Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

Ôn tập mô phôi thai học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.77 KB, 23 trang )

ÔN TẬP
MÔ PHÔI THAI HỌC
Câu 1:

Tế bào nào sau đây khơng thuộc về tế bào của mơ liên kết chính thức
A. Nguyên bào sợi.
B. Chu bào.
C. Masto bào.
D. Đại bào.

Câu 2:

Câu nào sau đây KHÔNG thuộc về cách sinh sản của sụn
A. Kiểu trục.
B. Kiểu vòng.
C. Kiểu xếp thêm.
D. Kiểu đắp thêm.

Câu 3:

Tế bào xương điển hình cịn được gọi là
A. Xương trong sụn.
B. Cốt bào.
C. Tạo cốt bào.
D. Đại bào.

Câu 4:

Buồng trứng có hình gì
A. Hình trịn.
B. Hình bầu dục.


C. Hình trứng.
D. Hình hạt đậu.

Câu 5:

Buồng trứng được bao bọc bởi biểu mô nào sau đây
A. Biểu mô trung gian.
B. Biểu mô trụ đơn.
C. Biểu mô vuông tầng.
D. Biểu mơ mầm.

Câu 6:

Giai đoạn sau của nang trứng có hốc là nang trứng
A. Thứ cấp.
B. Đặc.
C. Sơ cấp.
D. Chín.

Câu 7:

Nang trứng sơ cấp sẽ phát triển thành
A. Nang trứng có hốc.
B. Nang trứng đặc.
C. Nang trứng chín.
D. Nang trứng nguyên thủy.

Câu 8:

Giai đoạn sau liền kề của nang trứng nguyên thủy là nang trứng gì?

A. Có hốc.
B. Đặc.
C. Sơ cấp.
D. Chín.


Câu 9:

Chọn câu đúng nhất khi phát biểu về sự phát triển của dịng nỗn
A. Nang trứng có hốc  Nang trứng thứ cấp.
B. Nang trứng sơ cấp  Nang trứng đặC.
C. Nang trứng thứ cấp  Nang trứng sơ cấp.
D. Nang trứng nguyên thủy  Nang trứng thứ cấp.

Câu 10: Từ 01 noãn bào 1 sẽ cho ra
A. 02 trứng chín và 02 cực cầu
B. 01 trứng chín và 03 cực cầu.
C. 04 trứng chín.
D. 03 trứng chín và 01 cực cầu.
Câu 11: Có mấy loại hồng thể
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 12: Thời gian hoàng thể thai nghén tồn tại là
A. 1 tháng.
B. 2 tháng.
C. 3 tháng.
D. 4 tháng.
Câu 13: Ở người có mấy loại mơ

A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 14: Tế bào có mấy pha chế tiết
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 15: Chọn câu nào sau đây không đồng nghĩa với biểu mô đa dạng tầng
A. Trung gian giả tầng.
B. Chuyển dạng.
C. Chuyển tiếp.
D. Trung gian.
Câu 16: Tuyến nội tiết được chia làm mấy loại
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 17: Khi co cơ thì cấu trúc nào sau đây sẽ thay đổi
A. Đĩa I.
B. Đĩa A
C. Siêu sợi Myosin.


D. Khơng có cấu trúc nào thay đổi cả.
Câu 18: Động mạch có mấy lớp áo
A. 2
B. 3
C. 4

D. 5
Câu 19: Cấu tạo mao mạch máu thứ tự từ trong ra ngoài gồm 03 lớp
A. Chu bào – màng đáy – lớp nội mô.
B. Màng đáy – chu bào – lớp nội mô.
C. Màng đáy – lớp nội mô – chu bào.
D. Lớp nội mô – màng đáy – chu bào.
Câu 20: Hạch bạch huyết có hình
A. Oval.
B. Bầu dục.
C. Hạt đậu.
D. Trịn.
Câu 21: Mơ mở ở da có nhiều nhất ở
A. Tầng biểu bì.
B. Chân bì.
C. Hạ bì.
D. Nhú chân bì.
Câu 22: Tầng hạ bì có chứa những cấu trúc sau đây, TRỪ MỘT
A. Mô mỡ.
B. Tuyến mồ hôi.
C. Tiểu thể thần khinh Pacini.
D. Tuyến bã.
Câu 23: Chọn câu đúng khi nói về da
A. Da mõng có ở ngón tay, ngón chân.
B. Da được chia làm 02 loại dày và mõng.
C. Tiểu cầu mồ hơi chỉ có ở lớp chân bì.
D. Da dày có chứa nhiều tuyến bã.
Câu 24: Câu nào sau đây đúng nhất kể từ phế quản đến phế nang.
A. Tiểu phế quản chính thức – tiểu phế quản tận - ống phế nang – phế nang.
B. Tiểu phế quản tận – tiểu phế quản hô hấp - ống phế nang – phế nang.
C. Tiểu phế quản tận – tiểu phế quản chính thức - ống phế nang – phế nang.

D. Tiểu phế quản hô hấp – tiểu phế quản tận - ống phế nang – phế nang.
Câu 25: Tiểu phế quản tận là đoạn đi trước liền kề với
A. Tiểu phế quản hô hấp.
B. Phế quản gian tiểu thùy.
C. Tiểu phế quản.
D. Tiểu phế quản chính thức.
Câu 26: Ống phế nang là đoạn đi liền kề phía sau của ống
A. Tiểu phế quản tận.
B. Tiểu phế quản chính thức.


