Tải bản đầy đủ (.pdf) (1,362 trang)

Hoàn thiện thiết kế, công nghệ chế tạo và tổ chức sản xuất 02 kiểu máy liên hợp thu hoạch lúa glh-0,2a (glh-1500) và glh-0,3a (glh-1800)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (22.6 MB, 1,362 trang )






VIỆN CƠ ĐIỆN NÔNG NGHIỆP & CÔNG NGHỆ SAU THU HOẠCH












BÁO CÁO TỔNG HỢP DỰ ÁN CẤP NHÀ NƯỚC:


HOÀN THIỆN THIẾT KẾ, CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO
VÀ TỔ CHỨC SẢN XUẤT 02 KIỂU MÁY LIÊN HỢP
THU HOẠCH LÚA GLH-0,2A(GLH-1500)
VÀ GLH-0,3A(GLH_1800). MÃ SỐ: KC.07.DA02/06 – 10


Chủ nhiệm dự án:
TS. PHẠM ĐỨC VIỆT
Chủ trì thực hiện chuyên đề:
TS. PHẠM ĐỨC VIỆT


Thuộc cơ quan: VIỆN CƠ ĐIỆN NÔNG NGHIỆP & CÔNG NGHỆ SAU THU HOẠCH

Những người phối hợp thực hiện:
Ks. Lê Văn Kết
Ks. Nguyễn Đức Thật
K.s. Bùi Thanh Kỳ











8628




Hà Nội - tháng 12 năm 2008



1
VIỆN CƠ ĐIỆN NÔNG NGHIỆP
&CÔNG NGHỆ SAU THU HOẠCH
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Hà Nội ngày 26 tháng 06 năm 2010


BÁO CÁO THỐNG KÊ
KẾT QUẢ THỰC HIỆN DỰ ÁN SXTN
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên dự án: Hoàn thiện thiết kế, công nghệ chế tạo và tổ chức sản xuất
02 kiểu máy liên hợp thu hoạch lúa GLH-0,2A(GLH-1500) và GLH-
0,3A(GLH-1800)
Mã số dự án:
KC.07.DA02/06-10
Thuộc chương trình: Khoa học và công nghệ trọng điểm cấp nhà nước
KC.07/06-10 “ Nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ phụ vụ công
nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp nông thôn”
2. Chủ nhiệm đề tài/dự án:
Họ và tên: TS. Phạm Đức Việt
Ngày, tháng, năm sinh: 11.02.1953 Nam/ Nữ: Nam
Học hàm, học vị: Tiến sỹ
Chức danh khoa học: Nghiên cứu viên chính
Chức vụ: Phó viện trưởng
Điện thoại: T
ổ chức: 04.38689187 Nhà riêng: 04.38232781 Mobile:
0903239343
Fax: 04.3869131. E-mail:
Tên tổ chức đang công tác: Viện Cơ điện nông nghiệp và Công nghệ sau thu
hoạch
Địa chỉ tổ chức:126 Trung Kính, Cầu Giấy, Hà Nội
Địa chỉ nhà riêng: 30 Cát Linh, Đống Đa, Hà Nội


2
3. Tổ chức chủ trì dự án:
Tên tổ chức chủ trì đề tài: Viện Cơ điện nông nghiệp và Công nghệ sau thu
hoạch
Điện thoại: 04.38689187. Fax: 04.3869131 E-mail: Website:
Địa chỉ: 126 Trung Kính, Cầu Giấy, Hà Nội
Họ và tên thủ trưởng tổ chức: PGS.TSKH. Phan Thanh Tịnh
Số tài khoản: 931.01.056
Ngân hàng: Kho bạc Đống Đa – Hà Nội
Tên cơ quan chủ quản đề tài: Bộ Khoa học và Công nghệ
II. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN
1. Thời gian thực hiện đề tài/dự án:
- Theo Hợp đồng đã ký kết: từ tháng 12/ năm 2007 đến tháng 05/ năm 2010
- Thực tế thực hiện: từ tháng 12/ năm 2007 đến tháng 06/ năm 2010
- Được gia hạn (nếu có):
- Lần 1: gia hạn 1 tháng (từ tháng 05 năm 2010 đến tháng 06 năm2010)
2. Kinh phí và sử dụng kinh phí:
a) Tổng số kinh phí thực hiện: 10802 tr.đ, trong đó:
+ Kính phí hỗ trợ từ SNKH: 2335 tr.đ.
+ Kinh phí từ các nguồn khác: 8467 tr.đ.
+ T
ỷ lệ và kinh phí thu hồi đối với dự án (nếu có): 60%
b) Tình hình cấp và sử dụng kinh phí từ nguồn SNKH:
Theo kế hoạch Thực tế đạt được
Số
TT
Thời gian
(Tháng, năm)
Kinh phí

(Tr.đ)
Thời gian
(Tháng, năm)
Kinh phí
(Tr.đ)
Ghi chú
(Số đề nghị
quyết toán)
1 12/2007 700 547
2 12/2008 490
3 5/2009 510
4 12/2009 399 1.053
2335 1935 1935
c) Kết quả sử dụng kinh phí theo các khoản chi:

3
Đối với dự án:
Đơn vị tính: Triệu đồng
Theo kế hoạch Thực tế đạt được
Số
TT
Nội dung
các khoản chi
Tổng SNK
H
Nguồn
khác
Tổng SNK
H
Nguồn

khác
1 Thiết bị, máy móc
mua mới
4.164 439 3.725 3.419,6
5
39 3.380,65
2 Nhà xưởng xây
dựng mới, cải tạo
2498 30 2468 1.934,1
21
30 1.904,121
3 Kinh phí hỗ trợ
công nghệ
530 530 530 530
4 Chi phí lao động 516 216 300 852 216 636
5 Nguyên vật liệu,
năng lượng
2724 810 1914 4138,5 810 3328,5
6 Khác 370 310 640 310 330

