Đề thi thử TN THPT 2020 Mơn Vật Lí
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 013.
Câu 1. Trong dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Cứ sau một khoảng thời gian T thì vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu
B. Cứ sau một khoảng thời gian T thì gia tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu
C. Cứ sau một khoảng thời gian T (chu kỳ) thì vật lại trở về vị trí ban đầu
D. Cứ sau một khoảng thời gian T thì biên độ vật lại trở về giá trị ban đầu
Câu 2. Nguyên lý làm việc của máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện tượng
A. cộng hưởng điện
B. cảm ứng điện từ
C. quang điện
D. tự cảm
Câu 3. Trong thí nghiệm Y–âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m và khoảng vân là 0,8 mm. Cho c = 3.10 8 m/s. Tần số
ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
A. 7,5.1014 Hz.
B. 6,5. 1014 Hz.
C. 4,5. 1014 Hz.
D. 5,5.1014 Hz.
Câu 4. Đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ ở một nơi ngang bằng mực nước biển ở nhiệt độ 20 0C. Khi đem đồng hồ
lên đỉnh núi, ở nhiệt độ 3 0C, đồng hồ vẫn chạy đúng giờ. Coi trái đất hình cầu bán kính 6400km, hê số nở dài
của thanh treo quả lắc đồng hồ là
độ cao của đỉnh núi là:
A. 544m.
B. 980m.
C. 1088m.
D. 788m.
Câu 5. Công suất âm thanh cực đại của một máy nghe nhạc là 20 W. Cho rằng, cứ truyền đi trên khoảng cách 1
m thì năng lượng âm giảm 5% so với lần đầu do sự hấp thụ của môi trường truyền âm. Cho biết cường độ âm
chuẩn 10<sup>–12</sup> (W/m<sup>2</sup>). Nếu mở to hết cỡ thì cường độ âm và mức cường độ âm ở
khoảng cách 6 m là bao nhiêu?
A. 10,1
B. 12,5
C. 9,8
D. 10,5
Câu 6. Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng 15N/m và vật nặng có khối lượng 150g. Tại thời điểm t li
độ và tốc độ của vật nặng lần lượt là 8cm và 60cm/s. Chọn gốc tính thế năng tại vị trí cân bằng. Cơ năng của
dao động là:
A. 0,675J
B. 0,075J
C. 0,25J
D. 0,5J
Câu 7. Một sóng có tần số 500Hz, vận tốc truyền sóng là 350m/s. Hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền
sóng phải cách nhau một khoảng là bao nhiêu để độ lệch pha giữa chúng là ?
A. 0,476cm
B. 0,233cm
C. 4,285cm
D. 0,116cm
Câu 8.
Máy phát điện xoay chiều một pha nam châm có p cặp cực quay với tốc độ 100 (vòng/phút) tạo ra suất điện
động có đồ thị phụ thuộc thời gian như hình vẽ. Tính p.
1
A. 15.
B. 5.
C. 12.
D. 10.
Câu 9. Khi nói về dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hịa ln hướng về vị trí cân bằng.
B. Dao động của con lắc lị xo ln là dao động điều hịa.
C. Dao động của con lắc đơn luôn là dao động điều hịa.
D. Cơ năng của vật dao động điều hịa khơng phụ thuộc vào biên độ dao động.
Câu 10. Trong thí nghiệm giao thoa Iâng thực hiện đồng thời hai bức xạ đơn sắc với khoảng vân trên màn ảnh
thu được lần lượt là 1,35 mm và 2,25 mm. Tại hai điểm gần nhau nhất trên màn là M và N thì các vân tối của
hai bức xạ trùng nhau. Tính MN
A. 3,2 (mm)
B. 4,375 (mm)
C. 3,375 (mm)
D. 6,75 (mm)
Câu 11. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn thuần cảm và hai tụ giống nhau mắc nối tiếp. Mạch đang
hoạt động thì ngay tại thời điểm năng lượng điện trường trong các tụ và năng lượng từ trường trong cuộn dây
bằng nhau, một tụ bị đánh thủng hoàn toàn. Dịng điện cực đại trong mạch sau đó sẽ bằng bao nhiêu lần so với
lúc đầu? Biết khi điện áp tức thời trên tụ là u và dòng điện tức thời là i thì năng lượng điện trường trong tụ và
năng lượng từ trường trong cuộn cảm lần lượt là WC = 0,5Cu2 và WL = 0,5Li2.