C. Tiểu phế quản hô hấp.
D. Phế nang.
Câu 27: Tiểu phế quản chính thức nằm giữa 2 cấu trúc sau
A. Phế quản gian tiểu thùy và tiểu phế quản hô hấp.
B. Tiểu phế quản chính thức và tiểu phế quản tận.
C. Phế quản gian tiểu thùy và tiểu phế quản tận.
D. Tiểu phế quản tận và tiểu phế quản hô hấp.
Câu 28: Cấu tạo mơ học của ống tiêu hóa chính thức gồm có mấy tầng mơ
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 29: Nói về các tầng mơ của ống tiêu hóa chính thức, thứ tự từ ngồi vào trong là:
A. Vỏ ngoài - cơ - dưới niêm - thanh mạc.
B. Niêm mạc - dưới niêm - cơ - vỏ ngoài.
C. Vỏ ngoài - cơ - dưới niêm - niêm mạc.
D. Thanh mạc - dưới niêm - cơ - vỏ ngoài.
Câu 30: Ở ống tiêu hóa chính thức, tính từ ngồi vào trong lịng ống, bên trong tầng vỏ ngồi là tầng gì?
A. Tầng dưới niêm.

B. Tầng niêm mạc.
C. Tầng cơ.
D. Tầng cơ niêm.
Câu 31: Đoạn nào trong ống tiêu hóa có chứa cơ vân?
A. Hỗng tràng.
B. Hậu mơn.
C. Hồi tràng.
D. Đại tràng.
Câu 32: Cơ trơn trong ống tiêu hoá chia thành 2 lớp: trong vịng, ngồi dọc nhưng cũng có đoạn có
thêm lớp cơ chéo ở trong cùng đó là
A. Thực quản.
B. Tá tràng.
C. Hổng tràng.
D. Dạ dày.
Câu 33: Tuyến đáy vị tổng cộng có mấy loại tế bào
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 34: Tế bào chính cịn gọi là
A. Tế bào thành.
B. Tế bào sinh men.
C. Tế bào Paneth.
D. Tế bào hình đa diện.
Câu 35: Trong ống tiêu hóa chính thức, cơ xiên có ở mặt trong cùng của


A. Ruột non.
B. Ruột già.
C. Dạ dày.

D. Thực quản.
Câu 36: Biểu mô của ruột non là biểu mô
A. Trụ tầng.
B. Trụ đơn.
C. Lát tầng.
D. Lát đơn.
Câu 37: Tuyến Lieberkuhn không chứa tế bào nào sau đây
A. Tế bào hấp thu.
B. Tế bào đài.
C. Tế bào Paneth.
D. Tế bào đa năng.
Câu 38: Tế bào đài cịn gọi là
A. Tế bào chính.
B. Tế bào sinh men.
C. Tế bào hình ly.
D. Tế bào
Câu 39: Bè remak còn được gọi là
A. Dây Tủy.
B. Dây Billroth.
C. Bè dây xơ.
D. Bè dây tế bào gan.
Câu 40: Các thành phần sau nằm trong tiểu thùy gan NGOẠI TRỪ:
A. Tiểu quản mật.
B. Dây tủy.
C. Mao mạch trong tiểu thùy.
D. Khoảng Disse.
Câu 41: Các cấu trúc sau đây nằm trong khoảng cửa, trừ một
A. Tĩnh mạch cửa.
B. Nối động tĩnh mạch.
C. Động mạch gan.

D. Ống mật.
Câu 42: Ống sinh niệu gồm các cấu trúc sau TRỪ 1
A. Tiểu cầu thận.
B. Ống lượn gần.
C. Quai Henle.
D. Tia tủy.
Câu 43: Ống nào sau đây là một trong những thành phần nằm trong Nephron
A. Ống ra.
B. Ống bài xuất.
C. Ống sinh niệu.
D. Ống góp.


Câu 44: Tiểu cầu thận có chứa cấu trúc nào sau đây
A. Chùm mao mạch Malpighi.
B. Ống góp.
C. Ống lượn xa.
D. Ống thẳng.
Câu 45: Ống sinh tinh được lợp bởi biểu mô
A. Tinh.
B. Trung gian.
C. Mầm.
D. Chuyển dạng.
Câu 46: Nhận biết câu đúng khi nói về tuyến kẻ
A. Là tuyến nội tiết kiểu tản mác.
B. Nằm ở giữa ống sinh tinh.
C. Là tuyến ngoại tiết.
D. Có chứa tế bào Sertoli.
Câu 47: Từ 01 tinh bào 1 sẽ cho ra
A. 01 cực cầu và 3 tinh trùng.

B. 03 cực cầu và 1 tinh trùng.
C. 04 tinh trùng.
D. 02 tinh trùng.
Câu 48: Ống mào tinh là đoạn nối kề cận tiếp theo của
A. Ống thẳng.
B. Ống ra.
C. Lưới tinh.
D. Ống mào tinh.
Câu 49: Sợi nhánh còn gọi là
A. Sợi ly tâm.
B. Sợi vận động.
C. Sợi hướng tâm.
D. Sợi liên hiệp.
Câu 50: Tế bào Purkinje có dạng hình
A. Trịn.
B. Trái lê.
C. Đa diện.
D. Thoi.
Câu 51: Biểu mơ trụ giả tầng có lơng chuyển được tìm thấy ở:
A. Da
B. Đường tiêu hóa
C. Đường hơ hấp
D. Thận
Câu 52: Kiểu chế tiết của tuyến nội tiết:
A. Toàn vẹn
B. Bán hủy
C. Toàn hủy


