Tải bản đầy đủ (.docx) (90 trang)

Tailieubotrohuuco12 hóa học.Docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 90 trang )

CHUYÊN ĐỀ 1: ESTE - LIPIT
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN
I. Este
1. Khái niệm, công thức, đặc điểm cấu tạo
Khái niệm: Este = gốc RCO- (của axit cacboxylic) + gốc OR’.
Công thức
- Este đơn chức: RCOOR’ (R’ ≠ H)
- Este no, đơn chức, mạch hở): CnH2nO2 (n ≥ 2) hay CnH2n+1COOCmH2m+1 (n ≥ 0; m ≥ 1).
- Este tạo bởi axit đơn chức và ancol đa chức: (RCOO)nR’ (R’ có số nguyên tử C
- Este tạo bởi axit đa chức và ancol đơn chức: R(COOR’)m
- Este tạo bới axit đa chức và ancol đa chức: Rm(COO)mnR’n (n,m ≥2)2. Gọi tên
Tên este RCOOR’ = Tên gốc R’ + Tên gốc axit RCOO (đổi đuôi “ic’ thành “at”)
Tên một số gốc hiđrocacbon hay gặp

Tên một số gốc axit hay gặp

CH3

metyl

HCOO

fomat

CH3CH2

etyl

CH3COO

axetat



CH3CH2CH2

propyl

CH3CH2COOpropionat

(CH3)2CH

isopropyl

CH2=CHCOO

CH2=CH

vinyl

CH2=C(CH3)COO metacrylat

C6H5

phenyl

C6H5COO

acrylat

benzoat

3. Tính chất vật lí

Các este thường là các chất lỏng dễ bay hơi, ít tan trong nước, có mùi thơm đặc trưng, có
nhiệt độ sơi thấp hơn so với ancol và axit cacboxylic (có cùng phân tử khối hoặc số
nguyên tử C).
4. Tính chất hóa học: phản ứng đặc trưng là: thuỷ phân trong môi trường axit và môi
trường bazơ:
- Thủy phân trong môi trường axit:


- Thủy Phân trong môi trường kiềm (phản ứng xà phịng hố)
Vda
Số nhóm chức este

mRCOONa = mRCOOR’ + (23 – R’). nRCOOR’

(este không phải là este của phenol)
Chú ý: Khi thủy phân một số este đặc biệt

 Tính chất khác: Các este có gốc hiđrocacbon khơng no có tính chất của
hiđrocacbon không no tương ứng như phản ứng cộng (với hiđro, halogen,..) phản ứng
trùng hợp tại gốc hiđrocacbon; este của axit fomic có tính chất của anđehit (phản ứng
tráng bạc, . . .), . . .

Vd:
5. Điều chế


RCOOH + R’OH

RCOOR’ + H2O


(Muốn cân bằng hoá học chuyển dịch theo chiều tạo ra este, nên lấy dư axit hoặc
ancol và chưng cất để tách este ra khỏi hỗn hợp).
II. Lipit – Chất béo
1. Khái niệm
- Lipit là các hợp chất hữu cơ phức tạp gồm: chất béo, sáp, steroit, photpholipit... có trong
tế bào sống , khơng hồ tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ không
phân cực: ete, clorofom, xăng , dầu…
- Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo (axit cacboxylic đơn chức có mạch C
dài, không phân nhánh) gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
(C15H31COO)3C3H5: Tripanmitin.


(C17H35COO)3C3H5: Tristearin.
(C17H33COO)3C3H5: Triolein.
(C17H31COO)3C3H5: Trilinolein.
2. Cấu tạo phân tử chất béo
(R1, R2, R3 là các gốc hiđrocacbon)
 là este 3 chức nên có các tính chất như este.
3. Tính chất vật lí
- Chất béo rắn (mỡ)
- Chất béo lỏng (dầu)

chứa chủ yếu các gốc axit béo no.
chứa chủ yếu các gốc axit béo không no.