Tổng cộng 10.802 2.335 8467 11.514,
271
1.935 9.579,271
- Lý do thay đổi (nếu có): 1. Công ty TNHH một thành viên máy kéo & máy
NN không thực hiện. Vì vậy khoản mua cẩu trục để lắp ráp không thực hiện
(viện đã được đầu tư từ dư án ADB). Dự án đề nghị đưa việc sử dụng kinh phí
đó là kinh phí tiết kiệm trừ vào khoản thu hồi (400 trăm triệu)
3. Các văn bản hành chính trong quá trình thực hiện đề tài/dự án:
(Liệt kê các quyết định, văn bản của cơ quan quản lý từ công đoạn xác định nhiệm vụ, xét chọn,
phê duyệt kinh phí, hợp đồng, điều chỉnh (thời gian, nội dung, kinh phí thực hiện nếu có); văn

bản của tổ chức chủ trì đề tài, dự án (đơn, kiến nghị điều chỉnh nếu có)
Số
TT
Số, thời gian ban
hành văn bản
Tên văn bản Ghi chú
1 12/06/2007 Giấy xác nhận phối hợp thực
hiện dự án SXTN cấp NN
Công ty TNHH
một thành viên
Máy kéo & Máy
NN
2 12/06/2007 Giấy xác nhận phối hợp thực
hiện dự án SXTN cấp NN
TT phát triển cơ
điện NN. Viện
CĐNN & CNSTH

4
3 Số 1583/QĐ-
BKHCN ngày
3/8/2007
Quyết định về việc phê duyệt
các tổ chức cá nhân trúng tuyển
chủ trì thực hiện các đề tài, Dự
án năm 2007 (đợt I) thuộc
Chương trình “Nhiên cứu ứng
dụng và phát triển công nghệ
phục vụ công nghiệp hóa, hiện
đại hóa nông nghiệp và nông

thôn” mã số KC.07/06-10

4 Số 2747/QĐ-
BKHCN ngày
19/11/2007
Quyết định phê duyệt kinh phí
03 đề tài 01 dự án SXTN bắt
đầu thực hiện năm 2007 thuộc
Chương trình “Nhiên cứu ứng
dụng và phát triển công nghệ
phục vụ công nghiệp hóa, hiện
đại hóa nông nghiệp và nông
thôn” mã số KC.07/06-10

5 Ngày 30/10/2007 Biên bản họp thẩm định dự án
sản xuất thử nghiệm cấp nhà
nước

6 Ngày 31/3/2008 Về việc từ chối phối hợp,
không tham gia thực hiện dự án
Công ty TNHH
một thành viên
Máy kéo & Máy
NN
7 Số 319CV/VCĐ
ngày 12/11/2008
V/v Giải trình mua sắm vật tư
8 Số 142/VPCTTĐ
-THKH Ngày
23/3/2010

Về việc điều chỉnh số lượng
một số sản phẩm của dự án
KC.07.DA02/06-10

9 Số 274/VPCTTĐ
-THKH ngày
31/05/2010
V/v điều chỉnh thời gian thực
hiện của dự án
KC.07.DA02/06-10


4. Tổ chức phối hợp thực hiện đề tài, dự án:
Số
TT
Tên tổ chức
đăng ký theo
Thuyết minh
Tên tổ chức đã
tham gia thực
hiện
Nội dung
tham gia
chủ yếu
Sản phẩm
chủ yếu
đạt được
Ghi
chú*


5
1 Công ty
TNHH một
thành viên
Máy kéo và
máy nông
nghiệp
Tổ chức chịu
trách nhiệm
về công nghệ
Tổ chức chế
tạo, sản xuất
và lắp ráp
máy GLH-
0,3A
Các quy
trình công
nghệ, lắp
ráp cho các
chi tiết và
cụm chi
tiết chính
của máy
GLH-0,3A
Không
thực
hiện
theo
công
văn

ngày
31/3/20
08
2 Trung tâm
phát triển cơ
điện nông
nghiệp, Viện
Cơ điện nông
nghiệp và
Công nghệ sau
thu hoạch
Trung tâm phát
triển cơ điện
nông nghiệp,
Viện Cơ điện
nông nghiệp và
Công nghệ sau
thu hoạch
Tổ chức chịu
trách nhiệm
về công nghệ
Tổ chức chế
tạo, sản xuất
và lắp ráp
máy GLH-
0,2A
Các quy
trình công
nghệ, lắp
ráp cho các

chi tiết và
cụm chi
tiết chính
của máy
GLH-0,2A

- Lý do thay đổi: Do Công ty TNHH một thành viên Máy kéo và Máy nông
nghiệp thay đổi tổ chức. Đồng thời thay đổi kế hoạch sản xuất của công ty. Vì
vậy, Công ty TNHH một thành viên Máy kéo và Máy nông nghiệp xin không
thực hiệ dự án. Công văn ngày 31/3/2008
5. Cá nhân tham gia thực hiện đề tài, dự án:
(Người tham gia thực hiện đề tài thuộc tổ chức chủ trì và cơ quan phối hợp, không quá 10
người kể cả chủ nhiệm)
Số
T
T
Tên cá nhân
đăng ký theo
Thuyết minh
Tên cá nhân đã
tham gia thực
hiện
Nội dung tham
gia chính
Sản
phẩm
chủ yếu
đạt được
Ghi
chú*

1 Phạm Đức Việt Phạm Đức Việt Chủ nhiệm dự
án

2 Trần Văn Khu Trần Văn Khu Tham gia vào
thị trường phía
Nam, chuyển
giao máy vào
sản xuất

3 Đỗ Hữu Khi Đỗ Hữu Khi Tham gia vào

6
hoàn thiện thiết
kế
4 Trịnh Văn Trại Trịnh Văn Trại Tham gia vào
thị trường phía
Nam, chuyển
giao máy vào
sản xuất

5 Vũ Hoàng
Thành
Vũ Hoàng
Thành
Thư ký dự án,
tham gia vào
hoàn thiện thiết
kế,xây dựng
quy trình công
nghệ , tổ chức

sản xuất và
chuyển giao
máy vào sản
xuất

6 Lê Văn Kết Lê Văn Kết Tổ chức sản
xuất, tiếp thị thị
trường, chuyển
giao máy
GĐLH vào sản
xuất

7 Nguyễn Đức
Thật
Xây dựng quy
trình công nghệ
và chỉ đạo chế
tạo sản xuất

8 Bùi Thanh Kỳ Quản đốc
xưởng chế tạo

9 Nguyễn Xuân
Mận
Tập huấn,
hướng dẫn sử
dụng vận hành,
bảo trì, sủa
chữa, bảo
dưỡng máy


10 Bùi Quốc Việt Công nghệ CT
11 Tô Hồng Nhạ Công nghệ CT
12 Nguyễn Tất
Giang
Công nghệ CT
13 Phạm Văn Huấn Công nghệ CT

7

- Lý do thay đổi: Bùi Quốc Viêt, Tô Hồng Nhạ, Nguyễn Tất Giang, Phạm
Văn Huấn, là thanh viên của Công ty TNHH một thành viên Máy kéo Máy
nông nghiệp không tham gia.
- Nguyễn Đức Thật, Bùi thanh Kỳ, Nguyễn Xuân Mận là kỹ sư, cán bộ kỹ
thuật của Trung tâm phát triển cơ điện nông nghiệp, Viện Cơ điện nông
nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch. Bổ sung thay cho các cán bộ của Công ty
TNHH một thành viên Máy kéo Máy nông nghiệp.
6. Tình hình hợp tác quốc tế:
Số
TT
Theo k
ế hoạch
(Nội dung, thời gian, kinh phí, địa
điểm, tên tổ chức hợp tác, số
đoàn, số lượng người tham gia )
Thực tế đạt được
(Nội dung, thời gian, kinh phí, địa
điểm, tên tổ chức hợp tác, số
đoàn, số lượng người tham gia )
Ghi