D. Bán hủy và toàn hủy

Câu 53: Tuyến vú là tuyến ngoại tiết có kiểu chế tiết là:
A. Tồn vẹn
B. Bán hủy
C. Toàn hủy
D. Bán hủy và toàn hủy
Câu 54: Tuyến nước bọt là tuyến ngoại tiết kiểu:
A. Tuyến ống
B. Tuyến túi đơn
C. Tuyến chum nho
D. Tuyến ống túi
Câu 55: Biểu mơ lát tầng sừng hóa được tìm thấy ở:
A. Da
B. Đường tiêu hóa
C. Đường hơ hấp
D. Thận
Câu 56: Biểu mơ lát tầng khơng sừng hóa được tìm thấy ở:
A. Da
B. Đường tiêu hóa
C. Đường hơ hấp
D. Thận
Câu 57: Chức năng của tương bào:
A. Tổng hợp kháng thể
B. Tham gia vào quá trình tái tạo
C. Bảo vệ, thực bào, tương tác với Lympho bào trong phản ứng miễn dịch
D. Điều hịa nội mơi
Câu 58: Tế bào mỡ KHƠNG có chức năng sau:
A. Dự trữ mỡ
B. Tạo năng lượng
C. Điều hòa nội mơi
D. Chuyển đổi hormon sinh dục, chuyển hóa nước

Câu 59: Loại tế bào sẽ biệt hóa thành tế bào sợi, tế bào cơ trơn:
A. Masto bào
B. Đại thực bào
C. Tương bào
D. Chu bào
Câu 60: Nguồn gốc của đại thực bào:
A. Mono bào
B. Bạch cầu ưa acid
C. Bạch cầu ưa base
D. Bạch cầu trung tính
Câu 61: Các đặc điểm sau đây là đặc điểm của cơ trơn NGOẠI TRỪ:
A. Hoạt động khơng theo ý muốn
B. Có nhân hình gậy nằm giữa tế bào


C. Có siêu sợi actin và myosin
D. Đơn vị co cơ là sarcomere
Câu 62: Cơ hoạt động theo ý muốn là:
A. Cơ trơn
B. Cơ vân
C. Cơ tim
D. Cơ tim và cơ vân
Câu 63: Cơ hoạt động không theo ý muốn là:
A. Cơ trơn
B. Cơ vân
C. Cơ tim
D. Cơ tim và cơ trơn
Câu 64: Tế bào cơ chỉ có 1 nhân là tế bào của:
A. Cơ trơn
B. Cơ vân

C. Cơ tim
D. Cơ tim và cơ vân
Câu 65: Theo mô học, sụn được phân thành mấy loại:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 66: Sụn hô hấp là:
A. Sụn trong
B. Sụn xơ
C. Sụn chun
D. Sụn hóa cốt
Câu 67: Diễn tiến tạo xương từ sụn
A. Sụn xếp hàngsụn phì đạisụn nhiễm calcicốt hóasụn nghỉ
B. Sụn nghỉsụn xếp hàngsụn phì đạisụn nhiễm calcicốt hóa
C. Sụn nghỉsụn phì đạisụn xếp hàngsụn nhiễm calcicốt hóa
D. Sụn phì đạisụn xếp hàngsụn nhiễm calci sụn nghỉcốt hóa
Câu 68: Đâu KHƠNG PHẢI là cách sinh sản của sụn:
A. Sinh sản kiểu liên kết
B. Sinh sản kiểu vòng
C. Sinh sản kiểu trục
D. Sinh sản kiểu đắp thêm
Câu 69: Có mấy loại mơ xương theo phân loại mô học:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 70: Tế bào nào KHÔNG phải là tế bào xương:
A. Hủy cốt bào



B. Cốt bào
C. Nguyên cốt bào
D. Tạo cốt bào
Câu 71: Bạch cầu Lympho là:
A. Bạch cầu không hạt
B. Bạch cầu hạt
C. Bạch cầu kiềm tính
D. Bạch cầu toan tính
Câu 72: Biểu mơ lát tầng khơng sừng hóa tìm thấy ở:
A. Da
B. Thực quản
C. Dạ dày
D. Ruột non
Câu 73: Biểu mô tinh ở ống sinh tinh gồm:
A. Tế bào Leydig và các mao mạch
B. Tế bào Sertoli và các mao mạch
C. Tế bào dòng tinh và các mao mạch
D. Tế bào Sertoli và tế bào dịng tinh
Câu 74: Biểu mơ trụ đơn được tìm thấy ở:
A. Ống thẳng, ống góp, mao mạch
B. Ống thẳng, ống góp, dạ dày, ruột
C. Các loại mạch máu
D. Nang trứng sơ cấp
Câu 75: Các giai đoạn tiến triển của nang trứng:
A. Nguyên thủy  sơ cấp  thứ cấp  có hốc  chín
B. Sơ cấp  thứ cấp  nguyên thủy  có hốc  chín
C. Chín  nguyên thủy  sơ cấp  thứ cấp  có hốc
D. Nguyên thủy  thứ cấp sơ cấp  có hốc  chín
Câu 76: Cấu tạo của tuyến nội tiết

A. Tế bào chế tiết
B. Tế bào bài xuất
C. Tế bào chế tiết và bài xuất
D. Tế bào chế tiết và các mao mạch
Câu 77: Chất lượng tinh trùng được đánh giá dựa vào chỉ số
A. Giá trị PR+NP
B. Tính mạnh yếu của tinh trùng
C. Số lượng, hình dạng, tính di động
D. Số lượng, kích thước, tính di động
Câu 78: Chọn câu đúng nhất về biểu mô trung gian là:
A. Biểu mơ tầng khơng sừng hóa
B. Biểu mơ tầng sừng hóa
C. Biểu mơ giả tầng có lơng chuyển
D. Biểu mô đa dạng tầng
Câu 79: Chu bào (pericyte) biệt hóa thành:


A. Tế bào sợi, tế bào cơ vân
B. Tế bào cơ vân, cơ tim, cơ trơn
C. Tế bào sợi, tế bào cơ trơn
D. Tế bào sợi, tế bào cơ tim
Câu 80: Đa số hồng cầu có hình thái là:
A. Hình dĩa khơng lõm
B. Hình dĩa lõm
C. Hình liềm
D. Hình gai
Câu 81: Đại thực bào có nguồn gốc từ:
A. Nguyên tủy bào
B. Mono bào
C. Lympho bào

