Đề thi thử TN THPT 2020 Mơn Vật Lí
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 366.
Câu 1. Một mạch điện gồm điện trở thuần
, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C thay đổi được
mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều
thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng
, với U không đổi. Đồ
theo C cho bởi hình bên. Cơng suất tiêu thụ của mạch khi
:
A. 800W
B. 1600W
C. 400W
D. 3200W
Câu 2. Một nhà máy điện hạt nhân có cơng suất phát điện là 100uMW. Dùng năng lượng phân hạch của hạt
nhân U235 với hiệu suất 30%. Trung bình mỗi hạt U235 phân hạch tỏa ra năng lượng 3,2.10-11 (J). Nhiên liệu dùng
là hợp kim chứa U235 đã làm giàu 36%. Hỏi trong 365 ngày hoạt động nhà máy tiêu thụ một khối lượng nhiên
liệu là bao nhiêu? Coi NA = 6,022.1023
A. 356kg
B. 354kg
C. 353kg
D. 350kg
Câu 3. Một con lắc dao động gồm vật nặng khối lượng 400g, dao động điều hòa với chu kỳ 2s. Khi vật
đi qua vị trí cân bằng lực căng của sợi dây là 3,005N. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng,
,
.Cơ năng dao động của vậy là:
A. 0,185N
B. 0,375N
C. 0,075N
D. 0,275N
Câu 4.
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch
gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ
thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên L và điện áp hiệu dụng trên C theo giá trị tần số góc ω.
Biết y – x = 44 (rad/s). Giá trị ω để điện áp hiệu dụng trên R cực đại gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 130 rad.
B. 121 rad/s.
C. 125 rad/s.
D. 119 rad/s.
Câu 5. Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc khoảng vân giao thoa lần
lượt là 1,2 mm và 1,8 mm. Bề rộng vùng giao thoa quan sát được trên màn 2,6 cm. Số vị trí mà vân sáng của hai
bức xạ trùng nhau trong vùng giao thoa là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 7
Câu 6. Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình sóng là u = 6cos(4πt – 0,02πx); trong
đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là
A. 50 cm.
B. 200 cm.
C. 150 cm.
D. 100 cm.
Câu 7. Thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn dao động theo phương thẳng đứng cùng biên độ,
cùng pha và cùng tần số được đặt tại hai điểm
và . Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng
và
1
.
là một điểm trên mặt nước thuộc đường trung trực của
sao cho trên đoạn
(khơng tính
) có ít nhất một điểm dao động với biên độ cực đại và đồng pha với hai nguồn. Khoảng cách ngắn nhất giữa
với đoạn
có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A.
B.
C.
D.
Câu 8. Đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ ở một nơi ngang bằng mực nước biển ở nhiệt độ 20 0C. Khi đem đồng hồ
lên đỉnh núi, ở nhiệt độ 3 0C, đồng hồ vẫn chạy đúng giờ. Coi trái đất hình cầu bán kính 6400km, hê số nở dài
của thanh treo quả lắc đồng hồ là
A. 1088m.
B. 980m.
độ cao của đỉnh núi là:
C. 544m.
D. 788m.
Câu 9. Một cơ hệ có tần số góc dao động riêng
đang dao động dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên
tuần hoàn theo thời gian với tần số góc . Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi
A.
B.
C.
D.
Câu 10. Khung dây dẫn hình vng cạnh a = 20 (cm) gồm có 10 vịng dây, dịng điện chạy trong mỗi vịng dây
có cường độ I = 2(A). Khung dây đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 (T), mặt phẳng khung song
song với đường sức từ. Mô men lực từ tác dụng lên khung là:
A. 0,08(Nm)
B. 0,16(Nm)
C. 0,12(Nm)
D. 0(Nm)
Câu 11. Một sóng có tần số 500Hz, vận tốc truyền sóng là 350m/s. Hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền
sóng phải cách nhau một khoảng là bao nhiêu để độ lệch pha giữa chúng là ?
A. 0,116cm
B. 0,476cm
C. 0,233cm
D. 4,285cm
Câu 12. Nguồn phát tia hồng ngoại:
A. Vật có nhiệt độ cao trên 20000C
B. Các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao hơn mơi trường
C. Các vật bị nung nóng
D. Bóng đèn dây tóc
Câu 13. Trong thí nghiệm giao thoa sóng cơ, tại điểm M nhận được hai sóng kết hợp do hai nguồn gửi đến với
phương trình lần lượt u1 = A1cos(ω1t + α1) và u2 = A2cos(ω2t + α2). Chọn phương án đúng.