chú*

1 ký kết văn bản hợp tác
nghiên cứu ứng dụng máy
liên hợp thu hoạch lúa ở Việt
Nam với Viện Cơ giới hóa
nông nghiệp Tỉnh Quảng
Đông TQ. Trao đổi với các
đoàn ra và vào
9/2008 ký kết văn bản hợp
tác nghiên cứu ứng dụng máy
liên hợp thu hoạch lúa ở Việt
Nam với Viện Cơ giới hóa
nông nghiệp Tỉnh Quảng
Đông TQ. Trao đổi với các
đoàn ra và vào cho tới thờ
i
điểm này là 2 đoàn vào và 4
đoàn ra

7. Tình hình tổ chức hội thảo, hội nghị:
Số
TT
Theo kế hoạch
(Nội dung, thời gian, kinh
phí, địa điểm )
Thực tế đạt được
(Nội dung, thời gian, kinh phí, địa
điểm )
Ghi

chú*
1 Hội thảo Tổ chức 01 hội thảo về hoàn thiện
thiết kế 02 loại máy thu hoạch lúa
GLH -0,2A & GLH-0,3A, tại Viện

2 Hội nghị Tham gia hội thảo tại Cần Thơ về
: Kết quả nghiên cứu thiết kế hoàn
thiện máy GLH -0,2A & GLH-
0,3A

3 Hội thảo đầu bờ Hội nghị đầu bờ, (1) Tam Đảo,
Vĩnh Phúc; (2) Chương mỹ, Hà
Nội


8
4 Đào tạo, bồi dưỡng
- Tổ chức 02 lớp tập huấn về sửa
chữa, điều khiển (lái máy) máy
GĐLH
- Tổ chức 01lớp cho cán bộ công
nhân tại xưởng về chế tạo, lắp ráp,
sản xuất máy GĐLH

- Lý do thay đổi (nếu có):
8. Tóm tắt các nội dung, công việc chủ yếu:
(Nêu tại mục 15 của thuyết minh, không bao gồm: Hội thảo khoa học, điều tra khảo sát
trong nước và nước ngoài)
Thời gian
(Bắt đầu, kết thúc

- tháng … năm)
Số
TT
Các nội dung, công
việc
chủ yếu
(Các mốc đánh giá chủ yếu)
Theo kế
hoạch
Thực tế
đạt
được
Người,
cơ quan
thực hiện
1 Hoàn thiện thiết kế máy
GLH-03,A(GLH-1800)
6/2008 2008 Trần Hưng Thịnh & Vũ
Hoàng Thành,Ng Đ Thật
2 Hoàn thiện thiết kế máy
GLH-02,A(GLH-1500)
6/2008 2008 Trần Hưng Thịnh & Vũ
Hoàng Thành, Ng ĐThật
3 Tính toán các thông số
thiết kế máy GĐLH
6/2008 Phạm Đức Việt, Viện
CĐNN&CNSTH
4 Xây dựng quy trình
công nghệ chế tạo, lắp
ráp cho các chi tiết

chính của máy GLH-
03,A(GLH-1800)
12/2008 2008 Bùi Quốc Việt, Tô Ngọc
Nhã, Nguyễn Tất Giang,
Phạm Văn Huấn. Công
ty TNHH một thành viên
Máy kéo và Máy NN.*
5 Xây dựng quy trình
công nghệ chế tạo, lắp
ráp cho các chi tiết
chính của máy GLH-
02,A(GLH-1500)
12/2008 2008 Lê Văn Kết, Nguyễn
Đức Thật, Bùi Thanh
Kỳ. Viện
CĐNN&CNSTH
6 Đào tạo đội ngũ công
nhân, kỹ thuật
- 02 lớp tập huấn sử
dụng và bảo hành
máy(đồng thời hướng
2008 2008-
2010
Phạm Đức Việt, Nguyễn
Xuân Mận, Vũ Hoàng
Thành, Lê Văn Kết,
Nguyễn Đức Thật, Bùi
Thanh Kỳ. Viện

9

dẫn từng người sử dụng
khi chuyển giao máy)
- 01 lớp kỹ thuật, chế
tạo , lắp ráp
CĐNN&CNSTH
7 Theo dõi Đánh giá máy
trong sản xuất
2008 2008-
2010
Phạm Đức Việt, Nguyễn
Xuân Mận, Vũ Hoàng
Thành, Lê Văn Kết,
Nguyễn Đức Thật, Bùi
Thanh Kỳ. Viện
CĐNN&CNSTH
8 Biên soạn tài liệu hướng
dẫn sử dụng, sửa chữa ,
bảo hành
2008 2008-
2010
Phạm Đức Việt, Nguyễn
Xuân Mận, Vũ Hoàng
Thành, Lê Văn Kết,
Nguyễn Đức Thật, Bùi
Thanh Kỳ. Viện
CĐNN&CNSTH
9 Tiếp thị và quảng cáo 2008 2008-
2010
Phạm Đức Việt, Vũ
Hoàng Thành, Lê Văn

Kết, Viện
CĐNN&CNSTH
- Lý do thay đổi:* Bùi Quốc Việt, Tô Ngọc Nhã, Nguyễn Tất Giang, Phạm
Văn Huấn. Công ty TNHH một thành viên Máy kéo và Máy NN. Các cá nhân
và đơn vị này không tham gia thực hiện, có công văn xin không tham gia thực
hiện ngày 31/3/2008. Vì vậy công việc trên chủ nhiệm dự án Phạm Đức Việt
chủ trì và các thành viên phối hợp tiếp tục thực hiện.
III. SẢN PHẨM KH&CN CỦA ĐỀ TÀI, DỰ ÁN
1. Sản phẩm KH&CN đã tạo ra:
a) Sản phẩm Dạng I: Danh sách số lượng máy chuyển giao vào sản xuất ở
phụ lục 1
Tổng số: 12 máy GLH-1800; 23 máy GLH-1500
- Lý do thay đổi: Còn một số khách hàng chưa thu đủ kinh phí nên chưa thể
xuất hóa đơn
b) Sản phẩm Dạng II:


10
Số
TT
Tên sản phẩm và chỉ
tiêu chất lượng chủ yếu
Đơn
vị đo
Số lượng
Theo kế
hoạch
Thực tế
đạt được
1 Bộ bản vẽ thiết kế máy

GLH-03,A(GLH-1800)
Bộ 01 bộ 01 01
2 Bộ bản vẽ thiết kế máy
GLH-02,A(GLH-1500)
Bộ 01 bộ 01 01
3 Quy trình công nghệ
chế tạo, lắp ráp cho các
chi tiết chính của máy
GLH-03,A(GLH-1800)
Bộ 01 bộ
4 Quy trình công nghệ
chế tạo, lắp ráp cho các
chi tiết chính của máy
GLH-02,A(GLH-1500)
Bộ 01 bộ
5 Sản xuất và tiêu thụ
máy liên hợp thu hoạch
lúa GLH-02,A(GLH-
1500)
máy 23 23(10)* 25
6 Sản xuất và tiêu thụ
máy liên hợp thu hoạch
lúa GLH-03,A(GLH-
1800)
máy 10 10(20)* 13
- Lý do thay đổi (nếu có):*Dự án xin chuyển đổi số lượng máy và đã được Bộ
Khoa học & công nghệ cho phép chuyển đổi theo công văn số 142/VPCTTĐ-
THKH ngày 23 tháng 3 năm 2010.
c) Sản phẩm Dạng III:
Yêu cầu khoa học

cần đạt

Số
TT
Tên sản phẩm

Theo kế
hoạch
Thực tế
đạt được
Số lượng, nơi
công bố
1 “Giới thiệu máy liên hợp
thu hoạch lúa” số
11/2007
01 bài báo Thông tin Cơ điện
NN & chế biến
nông lâm sản
2 “Một số kết quả hoàn
thiên thiết kế, máy gặt
đập liên hợp thu hoạch
lúa GLH-1800” số
20/2009
01 01 bài báo Thông tin Cơ điện
NN & chế biến
nông lâm sản
3 “Để khuyến kích cơ giới 01 01 bài báo Thông tin Cơ điện

11
hóa khâu thu hoạch lúa”

số 23/2010
NN & chế biến
nông lâm sản
4 “Sử dụng máy gặt đập
liên hợp – những điều
cần quan tâm”
số23/2010
01 bài báo Thông tin Cơ điện
NN & chế biến
nông lâm sản
- Lý do thay đổi (nếu có):
d) Kết quả đào tạo:
Số lượng
Số
TT
Cấp đào tạo, Chuyên
ngành đào tạo
Theo kế
hoạch
Thực tế đạt
được
Ghi chú
(Thời gian kết
thúc)
1 Thạc sỹ 0 01 2010
- Lý do thay đổi (nếu có):
đ) Tình hình đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống
cây trồng:
Kết quả
Số

TT
Tên sản phẩm
đăng ký
Theo
kế hoạch
Thực tế
đạt được
Ghi chú
(Thời gian kết thúc)
1
Kiểu dáng công nghiệp:
Máy gặt đập liên hợp
01 01
Số:18871/QĐ-
SHTT ngày
20/4/2010
2
Nhãn hiệu:
GLHVIAEP, hình
01 01
Số:40134/QĐ-
SHTT ngày
15/7/2009
- Lý do thay đổi (nếu có):
e) Thống kê danh mục sản phẩm KHCN đã được ứng dụng vào thực tế
( Phụ lục 1)
2. Đánh giá về hiệu quả do dự án mang lại:
a) Hiệu quả về khoa học và công nghệ:
Hiện nay chế tạo, sản xuất máy GĐLH phải nhập khẩu những loại phụ
tùng như vòng bi, xích cao su, hệ thống thủy lục và động cơ, hộp số di

động chuyên d
ụng, dao cắt…không sản xuất linh kiện thay thế, mà chỉ sản
xuất các chi tiết lắp ráp máy. Máy của dự án đã được “chuẩn hóa”, nhưng

12
tỷ lệ nội địa hóa nhìn chung còn thấp, chỉ khoảng 30-40%. Trên thực tế về
cơ bản cũng chỉ là máy lắp ráp. Phần chế tạo chủ yếu là các chi tiết cơ khí.
Hiện tại thương hiệu và uy tín của Viện ở phía Bắc là một trong những
đơn vị cung cấp và phân phối máy GĐLH. Dự án đã kết hợp với các
Trung tâm khuyến nông ở các tỉnh để trang bị máy GĐLH cho các hộ

nông dân được Trung tâm hỗ trợ, với giá cả hợp lý.
Điểm yếu nhất là khả năng tài chính không đủ đáp ứng nhu cầu, nếu
không được nhà nước hỗ trợ thì thị trường (sức mua) cũng hạn hẹp. Trong
khi đó với Viện (Trung tâm phát triển cơ điện nông nghiệp) chưa có
thương hiệu trên thị trường. Thiếu cơ sở vật chất thiết bị kỹ thu
ật, vì vậy
giá thành sản phẩm “cao”, thiếu nhân lực lao động có kỹ thuật cao, thiếu
sự đầu tư công nghệ. Vì vậy, mức độ chỉ là nắm vững , làm chủ công
nghệ, còn so với trình độ công nghệ với khu vực và thế giới thì cần phải
có đề án đầu tư mới đáp ứng được nhu cầu.
b) Hiệu quả về kinh tế xã hội:
Hiệu quả kinh tế trự
c tiếp
Lợi nhuận của ngành chế tạo máy NN nói chung rất thấp, hơn thế
nữa chúng ta chưa co chính sách hỗ trợ mạnh cho nông dân mua máy vì
thế sức mua và thị trường máy của chúng ta còn rất nhỏ. Hiện thuế nhập
khẩu nguyên chiếc là 5%, nhưng thuế nhập khẩu động cơ là 28%, các phụ
tùng khác là 10%, chưa kể việc các tư nhân gian lận thương mại, thậm chí
bán cho nông dân không phải xuất hóa đơn chứng từ. Cho nên giá máy

khó cạnh tranh với máy nhập.
Hiệu quả của việc sản xuất lúa với vấn đề đầu tư cơ giới hóa khâu
thu hoạch lúa trước tiên và quan trọng nhất là giảm được chi phí sản xuất
trên 01 đơn vị sản xuất lúa, giảm được sức ép về nhân công khan hiếm
hiện nay. Ngoài ra, tác động để giảm thiểu thất thoát, tăng chất lượng sản
phẩm. Hiệu quả kinh tế củ
a việc trang bị máy móc đối với kinh tế hộ đầu