- Không tan trong nước, dễ tan trong dung mơi hữu cơ.
4. Tính chất hố học
- Phản ứng thủy phân trong môi trường axit (chậm, thuận nghịch)  glixerol và các axit
béo.
Vd:


- Phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm (nhanh, một chiều)  glixerol và muối các
axit béo
Vd:

(xà phòng)
muối

=

- Phản ứng hiđro hoá

= 3nchất béo

(glixerol)

mchất béo + mNaOH = mxà phòng +

để chuyển chất béo lỏng thành chất béo rắn

Ví dụ : (C17H33COO)3C3H5 + 3H2
(C17H35COO)3C3H5
Triolein (lỏng)
Tristearin (rắn)
CHỦ ĐỀ 1: CÁC DẠNG BÀI TẬP ESTE


DẠNG 1: PHẢN ỨNG THỦY PHÂN
1. PHƯƠNG PHÁP GIẢI:
Este đơn chức

Este hai chức

Chất béo

 Chú ý:
(1) Nếu nNaOH phản úng = neste

=> Este đơn chức

(2) Khi thủy phân este đơn chức bằng NaOH mà meste < mmuối thì este có dạng RCOOCH3
(3) Nếu RCOOR’ (este đơn chức), trong đó R’ là C6H5- hoặc vịng benzen có nhóm thế
=> nNaOH phản úng = 2neste và sản phẩm cho 2 muối, trong đó có phenolat.
VD:
(4) Nếu nNaOH phản úng = αneste (α >1) và R’ khơng phải C6H5- hoặc vịng benzen có nhóm
thế) =>Este đa chức.
(5) Khi cơ cạn dung dịch sau phản ứng thì nước, ancol, este… bị bay hơi, chất rắn thu
được chứa muối và bazơ dư (nếu có)
2. VÍ DỤ VẬN DỤNG
Ví dụ 1: Thủy phân 4,4 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi
phản ứng xảy ra hồn tồn, cơ cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của
m là:
A. 2,90.
1,64

B. 4,28.

C. 4,10.

*D.


Ví dụ 2. Thủy phân hồn tồn 8,8 gam este đơn chức, mạch hở X với 100 ml dung dịch
KOH 1M (vừa đủ) thu được 4,6 gam một ancol Y. Tên gọi của X là:
*A. etyl axetat.
C. propyl axetat

B. etyl propionat.
D. etyl fomat


Ví dụ 3: X là một chất hữu cơ đơn chức có M = 88. Nếu đem đun 2,2 gam X với dung
dịch NaOH dư, thu được 2,75 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của chất nào sau đây
phù hợp với X:
A. HCOOCH2CH2CH3.

*B. CH3CH2CH2COOH.

C. C2H5COOCH3.

D. HCOOCH(CH3)2.

Ví dụ 4: Thủy phân hoàn toàn 8,6 gam vinyl axetat trong dung dịch KOH dư thu được
+ Nếu đề bài cho biết X (có thể là axit hoặc este, có cơng thức RCOOR’) phản ứng với
dung dịch X. Cho X tác dụng với AgNO3/NH3 thu được m gam Ag. Giá trị của m là
NaOH, mà mmuối> mX thì R’ < MNa = 23. R’ chỉ có thể là H- hoặc CH3A. 10,8.
*B. 21,6.
C. 32,4.
D. 43,2.
+ Nếu cho rõ X là este mà có mmuối > meste thì nó phải là este của CH3OH (MR’
= 15,
CH3-)


dụR’
5: làThủy
phân hồn tồn 11 gam hỗn hợp A gồm vinyl fomat và etyl fomat trong
dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch AgNO 3
trong NH3 dư thu được 43,2 gam Ag. Phần trăm khối lượng của vinyl fomat trong A là
A. 67,72%

*B. 32,73%

C. 46,28%

D. 53,72%

Ví dụ 6: Cho 4,48 gam hỗn hợp etyl axetat và phenyl axetat (có tỉ lệ mol 1:1) tác dụng
hết với 800 ml dung dịch NaOH 0,1M, thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, thu
được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
*A. 6,40.

B. 4,88.

C. 3,28.

D. 5,60.

DẠNG 2: PHẢN ỨNG ĐỐT CHÁY
1. PHƯƠNG PHÁP GIẢI

k=1 =>


Đốt cháy este

Este no, đơn chức, mạch hở
k=2 =>

Chú ý: Este đơn chức:

Este không no, đơn chức, một liên kết đôi C=C
Chất béo:

Este no, hai chức, mạch hở

2. VÍ DỤ VẬN DỤNG
Ví dụ 1: Đốt cháy hoàn toàn 0,9 gam este đơn chức thu được 1,32gam CO 2 và 0,54 gam
H2O. Xác định công thức phân tử, công thức cấu tạo và gọi tên este?
*A. C2H4O2
C4H6O2

B. C3H6O2

C. C4H8O2

D.