D. Tế bào nhân khổng lồ
Câu 82: Đặc điểm của cơ vân:
A. Có nhiều nhân, hình bầu ở rìa
B. Có 1 nhân, hình bầu ở rìa
C. Có siêu sợi actin và myosin, khơng có sarcomere
D. Chỉ có siêu sợi actin và sarcomere
Câu 83: Đoạn mạch nối ở động-tĩnh mạch có cơ trơn phong phú nằm ở phần:
A. Phần gần tĩnh mạch
B. Phần gần động mạch
C. Phần trung tâm
D. Phần gần lưới mao mạch
Câu 84: Đồng sinh cùng trứng là:
A. Một tinh trùng thụ tinh do nhiều trứng
B. Nhiều tinh trùng thụ tinh do một trứng, chia tách thành nhiều phơi trong q trình phân bào
ngun nhiễm
C. Một tinh trùng thụ tinh cho nhiều trứng, chia tách thành nhiều phơi trong q trình phân bào
ngun nhiễm
D. Một tinh trùng thụ tinh cho một trứng, chia tách thành nhiều phơi trong q trình phân bào
ngun nhiễm
Câu 85: Động mạch có nhiều lá chun để chịu áp lực cao và tốc độ lớn của máu:
A. Tiểu động mạch
B. Động mạch chun
C. Động mạch cơ
D. Động mạch xơ
Câu 86: Hình dạng của tiểu thùy gan:
A. Hình tam giác
B. Hình lục giác
C. Hình ly
D. Hình trụ
Câu 87: Khả năng làm tổ của trứng phụ thuộc vào:

A. Độ dày của lá nuôi tế bào


B. Độ dày của lá nuôi hợp bào
C. Độ dày của lớp niêm mạc vùng cổ tử cung
D. Độ dày của lớp niêm mạc vùng thân cử cung
Câu 88: Khi bệnh nhân bị xơ gan:
A. Vách liên kết ngừng phát triển, tiểu thùy gan bị teo lại
B. Vách liên kết và tiểu thùy gan đều teo lại
C. Vách liên kết phát triển, tiểu thùy teo lại
D. Vách liên kết teo lại, tiểu thùy phát triển bình thường
Câu 89: Khoảng cửa gan chứa:
A. Động mạch gan và ống mật
B. Động mạch gan và tĩnh mạch cửa gan
C. Tĩnh mạch cửa gan và ống mật
D. Động mạch gan, tĩnh mạch cửa gan và ống mật
Câu 90: Kỳ giữa của giảm phân II ở nỗn xảy ra:
A. Trong q trình trước thụ tinh
B. Trong q trình thụ tinh
C. Sau khi nỗn hịa nhân
D. Khi trứng bắt đầu chin và rụng
Câu 91: Mạch máu có áo giữa mỏng hơn áo ngồi:
A. Mao mạch dạng lưới
B. Mao mạch
C. Tĩnh mạch
D. Động mạch
Câu 92: Mạch máu có cấu tạo gồn 3 lớp: nội mơ, màng đáy, chu bào là:
A. Động mạch
B. Tĩnh mạch
C. Mao mạch

D. Đoạn nối động-tĩnh mạch
Câu 93: Màng ngăn chun trong ở lớp áo trong được thấy rõ ở:
A. Động mạch
B. Tĩnh mạch
C. Mao mạch
D. Đoạn nối động-tĩnh mạch
Câu 94: Nguồn gốc của biểu mơ:
A. Biệt hóa từ trung bì phơi
B. Biệt hóa từ nội bì và trung bì
C. Biệt hóa từ nội bì, trung bì, ngoại bì
D. Biệt hóa từ nội bì và ngoại bì
Câu 95: Nhu mơ của hạch bạch huyết gồm:
A. Vùng vỏ, vùng cận vỏ, vùng tủy
B. Vùng vỏ và vùng tủy
C. Vùng vỏ và vùng cận vỏ
D. Vùng vỏ sâu và vùng tủy
Câu 96: Nỗn bào I có bộ nhiễm sắc thể là:


A. n đơn
B. n kép
C. 2n đơn
D. 2n kép
Câu 97: Nỗn chuẩn bị đi vào q trình thụ tinh là noãn ở giai đoạn
A. Nguyên phân
B. Giảm phân I
C. Giảm phân II
D. Nguyên phân II
Câu 98: Nội mạc ở vùng nào của tử cung KHÔNG biến đổi rõ rệt theo chu kỳ kinh?
A. Vùng cổ

