Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đề thi tnthpt 2020 môn vật lý mã đề 050

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.45 KB, 5 trang )

Đề thi thử TN THPT 2020 Mơn Vật Lí
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 050.
Câu 1. Để phản ứng 4Be9 + γ→2.α + 0n1 có thể xảy ra, lượng tử γ phải có năng lượng tối thiểu là bao nhiêu? Cho
biết, hạt nhân Be đứng yên, mBe = 9,01218u; mα = 4,0026u; mn = 1,0087u; 1uc2 = 931,5 MeV.
A. 1,44 MeV.
B. 2,53 MeV.
C. 1,6 MeV.
D. 1,75 MeV.
Câu 2. Tia tử ngoại khơng có tác dụng nào sau đây?
A. Sinh lý
B. Kích thích sự phát quang
C. Nhiệt
D. Chiếu sáng
Câu 3. Cho đoạn mạch xoay chiều gồm biến trở R, cuộn cảm thuần

và tụ điện

mắc nối tiếp.

Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều
. Điện trở của biến trở phải có giá trị
bao nhiêu để cơng suất của mạch đạt giá trị cực đại? Giá trị cực đại của cống suất là bao nhiêu?
A.

B.

C.
D.


Câu 4.
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100V vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên thì dịng điện qua
đoạn mạch có cường độ là
. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch AM, ở hai đầu MN
và ở hai đầu NB lần lượt là 30V, 30V và 100V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là

A. 200W

B. 100W

Câu 5. Một lăng kính có góc chiết quang

C. 220W

D. 110W

, chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là

và đối với

tia tím là
. Chiếu tia sáng trắng tới mặt bên của lăng kính dưới góc tới rất nhỏ. Góc lệch giữa tia ló màu
đỏ và tia ló màu tím ra khỏi lăng kính là:
A. 0,2rad
B. 0,020
C. 0,20
D. 0,02rad
Câu 6. Một ống dây có lõi khơng khí, có hệ số tự cảm L0 = 250mH. Cho dịng điện khơng đổi I = 2A qua ống.
Nếu luồn đều lõi thép có độ từ thẩm
vào trong lịng ống dây trong thời gian 10s thì suất điện động tự

cảm xuất hiện trong ống bằng bao nhiêu?
A. 0,0V
B. 2,5V
C. 2,45V
D. 0,05V
Câu 7. Trong thí nghiệm Y‒ âng về giao thoa ánh sáng với nguồn ánh sáng trắng có bước sóng từ 400 nm đến
750 nm. Trên màn quan sát, M là vị trí mà tại đó có đúng 3 bức xạ có bước sóng tương ứng

,



(

) cho vân sáng. Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào mà
có thể nhận được?
A. 470 nm
B. 610 nm
C. 570 nm
D. 510 nm
Câu 8. Đại lượng đặc trưng cho độ cao của âm là
A. cường độ
B. tốc độ truyền âm
1


C. tần số của âm
D. mức cường độ âm
Câu 9. Đặt điện áp u = U0cos(ωut + φu) vào hai đầu đoạn mạch AB chỉ chứa động cơ điện xoay chiều thì biểu
thức dịng điện trong mạch là i = I0cos(ωit + φi). Chọn phương án đúng.

A. φu – φi = –π/2.
B. φi – φu = –π/4.
C. φu – φi = π/2.
D. ωu = ωi.
Câu 10. Khối lượng ban đầu của một chất phóng xa là m0. Sau 1 năm khối lượng chất phóng xạ cịn lại 4g, sau 2
nă cịn lại 1g. Sau 3 năm, khối lượng chất phóng xạ còn lại là:
A. 0,25
B. 0,025
C. Giá trị khác
D. 0,05
Câu 11. Biết số Avôgađrô là 6,02.1023/mol, khối lượng mol của urani
là 238 g/mol. Số nơtrôn (nơtron)
trong 119 gam urani là
A. 4,4.1025.
B. 8,8.1025.
C. 2,2.1025.
D. 1,2.1025.
Câu 12. Trong thí nghiệm giao thoa sóng cơ, tại điểm M nhận được hai sóng kết hợp do hai nguồn gửi đến với
phương trình lần lượt u1 = A1cos(ω1t + α1) và u2 = A2cos(ω2t + α2). Chọn phương án đúng.
A. ω1 ≠ ω2.
B. α1 – α2 = 0.
C. A1 = A2.
D. α1 – α2 = hằng số.
Câu 13. Một ống phát tia
đang hoạt động. Electron bứt ra từ catốt (coi như động năng ban đầu bằng không)
được gia tốc dưới hiệu điện thế 20 kV đến đập vào anốt. Lấy
C. Động năng của electron khi đến
anốt là
A. 1,25.10‒18 J
B. 3,2.10‒15 J