Ví dụ 2: Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat, thu được CO 2 và m gam
H2O. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH) 2 dư, thu được 25 gam kết
tủa. Giá trị của m là:
A. 5,4
6,3


*B. 4,5

C. 3,6

D.


Ví dụ 3: Đốt cháy hồn tồn một lượng hỗn hợp hai este X, Y, đơn chức, no, mạch
hở cần 3,976 lít oxi (đktc) thu được 6,38 gam CO 2. Cho lượng este này tác dụng vừa đủ
với KOH thu được hỗn hợp hai ancol kế tiếp và 3,92 gam muối của một axit hữu cơ.
Công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là
A.C2H5COOC2H5và C2H5COOC3H7
*C. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5

B.C2H5COOCH3vàC2H5COOC2H5
D. HCOOC3H7 và HCOOC4H9

Ví dụ 4: (THPTQG -2017) Cho hỗn hợp E gồm hai este X và Y phản ứng hoàn toàn với
dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm muối của một axit cacboxylic đơn chức và hỗn
hợp hai ancol no, đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn
27,2 gam E cần vừa đủ 1,5 mol O 2, thu được 29,12 lít khí CO 2 (đktc). Tên gọi của X và Y
là:
*A. metyl acrylat và etyl acrylat.

(B. Metyl propionat và etyl propionat.

C. metyl axetat và etyl axetat.

D. Etyl acrylat và propyl acrylat.


Ví dụ 5: (THPTQG -2017) Este Z đơn chức, mạch hở, được tạo thành từ axit X và ancol
Y. Đốt cháy hoàn toàn 2,15 gam Z, thu được 0,1 mol CO 2 và 0,075 mol H2O. Mặt khác,
cho 2,15 gam Z tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được 2,75 gam muối. Công
thức của X và Y lần lượt là:
A. CH3COOH và C3H5OH.

*B. C2H3COOH và CH3OH.

C. HCOOH và C3H5OH.

D. HCOOH và C3H7OH.

DẠNG 3: PHẢN ỨNG ESTE HÓA
1. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
RCOOH + R’OH

RCOOR’ + H2O

* Biện pháp tăng hiệu suất của phản ứng este hóa
Dùng H2SO4 đặc. Vừa làm xúc tác, vừa hút nước làm tăng hiệu suất.
Chưng cất tách este.
Lấy dư một trong hai chất đầu
* Tính hiệu suất phản ứng

 Chú ý: Với những bài tập cho sẵn hiệu suất ta có thể làm nhanh như sau:


Bước 1: Tính tốn theo hiệu suất 100%
Bước 2: Tính theo yêu cầu
Nếu đề bài yêu cầu tính sản phẩm: msản phẩm = kết quả bước 1 .H%

Nếu đề bài yêu cầu tính chất đầu: mchất đầu = kết quả bước 1:H%
Ví dụ 1: Để phản ứng este hóa có hiệu suất cao hơn (cho ra nhiều este hơn), ta nên:
1. Tăng nhiệt độ.
2. Dùng H2SO4 đặc xúc tác.
3. Dùng nhiều axit (hay rượu) hơn.
4. Dùng xúc tác.
Trong bốn biện pháp trên, nên chọn biện pháp nào:
A. 1,2 .
1,2,3.

B. 3,4.

*C. 2,3.

D.

Ví dụ 2: Đun nóng 6g CH3COOH với 6g C2H5OH có H2SO4 làm xúc tác. Khối lượng
este tạo thành khi hiệu suất 80% là:
*A. 7,04gam
0,88gam

B. 8,8gam

C. 70,4gam

D.

Ví dụ 3: Thực hiện phản ứng este hoá hỗn hợp gồm 322,5 gam axit metacrylic và 150
gam ancol metylic, hiệu suất phản ứng đạt 60%. Tính khối lượng metyl metacrylat thu
được?

A. 375gam
225gam

B. 735gam

C. 37,5gam

*D.

Ví dụ 4: Khi thực hiện phản ứng hóa este giữa 6g CH 3COOH và 9,2g C2H5OH với hiệu
suất 70% thu được bao nhiêu gam este?
A. 8,8g.
12,32g.

*B. 6,16g.

C. 17,6g.

D.