B. Vùng thân
C. Vùng đáy
D. Nội mạc luôn biến đổi theo chu kỳ kinh
Câu 99: Ống mật được tạo thành bởi loại tế bào:
A. Vuông đơn hoặc vuông tầng
B. Trụ đơn hoặc trụ tầng
C. Vuông đơn hoặc trụ đơn
D. Vuông tầng hoặc trụ tầng
Câu 100: Ống mào tinh gồm các tầng mô theo thứ tự từ trong ra ngoài như sau:
A. Tầng niêm mạc, tầng dưới niêm, tầng cơ, tầng vỏ ngoài
B. Tầng dưới niêm, tầng niêm mạc, tầng cơ, tầng vỏ ngoài
C. Tầng niêm mạc, tầng cơ, tầng vỏ ngoài
D. Tầng vỏ ngoài, tầng niêm mạc, tầng cơ
Câu 101: Ống tiêu hóa gồm các tầng mơ theo thứ tự từ trong ra ngồi như sau:
A. Tầng niêm mạc, tầng dưới niêm, tầng cơ, tầng vỏ ngoài
B. Tầng dưới niêm, tầng niêm mạc, tầng cơ, tầng vỏ ngoài
C. Tầng niêm mạc, tầng cơ, tầng vỏ ngoài
D. Tầng vỏ ngoài, tầng niêm mạc, tầng cơ
Câu 102: Ở đoạn nối động-tĩnh mạch:
A. Máu từ động mạch đổ thẳng vào tĩnh mạch, không qua lưới mao mạch
B. Máu từ động mạch đổ thẳng vào tĩnh mạch, đi qua lưới mao mạch
C. Máu từ động mạch đổ và lưới mao mạch, không qua tĩnh mạch
D. Máu từ tĩnh mạch đổ vào động mạch, không qua lưới mao mạch
Câu 103: Phát biểu nào không đúng với ý nghĩa của sự thụ tinh:
A. Khôi phục lại bộ NST 2n, tạo thành hợp tử có độ biệt hóa rất cao
B. Kích thích nỗn kết thúc lần phân chia thứ II
C. Hợp tử tạo nên cá thể mang đặc tính di truyền của cả bố và mẹ
D. Xác định giới tính
Câu 104: Phân loại dựa vào hình dáng của biểu mơ phủ:
A. Biểu mơ lát, biểu mô vuông, biểu mô trụ

B. Biểu mô đơn và biểu mô kép
C. Biểu mô đơn và biểu mô tầng
D. Biểu mô lát, biểu mô vuông, biểu mô trụ, biểu mô đơn, biểu mô tầng


Câu 105: Tạo cốt bào nằm ở:
A. Ổ xương
B. Bè xương đang hình thành
C. Vi quản xương
D. Tủy xương
Câu 106: Thể hang ở dương vật là:
A. Mô liên kết xơ, trong có nhiều hốc máu, màng trắng bọc quanh thể hang được cấu tạo từ 2
lớp sợi keo và sợi chun chắc chắn.
B. Mơ liên kết xơ, khơng có hốc máu, màng trắng bọc quanh thể hang mỏng.
C. Khôi trụ chứa nhiệu đạo khơng có chỗ phình.
D. Khối trụ chứa niệu đạo trước, có hai chỗ phình, một ở đầu trước gọi là qui đầu, một ở đầu
sau gọi là hành niệu đạo.
Câu 107: Tế bào biểu mô của ống ra:
A. Tế bào vuông xen kẽ tế bào lát
B. Tế bào vng xen kẽ tế bào trụ có lơng chuyển
C. Tế bào vng xen kẽ tế bào trụ khơng có lơng chuyển
D. Chỉ có tế bào vng
Câu 108: Tế bào cơ trơn:
A. Có siêu sợi actin và myosin, khơng có sarcomere
B. Có siêu sợi actin, myosin và sarcomere
C. Chỉ có siêu sợi actin và sarcomere
D. Chỉ có myosin và sarcomere
Câu 109: Tế bào đa nhân ở xương là:
A. Cốt bào
B. Tạo cốt bào

C. Hủy cốt bào
D. Cốt bào và tạo cốt bào
Câu 110: Tế bào đài có dạng:
A. Hình ống
B. Hình răng cưa
C. Hình ly
D. Hình trụ
Câu 111: Tế bào gan có hình dạng:
A. Tế bào dẹt
B. Tế bào hình trụ
C. Tế bào hình khối vng hoặc đa diện
D. Tế bào hình ly
Câu 112: Tế bào làm nhiệm vụ chế tiết ở tầng niêm mạc tử cung là:
A. Tế bào trụ có lơng chuyển
B. Tế bào trụ khơng có lơng chuyển
C. Tế bào vng có lơng chuyển
D. Tế bào lát khơng có lơng chuyển
Câu 113: Tế bào nang của nang trứng nguyên thủy là:
A. Tế bào nang dẹt


B. Tế bào nang vuông
C. Tế bào nang dẹt và vuông
D. Tế bào nang trụ
Câu 114: Tế bào tham gia vào miễn dịch tế bào
A. Lympho T
B. Lympho B
C. Bạch cầu ưa acid
D. Bạch cầu ưa base
Câu 115: Thành tử cung có số lớp là:

A. 2 lớp
B. 3 lớp
C. 4 lớp
D. 5 lớp
Câu 116: Thụ tinh trong ống nghiệm bao gồm:
A. IVF-ICSI, IUI, IVF-IVM
B. IVF cổ điển, IVF-ICSI, IVF-IVM
C. IUI, IVF cổ điển, IVF-ICSI, IVF-IVM
D. IVF-ICSI và IVF-IVM
Câu 117: Tĩnh mạch nằm trong tiểu thùy gan gọi là:
A. Tĩnh mạch cửa gan
B. Tĩnh mạch trung tâm tiểu thùy
C. Tĩnh mạch nan hoa
D. Ống mật
Câu 118: Tuyến kẽ bao gồm:
A. Tế bào Leydig và các mao mạch
B. Tế bào Sertoli và các mao mạch
C. Tế bào dòng tinh và các mao mạch
D. Tế bào Sertoli và tế bào dòng tinh
Câu 119: Mạch máu có áo giữa dày hơn áo ngồi:
A. Mao mạch dạng lưới
B. Mao mạch
C. Tĩnh mạch
D. Động mạch
Câu 120: Nang trứng sơ cấp có dạng biểu mơ:
A. Vng đơn
B. Vuông tầng
C. Dẹt
D. Trụ
Câu 121: Màng trong suốt (zona pellucida) bắt đầu xuất hiện ở:

