Đề thi thử TN THPT 2020 Mơn Vật Lí
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 001.
Câu 1. Máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là một nam châm gồm 6 cặp cực, quay với tốc độ góc
500 vịng/phút. Tần số của dịng điện so máy phát ra là:
A. 50Hz
B. 42Hz
C. 83Hz
D. 300Hz
Câu 2. Đặt điện áp u = U0cos(ωut + φu) vào hai đầu đoạn mạch AB chỉ chứa động cơ điện xoay chiều thì biểu
thức dịng điện trong mạch là i = I0cos(ωit + φi). Chọn phương án đúng.
A. φi – φu = –π/4.
B. ωu = ωi.
C. φu – φi = –π/2.
D. φu – φi = π/2.
Câu 3. Một sóng ngang có biên độ 8cm, bước sóng 30cm. Tại thời điểm t hai điểm M, N trên một phương
truyền sóng cùng có li độ bằng 4cm và chuyển động ngược chiều nhau, giữa M và N có 4 điểm đang có li độ
bằng 0. Xác định khoảng cách lớn nhất của MN?
A. 55cm
B. 70cm
C. 60cm
D. 50cm
9
1
Câu 4. Để phản ứng 4Be + γ→2.α + 0n có thể xảy ra, lượng tử γ phải có năng lượng tối thiểu là bao nhiêu? Cho
biết, hạt nhân Be đứng yên, mBe = 9,01218u; mα = 4,0026u; mn = 1,0087u; 1uc2 = 931,5 MeV.
A. 1,75 MeV.
B. 2,53 MeV.
C. 1,6 MeV.
D. 1,44 MeV.
Câu 5. Để đo đươc dòng điện khơng đổi thì phải dùng chế độ đo nào của đồng hồ đo điện đa năng?
A. DCV
B. ACA
C. ACV
D. DCA
Câu 6. Một tụ điện phẳng khơng khí có điện dung là C khi khoảng cách giữa hai bản tụ điện là d. Khi tăng
khoảng cách giữa hai bản tụ điện thành 2d thì điện dung của bản tụ điện lúc này là
A.
B.
C.
D.
Câu 7. Đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ ở một nơi ngang bằng mực nước biển ở nhiệt độ 20 0C. Khi đem đồng hồ
lên đỉnh núi, ở nhiệt độ 3 0C, đồng hồ vẫn chạy đúng giờ. Coi trái đất hình cầu bán kính 6400km, hê số nở dài
của thanh treo quả lắc đồng hồ là
độ cao của đỉnh núi là:
A. 980m.
B. 1088m.
C. 544m.
D. 788m.
Câu 8. Vật thật đặt trước một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm thì cho ảnh thật lớn hơn vật và cách vật một
khoảng 1,25 m. So với kích thước vật, ảnh cao gấp
A. 4 lần
B. 1,25 lần
C. 5 lần
D. 6,25 lần
Câu 9. Vạch quang phổ có bước sóng
A. Laiman
C. Banme hoặc Pasen
là vạch thuộc dãy
B. Banme
D. Pasen
1
Câu 10. Đặt điện áp xoay chiều
V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ
tự cảm
thay đổi được, điện trở và tụ điện mắc nối tiếp theo thứ tự. Điều chỉnh
thì thấy điện áp dụng giữa
hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại bằng
A.
V
V. Khi đó, điện áp giữa hai đầu tụ điện có biểu thức là
B.
V
C.
V
D.
V
Câu 11. Ba suất điện động xoay chiều phát ra từ một máy phát điện ba pha đang hoạt động, từng đôi một lệch
pha nhau
A.
B.
C.
D.