Ví dụ 5: Đun18 gam axit axetic với 17,25 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi
phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 19,8 gam este. Hiệu suất của phản ứng este
hóa là:
A. 55 %

B. 62,5 %

*C. 75 %

CHỦ ĐỀ 2: BÀI TẬP CHẤT BÉO


D. 80%


Câu 1: Cho glixerin trioleat (hay triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt:
Na, Cu(OH)2, CH3OH, dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số
phản ứng xảy ra là
*A. 2.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

Câu 2: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
A. H2O (xúc tác H2SO4 lỗng, đun nóng)

*B. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường)

C. Dung dịch NaOH (đun nóng)

D. H2 (xúc tác Ni, đun nóng)

ddNaOH
Cu OH 
H

 X  t 
Câu 3: Cho sơ đồ: triôlein  

Y     Z. Z có thể là:
2

*A. đồng (II) glyxerat

2

0

B. natrioleat

C. Đồng (II) oleat

D. glyxerol
Câu 4: Cho 0,1 mol tristearin (C17H35COO)3C3H5 tác dụng hồn tồn với dung dịch
NaOH dư, đun nóng, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là
A. 27,6.

B. 4,6.

C. 14,4.

*D. 9,2.

Câu 5: Xà phịng hố hồn tồn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
*A. 17,80 gam

B. 18,24 gam


C. 16,68 gam

D. 18,38 gam

Câu 6: Xà phịng hóa hồn tồn 89 gam chất béo X bằng dd KOH thu được 9,2 gam
glyxerol và m gam xà phòng. Giá trị của m là :
*A. 96,6

B. 85,4

C. 91,8

D. 80,6

Câu 7: Xà phịng hóa hồn tồn a gam một triglyxerit X với dung dịch KOH đến khi
phản ứng hoàn toàn được 0,92 gam glyxerol và hỗn hợp Y gồm m gam muối của axit
olêic và 3,18 gam muối của axit linolêic. Giá trị của m là :
A. 3,2

*B. 6,4

C. 4,6

D. 7,5

Câu 8: Xà phịng hóa hồn toàn 10 kg chất béo rắn bằng dd NaOH (C 17H35COO)3C3H5(M
= 890) thì được bao nhiêu kg glyxerol và bao nhiêu kg xà phòng theo thứ tự :
A. 10,3 và 12,5

*B. 1,03 và 10,3


C. 2,06 và 10,3

D. 2,06 và 12,5

Câu 9: 89 gam chất béo tác dụng vừa đủ 150ml dung dịch NaOH 2M thì thu được bao
nhiêu gam xà phòng và bao nhiêu gam glyxerol theo thứ tự.
A. 61,5 và 18, 5

*B. 91,8 và 9,2

C. 85 và 15

D. Không xác định được.


Câu 10: Thủy phân a gam một triglyxerit của axit mono cacboxylic bằng 165 ml dd
NaOH 1M. Sau phản ứng thu được 4,6 gam glyxerol, cô cạn dd sau phản ứng thu được
46,5g rắn khan. Công thức của triglyxerit là :
A. C3H5 (OOC-C17H31)3

B. C3H5 (OOC-C17H33)3

*C. C3H5 (OOC-C17H35)3

D. C3H5 (OOC-C15H31)3

Câu 11: Thuỷ phân hoàn toàn 444 gam một lipit thu được 46 gam glixerol (glixerin) và
hai loại axit béo. Hai loại axit béo đó là
A. C15H31COOH và C17H35COOH.


B. C17H33COOH và C15H31COOH.

C. C17H31COOH và C17H33COOH.

*D. C17H33COOH và C17H35COOH

Câu 12: Đun nóng 25,7 gam một loại chất béo (không chứa tạp chất) với dung dịch chứa
0,25 mol NaOH khi phản ứng xảy ra xong phải dùng 160ml dung dịch HCl 1M để trung
hòa NaOH dư được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam rắn khan. Giá trị
của m là :
*A. 35,9 gam

B. 26,54 gam

C. 108,265 gam

D. 110,324 gam

Câu 13: Đun 1 triglixerit X với dung dịch KOH đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được 0,92g glixerol và m gam hỗn hợp Y gồm muối của axit oleic và 3,18g muối của
axit linoleic CTCT của X là:
A. C17H33COC3H5(OOCC17H31)2

*B. (C17H33COO)2C3H5-OOCC17H31

C. C17H35COC3H5(OOCC15H31)2

D. (C17H33COO)2C3H5-OOCC15H31


Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 3,26 mol O 2, thu được 2,28
mol CO2 và 39,6 gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn a gam X trong dung dịch
NaOH, đun nóng, thu được dung dịch chứa b gam muối. Giá trị của b là
A. 40,40