A. Nang noãn nguyên thủy
B. Nang nỗn sơ cấp
C. Nang nỗn tiền hốc
D. Nang nỗn có hốc
Câu 122: Hoàng thể hạt chế tiết:


A. Estrogen
B. Progesteron
D. Testosteron
D. Androgen
Câu 123: Loại cơ hoạt động không theo ý muốn
A. Cơ vân và cơ trơn
B. Cơ trơn và cơ tim
C. Cơ vân và cơ tim
D. Cơ vân, cơ trơn và cơ tim
Câu 124: Mao mạch nan hoa hướng vào:
A. Tĩnh mạch trung tâm tiểu thùy
B. Động mạch gan
C. Tĩnh mạch cửa gan
D. Ống mật
Câu 125: Lớp áo giữa có nhiều tế bào cơ nằm xen trong mô liên kết được mô tả ở:
A. Tĩnh mạch xơ
B. Tĩnh mạch cơ
C. Tiểu tĩnh mạch
D. Tiểu động mạch
Câu 126: Mạch máu có cấu tạo gồm 3 lớp: nội mơ, màng đáy, chu bào là:
A. Động mạch
B. Tĩnh mạch
C. Mao mạch

D. Đoạn nối động-tĩnh mạch
Câu 127: Loại xương có cấu tạo bên ngoài đặc, ở giữa xốp, bên trong là màng:
A. Xương ngắn
B. Xương dài
C. Xương sẹt
D. Xương ngắn và xương dài


ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔ PHÔI XÉT NGHIỆM
Câu 1:

Chọn câu đúng khi nói về ống tiêu hóa
A. Cơ niêm là 1 nhánh của tầng cơ chạy lên.
B. Do có chức năng co bóp nên dạ dày cần có thêm lớp cơ xiên ở ngoài cùng.
C. Tầng vỏ ngoài của trực tràng không phải là lá tạng của phúc mạc.
D. Cơ ở ruột non có lớp ngồi xếp theo hướng vịng.

Câu 2:

Chọn câu SAI khi nói về ống tiêu hóa
A. Tuyến Lieberkuhn ở ruột thừa thưa và ngắn hơn ở ruột non.
B. Khơng có cơ quan nào có chứa ống tuyến ở tầng dưới niêm.
C. Tỉ lệ tế bào đài ở ruột già nhiều hơn ở ruột non.
D. Nang bạch huyết có ở tầng niêm mạc lấn xuống tầng dưới niêm làm đứt đoạn cơ niêm.

Câu 3:

Trong 4 tầng mô của ống tiêu hóa thì nhìn vào tầng nào ta dễ dàng chẩn đoán được đấy là cơ
quan nào
A. Tầng dưới niêm.

B. Tầng cơ.
C. Tầng vỏ ngoài.
D. Tầng niêm mạc.

Câu 4:

Câu nào sau đây đúng khi nói về ống tiêu hóa
A. Chỉ có thực quản mới có ống tuyến nằm trong tầng dưới niêm.
B. Ruột non có nhung mao nên cần có thêm lớp cơ chéo ở trong cùng.
C. Cơ niêm là 01 lớp riêng biệt trong tầng niêm mạc chứ không phải là 01 nhánh của tầng cơ
chạy lên.
D. Tầng vỏ ngồi của thực quản cũng chính là lá tạng của phúc mạc.

Câu 5:

Câu nào sau đây nói về dạ dày
A. Có tầng vỏ ngồi khơng phải là lá tạng của phúc mạc.
B. Có thêm 1 lớp cơ chéo ở ngồi cùng.
C. Có thêm 1 lớp cơ xiên ở trong cùng.
D. Lớp cơ phía trong xếp theo hướng dọc và phía ngồi xếp theo hướng vịng.

Câu 6:

Nhìn dưới kính hiển vi quang học ta sẽ phân biệt được ruột non hay ruột già vì
A. Cơ của ruột già ở phía trong xếp theo hướng dọc.
B. Tuyến Lieberkuhn ở ruột non ngắn và ít hơn.
C. Tế bào đài ở ruột non nhiều hơn ở ruột già.
D. Ruột già có lớp cơ chéo ở trong cùng.

Câu 7:


Chọn câu đúng nhất khi hỏi tại sao ruột già khơng có van ngang
A. Vì ruột già khơng có chức năng hấp thu.
B. Vì ruột già có nhiều tế bào hình ly.
C. Vì ruột già có 03 dãy cơ dọc.
D. Vì ruột già có ít tế bào hấp thu

Câu 8:

Chọn câu đúng nhất khi nói tại sao ống mật trong khoảng cửa còn gọi là ống mật gian tiểu thùy
A. Tại nó nằm gần tiểu thùy gan.
B. Tại nó nằm trong mơ liên kết.
C. Tại nó nằm trong mô liên kết, giữa các tiểu thùy gan.


D. Tại nó nằm trong chất gian bào.
Câu 9:

Tại sao mao mạch trong tiểu thùy ở gan còn được gọi là mao mạch nan hoa
A. Vì nó xịe ra giống các nhụy của hoa.
B. Vì nó xịe ra có hình giống các căm xe đạp.
C. Vì nó xịe ra có dạng hình cánh quạt.
D. Vì nó có hình giống các cánh hoa.

Câu 10: Câu nào sau đây đúng khi nói về sự sắp xếp của cơ trong tầng cơ của ống tiêu hóa
A. Phía trong xếp theo hướng dọc, phía ngồi xếp theo hướng vịng.
B. Phía trong xếp theo hướng dọc, phía ngồi xếp theo hướng chéo.
C. Phía trong xếp theo hướng vịng, phía ngồi xếp theo hướng dọc.
D. Phía trong xếp theo hướng vịng, phía ngồi xếp theo hướng dọc, ngoài cùng cơ xếp theo
hướng xiên.

