Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đề thi tnthpt 2020 môn vật lý mã đề 006

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (296.92 KB, 5 trang )

Đề thi thử TN THPT 2020 Mơn Vật Lí
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 006.
Câu 1. Điện năng được truyền tải từ nhà máy phát điện đến nơi tiêu thụ cách xa đó với hiệu suất truyền tải là 80
% nếu điện áp hiệu dụng tại đầu ra máy phát là 2200 V. Coi hệ số công suất trong các mạch điện luôn bằng 1.
Nếu tăng điện áp hiệu dụng tại đầu ra ở máy phát lên 4400 V mà công suất tiêu thụ điện không đổi thì hiệu suất
truyền tải điện lúc này có giá trị
A. 93,1 %
B. 95,0 %
C. 90,0 %
D. 95,8 %
Câu 2. Kế quả sai số tuyệt đối của một phép đo là 0,0609. Số chữ số có nghĩa là:
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
Câu 3. Vật thật đặt trước một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm thì cho ảnh thật lớn hơn vật và cách vật một
khoảng 1,25 m. So với kích thước vật, ảnh cao gấp
A. 5 lần
B. 4 lần
C. 6,25 lần
D. 1,25 lần
14
Câu 4. Một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 5.10 Hz. Công suất bức xạ điện từ của nguồn là
10W. Số photon mà nguồn phát ra trong một giây xấp xỉ bằng:
A. 3,02.1019
B. 3,02.1020
C. 3,24.1019
D. 0,33.1019


Câu 5. Đặt điện áp

V ( tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện với điện dung

F. Dung kháng của tụ điện có giá trị
A. 100 Ω
B. 200 Ω
C. 50 Ω
D. 400 Ω
Câu 6. Đối với nguyên tử hiđrô, khi electron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì ngun tử phát ra photon
ứng với bước sóng 121,8 nm. Khi electron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo L, nguyên tử phát ra photon ứng
với bước sóng 656,3 nm. Khi electron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K, nguyên tử phát ra photon ứng với
bước sóng
A. 102,7 nm.
B. 534,5 nm.
C. 309,1 nm.
D. 95,7 nm.
Câu 7. Biết số Avôgađrô là 6,02.1023/mol, khối lượng mol của urani
là 238 g/mol. Số nơtrôn (nơtron)
trong 119 gam urani là
A. 2,2.1025.
B. 1,2.1025.
C. 4,4.1025.
D. 8,8.1025.
Câu 8. Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch này phát
ra ánh sáng màu lục. Đó là hiện tượng
A. hóa – phát quang.
B. quang – phát quang.
C. phản xạ ánh sáng.
D. tán sắc ánh sáng.

Câu 9. Khung dây dẫn hình vng cạnh a = 20 (cm) gồm có 10 vịng dây, dịng điện chạy trong mỗi vịng dây
có cường độ I = 2(A). Khung dây đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 (T), mặt phẳng khung song
song với đường sức từ. Mô men lực từ tác dụng lên khung là:
A. 0,16(Nm)
B. 0,12(Nm)
C. 0,08(Nm)
D. 0(Nm)
Câu 10. Sóng điện từ khơng có tính chất nào sau đây ?
A. Có thể là sóng ngang hay sóng dọc
B. Mang năng lượng
C. Truyền được trong chân khơng
D. Bị phản xạ và khúc xạ như ánh sáng
1


Câu 11. Một con lắc đơn dạo động điều hòa với tần số góc 4 rad/s tại một nơi có gia tốc trọng trường 10 m/s 2.
Chiều dài dây treo của con lắc là
A. 50 cm.
B. 62,5 cm.
C. 125 cm.
D. 81,5 cm.
Câu 12. Một kính thiên văn khi được điều chỉnh để ngắm chừng ở vơ cực thì khoảng cách giữa vật kính và thị
kihs là 150cm, cịn độ bội giác bằng 36,5. Tiêu cự của vật kính và thị kính bằng
A. 146cm và 4cm
B. 50cm và 50cm
C. 84cm và 10cm
D. 80cm và 20cm
Câu 13. Quang phổ vạch phát xạ
A. do các chất khí ở áp suất thấp phát ra khi bị kích thích
B. là một số dải đen trên nền quang phổ liên tục