A. ω1 ≠ ω2.
B. α1 – α2 = hằng số.
C. A1 = A2.
D. α1 – α2 = 0.
Câu 14. Mọi từ trường đều phát sinh từ
A. Các nam châm vĩnh cửu.
B. Các nguyên tử sắt.
C. Các điện tích chuyển động.
D. Các mơmen từ.
Câu 15. Hai dao động điều hịa cùng phương có phương trình lần lượt là
(với
trên là 6 cm. Để
và
và
là các hằng số dương). Biết biên độ dao động tổng hợp của hai dao động
đạt giá trị lớn nhất có thể của nó thì
có giá trị
A.
cm
B.
cm
C. 3 cm
D. 12 cm
Câu 16. Đối với nguyên tử Hidro, khi electron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K thì ngun tử phát ra photon
có bước sóng
. Lấy h = 6,625.10-34Js, e = 1,6.10-19C và c = 3.108m/s. Năng lượng của photon này là:
A. 1,21eV
B. 12,1eV
C. 11,2eV
D. 121eV
Câu 17. Một con lắc đơn gồm vật nhỏ và sợi dây có chiều dài đặt tại nơi có gia tốc trọng trường . Khi dao
động nhỏ, con lắc dao động điều hịa với chu kì
2
A.
B.
C.
D.
Câu 18. Trong thí nghiệm về Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu đồng thời bởi hai bức xạ đơn sắc
có bước sóng lần lượt là
Tỉ số
. Trên màn quan sát có vân sáng bậc 12 của
trùng với vân sáng bậc 10 của
.
bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 19. Đặt điện áp xoay chiều
V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ
tự cảm
thay đổi được, điện trở và tụ điện mắc nối tiếp theo thứ tự. Điều chỉnh
thì thấy điện áp dụng giữa
hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại bằng
A.
V
V. Khi đó, điện áp giữa hai đầu tụ điện có biểu thức là
B.
V
C.
V
D.
V
Câu 20. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, gọi Δt là khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp có động
năng bằng thế năng. Tại thời điểm t vật qua vị trí có tốc độ
cm/s với độ lớn gia tốc 96π2 cm/s2, sau đó
một khoảng thời gian đúng bằng Δt vật qua vị trí có độ lớn vận tốc 24π cm/s. Biên độ dao động của vật là
A.
cm.
B. 8 cm.
C.
cm.
D.
cm.
Câu 21. Một tụ điện phẳng khơng khí có điện dung là C khi khoảng cách giữa hai bản tụ điện là d. Khi tăng
khoảng cách giữa hai bản tụ điện thành 2d thì điện dung của bản tụ điện lúc này là
A.
B.
Câu 22. Một lăng kính có góc chiết quang
C.
D.
, chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là
và đối
với tia tím là
. Chiếu tia sáng trắng tới mặt bên của lăng kính dưới góc tới rất nhỏ. Góc lệch giữa tia ló
màu đỏ và tia ló màu tím ra khỏi lăng kính là:
A. 0,020
B. 0,20
C. 0,2rad
D. 0,02rad
Câu 23. Chiếu một chùm bức xạ hỗn hợp gồm 3 bức xạ điện từ có bước sóng lần lượt là 0,47 μm, 500 nm và
360 nm vào khe F của máy quang phổ lăng kính thì trên tiêu diện của thấu kính buồng tối, mắt người sẽ quan sát
thấy
A. 1 vạch màu đơn sắc.
B. 2 vạch màu đơn sắc riêng biệt.
C. 1 vạch màu hỗn hợp 3 bức xạ.
D. 3 vạch màu đơn sắc riêng biệt.
Câu 24. Đặt điện áp
V vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần. Thời gian
ngắn nhất giữa hai lần mà từ thông gửi qua cuộn cảm có độ lớn
Wb là
A.
s
B.
s
C.
s
Câu 25. Kế quả sai số tuyệt đối của một phép đo là 0,0609. Số chữ số có nghĩa là:
D.
s
3
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 26. Một sợi dây đàn hồi căng ngang với hai đầu cố định dài 60 cm. Sóng truyền trên dây có tần số 10 Hz và
trên dây có sóng dừng với 3 bụng sóng. Tốc độ sóng truyền trên dây là
A. 3 m/s
B. 2 m/s
C. 4 m/s
D. 6 m/s
Câu 27. Chọn câu sai khi nói về hiện tượng khúc xạ ánh sáng:
A. Khi tia sáng truyền từ môi trường kém chiết quang (chiết suất n 1) sang mơi trường chiết quang hơn (n2) thì
góc khúc xạ lớn nhất được tính bằng cơng thức:
B. Chiết suất tỉ đối giữa hai môi trường
C. Môi trường càng chiết quang thì tốc độ truyền sáng trong mơi trường đó càng nhỏ
D. Khi tia sáng truyền từ môi trường kém chiết quang sang mơi trường chiết quang hơn thì góc khúc xạ lớn
hơn góc tới.