13
tư máy GĐLH là rất rõ ràng nhờ phát triển dịch vụ máy thu hoạch. Máy
GĐLH hoạt động được cả 3 vụ (ĐBSCL) và 2 vụ (ĐBSH), trong đó vụ
Đông Xuân là chủ yếu, bình quân mỗi năm đạt 100 ha/năm với giá thuê
bình quân 2 triệu đồng/ha (ĐBSCL), 3 triệu đồng/ha (ĐBSH). Tính trung
bình một năm, trừ hết mọi chi phí mỗi máy sẽ lãi khoảng gần 100 triệu
đồng. Chính vì thế, thì chỉ sau 2 năm là có thể thu hồ
i vốn mua máy.
3. Tình hình thực hiện chế độ báo cáo, kiểm tra của đề tài, dự án:
Số
TT
Nội dung
Thời gian
thực hiện
Ghi chú
(Tóm tắt kết quả, kết luận chính, người
chủ trì…)
I Báo cáo định kỳ
Lần 1 18/06/2008 DA thực hiện đúng tiến độ nội
dung đã đăng ký
Lần 2 18/11/2008 DA thực hiện đúng tiến độ nội
dung đã đăng ký

Lần 3 06/2009 DA thực hiện đúng tiến độ nội
dung đã đăng ký
Lần 4 12/2009 DA thực hiện đúng tiến độ nội
dung đã đăng ký
Lần 5 5/2010 DA thực hiện đúng tiến độ nội
dung đã đăng ký (xin gia hạn 01
tháng đến tháng 6/2010)
II Kiểm tra định kỳ
Lần 1
Lần 2 11/12/2008
Lần 3
Lần 4 22/01/2010
III Nghiệm thu cơ sở 26/06/2010

Chủ nhiệm đề tài
(Họ tên, chữ ký)


Thủ trưởng tổ chức chủ trì
(Họ tên, chữ ký và đóng dấu)



TS. Phạm Đức Việt

14
Phụ lục 1. Danh sách các cơ sở ứng dụng máy gặt đập liên hợp thu hoạch
GLH-1500 & GLH-1800
Số
TT

Tên kết quả
đã được ứng
dụng
Số
Lg
Thời
gian
Địa điểm
(Ghi rõ tên, địa chỉ nơi ứng
dụng)
Kết quả
sơ bộ
1 GLH-03,A(GLH-
1800)
HĐ số:0001235
01 06/08/
2008
Hợp tác xã NN Thành
Đạt. Ấp Hồi Thành,
Xuân Hiệp, Trà Ôn ,
Vĩnh Long*
Được chấp
nhân & có
hiệu quả
2 GLH-03,A(GLH-
1800)
HĐ số:0001234
01 06/08/
2009
DN Tiến Nông Thanh

Hóa. 274B Bà Triệu,
Đông thọ, Tp Thanh
Hóa
Được chấp
nhân & có
hiệu quả
3 GLH-03,A(GLH-
1800)
HĐ số:0001216
02 15/04/
2009
CTy TNHH Vinh
Quang. KCN Diễn
Hồng, Diễn Châu, Nghệ
An
Được chấp
nhân & có
hiệu quả
4 GLH-03,A(GLH-
1800)
01 2009 Đinh Văn Thanh.
Thôn11, Earoc,Easuc,
Đắc Lắc
Được chấp
nhân & có
hiệu quả
5 GLH-03,A(GLH-
1800)
HĐ số:0001218
01 22/04/

2009
Lê Bá Hải. Thôn Cầu,
Đồng Tâm, Hữu Lũng,
Lạng Sơn.*
Được chấp
nhân & có
hiệu quả
6 GLH-03,A(GLH-
1800)
01 2009 Nguyễn Khác Sâm. Lại
Hoàng, Yên Thường
Gia Lâm, Tp Hà Nội
Được chấp
nhân & có
hiệu quả
7 GLH-03,A(GLH-
1800)
HĐ số:0034283
01 31/08/
2009
Lê Thị Tặng. Xuân
Phao, Đại Đồng, Văn
Lâm, Hưng Yên
Được chấp
nhân & có
hiệu quả
8 GLH-03,A(GLH-
1800)
HĐ số:0034289
01 02/10/

2009
Nguyễn Đình Cường.
Ninh Hiệp, Gia Lâm, Tp
Hà Nội
Được chấp
nhân & có
hiệu quả
9 GLH-03,A(GLH-
1500)
HĐ số:0021307
01 18/01/
2010
Viện Cây lương thực &
thực phẩm Hải Dương
KC.07.06/06-10
Được chấp
nhân & có
hiệu quả
10 GLH-02,A(GLH-
1500)
HĐ số:0034269
01 10/07/
2009
DN Tiến Nông Thanh
Hóa. 274B Bà Triệu,
Đông thọ, Tp Thanh
Hóa
Được chấp
nhân & có
hiệu quả

11 GLH-02,A(GLH-
1500)
HĐ số:0034254
01 12/04/
2009
Đặng Xuân Vậy.
Thôn10, Thiệu Quang,
Thanh Hóa
Được chấp
nhân & có
hiệu quả
12 GLH-02,A(GLH-
1500)
HĐ số:0034284
01 03/09/
2009
Trịnh Văn Chiến. Tuyên
Bá, Quảng Phú, Lương
Tài, Bắc Ninh
Được chấp
nhân & có
hiệu quả
13 GLH-02,A(GLH-
1500)
HĐ số:0034287
01 08/09/
2009
Nguyễn Văn Quang.
Trung Lạc, Yên Trung,
Yên Phong, Bắc Ninh

Được chấp
nhân & có
hiệu quả
14 GLH-02,A(GLH-
1500)
HĐ số:0034290
01 05/10/
2009
Nông trường Tam Đảo.
Gia KHánh Bình Xuyên
Vĩnh Phúc
Được chấp
nhân & có
hiệu quả
15 GLH-02,A(GLH-
1500)
HĐ số:0034291
01 06/10/
2009
Đỗ Văn Toàn. Yên
Dương, Ý Yên, Nam
Định
Được chấp
nhân & có
hiệu quả
16 GLH-02,A(GLH-
1500)
HĐ số:0034294
01 19/10/
2009