C. là một dải có màu từ đỏ đến tím nổi lên nhau một cách liên tục
D. do các chất rắn, lỏng, hoặc khí ở áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng
Câu 14. Đặt điện áp:
(u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện
mắc nối tiếp với hộp X. Biết I=2A. Tại thời điểm t điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch là 400V. Tại thời
điểm

cường độ dịng điện tức thời qua mạch bằng khơng và đang giảm. X chứa hai trong ba phần tử

mắc nối tiếp. Tại thời điểm t + 1/200s điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch X có giá trị bao nhiêu?
A. 100V
B. 200V
C. -200V
D. -100V
Câu 15. Khi vật dẫn ở trạng thái siêu dẫn, điện trở của nó
A. có giá trị âm.
B. có giá trị dương xác định.
C. bằng khơng.
D. vô cùng lớn.
Câu 16. Một sợi dây đàn hồi căng ngang với hai đầu cố định dài 60 cm. Sóng truyền trên dây có tần số 10 Hz và
trên dây có sóng dừng với 3 bụng sóng. Tốc độ sóng truyền trên dây là
A. 4 m/s
B. 3 m/s
C. 6 m/s
D. 2 m/s
Câu 17. Một vật dao động điều hòa trên trục
quanh điểm
. Phương trình mơ tả li độ của vật theo thời gian có dạng
A.
C.

Câu 18. Một ống phát tia

với tần số góc

, biên độ

và pha ban đầu

B.
D.
đang hoạt động. Electron bứt ra từ catốt (coi như động năng ban đầu bằng không)

được gia tốc dưới hiệu điện thế 20 kV đến đập vào anốt. Lấy
C. Động năng của electron khi đến
anốt là
A. 1,25.10‒18 J
B. 3,2.10‒15 J
C. 1,25.10‒15 J
D. 3,2.10‒18 J
Câu 19. Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc khoảng vân giao thoa
lần lượt là 1,2 mm và 1,8 mm. Bề rộng vùng giao thoa quan sát được trên màn 2,6 cm. Số vị trí mà vân sáng của
hai bức xạ trùng nhau trong vùng giao thoa là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 7
Câu 20. Một cơ hệ có tần số góc dao động riêng
đang dao động dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên
tuần hoàn theo thời gian với tần số góc . Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi
A.

B.
C.
D.
Câu 21. Gọi năng lượng do một chùm sáng đơn sắc chiếu tới một đơn vị diện tích đặt vng góc với phương
chiếu sáng trong một đơn vị thời gian là cường độ của chùm sáng đơn sắc, kí hiệu là I (W/m 2). Chiếu một chùm
sáng hẹp đơn sắc (bước sóng 0,5 μm) tới bề mặt của một tấm kim loại đặt vng góc với chùm sáng, diện tích
của phần bề mặt kim loại nhận được ánh sáng chiếu tới là 30 mm 2. Bức xạ đơn sắc trên gây ra hiện tượng quang
2


điện đối với tấm kim loại (coi rằng cứ 20 phôtôn tới bề mặt tấm kim loại làm bật ra 3 electron), số electron bật
ra khỏi bề mặt tấm kim loại trong thời gian 1 s là 3.1013. Giá trị của cường độ sáng I là
A. 9,9375W/m2.
B. 9,6W/m2.
C. 5,67W/m2.
D. 2,65 W/m2.
Câu 22. Ba suất điện động xoay chiều phát ra từ một máy phát điện ba pha đang hoạt động, từng đơi một lệch
pha nhau
A.
B.
C.
D.
Câu 23. Để đo đươc dịng điện khơng đổi thì phải dùng chế độ đo nào của đồng hồ đo điện đa năng?
A. DCV
B. ACA
C. DCA
D. ACV
Câu 24. Một tụ điện phẳng khơng khí có điện dung là C khi khoảng cách giữa hai bản tụ điện là d. Khi tăng
khoảng cách giữa hai bản tụ điện thành 2d thì điện dung của bản tụ điện lúc này là
A.

B.
C.
D.
Câu 25.
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch
gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ
thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên L và điện áp hiệu dụng trên C theo giá trị tần số góc ω.
Biết y – x = 44 (rad/s). Giá trị ω để điện áp hiệu dụng trên R cực đại gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 125 rad/s.
B. 130 rad.
C. 121 rad/s.
D. 119 rad/s.
Câu 26. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, gọi Δt là khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp có động
năng bằng thế năng. Tại thời điểm t vật qua vị trí có tốc độ
cm/s với độ lớn gia tốc 96π2 cm/s2, sau đó
một khoảng thời gian đúng bằng Δt vật qua vị trí có độ lớn vận tốc 24π cm/s. Biên độ dao động của vật là
A.

cm.