B. 31,92

*C. 36,72

D. 35,60

Câu 15: Một loại chất béo là trieste của axit panmitic và glixerol. Đun nóng 4,03kg chất
béo trên với lượng dd NaOH dư. Khối lượng xà phòng chứa 72% muối natripanmitat thu
được là:
A. 4,17kg
B. 5,85kg
C. 6,79kg
*D. 5,79kg
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I
Câu 1: Este no, đơn chức, mạch hở có cơng thức phân tử chung là:
A. CnH2nO , n ≥ 2.
*B. CnH2nO2 , n ≥ 2.
C. CnH2nO2 , n ≥ 1 .
Câu 2: Metyl Propionat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo:
A. HCOOC3H7.

*B. C2H5COOCH3

D. CnH2n+2O , n ≥2.



C. C3H7COOH

D. C2H5COOH

Câu 3: Công thức cấu tạo thu gọn của isopropyl axetat là
A.

*B.

C.

D.
Câu 4: Tên của



A. vinyl axetat

B. vinyl propionat

C. etyl propionat

*D. etyl acrylat

Câu 5: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là
A. etyl axetat.
axetat.

*B. metyl propionat. C. metyl axetat.


D. propyl

Câu 6: Etyl fomat có cơng thức là:
A. CH3COOCH3.
HCOOCH3.

*B. HCOOC2H5.

C. HCOOCH=CH2.

D.

Câu 7: Metyl acrylat có cơng thức là
A. CH3COOCH3.
HCOOCH3.

B. CH3COOCH=CH2.

*C.

CH2=CHCOOCH3.

D.

Câu 8: Vinyl axetat có cơng thức là
A. CH3COOCH3.

*B. CH3COOCH=CH2.


C. CH2=CHCOOCH3.

D. HCOOCH3.

Câu 9: Hợp chất hữu cơ A có CTPT là C 3H6O2. Số CTCT các đồng phân đơn chức của A

*A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Câu 10: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 2.

B. 3.

*C. 4.

D. 5.

Câu 11: Dãy các chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là
A. CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH.
B. CH3COOH, CH3CH2CH2OH, CH3COOC2H5.
C. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOC2H5.


*D. CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH, CH3COOH.

Câu 12: Đun nóng este HCOOCH3 với dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và C2H5OH.

*B. HCOONa và CH3OH.

C. HCOONa và C2H5OH.

D. CH3COONa và CH3OH.

Câu 13: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etyli C.
CTCT của X là
A. C2H3COOC2H5.

B. CH3COOCH3.

C. C2H5COOCH3.

*D. CH3COOC2H5.

Câu 14: Đun nóng CH3COOCH=CH2 trong dung dịch NaOH thu được sản phẩm là
A. CH2=CHCOONa và CH3OH.

*B. CH3COONa và CH3CHO.

C. CH3COONa và CH2=CHOH.

D. C2H5COONa và CH3OH.

Câu 15: Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 dung dịch NaOH thu được sản phẩm là
*A. CH2=CHCOONa và CH3OH.


B. CH3COONa và CH3CHO.

C. CH3COONa và CH2=CHOH.

D. C2H5COONa và CH3OH.

Câu 16: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có tỉ khối hơi so với H 2 bằng 30. X1 có khả năng
phản ứng với: Na, NaOH, Na 2CO3; X2 phản ứng với NaOH (t 0) nhưng không phản ứng
Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là
A. CH3-COOH, CH3-COO-CH3

B. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3

C. H-COO-CH3, CH3-COOH.

*D. CH3-COOH, H-COO-CH3

Câu 17: Cho dãy các chất: HCHO, CH 3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH,
HCOOCH3. Tổng số các chất trong dãy tham gia được phản ứng tráng gương là
*A. 3.

B. 6.

C. 4.

D. 5.

Câu 18: Số đồng phân đơn chức tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác
dụng được với Na của C3H6O2 là :

A. 1

B. 3

Câu 19: Số đồng phân đơn chức của
không tác dụng được với Na là :
A. 2

B. 3

*C. 2

D. 4

tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng
C. 5

*D. 4


Câu 20: Một este có cơng thức phân tử là C 3H6O2, có thể tham gia phản ứng tráng gương.
CTCT của este đó là
*A. HCOOC2H5

B. CH3COOCH3

C.

