Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đề thi tnthpt 2020 môn vật lý mã đề 002

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (268.35 KB, 5 trang )

Đề thi thử TN THPT 2020 Mơn Vật Lí
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 002.
Câu 1. Trong thí nghiệm về Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu đồng thời bởi hai bức xạ đơn sắc
có bước sóng lần lượt là
Tỉ số

. Trên màn quan sát có vân sáng bậc 12 của

trùng với vân sáng bậc 10 của

.

bằng:

A.
B.
C.
D.
Câu 2. Một con lắc đơn dạo động điều hịa với tần số góc 4 rad/s tại một nơi có gia tốc trọng trường 10 m/s 2.
Chiều dài dây treo của con lắc là
A. 81,5 cm.
B. 62,5 cm.
C. 50 cm.
D. 125 cm.
Câu 3. Một mạch điện gồm tụ điện C, một cuộn cảm thuần L và một biến trở R được mắc nối tiếp. Đặt vào hai
đầu mạch điện một điện áp u =
cos100πt (V). Khi để biến trở ở giá trị R1 hoặc R2 thì cơng suất tiêu thụ
trên đoạn mạch là như nhau. Nếu R1 + R2 = 100 Ω thì giá trị cơng suất đó bằng


A. 100 W.
B. 50 W.
C. 400 W.
D. 200 W.
Câu 4. Ba suất điện động xoay chiều phát ra từ một máy phát điện ba pha đang hoạt động, từng đôi một lệch
pha nhau
A.
B.
C.
D.
Câu 5.
Đồ thị li độ theo thời gian của chất điểm 1 (đường 1) và chất điểm 2 (đường 2) như hình vẽ, gia tốc độ cực đại
của chất điểm 1 là 16π2 (cm/s2). Không kể thời điểm t = 0, thời điểm hai chất điểm có cùng li độ lần thứ 5 là

A. 3,25 s.
B. 3,75 s.
C. 3,5 s.
D. 4,0 s.
Câu 6. Một tụ điện phẳng khơng khí có điện dung là C khi khoảng cách giữa hai bản tụ điện là d. Khi tăng
khoảng cách giữa hai bản tụ điện thành 2d thì điện dung của bản tụ điện lúc này là
A.
B.
C.
D.
Câu 7. Trong không khí, hai dịng điện thẳng dài vơ hạn song song với nhau và cách nhau một khoảng 35 cm có
cường độ

A và

bằng 0. M cách và

A. 15 cm và 20 cm

A, cùng chiều. M là điểm mà cảm ứng từ do hai dịng điện gây ra tại đó có độ lớn
những khoảng tương ứng là
B. 12,6 cm và 22,4 cm
1


C. 20 cm và 15 cm
D. 22,4 cm và 12,6 cm
Câu 8. Chọn câu sai khi nói về hiện tượng khúc xạ ánh sáng:
A. Mơi trường càng chiết quang thì tốc độ truyền sáng trong mơi trường đó càng nhỏ
B. Khi tia sáng truyền từ môi trường kém chiết quang (chiết suất n1) sang môi trường chiết quang hơn (n2) thì
góc khúc xạ lớn nhất được tính bằng cơng thức:
C. Chiết suất tỉ đối giữa hai môi trường
D. Khi tia sáng truyền từ môi trường kém chiết quang sang môi trường chiết quang hơn thì góc khúc xạ lớn
hơn góc tới.
Câu 9. Một nhà máy điện hạt nhân có cơng suất phát điện là 100uMW. Dùng năng lượng phân hạch của hạt
nhân U235 với hiệu suất 30%. Trung bình mỗi hạt U235 phân hạch tỏa ra năng lượng 3,2.10-11 (J). Nhiên liệu dùng
là hợp kim chứa U235 đã làm giàu 36%. Hỏi trong 365 ngày hoạt động nhà máy tiêu thụ một khối lượng nhiên
liệu là bao nhiêu? Coi NA = 6,022.1023
A. 353kg
B. 354kg
C. 350kg
D. 356kg
Câu 10. Đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần nối tiếp với tụ điện. Đặt nguồn xoay chiều có tần số góc ω vào hai
đầu A và B thì tụ điện có dung kháng 100 Ω, cuộn cảm có cảm kháng 25 Ω. Ngắt A, B ra khỏi nguồn rồi nối A
và B thành mạch kín thì tần số góc dao động riêng của mạch là 100π (rad/s). Tính ω.
A. 50 rad/s.
B. 100 rad/s.