B.

cm.

C.

cm.

Câu 27. Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện có biểu thức

dương). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch này là

D. 8 cm.
(



là các hằng số

A.
B.
C.
D.
2
Câu 28. Một khung dây dẫn có tiết diện 60 cm được đặt trong một từ trường đều với cảm ứng từ 5.10 ‒3 T. Biết
góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và pháp tuyến của mặt phẳng khung dây là 600. Từ không gửi qua khung dây là
A. 0,15 Wb
B. 3.10‒5 Wb
C. 1,5.10‒5 Wb
D. 0,3 Wb
Câu 29. Trong mạch dao động LC lý tưởng, gọi u và i lần lượt là điện thế giữa hai đầu dây và cường độ dòng
điện trong mạch tại một thời điểm nào đó, I 0 là cường độ dịng điện cực đại trong mạch. Hệ thức biểu diễn mối
liên hệ giữa I, u và I0 là:
A.

B.
3


C.


D.

Câu 30. Một mạch dao động điện từ lí tưởng với tụ điện có điện dung C thì có tần số dao động riêng là
điện dung của tụ điện giảm cịn một phần tư thì tần số dao động riêng của mạch lúc này có giá trị
A.

B.

C. 4

. Khi

D.

Câu 31. Các hạt nhân đơteri
; triti
; , heli
có năng lượng liên kết lần lượt là 2,22 MeV; 8,49 MeV
và 28,16 MeV. Các hạt nhân trên được sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ bền vững của hạt nhân là
A.

B.

C.
D.
Câu 32. Trong các tia sau, tia nào có tần số lớn nhất?
A. tia tím.
B. tia hồng ngoại.
C. tia X.

D. tia đỏ.
Câu 33. Một mạch điện gồm tụ điện C, một cuộn cảm thuần L và một biến trở R được mắc nối tiếp. Đặt vào hai
đầu mạch điện một điện áp u =
cos100πt (V). Khi để biến trở ở giá trị R1 hoặc R2 thì cơng suất tiêu thụ
trên đoạn mạch là như nhau. Nếu R1 + R2 = 100 Ω thì giá trị cơng suất đó bằng
A. 400 W.
B. 100 W.
C. 50 W.
D. 200 W.
Câu 34. Một con lắc lị xo gồm một lị xo có độ cứng 15N/m và vật nặng có khối lượng 150g. Tại thời điểm t li
độ và tốc độ của vật nặng lần lượt là 8cm và 60cm/s. Chọn gốc tính thế năng tại vị trí cân bằng. Cơ năng của
dao động là:
A. 0,675J
B. 0,25J
C. 0,075J
D. 0,5J
Câu 35. Đối với nguyên tử Hidro, khi electron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K thì ngun tử phát ra photon
có bước sóng
. Lấy h = 6,625.10-34Js, e = 1,6.10-19C và c = 3.108m/s. Năng lượng của photon này là:
A. 1,21eV
B. 12,1eV
C. 11,2eV
D. 121eV
Câu 36. Trong thí nghiệm về Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu đồng thời bởi hai bức xạ đơn sắc
có bước sóng lần lượt là
Tỉ số

. Trên màn quan sát có vân sáng bậc 12 của

trùng với vân sáng bậc 10 của


bằng:

A.
B.
C.
D.
Câu 37. Một con lắc đơn gồm vật nhỏ và sợi dây có chiều dài đặt tại nơi có gia tốc trọng trường
động nhỏ, con lắc dao động điều hịa với chu kì
A.

B.

Câu 38. Dưới tác dụng của bức xạ , hạt nhân
A.

.

C.
có thể phân rã thành hạt

. Khi dao

D.
. Phương trình phản ứng

B.

C.
D.

Câu 39. Âm cơ bản của nốt La phát ra từ đàn ghita có tần số cơ bản là 440 Hz. Số họa âm của âm La trong vùng
âm nghe được (tần số trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz) là
A. 46
B. 44
C. 43
D. 45
4


Câu 40. Hai dao động điều hịa cùng phương có phương trình lần lượt là
(với
trên là 6 cm. Để
A. 12 cm





là các hằng số dương). Biết biên độ dao động tổng hợp của hai dao động

đạt giá trị lớn nhất có thể của nó thì
B. 3 cm

có giá trị

C.
----HẾT---

cm


D.

cm

5



×