Lê Văn Thệ. Khánh
Hội, Nam Đồng, Hải
Dương
Được chấp
nhân & hiệu
quả
17 GLH-03,A(GLH-
1800)
HĐ số:0034273
01 24/07/
2009
Nguyễn Bá Thiềng. Á
Nữ, Đại Đồng Thành,
Thuận Thành, Bắc Ninh
Được chấp
nhân & có
hiệu quả
18 GLH-02,A(GLH-
1500)
HĐ số:0034257
01 15/05/
2009
Hoàng Huy Cậy. Khánh
Hội, Nam Đồng, Tp Hải
Dương
Được chấp
nhân & có
hiệu quả
19 GLH-02,A(GLH-
1500)

HĐ số:0034259
01 30/05/
2009
Đào Đình Bột. Ngọc
Cục, Thúc Kháng, Bình
Giang, Tp Hải Dương
Máy làm việc
tốt & có hiệu
quả
20 GLH-02,A(GLH-
1500)
HĐ số:0034260
01 30/06/
2009
Đào Văn Chương: Ngọc
Cục, Thúc Kháng, Tp
Hải Dương
Được chấp
nhân & có
hiệu quả
21 GLH-02,A(GLH-
1500)
02 2010 HTX dịch vụ NN Sơn
Du, Nguyên Khê, Đông
Anh, Tp Hà Nội
Được chấp
nhân & có
hiệu quả
22 GLH-02,A(GLH-
1500)

01 2010 Yên Dương, Ý Yên ,
Nam Định
Được chấp
nhân & có
hiệu quả
23 GLH-02,A(GLH-
1500)
01 2010 Kim Lũ, Sóc Sơn, Tp
Hà Nội
Được chấp
nhân & có

15
Tổng số: 12 máy GLH-1800; 23 máy GLH-1500
- Lý do thay đổi: Còn một số khách hàng chưa thu đủ kinh phí nên chưa thể
xuất hóa đơn









hiệu quả
24 GLH-02,A(GLH-
1500)
HĐ số:0021320
01 04/06/

2010
Đỗ Văn Hùng. Cổ Đô,
Ba vì, Tp Hà Nội
Được chấp
nhân & có
hiệu quả
25 GLH-02,A(GLH-
1500)
HĐ số:0021318
01 04/06/
2010
Đỗ Thị Dung. Thái Hòa,
Ba Vì, Hà Nội
Được chấp
nhân & có
hiệu quả
26 GLH-02,A(GLH-
1800)
HĐ số:0034289
01 02/10/
2009
Nguyễn Đình Cường.
Ninh Hiệp, Gia Lâm,
Hà Nội
Được chấp
nhân & có
hiệu quả
27 GLH-02,A(GLH-
1500)
02 2010 Trạm KN Gia Lâm, Tp

Hà Nội
Được chấp
nhân & có
hiệu quả
28 GLH-02,A(GLH-
1500)
HĐ số:0021319
01 04/06/
2010
Đỗ Thế Mạnh. Trạm
KN Ba Vì, Tp Hà Nội
Được chấp
nhân & có
hiệu quả
29 GLH-02,A(GLH-
1800)
HĐ số:0043514
01 24/12/
2009
Viện nghiên cứu lúa
ĐBSCL (KC.07.06/06-
10)
Được chấp
nhân & có
hiệu quả
30 GLH-02,A(GLH-
1500)
HĐ số:0021315
01 19/05/
2010

Nguyễn Văn Suôn. Ấp
3, Trung Nghĩa, Vĩnh
Long
Được chấp
nhân & có
hiệu quả
31 GLH-02,A(GLH-
1500)
HĐ số:0021302
01 14/12/
2009
Tống Văn Hòe. Thôn
Thượng Đồng, Vạn An,
Tp Bắc Ninh
Được chấp
nhân & có
hiệu quả
32 GLH-02,A(GLH-
1500)
HĐ số:0021317
01 04/06/
2010
Nguyễn Đăng Năm.
Đường 23/3, Tiến
Dương, Đông Anh, Hà
Nội
Được chấp
nhân & có
hiệu quả


16



Ph lc: 2 bảng 2.1 Các thông số thiết kế của máy
Tên bộ phận - Chỉ tiêu Đơn vị Đặc điểm kỹ thuật Đặc điểm kỹ thuật
1 2 3 4
Tên máy - Mã hiệu
GLH - 0,3A (GLH -
1800)
GLH -0,2A (GLH - 1500)
Kích thớc (dài x rộng x
cao)
mm

- Khi làm việc 4700 x 2400 x 2300 4.150x1.850x1.740
- Khi di chuyển 4700 x 2200 x 2300 4.150x1.785x1.740
Khốilợng kg 2100-2300 1700
Năng suất Ha/h 0,3 - 0,58 0.2- 0.48
Số ngời phục vụ Ngời 2 # 3 2 # 3
Bề rộng cắt mm 1800 1500
Động cơ phối lắp HP 46 (54) 36 (49)
Phơng thức khởi động Khởi động bằng điện Khởi động bằng điện
Phơng thức di động
Tự hành bằng xích
cao su
Tự hành bằng xích cao su
Đặc tính của xích
- Bớc xích mm 90 90
- Số mắt xích cái 46-48 42- 44

- Bề rộng xích mm 350(400) 300(350)
Khoảng cách giữa hai dải
xích
mm 1100
950
Chiều dài tiếp đất mm 1350 1200
áp suất riêng tiếp đất Kpa 19,7 19,2
Hp s

Chuyờn dng
Chuyờn dng
Vận tốc
Cấp số chậm
- Số I m/s 0,35 0,35
- Số II m/s 0,63 0,63
- Số III m/s 1,02 1,02
- Lùi m/s 0,26 0,26
Cấp số nhanh
- Số I m/s 1,275 1,275
- Số II m/s 2,287 2,287
- Số III m/s 3,48 3,48
- Lùi m/s 0,92 0,92

17
Hệ thống nâng hạ Thuỷ lực Thuỷ lực
Bơm thủy lực CBS 350 Hsan 10
Xilanh thuỷ lực Ư 55 Ư 55
1 2 3 4
Bộ phận cắt gặt
- Guồng gạt Cánh gạt sai tâm Cánh gạt sai tâm

+ Đờng kính mm 900 900
+ Vận tốc quay v/ph 30 30
Vít tải lúa
+ Đờng kính ngoài mm 490 420
+ Đờng kính trong mm 300 270
+ Số răng hất lúa Chiếc 12 12
+ Tốc độ quay v/ph 200 200
+ Khe hở với bàn cắt mm 10 10
Bộ phận cắt
+ Kích thớc dao động mm 76,2 76,2
+ Số dao động cái 28 20
+ Số dao đôi mỏ quạ cái 14 10
+ Tần số dao động
Lần/ph
út
400
400
+ Hành trình dao mm 76,2 76,2
Băng tải chuyển lúa