C. 100π rad/s.
D. 50π rad/s.
Câu 11. Khi vật dẫn ở trạng thái siêu dẫn, điện trở của nó
A. vơ cùng lớn.
B. có giá trị âm.
C. có giá trị dương xác định.
D. bằng khơng.
Câu 12. Hãy cho biết đâu là đặc tính sinh lý của âm?
A. độ cao.
B. cường độ âm.
C. mức cường độ âm.
D. đồ thị li độ âm.
Câu 13. Một kính thiên văn khi được điều chỉnh để ngắm chừng ở vơ cực thì khoảng cách giữa vật kính và thị
kihs là 150cm, còn độ bội giác bằng 36,5. Tiêu cự của vật kính và thị kính bằng
A. 84cm và 10cm
B. 50cm và 50cm
C. 80cm và 20cm
D. 146cm và 4cm
Câu 14. Trong mạch dao động LC lý tưởng, gọi u và i lần lượt là điện thế giữa hai đầu dây và cường độ dòng
điện trong mạch tại một thời điểm nào đó, I 0 là cường độ dịng điện cực đại trong mạch. Hệ thức biểu diễn mối
liên hệ giữa I, u và I0 là:
A.

B.

C.
D.
Câu 15. Chiếu một chùm bức xạ hỗn hợp gồm 3 bức xạ điện từ có bước sóng lần lượt là 0,47 μm, 500 nm và
360 nm vào khe F của máy quang phổ lăng kính thì trên tiêu diện của thấu kính buồng tối, mắt người sẽ quan sát
thấy

A. 2 vạch màu đơn sắc riêng biệt.
B. 3 vạch màu đơn sắc riêng biệt.
C. 1 vạch màu hỗn hợp 3 bức xạ.
D. 1 vạch màu đơn sắc.
Câu 16. Trong các kết quả dưới đây, kết quả nào là kết quả chính xác của phép đo gia tốc trọng trường trong
một thí nghiệm?
A. 9,82 ± 0,05 m/s2
B. 9,825 ± 0,05 m/s2
C. 9,825 ± 0,5 m/s2
D. 9,82 ± 0,5 m/s2
2


Câu 17. Một vật dao động điều hòa trên trục
quanh điểm
. Phương trình mơ tả li độ của vật theo thời gian có dạng
A.

B.

C.

D.

với tần số góc

, biên độ

và pha ban đầu


Câu 18. Biết số Avôgađrô là 6,02.1023/mol, khối lượng mol của urani
là 238 g/mol. Số nơtrôn (nơtron)
trong 119 gam urani là
A. 8,8.1025.
B. 1,2.1025.
C. 2,2.1025.
D. 4,4.1025.
Câu 19. Ở trạng thái cơ bản electron trong nguyên tử Hidro chuyển động trên quỹ đạo K có bán kính r 0 =
5,3.10–11 (m). Cường độ dòng điện do chuyển động trên quỹ đạo K và L gây ra lần lượt là I 1 và I2. Chọn phương
án đúng.
A. I1 = 16I2.
B. I1 = 8I2.
C. I1 = 2I2.
D. I1 = 4I2.
Câu 20. Một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 5.1014Hz. Công suất bức xạ điện từ của nguồn là
10W. Số photon mà nguồn phát ra trong một giây xấp xỉ bằng:
A. 3,02.1020
B. 3,24.1019
C. 3,02.1019
D. 0,33.1019
Câu 21. Khung dây dẫn hình vng cạnh a = 20 (cm) gồm có 10 vịng dây, dịng điện chạy trong mỗi vịng dây
có cường độ I = 2(A). Khung dây đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 (T), mặt phẳng khung song
song với đường sức từ. Mô men lực từ tác dụng lên khung là:
A. 0,12(Nm)
B. 0,16(Nm)
C. 0,08(Nm)
D. 0(Nm)
Câu 22. Một đoạn mạch dao động LC có điện trở thuần bằng 0 gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) và tụ điện
dung C. Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng) với tần số f. Khi mắc nối tiếp với tụ điện có trong mạch
trên một tụ điện có điện dung C/3 thì tần số dao động điện từ tự do (riêng) của mạch lúc này bằng:

A. f/2
B. f/4
C. 2f
D. 4f
Câu 23.
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U khơng đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch
gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ
thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên L và điện áp hiệu dụng trên C theo giá trị tần số góc ω.
Biết y – x = 44 (rad/s). Giá trị ω để điện áp hiệu dụng trên R cực đại gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 130 rad.
B. 121 rad/s.
C. 125 rad/s.
D. 119 rad/s.
Câu 24. Nếu trong một mạch điện xoay chiều khơng phân nhánh, cường độ dịng điện trễ pha so với hiệu điện
thế giữa hai đầu đoạn mạch, thì đoạn mạch này gồm:
A. Điện trở thuần và cuộn cảm.
B. Điện trở thuần và tụ điện
C. Cuộn dây thuần cảm và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng
D. Tụ điện và biến trở

3


Câu 25. Cho đoạn mạch xoay chiều gồm biến trở R, cuộn cảm thuần

và tụ điện

mắc nối


tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều
. Điện trở của biến trở phải có giá
trị bao nhiêu để cơng suất của mạch đạt giá trị cực đại? Giá trị cực đại của cống suất là bao nhiêu?
A.

B.

