Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đề thi tnthpt 2020 môn vật lý mã đề 005

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.15 KB, 5 trang )

Đề thi thử TN THPT 2020 Mơn Vật Lí
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 005.
Câu 1. Một mạch dao động LC lí tưởng có chu kì T = 10<sup>–3 </sup>s. Tại một thời điểm điện tích trên một
bản tụ bằng 6.10<sup>–7 </sup>C, sau đó 5.10<sup>–4 </sup>s cường độ dịng điện trong mạch bằng
1,6π.10<sup>–3 </sup>A. Tìm điện tích cực đại trên tụ.
A. 10<sup>–5 </sup>
B. 10–4 C.
C. 5.10<sup>–5 </sup>
D. 10–6 C.
Câu 2. Lực hạt nhân là:
A. Lực hấp dẫn giữa proton và notron
B. Lực liên kết giữa các proton
C. Lực liên kết giữa các nuclon
D. Lực tĩnh điện
Câu 3. Đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần nối tiếp với tụ điện. Đặt nguồn xoay chiều có tần số góc ω vào hai
đầu A và B thì tụ điện có dung kháng 100 Ω, cuộn cảm có cảm kháng 25 Ω. Ngắt A, B ra khỏi nguồn rồi nối A
và B thành mạch kín thì tần số góc dao động riêng của mạch là 100π (rad/s). Tính ω.
A. 100 rad/s.
B. 50 rad/s.
C. 100π rad/s.
D. 50π rad/s.
Câu 4. Vật thật đặt trước một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm thì cho ảnh thật lớn hơn vật và cách vật một
khoảng 1,25 m. So với kích thước vật, ảnh cao gấp
A. 5 lần
B. 1,25 lần
C. 4 lần
D. 6,25 lần
Câu 5. Chọn câu sai khi nói về hiện tượng khúc xạ ánh sáng:


A. Khi tia sáng truyền từ môi trường kém chiết quang sang môi trường chiết quang hơn thì góc khúc xạ lớn
hơn góc tới.
B. Mơi trường càng chiết quang thì tốc độ truyền sáng trong mơi trường đó càng nhỏ
C. Chiết suất tỉ đối giữa hai mơi trường
D. Khi tia sáng truyền từ môi trường kém chiết quang (chiết suất n 1) sang môi trường chiết quang hơn (n2) thì
góc khúc xạ lớn nhất được tính bằng công thức:
Câu 6. Với một công suất điện năng xác định được truyền đi, khi tăng điện áp hiệu dụng trước khi truyền tải 10
lần thì cơng suất hao phí trên đường dây (điện trở đường dây không đổi) giảm
A. 40 lần.
B. 20 lần.
C. 100 lần.
D. 50 lần.
Câu 7. Điện năng được truyền tải từ nhà máy phát điện đến nơi tiêu thụ cách xa đó với hiệu suất truyền tải là 80
% nếu điện áp hiệu dụng tại đầu ra máy phát là 2200 V. Coi hệ số công suất trong các mạch điện luôn bằng 1.
Nếu tăng điện áp hiệu dụng tại đầu ra ở máy phát lên 4400 V mà công suất tiêu thụ điện không đổi thì hiệu suất
truyền tải điện lúc này có giá trị
A. 93,1 %
B. 95,0 %
C. 95,8 %
D. 90,0 %
Câu 8. Vạch quang phổ có bước sóng
A. Pasen
C. Laiman

là vạch thuộc dãy
B. Banme hoặc Pasen
D. Banme

1



Câu 9. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây khơng thuần cảm có điện trở
kháng