Câu 28. Trên một sợi dây đàn hồi có sóng dừng với bước sóng 1 cm. Trên dây có hai điểm A và B cách nhau
4,6 cm, tại trung điểm của AB là một nút sóng. Số nút sóng và bụng sóng trên đoạn dây AB (kể cả A và B) là
A. 10 bụng, 10 nút.
B. 10 bụng, 9 nút.
C. 9 bụng, 9 nút.
D. 9 bụng, 10 nút.
Câu 29. Sóng cơ học lan truyền trong khơng khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ được sóng cơ học
nào sau đây
A. Sóng cơ học có chu kỳ
.
B. Sóng cơ học có tần số 12Hz
C. Sóng cơ học có chu kỳ
.
D. Sóng có học có tần số 40kHz
Câu 30.
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100V vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên thì dịng điện qua
đoạn mạch có cường độ là
. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch AM, ở hai đầu MN
và ở hai đầu NB lần lượt là 30V, 30V và 100V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là
A. 100W
B. 200W
C. 220W
D. 110W
Câu 31. Ở trạng thái cơ bản electron trong nguyên tử Hidro chuyển động trên quỹ đạo K có bán kính r 0 =
5,3.10–11 (m). Cường độ dịng điện do chuyển động trên quỹ đạo K và L gây ra lần lượt là I 1 và I2. Chọn phương
án đúng.
A. I1 = 8I2.
B. I1 = 2I2.
C. I1 = 4I2.
D. I1 = 16I2.
Câu 32. Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch này
phát ra ánh sáng màu lục. Đó là hiện tượng
A. phản xạ ánh sáng.
B. tán sắc ánh sáng.
C. quang – phát quang.
D. hóa – phát quang.
Câu 33. Khi vật dẫn ở trạng thái siêu dẫn, điện trở của nó
A. có giá trị âm.
B. vơ cùng lớn.
C. có giá trị dương xác định.
D. bằng không.
Câu 34. Một bức xạ điện từ có tần số
Hz. Lấy
A. sóng vơ tuyến
C. tử ngoại
Câu 35. Đại lượng đặc trưng cho độ cao của âm là
A. tốc độ truyền âm
m/s. Bức xạ này thuộc vùng
B. ánh sáng nhìn thấy
D. hồng ngoại
B. mức cường độ âm
4
C. tần số của âm
D. cường độ
Câu 36. Quang phổ vạch phát xạ
A. là một dải có màu từ đỏ đến tím nổi lên nhau một cách liên tục
B. do các chất rắn, lỏng, hoặc khí ở áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng
C. là một số dải đen trên nền quang phổ liên tục
D. do các chất khí ở áp suất thấp phát ra khi bị kích thích
Câu 37. Trong thí nghiệm Y–âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m và khoảng vân là 0,8 mm. Cho c = 3.10 8 m/s. Tần số
ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
A. 6,5. 1014 Hz.
B. 7,5.1014 Hz.
C. 4,5. 1014 Hz.
D. 5,5.1014 Hz.
Câu 38. Một con lắc đơn dạo động điều hòa với tần số góc 4 rad/s tại một nơi có gia tốc trọng trường 10 m/s 2.
Chiều dài dây treo của con lắc là
A. 125 cm.
B. 62,5 cm.
C. 81,5 cm.
D. 50 cm.
Câu 39. Gọi năng lượng do một chùm sáng đơn sắc chiếu tới một đơn vị diện tích đặt vng góc với phương
chiếu sáng trong một đơn vị thời gian là cường độ của chùm sáng đơn sắc, kí hiệu là I (W/m 2). Chiếu một chùm
sáng hẹp đơn sắc (bước sóng 0,5 μm) tới bề mặt của một tấm kim loại đặt vng góc với chùm sáng, diện tích
của phần bề mặt kim loại nhận được ánh sáng chiếu tới là 30 mm 2. Bức xạ đơn sắc trên gây ra hiện tượng quang
điện đối với tấm kim loại (coi rằng cứ 20 phôtôn tới bề mặt tấm kim loại làm bật ra 3 electron), số electron bật
ra khỏi bề mặt tấm kim loại trong thời gian 1 s là 3.1013. Giá trị của cường độ sáng I là
A. 9,9375W/m2.
B. 2,65 W/m2.
C. 9,6W/m2.
D. 5,67W/m2.
Câu 40. Một mạch điện gồm tụ điện C, một cuộn cảm thuần L và một biến trở R được mắc nối tiếp. Đặt vào hai
đầu mạch điện một điện áp u =
cos100πt (V). Khi để biến trở ở giá trị R1 hoặc R2 thì cơng suất tiêu thụ
trên đoạn mạch là như nhau. Nếu R1 + R2 = 100 Ω thì giá trị cơng suất đó bằng
A. 100 W.
B. 50 W.
C. 400 W.
D. 200 W.
----HẾT---
5