A. không đổi.
B. 1/2.
C. 1/4.
D.
.
Câu 12. Trên một sợi dây đàn hồi có sóng dừng với bước sóng 1 cm. Trên dây có hai điểm A và B cách nhau
4,6 cm, tại trung điểm của AB là một nút sóng. Số nút sóng và bụng sóng trên đoạn dây AB (kể cả A và B) là
A. 9 bụng, 9 nút.
B. 10 bụng, 9 nút.
C. 10 bụng, 10 nút.
D. 9 bụng, 10 nút.
Câu 13. Một đoạn mạch dao động LC có điện trở thuần bằng 0 gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) và tụ điện
dung C. Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng) với tần số f. Khi mắc nối tiếp với tụ điện có trong mạch
trên một tụ điện có điện dung C/3 thì tần số dao động điện từ tự do (riêng) của mạch lúc này bằng:
A. f/4
B. 2f
C. f/2
D. 4f
Câu 14. Một kính thiên văn khi được điều chỉnh để ngắm chừng ở vơ cực thì khoảng cách giữa vật kính và thị
kihs là 150cm, cịn độ bội giác bằng 36,5. Tiêu cự của vật kính và thị kính bằng
A. 50cm và 50cm
B. 84cm và 10cm
C. 80cm và 20cm
D. 146cm và 4cm
Câu 15. Một điện tích
di chuyển từ một điểm M có điện thế V M = 4V đến điểm N có điện thế V N =
12V. N cách M 5cm. Công của lực điện là
A. 10-6J
B. -1,6.10-4J
C. 1,6.10-4J
D. 8.10-5J
Câu 16. Đối với nguyên tử Hidro, khi electron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra photon
có bước sóng
. Lấy h = 6,625.10-34Js, e = 1,6.10-19C và c = 3.108m/s. Năng lượng của photon này là:
A. 121eV
B. 11,2eV
C. 12,1eV
D. 1,21eV
Câu 17. Sóng cơ học lan truyền trong khơng khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ được sóng cơ học
nào sau đây
A. Sóng có học có tần số 40kHz
B. Sóng cơ học có chu kỳ
.
C. Sóng cơ học có tần số 12Hz
D. Sóng cơ học có chu kỳ
.
Câu 18. Một ống phát tia
đang hoạt động. Electron bứt ra từ catốt (coi như động năng ban đầu bằng không)
được gia tốc dưới hiệu điện thế 20 kV đến đập vào anốt. Lấy
anốt là
A. 1,25.10‒18 J
B. 1,25.10‒15 J
C. Động năng của electron khi đến
2
C. 3,2.10‒15 J
D. 3,2.10‒18 J
Câu 19. Trong thí nghiệm Y‒ âng về giao thoa ánh sáng với nguồn ánh sáng trắng có bước sóng từ 400 nm đến
750 nm. Trên màn quan sát, M là vị trí mà tại đó có đúng 3 bức xạ có bước sóng tương ứng
,
và
(
) cho vân sáng. Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào mà
có thể nhận được?
A. 510 nm
B. 610 nm
C. 470 nm
D. 570 nm
Câu 20.
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch
gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ
thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên L và điện áp hiệu dụng trên C theo giá trị tần số góc ω.
Biết y – x = 44 (rad/s). Giá trị ω để điện áp hiệu dụng trên R cực đại gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 130 rad.