C. 1,25.10‒15 J
D. 3,2.10‒18 J
Câu 14. Khung dây dẫn hình vng cạnh a = 20 (cm) gồm có 10 vịng dây, dịng điện chạy trong mỗi vịng dây
có cường độ I = 2(A). Khung dây đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 (T), mặt phẳng khung song
song với đường sức từ. Mô men lực từ tác dụng lên khung là:
A. 0,12(Nm)
B. 0,08(Nm)
C. 0,16(Nm)
D. 0(Nm)
Câu 15. Đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ ở một nơi ngang bằng mực nước biển ở nhiệt độ 20 0C. Khi đem đồng
hồ lên đỉnh núi, ở nhiệt độ 3 0C, đồng hồ vẫn chạy đúng giờ. Coi trái đất hình cầu bán kính 6400km, hê số nở dài
của thanh treo quả lắc đồng hồ là
độ cao của đỉnh núi là:
A. 544m.
B. 788m.
C. 980m.
D. 1088m.
Câu 16. Sóng điện từ khơng có tính chất nào sau đây ?
A. Truyền được trong chân khơng
B. Có thể là sóng ngang hay sóng dọc
C. Bị phản xạ và khúc xạ như ánh sáng
D. Mang năng lượng
Câu 17.
Đồ thị li độ theo thời gian của chất điểm 1 (đường 1) và chất điểm 2 (đường 2) như hình vẽ, gia tốc độ cực đại
của chất điểm 1 là 16π2 (cm/s2). Không kể thời điểm t = 0, thời điểm hai chất điểm có cùng li độ lần thứ 5 là

A. 3,5 s.
B. 3,25 s.
C. 3,75 s.
D. 4,0 s.

Câu 18. Trên một sợi dây đàn hồi có sóng dừng với bước sóng 1 cm. Trên dây có hai điểm A và B cách nhau
4,6 cm, tại trung điểm của AB là một nút sóng. Số nút sóng và bụng sóng trên đoạn dây AB (kể cả A và B) là
2


A. 10 bụng, 9 nút.
B. 10 bụng, 10 nút.
C. 9 bụng, 10 nút.
D. 9 bụng, 9 nút.
Câu 19. Đối với nguyên tử Hidro, khi electron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K thì ngun tử phát ra photon
có bước sóng
. Lấy h = 6,625.10-34Js, e = 1,6.10-19C và c = 3.108m/s. Năng lượng của photon này là:
A. 1,21eV
B. 11,2eV
C. 121eV
D. 12,1eV
Câu 20. Một tụ điện phẳng khơng khí có điện dung là C khi khoảng cách giữa hai bản tụ điện là d. Khi tăng
khoảng cách giữa hai bản tụ điện thành 2d thì điện dung của bản tụ điện lúc này là
A.
B.
C.
D.
Câu 21. Chiếu một chùm bức xạ hỗn hợp gồm 3 bức xạ điện từ có bước sóng lần lượt là 0,47 μm, 500 nm và
360 nm vào khe F của máy quang phổ lăng kính thì trên tiêu diện của thấu kính buồng tối, mắt người sẽ quan sát
thấy
A. 1 vạch màu đơn sắc.
B. 2 vạch màu đơn sắc riêng biệt.
C. 1 vạch màu hỗn hợp 3 bức xạ.
D. 3 vạch màu đơn sắc riêng biệt.
Câu 22. Điện trở của kim loại không phụ thuộc trực tiếp vào

A. Nhiệt độ của kim loại
B. Hiệu điện thế hai đầu vật dẫn kim loại
C. Bản chất của kim loại
D. Kích thước của vật dẫn kim loại
Câu 23. Một bức xạ điện từ có tần số
Hz. Lấy
m/s. Bức xạ này thuộc vùng
A. ánh sáng nhìn thấy
B. sóng vơ tuyến
C. tử ngoại
D. hồng ngoại
Câu 24. Điện năng được truyền tải từ nhà máy phát điện đến nơi tiêu thụ cách xa đó với hiệu suất truyền tải là
80 % nếu điện áp hiệu dụng tại đầu ra máy phát là 2200 V. Coi hệ số công suất trong các mạch điện luôn bằng
1. Nếu tăng điện áp hiệu dụng tại đầu ra ở máy phát lên 4400 V mà cơng suất tiêu thụ điện khơng đổi thì hiệu
suất truyền tải điện lúc này có giá trị
A. 95,0 %
B. 90,0 %
C. 95,8 %
D. 93,1 %
Câu 25.
Máy phát điện xoay chiều một pha nam châm có p cặp cực quay với tốc độ 100 (vịng/phút) tạo ra suất điện
động có đồ thị phụ thuộc thời gian như hình vẽ. Tính p.

A. 5.
B. 15.
C. 12.
D. 10.
Câu 26.
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch
gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ

thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên L và điện áp hiệu dụng trên C theo giá trị tần số góc ω.
Biết y – x = 44 (rad/s). Giá trị ω để điện áp hiệu dụng trên R cực đại gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 130 rad.