D. HCOOCH3


HCOOC2H3

Câu 21: Khi thuỷ phân vinylaxetat trong môi trường axit thu được
A. axit axetic và ancol vinylic

*B. axit axetic và andehit axetic

C. axit axetic và ancol etylic

D. axit axetic và đimetyl xeton

Câu 22: Thuốc thử dùng để phân biệt metyl acrylat và etyl axetat là
*A.

B. dung dịch NaOH

C. nước brom

D.

trong

Câu 23: Chất phản ứng với NaOH cho sản phẩm có phản ứng tráng gương là
*A.

B.

C.

D.


Câu 24: Thủy phân este E có cơng thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 lỗng) thu được 2
sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy
nhất. Tên gọi của E là:
A. metyl propionat.
axetat.

B. propyl fomat.

C. ancol etylic.

*D.

etyl

Câu 25: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:
*A. C2H5OH, CH3COOH.

B. CH3COOH, CH3OH.

C. CH3COOH, C2H5OH.

D. C2H4, CH3COOH.

Câu 26: Chất X có công thức phân tử C 3H6O2, là este của axit axetic . CTCT thu gọn của
X là
A. C2H5COOH.
B. HO-C2H4-CHO.
*C. CH3COOCH3.

D. HCOOC2H5.
Câu 27: Propyl fomat được điều chế từ
A. axit fomic và ancol metylic.

*B. axit fomic và ancol propylic.


C. axit axetic và ancol propylic.

D. axit propionic và ancol metylic.

Câu 28: Phát biểu nào dưới đây là không đúng ?
A. Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo
B. Khi thay nhóm OH ở nhóm COOH của axit cacboxylic bởi nhóm OR thì được este
C. Muối natri hoặc kali của các axit béo là thành phần chính của xà phòng
*D. Este là sản phẩm của phản ứng giữa axit và ancol
Câu 29: Chọn đáp án đúng nhất :
A. Chất béo là trieste của glixerol với axit cacboxylic .
B. Chất béo là trieste của ancol với axit béo.
C. Chất béo là trieste của glixerol với axit vô cơ.
*D. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
Câu 30: Khi thủy phân chất nào sau đây sẽ thu được glyxerol
A. Muối

B. Este đơn chức

*C. Chất béo

D. Etylaxetat.


Câu 31: Thủy phân triolein (trong môi trường axit) thu được axit nào dưới đây ?
*A. C17H33COOH

B. C17H35COOH

C. C15H31COOH

D.C17H31COOH

Câu 32: Khi xà phịng hóa tristearin trong dung dịch NaOH ta thu được sản phẩm gồm
A. C15H31COONa và etanol.

B. C17H33COONa và glixerol

C. C15H31COONa và glixerol

*D. C17H35COONa và glixerol.

Câu 33: Chất béo có cơng thức (C17H33COO)3C3H5, có tên là
*A. triolein
trilinolein

B. tristearin

C. tripanmitin

D.

Câu 34: Thủy phân tristearin (trong môi trường axit) thu được axit béo nào dưới đây ?
A. C15H31COOH

7H33COOH

*B. C17H35COOH

C. C17H31COOH

D. C1-

Câu 35 : Nhận định nào sau đây đúng ?
*A. Phản ứng của chất béo với dung dịch kiềm là phản ứng xà phịng hố.
B. Phản ứng của glixerol với HNO3 đặc tạo ra glixerol trinitrat là phản ứng este hố.
C. Có thể dùng xà phòng để giặt áo quần trong nước cứng.


D. Xà phịng làm sạch vết bẩn vì có phản ứng hoá học với chất bẩn.
Câu 36: Để biến một số dầu thành mỡ rắn, hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện q trình
*A. hiđro hóa (có xúc tác Ni)

B. cô cạn ở nhiệt độ cao

C. làm lạnh

D. xà phịng hóa.

Câu 37: Trong cơ thể, Lipit bị oxi hóa thành
A. NH3 và CO2

B. NH3, CO2, H2O

*C. H2O và CO2


D. NH3 và H2O

Câu 38: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp gồm C 17H35COOH và C15H31COOH, số loại
trieste được tạo ra tối đa là:
*A. 6.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

Câu 39: Tỉ khối hơi của este no, đơn chức, mạch hở X so với khơng khí bằng 2,55.
CTPT của X là
A. C2H4O2 .
B. CH2O2.
*C. C3H6O2 .
D. C4H8O2.
Câu 40: Este X no, đơn chức, mạch hở có phần trăm khối lượng cacbon xấp xỉ bằng
54,54%. Công thức phân tử của X là
A. C2H4O2..