Câu 12. Khối lượng ban đầu của một chất phóng xa là m0. Sau 1 năm khối lượng chất phóng xạ cịn lại 4g, sau 2
nă cịn lại 1g. Sau 3 năm, khối lượng chất phóng xạ còn lại là:
A. Giá trị khác
B. 0,05
C. 0,025
D. 0,25
Câu 13. Mạch chọn sóng của một máy tu vơ tuyến điện gồm cuộn cảm thuần và một tụ điện là tụ xoay
. Điện
dung của tụ
là hàm bậc nhất của góc xoay. Khi chưa xoay tụ (góc xoay bằng 0 0) thì mạch thu được sóng có
bước sóng 15m. Khi góc xoay tụ là 450 thì mạch thu được sóng có bước sóng là 30m. Để mạch bắt được sóng là
20m thì pha xoay tụ tới góc xoay bằng
A. 150
B. 20
C. 11,670
D. 200
Câu 14. Một con lắc lò xo đang dao động với phương trình
cm. Biết lị xo có độ cứng 10
N/m. Lấy
. Vật nhỏ có khối lượng là
A. 400 g
B. 250 g
C. 200 g
D. 125 g
Câu 15. Trong thí nghiệm về Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu đồng thời bởi hai bức xạ đơn sắc
có bước sóng lần lượt là
Tỉ số
A.
. Trên màn quan sát có vân sáng bậc 12 của
trùng với vân sáng bậc 10 của
.
bằng:
B.
C.
D.
Câu 16. Một điện tích
di chuyển từ một điểm M có điện thế V M = 4V đến điểm N có điện thế V N =
12V. N cách M 5cm. Công của lực điện là
A. 10-6J
B. -1,6.10-4J
C. 1,6.10-4J
D. 8.10-5J
2
Câu 17. Một lăng kính có góc chiết quang
, chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là
và đối
với tia tím là
. Chiếu tia sáng trắng tới mặt bên của lăng kính dưới góc tới rất nhỏ. Góc lệch giữa tia ló
màu đỏ và tia ló màu tím ra khỏi lăng kính là:
A. 0,02rad
B. 0,020
C. 0,2rad
D. 0,20
Câu 18. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, gọi Δt là khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp có động
năng bằng thế năng. Tại thời điểm t vật qua vị trí có tốc độ
cm/s với độ lớn gia tốc 96π2 cm/s2, sau đó
một khoảng thời gian đúng bằng Δt vật qua vị trí có độ lớn vận tốc 24π cm/s. Biên độ dao động của vật là
A. 8 cm.
B.
cm.
C.
cm.
D.
cm.
Câu 19. Một mạch điện gồm tụ điện C, một cuộn cảm thuần L và một biến trở R được mắc nối tiếp. Đặt vào hai
đầu mạch điện một điện áp u =
cos100πt (V). Khi để biến trở ở giá trị R1 hoặc R2 thì cơng suất tiêu thụ
trên đoạn mạch là như nhau. Nếu R1 + R2 = 100 Ω thì giá trị cơng suất đó bằng
A. 50 W.
B. 200 W.
C. 100 W.
D. 400 W.
Câu 20. Nếu trong một mạch điện xoay chiều khơng phân nhánh, cường độ dịng điện trễ pha so với hiệu điện
thế giữa hai đầu đoạn mạch, thì đoạn mạch này gồm:
A. Điện trở thuần và cuộn cảm.
B. Tụ điện và biến trở
C. Cuộn dây thuần cảm và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng
D. Điện trở thuần và tụ điện
Câu 21. Trong khơng khí, hai dịng điện thẳng dài vơ hạn song song với nhau và cách nhau một khoảng 35 cm
có cường độ
A và
A, cùng chiều. M là điểm mà cảm ứng từ do hai dịng điện gây ra tại đó có độ lớn
bằng 0. M cách và những khoảng tương ứng là
A. 22,4 cm và 12,6 cm
B. 15 cm và 20 cm
C. 20 cm và 15 cm
D. 12,6 cm và 22,4 cm
Câu 22. Đối với nguyên tử hiđrô, khi electron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra photon
ứng với bước sóng 121,8 nm. Khi electron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo L, nguyên tử phát ra photon ứng
với bước sóng 656,3 nm. Khi electron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K, nguyên tử phát ra photon ứng với