Câu 11: Câu nào sau đây đúng khi nói về lách
A. Lách có 03 vịng tuần hồn: kín, trung gian và hở.
B. Tủy trắng còn gọi là tiểu thể lách hay tiểu thể Malpighi.
C. Dây billroth còn gọi là dây nang.
D. Xoang tĩnh mạch cịn có tên khác là hang bạch huyết.
Câu 12: Câu nào sau đây đúng khi nói về hạch và lách
A. Dây nang của hạch có bản chất là mơ liên kết.
B. Trong lách có cấu trúc dây xơ chứa mạch máu.
C. Tiểu thể Malpighi là cấu trúc có trong vùng vỏ của hạch.
D. Nang bạch huyết ở hạch gồm trung tâm phản ứng + ngoại vi tối.
Câu 13: Câu nào sau đây đúng khi nói về cơ quan tạo huyết và miễn dịch
A. Tiểu thể Malpighi là cấu trúc có trong lách.
B. Cấu tạo của tủy trắng gồm nang bạch huyết và tĩnh mạch trung tâm.
C. Xoang tĩnh mạch ở tủy đỏ của lách là mao mạch cửa sổ.
D. Xoang tủy ở hạch là loại mao mạch có lổ thủng.
Câu 14: Câu nào sau đây đúng nhất khi nói đúng hướng đi của đường bạch huyết sau khi đi qua bạch
huyết quản đến
A. Từ xoang tủy  xoang dưới võ.
B. Từ xoang quanh nang  hang bạch huyết.
C. Từ bạch huyết quản ra  xoang dưới võ.
D. Từ xoang quanh nang  bạch huyết quản ra.
Câu 15: Chọn câu đúng khi nói về mạch máu
A. Thường thì mạch của mạch sẽ có ở lớp áo giữa
B. Khi động mạch quá lớn thì mạch của mạch sẽ có thêm ở lớp áo giữa
C. Ở động mạch chun thì lớp áo ngồi sẽ có nhiều sợi chun.
D. Lớp dưới nội mơ thuộc về lớp áo giữa.
Câu 16: Khi nhìn mạch máu dưới kính hiển vi quang học ta sẽ thấy
A. Dựa vào lớp áo ngoài để phân loại động mạch.
B. Lớp nội mơ, lớp dưới nội mơ và màng ngăn chun ngồi là cấu trúc thuộc lớp áo trong của
động mạch.

C. Lớp áo giữa của tĩnh mạch dầy hơn lớp áo ngoài của tĩnh mạch.
D. Lịng của động mạch hay méo mó.


Câu 17: Câu nào đúng khi nói về động mạch
A. Động mạch cơ là những động mạch to.
B. Đôi khi thấy được màng ngăn chun ngoài nằm giữa áo trong và áo giữa.
C. Động mạch chun luôn to và gần tim.
D. Lớp áo giữa của động mạch không bao giờ có chứa mạch của mạch.
Câu 18: Tại sao động mạch chun lại gần tim
A. Vì lớp áo giữa dầy hơn lớp áo ngồi.
B. Vì lịng nó trịn.
C. Vì áo giữa có nhiều sợi chun.
D. Vì nó phải chịu áp lực cao khi máu tống từ tim ra.
Câu 19: Cấu trúc nào sau đây thuộc về mao mạch kiểu xoang
A. Xoang dưới võ.
B. Hang bạch huyết.
C. Mạch dưỡng chấp trung tâm.
D. Mạch máu trong mô liên kết.
Câu 20: Cấu trúc nào sau đây được phân loại là mao mạch kiểu xoang
A. Xoang quanh nang.
B. Mao mạch trong tiểu thùy.
C. Mạch máu trong trục liên kết của nhung mao.
D. Mao mạch trong tiểu cầu thận.
Câu 21: Cấu trúc nào sau đây thuộc về mao mạch có lổ thủng
A. Xoang tĩnh mạch.
B. Mao mạch trong tiểu cầu thận.
C. Hang bạch huyết.
D. Mạch máu trong nhú chân bì.
Câu 22: Cấu trúc nào sau đây thuộc về mao mạch có lổ thủng

A. Chùm mao mạch Malpighi trong tiểu cầu thận.
B. Xoang tủy.
C. Xoang tĩnh mạch.
D. Mao mạch nan hoa.
Câu 23: Chọn câu đúng khi nói về thần kinh
A. Sợi nhánh còn được gọi là sợi ly tâm.
B. Thân của nơron nằm ở chất trắng.
C. Phần tiền synap là cúc tận cùng của sợi trục.
D. Tế bào sao tạo thành bao myelin trong sợi thần kinh có myelin.
Câu 24: Câu nào sau đây đúng khi nói về thần kinh
A. Sợi trục còn gọi là sợi vận động hay sợi li tâm
B. Khe synap chứa túi synap.
C. Sợi thần kinh có myelin dẫn truyền xung thần kinh chậm hơn sợi thần kinh khơng myelin.
D. Tế bào ít nhánh tham gia vào hàng rào máu não.
Câu 25: Chọn câu đúng nhất khi ta nói về thần kinh
A. Túi synap nằm trong phần tiền synap.
B. Sợi trục còn gọi là sợi hướng tâm.
C. Sợi nhánh truyền xung thần kinh từ thân ra tế bào khác.


D. Phần sợi của nơron nằm ở chất xám.
Câu 26: Chọn câu đúng khi nói về tế bào thần kinh đệm
A. Tế bào ít nhánh chỉ quấn quanh được 01 sợi trụC.
B. Tế bào ít nhánh biến dạng hình con nêm trong tiểu thể thần kinh Meissner.
C. Tế bào schwann tham gia vào hàng rào máu não.
D. Tế bào sao tham gia vào hàng rào máu não.
Câu 27: Chọn câu đúng nhất khi ta nói về thần kinh
A. Tủy sống chỉ có 02 cặp sừng trước và sau trong chất xám.
B. Tế bào nơron vận động nằm trong sừng trước chất xám.
C. Chỉ có tế bào ít nhánh mới tham gia tạo thành sợi thần kinh có myelin.