mắc nối tiếp với tụ điện thì thấy điện áp giữa hai đầu cuộn dây lệch pha

và cảm

so với điện áp giữa hai

đầu tụ điện. Tỉ số
bằng
A. 1,73
B. 0,58
C. 2
D. 0,5
–31
Câu 10. Khối lượng nghỉ của êlectron là 9,1.10 kg. Tính năng lượng tồn phần của êlectron khi nó chuyển
động với tốc độ bằng một phần mười tốc độ ánh sáng. Cho c = 3.108 m/s.
A. 82,3.10–15 J.
B. 82,2.10–15 J.
C. 82,5.10–15 J.
D. 82,1.10–15 J.
Câu 11. Mạch dao động điện tử lí tưởng đang có dao động điện từ với tần số góc 10 6 rad/s. Biết điện tích cực
đại trên bản tụ điện là 10‒8 C. Khi điện tích trên bản tụ điện có độ lớn 8.10 ‒9 C thì cường độ dịng điện trong
mạch có độ lớn bằng
A. 8 mA
B. 2 mA
C. 10 mA
D. 6 mA

Câu 12. Lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và chiều dài tự nhiên 32 cm, một đầu cố định, một đầu gắn với một
khúc gỗ nhỏ nặng 1 kg. Hệ được đặt trên mặt bàn nằm ngang, hệ số ma sát giữa khúc gỗ và mặt bàn là 0,1. Gia
tốc trọng trường lấy bằng 10 m/s2. Kéo khúc gỗ trên mặt bàn để lò xo dài 40 cm rồi thả nhẹ cho khúc gỗ dao
động. Chiều dài ngắn nhất của lò xo trong quá trình khúc gỗ dao động là
A. 26 cm.
B. 26,5 cm.
C. 22 cm.
D. 24 cm.
9
1
Câu 13. Để phản ứng 4Be + γ→2.α + 0n có thể xảy ra, lượng tử γ phải có năng lượng tối thiểu là bao nhiêu?
Cho biết, hạt nhân Be đứng yên, mBe = 9,01218u; mα = 4,0026u; mn = 1,0087u; 1uc2 = 931,5 MeV.
A. 1,44 MeV.
B. 1,6 MeV.
C. 1,75 MeV.
D. 2,53 MeV.
Câu 14. Khung dây dẫn hình vng cạnh a = 20 (cm) gồm có 10 vịng dây, dịng điện chạy trong mỗi vịng dây
có cường độ I = 2(A). Khung dây đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 (T), mặt phẳng khung song
song với đường sức từ. Mô men lực từ tác dụng lên khung là:
A. 0,12(Nm)
B. 0,16(Nm)
C. 0(Nm)
D. 0,08(Nm)
Câu 15.
Một khung dây dẫn tròn gồm N vòng. Khung nằm trong từ trường đều, mặt phẳng khung song song với đường
sức từ như hình vẽ. Cho khung quay xung quanh trục MN, qua tâm của khung và trùng với một đường sức từ
thì

A. khơng có dịng điện cảm ứng.
B. có dịng điện cảm ứng chạy theo chiều dương.

C. có dịng điện cảm ứng với cường độ biến thiên tuần hồn theo thời gian
D. có dịng điện cảm ứng chạy theo chiều âm.
Câu 16. Đặt điện áp:
(u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện
mắc nối tiếp với hộp X. Biết I=2A. Tại thời điểm t điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch là 400V. Tại thời
điểm

cường độ dòng điện tức thời qua mạch bằng không và đang giảm. X chứa hai trong ba phần tử

mắc nối tiếp. Tại thời điểm t + 1/200s điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch X có giá trị bao nhiêu?
A. 200V
B. 100V
C. -100V
D. -200V
Câu 17. Kế quả sai số tuyệt đối của một phép đo là 0,0609. Số chữ số có nghĩa là:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
2


Câu 18. Đặt điện áp u = U0cos(ωut + φu) vào hai đầu đoạn mạch AB chỉ chứa động cơ điện xoay chiều thì biểu
thức dịng điện trong mạch là i = I0cos(ωit + φi). Chọn phương án đúng.
A. φi – φu = –π/4.
B. φu – φi = –π/2.
C. φu – φi = π/2.
D. ωu = ωi.
Câu 19. Một mạch điện gồm điện trở thuần


, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C thay đổi

được mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều
đổi. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng

, với U không

theo C cho bởi hình bên. Cơng suất tiêu thụ của

mạch khi
:
A. 400W
B. 3200W
C. 1600W
D. 800W
Câu 20. Một tụ điện phẳng khơng khí có điện dung là C khi khoảng cách giữa hai bản tụ điện là d. Khi tăng
khoảng cách giữa hai bản tụ điện thành 2d thì điện dung của bản tụ điện lúc này là
A.
B.
C.
D.
Câu 21. Một mạch điện gồm tụ điện C, một cuộn cảm thuần L và một biến trở R được mắc nối tiếp. Đặt vào hai
đầu mạch điện một điện áp u =
cos100πt (V). Khi để biến trở ở giá trị R1 hoặc R2 thì cơng suất tiêu thụ
trên đoạn mạch là như nhau. Nếu R1 + R2 = 100 Ω thì giá trị cơng suất đó bằng
A. 50 W.
B. 400 W.
C. 200 W.
D. 100 W.
Câu 22. Một lị xo nhẹ có chiều dài tự nhiên l 0, độ cứng k0 = 48N/m, được cắt thành hai lò xo chiều dài lần lượt

là l1 = 0,810 và l2 = 0,210. Mỗi lò xo sau khi cắt được gắn với vật có cùng khối lương 0,4kg. Cho hai con lắc lò
xo mắc vào hai mặt tường đối diện nhau và cùng đặt trên mặt phẳng nằm ngang (các lò xo đồng trục). Khi hai lò
xo chưa biến dạng thì khoảng cách của hai vật là 15cm. Lúc đầu, giữa các vật để cho các lò xo đều bị nén đồng
thời thả nhẹ để hai vật dao động cùng thế năng cực đại là 0,2J. Lấy
. Kể từ lúc thả vật, sau khoảng thời
gian ngắn nhất là
thì khoảng cách giữa hai vật nhỏ nhất là D. Giá trị của
và d lần lượt là:
A. 0,171s;4,7cm
B. 0,717s;3,77cm
C. 0,717s;4,7cm
D. 0,171s;3,77cm
Câu 23. Tại một điểm có sóng điện từ truyền qua, cảm ứng từ biến thiên theo phương trình B = B 0cos(2π.l08t +
π/3) (B0 > 0, t tính bằng s). Kể từ lúc t = 0, thời điểm đầu tiên để cường độ điện trường tại điểm đó bằng 0 là
A. 10–8/12 (s).
B. 10–8/6 (s).
C. 10–8/8 (s).
D. 10–8/9 (s).
Câu 24. Chiếu một chùm bức xạ hỗn hợp gồm 3 bức xạ điện từ có bước sóng lần lượt là 0,47 μm, 500 nm và
360 nm vào khe F của máy quang phổ lăng kính thì trên tiêu diện của thấu kính buồng tối, mắt người sẽ quan sát
thấy
A. 1 vạch màu hỗn hợp 3 bức xạ.
B. 3 vạch màu đơn sắc riêng biệt.
C. 1 vạch màu đơn sắc.
D. 2 vạch màu đơn sắc riêng biệt.
Câu 25. Một con lắc lò xo gồm một lị xo có độ cứng 15N/m và vật nặng có khối lượng 150g. Tại thời điểm t li
độ và tốc độ của vật nặng lần lượt là 8cm và 60cm/s. Chọn gốc tính thế năng tại vị trí cân bằng. Cơ năng của
dao động là:
A. 0,25J
B. 0,675J

C. 0,5J
D. 0,075J
Câu 26. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, gọi Δt là khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp có động
năng bằng thế năng. Tại thời điểm t vật qua vị trí có tốc độ
cm/s với độ lớn gia tốc 96π2 cm/s2, sau đó
một khoảng thời gian đúng bằng Δt vật qua vị trí có độ lớn vận tốc 24π cm/s. Biên độ dao động của vật là
A.

cm.

B.

cm.