B. C3H6O2.

C. CH2O2.

*D. C4H8O2.

Câu 41: Este X có oxi chiếm 53,33% về khối lượng. X có CTPT là

A. C4H6O2

B. C4H8O2

*C. C2H4O2

D. C3H6O2

Câu 42: Trong phân tử este (X) no, đơn chức, mạch hở có thành phần oxi chiếm 36,36 %
khối lượng. Số đồng phân cấu tạo của X là
*A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 5.

Câu 43: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một este người ta thu được 6,72 lít CO 2 (đktc).
CTCT thu gọn của este đó là
A. CH3COOC2H5

B. C2H5COOCH3

*C. CH3COOCH3

D. HCOOCH3

Câu 44: 7,4 g este đơn chức E phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 1M. CTPT
của E là

A. C2H4O2

*B. C3H6O2

C. C4H8O2

D. C4H6O2

Câu 45: Thuỷ phân 7,4 g este E có cơng thức phân tử C 3H6O2 bằng dung dịch NaOH vừa
đủ thu được 4,6g ancol X và muối Y có khối lượng là
*A. 6,8 g

B. 8,2 g

C. 3,4 g

D. 4,1 g


Câu 46: Thuỷ phân 7,4 g este E đơn chức, mạch hở bằng 100 ml dung dịch NaOH 1M
(vừa đủ) thu được 4,6g một ancol X. Tên của E là
A. etylaxetat
metylfomat

*B. etylfomat.

C. metylaxetat

D.


Câu 47: Xà phịng hóa hồn tồn 0,1 mol este E đơn chức bằng dung dịch NaOH dư thu
được 6,8 g muối và ancol X. X có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 23. CTCT của E là
A.

B.

C.

*D.

Câu 48: Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản
ứng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là
A. etyl axetat.

B. propyl fomiat.

C. metyl axetat.

*D. metyl fomat.

Câu 49: Xà phịng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi
phản ứng xảy ra hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 3,28 gam.

*B. 8,56 gam.

C. 8,2 gam.

D. 10,4 gam.


Câu 50: Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung
dịch NaOH 1,3M (vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là
A. Etyl fomat
axetat

*B. Etyl axetat

C. Etyl propionat

D. Propyl

Câu 51: Thuỷ phân este X có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp
hai chất hữu cơ Y và Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. CTCT thu gọn của X là
A. HCOOC3H7

B. CH3COOC2H5

C. HCOOC3H5

*D. C2H5COOCH3

Câu 52: Xà phịng hố hồn tồn 22,0 gam hỗn hợp etylaxetat và metylpropionat bằng
dung dịch NaOH vừa đủ. Khối lượng dung dịch NaOH 40% cần dùng là
A. 10,0g

B. 4,0g

*C. 25,0g

D. 20,0g


Câu 53: Đốt cháy hoàn toàn 8,88 (g) một este người ta thu được 8,064 (l) khí
CTPT của este đó là
A.

B.

C.

(đktc).

*D.


Câu 54: Este E có CTPT là C4H6O2. Khi cho 4,3 gam E phản ứng với dung dịch NaOH
(dư) người ta thu được 4,7 gam muối và một chất hữu cơ. CTCT của E là
*A. CH2=CHCOOCH3

B. CH3COOCH=CH3

C. HCOOCH=CHCH3

D. C2H5COOCH3

Câu 56: Để xà phịng hóa hồn tồn 0,01 mol một este E phải dùng hết 12 g dung dịch
NaOH 10%. Số nhóm chức este của E là
A. 1

B. 2


*C. 3

D. 4

Câu 57: Đốt cháy hoàn toàn 6,00 gam chất hữu cơ đơn chức X thu được 4,48 lít khí CO 2
(đktc) và 3,60 gam nước. X tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng
được với natri. CTCT của X là
A. CH3COOH.
B. CH3COOCH3.
*C. HCOOCH3.
D.
HCOOC2H5.
Câu 58: Tỷ khối của một este so với hidro là 44. Khi thuỷ phân este đó tạo nên hai hợp
chất. Nếu đốt cháy cùng lượng mỗi hợp chất tạo ra sẽ thu được cùng thể tích CO 2 (cùng
t0,P). Cơng thức cấu tạo thu gọn của este là
A. H-COO-CH3
*C. CH3COO-C2H5
B. CH3COO-CH3
D. C2H5COOCH3
Câu 59: Xà phòng hố hồn tồn 9,7 gam hỗn hợp hai este đơn chức X, Y cần 100 ml
dung dịch NaOH 1,50 M. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp hai ancol
đồng đẳng kế tiếp và một muối duy nhất. Công thức cấu tạo thu gọn của 2 este là
*A.

