI GIAN VÀ KINH PHÍ THỰC HIỆN 139
7.1. Thời gian thực hiện. 139
7.2. Kinh phí thực hiện. 139
CHƯƠNG 8: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 140
8.1 Kết luận. 140
8.2 Kiến nghị 140
TÀI LIỆU THAM KHẢO 141
PHỤ LỤC 143
25
DANH MỤC CÁC KÍ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Số TT Viết tắt, ký hiệu Tên đầy đủ, ý nghĩa
1 KHCN Khoa học công nghệ
2 NC Nghiên cứu
3 VNĐ Việt nam Đồng
4 IMI Viện Máy và Dụng cụ
5 1A, LDP1
Ký hiệu giống chè do Viện chè
quy ước
6 CNC Computer Numerical Control
7 PLC Programmable Logic Controller
8 LxBxH Chiều dài, chiều rộng, chiều cao
9 KCS Kiểm tra chất lượng sản phẩm