B. 121 rad/s.
C. 119 rad/s.
D. 125 rad/s.
Câu 21. Gọi năng lượng do một chùm sáng đơn sắc chiếu tới một đơn vị diện tích đặt vng góc với phương
chiếu sáng trong một đơn vị thời gian là cường độ của chùm sáng đơn sắc, kí hiệu là I (W/m 2). Chiếu một chùm
sáng hẹp đơn sắc (bước sóng 0,5 μm) tới bề mặt của một tấm kim loại đặt vng góc với chùm sáng, diện tích
của phần bề mặt kim loại nhận được ánh sáng chiếu tới là 30 mm 2. Bức xạ đơn sắc trên gây ra hiện tượng quang
điện đối với tấm kim loại (coi rằng cứ 20 phôtôn tới bề mặt tấm kim loại làm bật ra 3 electron), số electron bật
ra khỏi bề mặt tấm kim loại trong thời gian 1 s là 3.1013. Giá trị của cường độ sáng I là
A. 2,65 W/m2.
B. 9,6W/m2.
C. 9,9375W/m2.
D. 5,67W/m2.
Câu 22. Máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là một nam châm gồm 6 cặp cực, quay với tốc độ góc
500 vịng/phút. Tần số của dịng điện so máy phát ra là:
A. 50Hz
B. 83Hz
C. 300Hz
D. 42Hz
Câu 23. Đặt điện áp xoay chiều
V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ
tự cảm
thay đổi được, điện trở và tụ điện mắc nối tiếp theo thứ tự. Điều chỉnh
thì thấy điện áp dụng giữa
hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại bằng
A.
C.
V
V. Khi đó, điện áp giữa hai đầu tụ điện có biểu thức là
B.
V
D.
V
V
3
Câu 24. Hai dao động điều hịa cùng phương có phương trình lần lượt là
(với
trên là 6 cm. Để
và
và
là các hằng số dương). Biết biên độ dao động tổng hợp của hai dao động
đạt giá trị lớn nhất có thể của nó thì
có giá trị
A.
cm
B. 3 cm
C. 12 cm
D.
cm
Câu 25. Khung dây dẫn hình vng cạnh a = 20 (cm) gồm có 10 vịng dây, dịng điện chạy trong mỗi vịng dây
có cường độ I = 2(A). Khung dây đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 (T), mặt phẳng khung song
song với đường sức từ. Mô men lực từ tác dụng lên khung là:
A. 0,08(Nm)
B. 0,12(Nm)
C. 0,16(Nm)
D. 0(Nm)
Câu 26. Một con lắc đơn gồm vật nhỏ và sợi dây có chiều dài đặt tại nơi có gia tốc trọng trường . Khi dao
động nhỏ, con lắc dao động điều hịa với chu kì
A.
B.
C.
D.
14
Câu 27. Một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 5.10 Hz. Công suất bức xạ điện từ của nguồn là
10W. Số photon mà nguồn phát ra trong một giây xấp xỉ bằng:
A. 3,24.1019
B. 0,33.1019
C. 3,02.1020
D. 3,02.1019
Câu 28. Một con lắc dao động gồm vật nặng khối lượng 400g, dao động điều hòa với chu kỳ 2s. Khi vật
đi qua vị trí cân bằng lực căng của sợi dây là 3,005N. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng,
,
.Cơ năng dao động của vậy là:
A. 0,075N
B. 0,375N
C. 0,185N
D. 0,275N
Câu 29. Trong các kết quả dưới đây, kết quả nào là kết quả chính xác của phép đo gia tốc trọng trường trong
một thí nghiệm?
A. 9,825 ± 0,05 m/s2
B. 9,82 ± 0,05 m/s2
C. 9,82 ± 0,5 m/s2
D. 9,825 ± 0,5 m/s2
Câu 30. Đối với nguyên tử hiđrô, khi electron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì ngun tử phát ra photon
ứng với bước sóng 121,8 nm. Khi electron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo L, nguyên tử phát ra photon ứng
với bước sóng 656,3 nm. Khi electron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K, nguyên tử phát ra photon ứng với
bước sóng
A. 309,1 nm.
B. 534,5 nm.
C. 102,7 nm.
D. 95,7 nm.
Câu 31. Điện năng được truyền tải từ nhà máy phát điện đến nơi tiêu thụ cách xa đó với hiệu suất truyền tải là
80 % nếu điện áp hiệu dụng tại đầu ra máy phát là 2200 V. Coi hệ số công suất trong các mạch điện luôn bằng
1. Nếu tăng điện áp hiệu dụng tại đầu ra ở máy phát lên 4400 V mà công suất tiêu thụ điện không đổi thì hiệu
suất truyền tải điện lúc này có giá trị
A. 95,8 %
B. 90,0 %
C. 93,1 %
D. 95,0 %
Câu 32. Một mạch dao động LC lí tưởng có chu kì T = 10<sup>–3 </sup>s. Tại một thời điểm điện tích trên
một bản tụ bằng 6.10<sup>–7 </sup>C, sau đó 5.10<sup>–4 </sup>s cường độ dịng điện trong mạch bằng
1,6π.10<sup>–3 </sup>A. Tìm điện tích cực đại trên tụ.