+ Loại hình
Xích có bàn gạt cánh
cao su
Xích có bàn gạt cánh cao s
+ Vận tốc băng tải m/s 3,5 3,5
+ Bề rộng băng tải mm 400 310
+ Tốc độ quay trục dẫn
động
v/ph 320
320

Bộ phận đập
- Trống đập
Dọc trục kiểu răng
tròn
Dọc trục kiểu răng tròn
+ Tốc độ quay v/ph 650 650
+ Đờng kính trống mm 560 554
+ Chiều dài trống mm 1352 1115
- Máng trống Kiểu máng thanh Kiểu máng thanh
+ Góc bao máng trống độ 220 220
+ Khe hở mm 30 30
Bô phận làm sạch
- Loại hình
Sàng lắc 2 lớp + quạt
thổi (Sàng tròn)
Sàng lắc 2 lớp + quạt thổi
+ Loại sàng tôn đột lỗ
10 ữ 14 mm (14 10 ữ 14 mm (14 ữ

18
ữ 18) 18)
+ Kích thớc mm đờng kính 200
900 x 1050 (900 x 1200)
1 2 3 4
+ Tần số dao động
Lần/ph
út
Trớc/sau: 162/58
v/ph
300

+ Biên độ dao động sàng mm 25 25
Quạt
Quạt ly tâm và quạt
hút
Quạt ly tâm
+ Đờng kính ngoài mm 380 350
+ Tốc độ quay v/ph 800 800
Bộ phận chuyền tải thóc
-Vít tải thóc sạch - Gié và
tạp chất


+ Đờng kính ngoài mm 163 163
+ Đờng kính trục mm 25 25
+ Tốc độ quay v/ph 600 500
Phơng thức lấy thóc Đóng bao Đóng bao

























19




Phụ lục: 3 bảng 2.2 Những sự cố có thể xảy ra trong quá trình
làm việc và cách khắc phục
Bộ
phận
Hiện tượng
sự cố
Nguyên nhân Cách khắc phục
1- Khe hở dao quá lớn Điều chỉnh khe hở dao
2- Dao cố định, di động bị mòn,
bàn dao cố định biến dạng
Sửa chữa và thay mới
3- Đinh tán dao bị lỏng, rơi ra Tán lại
4- Lượng cung cấp quá lớn, công
suất động cơ không đủ
Giảm dần tốc độ kiểm

tra động cơ
Tốc độ cắt
giảm, cắt
không đứt
dây, rứt nhổ
cây hoặc ở
giữa có 1
hàng cắt sót
5- Cỏ ra, bùn đất bám chặt dao
cắt
Xử lý
1- Thanh răng xích chuyển tải
hỏng
Sửa chữa hoặc thay
mới
2- Dao di động ngậm vào dao cố
định
Hồi phục xong điều
chỉnh lại khe hở
Bàn thu cắt
dồn lúa hoặc
bộ dao cắt
không chạy
3- Dây đai guồng gạt chùng, góc
lò xo guồng không đúng
Căng lại dây đai, điều
chỉnh góc lò xo gạt
1- Cần lắc, biên quay bôi trơn
không tốt, chở truyền động bị kẹt
chặt

Sau khi sửa chữa nhỏ
dầu bôi trơn
Thanh dao
hoặc chốt
dao nứt gãy
2- Khe hở dao quá lớn, phụ tải
quá nặng
Điều chỉnh khe hở dao
1- Lượng cung cấp quá lớn
Giảm tốc độ tiến hoặc
chiều rộng cắt
2- Đáy bàn thu cắt va vấp biến
dạng
Nắn sửa đáy, điều
chỉnh khe hở
3- Độ bập bênh tự do của trục
xoắn không linh hoạt
Xử lí cỏ rạ, nhỏ dầu
vào gối đỡ
BÀN THU CẮT
Trục xoắn
bàn thu cắt
tắc kẹt
4- Dây đai trục xoắn chùng Căng đai thang

20
5- Chiều cao tự nhiên của cây <
45cm
Chuyển sang thu
hoạch ruộng khác

1- Vị trí co duỗi bàn thu cắt điều
chỉnh không đúng
Điều chỉnh theo yêu
cầu về thuyết minh sử
dụng
Cửa miệng
nối tiếp bàn
thu cắt và
máng chuyển
tải bị kẹt
cuốn
2- Lượng cung cấp quá lớn Giảm lượng cung cấp
1- Guồng gạt quá thấp Nâng cao
Guồng gạt
kẹt cuốn rơm
rạ
2- Góc lò xo răng vơ gạt điều
chỉnh không thích hợp



Điều chỉnh đúng vị trí
vuông góc xuống dưới
1- Lúa ướt, lúa chưa thật chín
Chọn nơi lúa chín, lúa
khô
2- Dây đai trống đập chùng Căng lại dây đai
3- Lượng cung cấp quá lớn Giảm lượng cung cấp
Tắc kẹt trống
đập

4- Ga dầu động cơ nhỏ, công suất
không đủ
Tăng ga
1- Tắc kẹt sàng
Làm sạch sàng, tăng
ga
Thổi ra tổn
thất lớn
2- Sàng đuôi quá thẳng
Điều chỉnh nâng cao
sàng đuôi
1- Cây lúa ướt quá, lỗ máng tắc
kẹt
Để lúa khô mới thu
hoạch
2- Vòng quay trống đập không
đủ, công suất thiếu
Tăng ga đến mức lớn
nhất
3- Khe hở giữa trống và máng lớn
Nâng cao vị trí lắp
máng
TR

N

TRỐNG ĐẬP

Rơm xả ra
lẫn nhiều

thóc chắc
4- Răng trống bị mòn nghiêm
trọng
Thay răng (chú ý cân
bằng)

21
5- Giống lúa quá dai
Chuyển sang ruộng
khác
1- Công suất không đủ, vòng
quay thấp
Tăng ga dầu
2- Cánh quạt biến dạng, gió
không đủ
Kiểm tra cánh quạt
3- Mặt sàng hỏng, đứt mối hàn Sửa chữa
Sàng rung bị
tắc kẹt
4- Cây lúa quá ướt Chờ lúa khô thu hoạch
1- Tấm chắn cửa xả thóc chưa
mở, thay bao tải không kịp
Quan tâm chú ý traác
nhiệm
2- Đai chéo truyền động chùng Căng dây đai
3- Cây lúa ướt hoặc chưa đủ chín Giảm lượng cung cấp
4- Trục xoắn bị mòn Thay trục xoắn
Trục xoắn tải
thóc bị kẹt
5- Đứt xích truyền động Hồi phục sửa chữa