D. Trong tiểu não, lớp nằm sát chất trắng là lớp phân tử.
Câu 28: Nhận diện cấu trúc nào chỉ có mặt trong lớp chân bì của da
A. Tuyến mồ hơi.
B. Mơ mỡ.
C. Tuyến bã.
D. Tiểu thể thần kinh Pacini.
Câu 29: Cấu trúc nào sau đây được phân bố ở hạ bì
A. Tiểu thể thần kinh Meissner.
B. Tiểu thể thần kinh Pacini.
C. Nang lông.
D. Tuyến bã.
Câu 30: Câu nào sau đây đúng khi phát biểu về da
A. Ống bài xuất được lợp bởi biểu mô vuông đơn.
B. Tuyến vú là tuyến phụ thuộc da.
C. Mạch máu sẽ khơng bao giờ có ở nhú chân bì.
D. Tế bào thần kinh sẽ tạo thành tiểu thể thần kinh Meissner.
Câu 31: Chọn câu đúng khi nói về thận
A. Bản chất của vết đặc là ống lượn gần.
B. Đơn vị cấu tạo chức năng của thận là ống sinh niệu.
C. Ống lượn xa được lợp bởi biểu mô trụ đơn.
D. Quai henlle nằm xen kẻ với ống lượn gần.
Câu 32: Câu nào sau đây đúng khi phát biểu về thận
A. Vết đặc nằm ở cực niệu.
B. Ống sinh niệu còn gọi là vết đặc.
C. Cành lên quai henlle nằm giữa ống lượn xa và cành xuống của quai henlle.
D. Tiểu cầu thận chỉ có 1 cực duy nhất là cực mạch.
Câu 33: Tại sao trong kỳ kinh thì lượng progesteron giảm
A. Do niêm mạc tử cung bị bong.
B. Do xuất hiện thể vàng.
C. Do hoàng thể đã bị thối hóa

D. Do lượng LH tăng cao.
Câu 34: Chọn câu đúng khi nói về chu kỳ kinh
A. Kỳ hồng thể chính là kỳ sau kinh.
B. Lượng LH tăng cao sẽ làm cản trở sự rụng trứng.


C. Hoàng thể tiết ra progesteron.
D. Hoàng thể là tuyến ngoại tiết kiểu lưới tạm thời.
Câu 35: Chọn câu đúng nhất khi nói về hồng thể
A. Hồng thể là tuyến nội tiết kiểu lưới.
B. Hoàng thể là tuyến nội tiết kiểu tản mát tạm thời.
C. Hoàng thể là tuyến nội tiết kiểu lưới tạm thời và tiết ra progesteron.
D. Hoàng thể là tuyến nội tiết kiểu tản mát tạm thời và tiết ra estrogen.
Câu 36: Rụng trứng chính là hiện tượng nào sau đây:
A. Là sự xuất hiện màng trong suốt trong nang trứng chín.
B. Là sự thốt nỗn của nang trứng.
C. Là sự biến mất của màng trong suốt trong nang trứng chín.
D. Là sự chết đi của nỗn trong nang trứng.
Câu 37: Khi nào thì hồng thể xuất hiện
A. Khi bắt đầu kỳ hành kinh.
B. Trong kỳ sau kinh.
C. Sau sự thốt nỗn của nang trứng.
D. Trong kỳ tái tạo.
Câu 38: Phần mảng bào tương còn dư thừa của tinh tử khi biệt hóa thành tinh trùng sẽ
A. Tự tiêu biến đi.
B. Được tinh bào ăn đi.
C. Được thực bào bởi tế bào sertoli.
D. Tham gia vào làm hàng rào máu tinh hoàn.
Câu 39: Chọn câu đúng nhất khi nói về tinh hồn
A. 1 tinh tử sẽ phân chia tạo thành 2 con tinh trùng.

B. Tế bào sertoli nâng đỡ và bảo vệ cho tế bào dòng tinh.
C. Ống sinh tinh được lợp bởi biểu mô tinh.
D. Tinh nguyên bào sẽ phân chia nhiều lần để thành con tinh trùng.
Câu 40: Câu nào sau đây đúng khi nói về tinh hoàn
A. Tuyến kẽ là tuyến ngoại tiết kiểu tản mác.
B. Tế bào sertoli nằm cùng hàng và có kích thước to bằng con tinh bào.
C. Tinh nguyên bào nằm sát màng đáy và tạo thành hàng rào máu tinh hồn.
D. Tế bào sertoli tiết ra dịch lỗng.
Câu 41: Chọn câu đúng khi nói về tinh hồn
A. Tế bào sertoli tạo hàng rào máu tinh hoàn.
B. Tế bào sertoli có dạng hình tháp và to bằng tinh ngun bào.
C. Tuyến kẽ là tuyến ngoại tiết kiểu lưới tản mác.
D. Tinh bào 2 sẽ phát triển thành tinh bào 1.
Câu 42: Khi nói về tinh hồn thì câu nào sau đây đúng
A. Có 02 loại tinh nguyên bào là tinh nguyên bào 1 và tinh nguyên bào 2.
B. Tế bào sertoli có dạng hình tháp và to hơn các tế bào dòng tinh.
C. Tinh nguyên bào 1 là tinh nguyên bào gốc.
D. Màng trắng ngăn cách giữa ống tinh và ống sinh tinh.
Câu 43: Chọn câu sai khi nói về 04 tầng mơ của ống tiêu hóa chính thức.
A. Tầng niêm mạc.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×