B. 125 rad/s.
3


C. 119 rad/s.
D. 121 rad/s.
Câu 27. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của mức cường độ âm L theo cường độ âm I. Cường độ âm
chuẩn gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,33a
B. 0,31a
C. 0,37a
D. 0,35a
Câu 28. Âm cơ bản của nốt La phát ra từ đàn ghita có tần số cơ bản là 440 Hz. Số họa âm của âm La trong vùng
âm nghe được (tần số trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz) là
A. 45
B. 46
C. 43
D. 44
Câu 29. Tại một điểm có sóng điện từ truyền qua, cảm ứng từ biến thiên theo phương trình B = B 0cos(2π.l08t +
π/3) (B0 > 0, t tính bằng s). Kể từ lúc t = 0, thời điểm đầu tiên để cường độ điện trường tại điểm đó bằng 0 là
A. 10–8/9 (s).
B. 10–8/12 (s).
C. 10–8/6 (s).
D. 10–8/8 (s).
Câu 30. Một chất điểm dao đơng điều hịa trên trục Ox có vận tốc bằng 0 tại 2 thời điểm liên tiếp là t 1 =1,75 s

và t2 = 2,25 s, vận tốc trung bình trong khoảng thời gian đó là –80 cm/s. Ở thời điểm t = 1/6 s chất điểm đi qua
vị trí
A. x =

cm theo chiều dương của trục tọa độ.

B. x =
cm theo chiều dương của trục tọa độ.
C. x = 10 cm theo chiều âm của trục tọa độ.
D. x =

cm theo chiều âm của trục tọa độ.

Câu 31. Các hạt nhân đơteri
; triti
; , heli
có năng lượng liên kết lần lượt là 2,22 MeV; 8,49 MeV
và 28,16 MeV. Các hạt nhân trên được sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ bền vững của hạt nhân là
A.

B.

C.
D.
Câu 32. Mọi từ trường đều phát sinh từ
A. Các nam châm vĩnh cửu.
B. Các mơmen từ.
C. Các điện tích chuyển động.
D. Các nguyên tử sắt.
Câu 33. Với một công suất điện năng xác định được truyền đi, khi tăng điện áp hiệu dụng trước khi truyền tải

10 lần thì cơng suất hao phí trên đường dây (điện trở đường dây không đổi) giảm
A. 100 lần.
B. 50 lần.
C. 40 lần.
D. 20 lần.
Câu 34. Trong thí nghiệm Y–âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m và khoảng vân là 0,8 mm. Cho c = 3.10 8 m/s. Tần số
ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
A. 7,5.1014 Hz.
B. 6,5. 1014 Hz.
C. 5,5.1014 Hz.
D. 4,5. 1014 Hz.
Câu 35. Một sợi dây đàn hồi căng ngang với hai đầu cố định dài 60 cm. Sóng truyền trên dây có tần số 10 Hz và
trên dây có sóng dừng với 3 bụng sóng. Tốc độ sóng truyền trên dây là
A. 2 m/s
B. 3 m/s
C. 4 m/s
D. 6 m/s
Câu 36. Gọi năng lượng do một chùm sáng đơn sắc chiếu tới một đơn vị diện tích đặt vng góc với phương
chiếu sáng trong một đơn vị thời gian là cường độ của chùm sáng đơn sắc, kí hiệu là I (W/m 2). Chiếu một chùm
sáng hẹp đơn sắc (bước sóng 0,5 μm) tới bề mặt của một tấm kim loại đặt vuông góc với chùm sáng, diện tích
của phần bề mặt kim loại nhận được ánh sáng chiếu tới là 30 mm 2. Bức xạ đơn sắc trên gây ra hiện tượng quang
điện đối với tấm kim loại (coi rằng cứ 20 phôtôn tới bề mặt tấm kim loại làm bật ra 3 electron), số electron bật
ra khỏi bề mặt tấm kim loại trong thời gian 1 s là 3.1013. Giá trị của cường độ sáng I là
A. 5,67W/m2.
B. 9,6W/m2.
C. 9,9375W/m2.
D. 2,65 W/m2.
4



Câu 37. Một nhà máy điện hạt nhân có cơng suất phát điện là 100uMW. Dùng năng lượng phân hạch của hạt
nhân U235 với hiệu suất 30%. Trung bình mỗi hạt U235 phân hạch tỏa ra năng lượng 3,2.10-11 (J). Nhiên liệu dùng
là hợp kim chứa U235 đã làm giàu 36%. Hỏi trong 365 ngày hoạt động nhà máy tiêu thụ một khối lượng nhiên
liệu là bao nhiêu? Coi NA = 6,022.1023
A. 353kg
B. 354kg
C. 356kg
D. 350kg
Câu 38. Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình sóng là u = 6cos(4πt – 0,02πx);
trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là
A. 100 cm.
B. 50 cm.
C. 150 cm.
D. 200 cm.
Câu 39. Khi nói về dao động điều hịa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hịa ln hướng về vị trí cân bằng.
B. Dao động của con lắc lị xo ln là dao động điều hòa.
C. Dao động của con lắc đơn ln là dao động điều hịa.
D. Cơ năng của vật dao động điều hịa khơng phụ thuộc vào biên độ dao động.
Câu 40. Cho mạch điện như hình vẽ trong đó
V rất lớn. Số chỉ của vơn kế V là
E. 1,0 V
F. 5,0 V
G. 4,6 A
H. 1,4 A

V;

Ω;


Ω và

Ω. Điện trở của vôn kế

----HẾT---

5



×