A. 10<sup>–5 </sup>
B. 10–4 C.
C. 5.10<sup>–5 </sup>
D. 10–6 C.
Câu 33. Quang phổ vạch phát xạ
A. là một số dải đen trên nền quang phổ liên tục
B. do các chất rắn, lỏng, hoặc khí ở áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng
C. là một dải có màu từ đỏ đến tím nổi lên nhau một cách liên tục
D. do các chất khí ở áp suất thấp phát ra khi bị kích thích
4
Câu 34. Điện trở của kim loại không phụ thuộc trực tiếp vào
A. Bản chất của kim loại
B. Kích thước của vật dẫn kim loại
C. Hiệu điện thế hai đầu vật dẫn kim loại
D. Nhiệt độ của kim loại
Câu 35. Đặt điện áp u = U0cos(ωut + φu) vào hai đầu đoạn mạch AB chỉ chứa động cơ điện xoay chiều thì biểu
thức dịng điện trong mạch là i = I0cos(ωit + φi). Chọn phương án đúng.
A. φi – φu = –π/4.
B. φu – φi = π/2.
C. φu – φi = –π/2.
D. ωu = ωi.
2
Câu 36. Một khung dây dẫn có tiết diện 60 cm được đặt trong một từ trường đều với cảm ứng từ 5.10 ‒3 T. Biết
góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và pháp tuyến của mặt phẳng khung dây là 600. Từ không gửi qua khung dây là
A. 0,15 Wb
B. 1,5.10‒5 Wb
C. 0,3 Wb
D. 3.10‒5 Wb
Câu 37. Tia tử ngoại khơng có tác dụng nào sau đây?
A. Nhiệt
B. Chiếu sáng
C. Sinh lý
D. Kích thích sự phát quang
Câu 38. Trong các tia sau, tia nào có tần số lớn nhất?
A. tia tím.
B. tia hồng ngoại.
C. tia X.
D. tia đỏ.
Câu 39. Vật thật đặt trước một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm thì cho ảnh thật lớn hơn vật và cách vật một
khoảng 1,25 m. So với kích thước vật, ảnh cao gấp
A. 1,25 lần
B. 6,25 lần
C. 5 lần
D. 4 lần
Câu 40.
Một con lắc lị xo gồm lị xo độ cứng
N/m và vật
có khối lượng 300 g nằm ngang trong đó ma sát
giữa vật
và sàn có thể bỏ qua. Vật
khối lượng 200 g được nối với vật m bằng một sợi dây nhẹ, dài và
khơng dãn như hình vẽ. Hệ số ma sát trượt giữa
và sàn là 0,25. Lúc đầu vật
được giữ ở vị trí lị xo dãn 10
cm (trong giới hạn đàn hồi), sợi dây căng. Thả nhẹ vật m để hệ chuyển động. Lấy
điểm lò xo bị nén mạnh nhất lần đầu tiên, tốc độ cực đại của vật m là
E. 54,8 cm/s F. 42,4 cm/s G. 28,3 cm/s H. 52,0 cm/s
m/s2. Tính từ thời
5
6
Câu 38: Hai điểm sáng dao động điều hòa trên cùng một
trục
quanh vị trí cân bằn
với cùng tần số. Biết điểm sáng 1 dao động với biên độ 6 cm và lệch pha
so
với dao động của điểm sáng 2. Hình bên là đồ thị mô tả khoảng cách giữa hai điểm sáng trong quá trình dao
động. Tốc độ cực đại của điểm sáng 2 là
I.
K.
cm/s
J.
cm/s
cm/s L.
cm/s
----HẾT---
7