C.
D.
Câu 26. Trên một sợi dây đang có sóng dừng với khoảng cách giữa hai điểm nút liên tiếp là 20 cm. Sóng truyền
trên dây có bước sóng
A. 80 cm
B. 40 cm
C. 20 cm
D. 10 cm
Câu 27. Một ống phát tia
đang hoạt động. Electron bứt ra từ catốt (coi như động năng ban đầu bằng không)
được gia tốc dưới hiệu điện thế 20 kV đến đập vào anốt. Lấy
anốt là
A. 3,2.10‒18 J
B. 3,2.10‒15 J
C. 1,25.10‒15 J
D. 1,25.10‒18 J

C. Động năng của electron khi đến

Câu 28. Một điện tích
di chuyển từ một điểm M có điện thế V M = 4V đến điểm N có điện thế V N =
12V. N cách M 5cm. Công của lực điện là
A. -1,6.10-4J

B. 8.10-5J
C. 1,6.10-4J
D. 10-6J
Câu 29. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ nằm ngang Ox với chu kì T, vị trí cân bằng và mốc thế
năng ở gốc tọa độ. Tính từ lúc vật có li độ dương lớn nhất, thời điểm đầu tiên mà động năng và thế năng của vật
bằng nhau là
A. T/8
B. T/12
C. T/6
D. T/4
Câu 30. Tia tử ngoại khơng có tác dụng nào sau đây?
A. Chiếu sáng
B. Sinh lý
C. Kích thích sự phát quang
D. Nhiệt
Câu 31. Một lị xo nhẹ có chiều dài tự nhiên l 0, độ cứng k0 = 48N/m, được cắt thành hai lò xo chiều dài lần lượt
là l1 = 0,810 và l2 = 0,210. Mỗi lò xo sau khi cắt được gắn với vật có cùng khối lương 0,4kg. Cho hai con lắc lò
xo mắc vào hai mặt tường đối diện nhau và cùng đặt trên mặt phẳng nằm ngang (các lò xo đồng trục). Khi hai lị
xo chưa biến dạng thì khoảng cách của hai vật là 15cm. Lúc đầu, giữa các vật để cho các lò xo đều bị nén đồng
thời thả nhẹ để hai vật dao động cùng thế năng cực đại là 0,2J. Lấy
. Kể từ lúc thả vật, sau khoảng thời
gian ngắn nhất là
thì khoảng cách giữa hai vật nhỏ nhất là D. Giá trị của
và d lần lượt là:
A. 0,717s;4,7cm
B. 0,171s;3,77cm
C. 0,717s;3,77cm
D. 0,171s;4,7cm
Câu 32. Một ống dây có lõi khơng khí, có hệ số tự cảm L 0 = 250mH. Cho dịng điện khơng đổi I = 2A qua ống.
Nếu luồn đều lõi thép có độ từ thẩm

vào trong lịng ống dây trong thời gian 10s thì suất điện động tự
cảm xuất hiện trong ống bằng bao nhiêu?
A. 2,45V
B. 2,5V
C. 0,05V
D. 0,0V
Câu 33. Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch này
phát ra ánh sáng màu lục. Đó là hiện tượng
A. phản xạ ánh sáng.
B. hóa – phát quang.
C. tán sắc ánh sáng.
D. quang – phát quang.

4


Câu 34. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một thiết bị tiêu thụ điện thì thấy cường độ dòng điện chạy qua thiết
bị trễ pha

so với điện áp. Hệ số công suất tiêu thụ điện của thiết bị là

A.
B.
C. 0,5
Câu 35. Kế quả sai số tuyệt đối của một phép đo là 0,0609. Số chữ số có nghĩa là:
A. 2
B. 4
C. 1
Câu 36. Một mạch điện gồm điện trở thuần


D.
D. 3

, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C thay đổi

được mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều
đổi. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng

, với U khơng

theo C cho bởi hình bên. Công suất tiêu thụ của

mạch khi
:
A. 400W
B. 1600W
C. 3200W
D. 800W
Câu 37.
Máy phát điện xoay chiều một pha nam châm có p cặp cực quay với tốc độ 100 (vòng/phút) tạo ra suất điện
động có đồ thị phụ thuộc thời gian như hình vẽ. Tính p.

A. 12.

B. 10.

Câu 38. Một lăng kính có góc chiết quang

C. 5.


D. 15.

, chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là

và đối

với tia tím là
. Chiếu tia sáng trắng tới mặt bên của lăng kính dưới góc tới rất nhỏ. Góc lệch giữa tia ló
màu đỏ và tia ló màu tím ra khỏi lăng kính là:
A. 0,02rad
B. 0,2rad
C. 0,20
D. 0,020
Câu 39. Một khung dây dẫn có tiết diện 60 cm2 được đặt trong một từ trường đều với cảm ứng từ 5.10 ‒3 T. Biết
góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và pháp tuyến của mặt phẳng khung dây là 600. Từ không gửi qua khung dây là
A. 0,15 Wb
B. 1,5.10‒5 Wb
C. 3.10‒5 Wb
D. 0,3 Wb
Câu 40. Các hạt nhân đơteri
; triti
; , heli
có năng lượng liên kết lần lượt là 2,22 MeV; 8,49 MeV
và 28,16 MeV. Các hạt nhân trên được sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ bền vững của hạt nhân là
A.

B.

C.


D.
----HẾT---

5



×