1- Tắc trục xoắn xả thóc Hồi phục
Độ tróc vỡ
hạt cao
2- Trục xoắn bị mòn Thay mới
1- Xích di động va xuống rãnh
Kéo lên tiếp tục làm
việc
2- Quay vòng quá nhanh, quá gấp Quay vòng chậm lại
Tuột xích di
động
3- Vượt bờ nghiêng 45
0
Vượt bờ thẳng góc
4- Xích di động chùng Căng xích

5- Ngàm bánh dẫn hướng biến
dạng
Hồi phục
1- Gối đỡ bánh đỡ thiếu dầu kẹt
chốt
Kịp thời thêm dầu
GẦM MÁY

Bánh đỡ bị
nứt
2- Di động trên đường không Đi quá 3km phải dùng

22
phẳng thời gian dài móc
3- Quay vòng quá gấp trên đường

không phẳng
Quay nhỏ ga tốc độ
chậm lại
1- Điều chỉnh chưa đúng, sinh ra
hiện tượng phanh trước phân ly
sau, răng kẹt
Điều chỉnh lại theo
quy định
2- Đai phanh bị mòn Thay mới
3- Gioăng dầu phanh kém nhạy Thay mới
4- Bánh răng ngậm bị mòn Thay mới
Quay vòng,
chuyển
hướng kém
linh hoạt
5- Ngàm chuyển hướng mòn Thay hoặc lắp đảo lại
1- Bu lông cố định thân hộp số và
khung bị lỏng
Hồi phục
Thân hộp số
di động bị
nứt
2- Va vấp vào đá Hồi phục
1- Sa lấy quá sâu
Chuyển ruộng khác
làm việc
2- Đai thang lỏng Căng đai
Di động bị
trượt
3- Cơ cấu di động bám nhiều bùn,

cỏ rạ
Gỡ bỏ bùn đất, cỏ rạ











1

ĐẶT VẤN ĐỀ
Lúa là cây lương thực chính ở nước ta, tổng diện tích trồng lúa trên 7
triệu ha, tổng sản lượng thóc trên 38 triệu tấn. Riêng đồng bằng sông Cửu
Long (ĐBSCL) là vùng chuyên canh lúa nước quan trọng vào bậc nhất cả
nước hiện nay. Nơi đây có diện tích trồng lúa lên đến khoảng 3,8 triệu
ha/năm (số liệu 2008). Trong số này, vụ lúa đông - xuân được gieo 1,5 triệu
ha, hè-thu 1,6 triệu ha, vụ 3 là 0,5 triệu ha và 0,25 triệu ha lúa mùa. Sản
l
ượng lúa toàn vùng năm 2008 là 20,6 triệu tấn, năm 2009 ước đạt 21 triệu
tấn. ĐBSCL cung ứng 90% lượng gạo xuất khẩu góp phần rất lớn đưa Việt
Nam nằm trong danh sách các “cường quốc” xuất khẩu gạo. Nhưng đây
cũng là vùng có tỷ lệ tổn thất sau thu hoạch cao nhất.
Tỷ lệ thất thoát sau thu hoạch lớn có nguyên nhân chính là là do sản
xuất lúa còn khá thủ công. Trong hàng loạt các khâu canh tác từ làm đất,
gieo hạt, chă

m sóc, tưới nước đến thu hoạch và bảo quản có nhiều khâu
mức độ cơ giới hóa còn rất khiêm tốn. Theo số liệu mới nhất, tính đến hết
tháng 9 năm 2009, cả ĐBSCL mới có khoảng 4.200 máy gặt đập liên hợp,
khoảng trên 3600 máy cắt giải hàng, tổng công suất mới chỉ đảm nhiệm
chưa đầy 30% diện tích (Phạm Văn Lang, 2009).
Những năm gần đây, nhiều cơ sở
tư nhân và các doanh nghiệp (công ty
TNHH) đã tiến hành nghiên cứu, sản xuất chế tạo hoặc nhập phụ tùng, linh
kiện, nguyên chiếc các loại máy gặt đập liên hợp với nhiều chủng loại, mẫu
mã khác nhau để đưa vào phục vụ thu hoạch lúa. Máy gặt đập liên hợp thu
hoạch lúa phần nào đã đáp ứng được khâu thu hoạch lúa hiện nay ở nước ta.
Các chỉ tiêu chất lượng làm việc của máy như hao tổ
n, độ sạch, độ tróc vỡ
đã được người nông dân chấp nhận. Tuy nhiên, máy còn nhiều hạn chế như
2

độ bền thấp, hay bị hư hỏng, các chi tiết không lắp lẫn được với nhau,thiếu
các ký hiệu chỉ dẫn làm ảnh hưởng tới chất lượng của máy.
Từ kết quả nghiên cứu của đề tài: “nghiên cứu thiết kế chế tạo một số
loại máy để cơ giới hóa thu hoạch một số loại cây trồng chính phù hợp với
điều kiện sản xu
ất”. Mã số KC-07-15 đã nghiệm thu cấp nhà nước 12/2005.
Từ kết quả nghiên cứu đạt được và nhu cầu hiện nay của sản xuất, hội đồng
nghiệm thu cấp nhà nước đã đề nghị cho thực hiện dự án sản xuất thử
nghiệm máy liên hợp thu hoạch lúa. Vì vậy, việc thực hiện Dự án: “Hoàn
thiện thiết kế, công nghệ chế tạo và tổ chức sản xuấ
t 02 kiểu máy liên hợp
thu hoạch lúa GLH-0,2A(GLH-1500) và GLH-0,3A(GLH-1800)” nhằm đảm
bảo chất lượng máy GĐLH là cần thiết.
Mục tiêu, nội dung của dự án

Mục tiêu
- Chế tạo được một loạt nhỏ 02 cỡ máy liên hợp thu hoạch có bề rộng làm
việc 1500mm và 1800mm (năng suất máy 0,3 và 0,5 ha/h) chất lượng tương
đương với máy nhập ngoại của (TQ) được thị trường chấp nhận.
- Tạo cơ sở vậ
t chất kỹ thuật và tổ chức để chế tạo những loạt lớn, đáp ứng
yêu cầu bức xúc của sản xuất.
Nội dung
- Hoàn thiện thiết kế mẫu máy GLH-0,2A(GLH-1500) và GLH-
0,3A(GLH-1800).
- Xây dựng quy trình công nghệ chế tạo một số cụm chi tiết chính của
máy GLH.

×