C. 8 cm.

D.

cm.
3


Câu 27. Nếu sắp xếp các tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen và ánh sáng nhìn thấy theo thứ tự tăng dần
của bước sóng thì ta có dãy sau:
A. Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơnghen
B. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia Rơnghen, ánh sáng nhìn thấy
C. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen, ánh sáng nhìn thấy
D. Tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại
Câu 28. Một cơ hệ có tần số góc dao động riêng
đang dao động dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên

tuần hồn theo thời gian với tần số góc . Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi
A.

B.

C.

D.

Câu 29. Các hạt nhân đơteri
; triti
; , heli
có năng lượng liên kết lần lượt là 2,22 MeV; 8,49 MeV
và 28,16 MeV. Các hạt nhân trên được sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ bền vững của hạt nhân là
A.

B.

C.
D.
Câu 30.
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U khơng đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch
gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ
thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên L và điện áp hiệu dụng trên C theo giá trị tần số góc ω.
Biết y – x = 44 (rad/s). Giá trị ω để điện áp hiệu dụng trên R cực đại gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 119 rad/s.
B. 130 rad.
C. 121 rad/s.
D. 125 rad/s.

Câu 31. Âm cơ bản của nốt La phát ra từ đàn ghita có tần số cơ bản là 440 Hz. Số họa âm của âm La trong vùng
âm nghe được (tần số trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz) là
A. 45
B. 43
C. 44
D. 46
Câu 32. Khi máy phát thanh vô tuyến đơn giản hoạt động, sóng âm tần được “trộn” với sóng mang nhờ bộ phận
A. Micrơ
B. mạch khuếch đại
C. anten phát
D. mạch biến điệu
Câu 33. Cho đoạn mạch xoay chiều gồm biến trở R, cuộn cảm thuần

và tụ điện

mắc nối

tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều
. Điện trở của biến trở phải có giá
trị bao nhiêu để công suất của mạch đạt giá trị cực đại? Giá trị cực đại của cống suất là bao nhiêu?
A.

B.

C.
D.
Câu 34. Một kính thiên văn khi được điều chỉnh để ngắm chừng ở vơ cực thì khoảng cách giữa vật kính và thị
kihs là 150cm, cịn độ bội giác bằng 36,5. Tiêu cự của vật kính và thị kính bằng
A. 80cm và 20cm
B. 84cm và 10cm

C. 146cm và 4cm
D. 50cm và 50cm
4


Câu 35. Chiếu một tia sáng tới một mặt bên của lăng kính thì
A. ln ln có tia sáng ló ra ở mặt bên thứ hai của lăng kính.
B. đường đi của tia sáng đối xứng qua mặt phân giác của góc ở đỉnh.
C. tia ló lệch về phía đỉnh của lăng kính so với tia tới.
D. tia ló lệch về phía đáy của lăng kính so với tia tới.
Câu 36. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của mức cường độ âm L theo cường độ âm I. Cường độ âm
chuẩn gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,33a
B. 0,31a
C. 0,37a
D. 0,35a
Câu 37. Sóng điện từ khơng có tính chất nào sau đây ?
A. Truyền được trong chân không
B. Mang năng lượng
C. Bị phản xạ và khúc xạ như ánh sáng
D. Có thể là sóng ngang hay sóng dọc
Câu 38. Khi nói về dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hịa ln hướng về vị trí cân bằng.
B. Dao động của con lắc đơn ln là dao động điều hịa.
C. Cơ năng của vật dao động điều hịa khơng phụ thuộc vào biên độ dao động.
D. Dao động của con lắc lò xo ln là dao động điều hịa.
Câu 39. Điện trở của kim loại không phụ thuộc trực tiếp vào
A. Hiệu điện thế hai đầu vật dẫn kim loại
B. Nhiệt độ của kim loại
C. Bản chất của kim loại

D. Kích thước của vật dẫn kim loại
Câu 40. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một thiết bị tiêu thụ điện thì thấy cường độ dòng điện chạy qua thiết
bị trễ pha
A.

so với điện áp. Hệ số công suất tiêu thụ điện của thiết bị là
B. 0,5

C.
----HẾT---

D.

5



×