bước sóng
A. 95,7 nm.
B. 309,1 nm.
C. 534,5 nm.
D. 102,7 nm.
Câu 23. Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình sóng là u = 6cos(4πt – 0,02πx);
trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là
A. 100 cm.
B. 150 cm.
C. 200 cm.
D. 50 cm.
Câu 24. Một chất điểm dao đông điều hịa trên trục Ox có vận tốc bằng 0 tại 2 thời điểm liên tiếp là t 1 =1,75 s
và t2 = 2,25 s, vận tốc trung bình trong khoảng thời gian đó là –80 cm/s. Ở thời điểm t = 1/6 s chất điểm đi qua
vị trí
A. x =
cm theo chiều dương của trục tọa độ.
B. x =
cm theo chiều dương của trục tọa độ.
C. x = 10 cm theo chiều âm của trục tọa độ.
D. x =
cm theo chiều âm của trục tọa độ.
Câu 25. Điện năng được truyền tải từ nhà máy phát điện đến nơi tiêu thụ cách xa đó với hiệu suất truyền tải là
80 % nếu điện áp hiệu dụng tại đầu ra máy phát là 2200 V. Coi hệ số công suất trong các mạch điện luôn bằng
1. Nếu tăng điện áp hiệu dụng tại đầu ra ở máy phát lên 4400 V mà cơng suất tiêu thụ điện khơng đổi thì hiệu
suất truyền tải điện lúc này có giá trị
A. 95,8 %
B. 90,0 %
C. 93,1 %
D. 95,0 %
3
Câu 26. Có ba nam châm giống nhau được thả rơi thẳng đứng từ cùng 1 độ cao so với mặt đất.
- Thanh thứ nhất rơi tự do; thời gian rơi t1
- Thanh thứ hai rơi qua một ống dây dẫn để hở; thời gian rơi t2
- Thanh thứ ba rơi qua một ống dây dẫn kín; thịi gian rơi t3
Biết trong khi rơi thanh nam châm không chạm vào ống dây. Chọn đáp án đúng:
A.
B.
C.
Câu 27. Một vật dao động điều hịa trên trục
quanh điểm
. Phương trình mơ tả li độ của vật theo thời gian có dạng
A.
D.
với tần số góc
, biên độ
và pha ban đầu
B.
C.
D.
Câu 28. Mọi từ trường đều phát sinh từ
A. Các nguyên tử sắt.
B. Các điện tích chuyển động.
C. Các mơmen từ.
D. Các nam châm vĩnh cửu.
Câu 29. Trong thí nghiệm giao thoa sóng cơ, tại điểm M nhận được hai sóng kết hợp do hai nguồn gửi đến với
phương trình lần lượt u1 = A1cos(ω1t + α1) và u2 = A2cos(ω2t + α2). Chọn phương án đúng.
A. α1 – α2 = hằng số.
B. ω1 ≠ ω2.
C. α1 – α2 = 0.
D. A1 = A2.
Câu 30. Nếu sắp xếp các tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen và ánh sáng nhìn thấy theo thứ tự tăng dần
của bước sóng thì ta có dãy sau:
A. Tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại
B. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia Rơnghen, ánh sáng nhìn thấy
C. Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơnghen
D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen, ánh sáng nhìn thấy
Câu 31. Một con lắc đơn gồm vật nhỏ và sợi dây có chiều dài đặt tại nơi có gia tốc trọng trường . Khi dao
động nhỏ, con lắc dao động điều hòa với chu kì
A.
B.
C.
D.
Câu 32. Một ống dây có lõi khơng khí, có hệ số tự cảm L 0 = 250mH. Cho dịng điện khơng đổi I = 2A qua ống.
Nếu luồn đều lõi thép có độ từ thẩm
vào trong lịng ống dây trong thời gian 10s thì suất điện động tự
cảm xuất hiện trong ống bằng bao nhiêu?
A. 0,05V
B. 0,0V
C. 2,5V
D. 2,45V
Câu 33. Chiếu một chùm bức xạ hỗn hợp gồm 3 bức xạ điện từ có bước sóng lần lượt là 0,47 μm, 500 nm và
360 nm vào khe F của máy quang phổ lăng kính thì trên tiêu diện của thấu kính buồng tối, mắt người sẽ quan sát
thấy
A. 1 vạch màu đơn sắc.
B. 1 vạch màu hỗn hợp 3 bức xạ.
C. 3 vạch màu đơn sắc riêng biệt.
D. 2 vạch màu đơn sắc riêng biệt.
Câu 34. Trên một sợi dây đang có sóng dừng với khoảng cách giữa hai điểm nút liên tiếp là 20 cm. Sóng truyền
trên dây có bước sóng
A. 10 cm
B. 80 cm
C. 40 cm
D. 20 cm
Câu 35. Đặt điện áp
V ( tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện với điện dung
F. Dung kháng của tụ điện có giá trị
A. 50 Ω
B. 100 Ω
C. 400 Ω
D. 200 Ω
4
Câu 36. Một đoạn mạch dao động LC có điện trở thuần bằng 0 gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) và tụ điện
dung C. Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng) với tần số f. Khi mắc nối tiếp với tụ điện có trong mạch
trên một tụ điện có điện dung C/3 thì tần số dao động điện từ tự do (riêng) của mạch lúc này bằng:
A. 2f
B. 4f
C. f/4
D. f/2
Câu 37. Thí nghiệm giao thoa Y‒ âng với nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 600 nm, khoảng cách giữa hai khe
hẹp là 1,5 mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát thu được
hình ảnh giao thoa với khoảng vân là
A. 0,3 mm
B. 0,4 mm
C. 0,45 mm
D. 0,8 mm
Câu 38.
Một khung dây dẫn tròn gồm N vòng. Khung nằm trong từ trường đều, mặt phẳng khung song song với đường
sức từ như hình vẽ. Cho khung quay xung quanh trục MN, qua tâm của khung và trùng với một đường sức từ
thì
A. có dịng điện cảm ứng với cường độ biến thiên tuần hồn theo thời gian
B. khơng có dịng điện cảm ứng.
C. có dịng điện cảm ứng chạy theo chiều âm.
D. có dịng điện cảm ứng chạy theo chiều dương.
Câu 39. Đặt điện áp
V vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần. Thời gian
ngắn nhất giữa hai lần mà từ thơng gửi qua cuộn cảm có độ lớn
A.
Câu 40.
s
B.
s
C.
Wb là
s
D.
s
Một con lắc lò xo gồm lò xo độ cứng
N/m và vật
có khối lượng 300 g nằm ngang trong đó ma sát
giữa vật
và sàn có thể bỏ qua. Vật
khối lượng 200 g được nối với vật m bằng một sợi dây nhẹ, dài và
khơng dãn như hình vẽ. Hệ số ma sát trượt giữa
và sàn là 0,25. Lúc đầu vật
được giữ ở vị trí lị xo dãn 10
cm (trong giới hạn đàn hồi), sợi dây căng. Thả nhẹ vật m để hệ chuyển động. Lấy
điểm lò xo bị nén mạnh nhất lần đầu tiên, tốc độ cực đại của vật m là
E. 54,8 cm/s F. 42,4 cm/s G. 28,3 cm/s H. 52,0 cm/s
m/s2. Tính từ thời
5
6
Câu 38: Hai điểm sáng dao động điều hòa trên cùng một
trục
quanh vị trí cân bằn
với cùng tần số. Biết điểm sáng 1 dao động với biên độ 6 cm và lệch pha
so
với dao động của điểm sáng 2. Hình bên là đồ thị mô tả khoảng cách giữa hai điểm sáng trong quá trình dao
động. Tốc độ cực đại của điểm sáng 2 là
I.
K.
cm/s
J.
cm/s
cm/s L.
cm/s
----HẾT---
7