H-COO-CH3 và H-COO-CH2CH3

B.

CH3COO-CH3 và CH3COO-CH2CH3


C.

C2H5COO-CH3 và C2H5COO-CH2CH3

D.

C3H7COO-CH3 và C4H9COO-CH2CH3

Câu 60: Đun sôi hỗn hợp X gồm 12 gam axit axetic và 11,5 gam ancol etylic với H 2SO4
đặc làm xúc tác đến khi phản ứng kết thúc thu được m gam este. H phản ứng este hóa bằng 65%.
Giá trị của m là
*A. 11,44 gam.  
gam

B. 17,6 gam.  

C. 22 gam.

 

D.

10,50

Câu 61: Đun sôi hỗn hợp X gồm 6,0 g axit axetic và 6,0 g ancol etylic với axit H 2SO4
đặc làm xúc tác cho đến khi phản ứng kết thúc thu được 6,6 g este. Hiệu suất phản ứng
este hoá là
A. 100%

*B. 75%


C. 57,5%

D. 50%


Câu 62: Khối lượng Glyxerol thu được khi đun nóng 2,225 kg chất béo (loại tristearin)
có chứa 20% tạp chất với dung dịch NaOH (coi như phản ứng xảy ra hoàn toàn) là
A. 1,78 kg.

*B. 0,184 kg.

C. 0,89 kg.

D. 1,84 kg

Câu 63: Thể tích H2 (đktc) cần để hiđro hóa hồn tồn 1 tấn triolein (Ni làm xuc tác, đun
nóng) là
*A. 76018 lít.
lít.

B. 760,18 lít.

C. 7,6018 lít.

D.

7601,8

Câu 64: Đun nóng một lượng chất béo cần dùng vừa đủ 40 kg dung dịch NaOH 15%, giả

sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng (kg) glixerol thu được là
A. 13,8

*B. 4,6

C. 6,975

D. 9,2

Câu 65: Thủy phân hoàn toàn 80,6 g một chất béo cần dùng vừa đủ 300 ml dung dịch
NaOH 1M. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là
A. 74,2 g

B. 92,6 g

*C. 83,4 g

D. 65,0 g

Câu 66: Xà phịng hố hồn tồn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô
cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 16,68 gam.
gam.

B. 18,38 gam.

C. 18,24 gam.

*D.17,80


Câu 67: Đun nóng 2m gam triglixerit X với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch
Y chứa hai muối natristearat và natrioleat. Chia nhỏ Y thành hai phần bằng nhau:
- Phần một làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,12 mol Br2.
- Phần hai đem cô cạn thu được 54,84 gam muối.
Giá trị của m là
A. 53,04.

*B. 53,16.

C. 53,40.

D. 53,28.

Câu 68: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol CH 3COOCH3 cần dùng a mol khí O2, thu được b
mol khí CO2. Giá trị của a, b lần lượt là:
*A. 0,35 và 0,30.

B. 0,30 và 0,30.

C. 0,35 và 0,35.

D. 0,30 và 0,35.

Câu 69: Đốt cháy hoàn toàn m gam một este no, đơn chức, mạch hở cần dùng 0,35 mol
khí O2. Sau phản ứng thu được 0,3 mol khí CO2. Giá trị cuarm:
A. 7,3.

*B. 7,4.

C. 7,5.


D. 7,6


Câu 70: X là hỗn hợp 2 este đơn chức (tạo bởi cùng một ancol với 2 axit liên tiếp trong
dãy đồng đẳng). Đốt cháy hoàn toàn 29,2 gam X được 1,4 mol CO 2 và 1,4 mol H2O.
Công thức phân tử 2 este là:
A. C3H6O2 và C4H8O2.

B. C4H4O2 và C5H6O2.

*C. C4H8O2 và C5H10O2.

D. C5H8O2 và C6H10O2.


CHUYÊN ĐỀ 2: CACBOHIĐRAT
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN
CAC BOHIĐRAT
Cacbohidrat (gluxit, saccarit) là những hợp chất hữu cơ tạp chức, có công thức chung là
Cn(H2O)m
Monosaccarit
Đisaccarit
Polisaccarit
Glucozơ
Fructozơ
Saccarozơ
Tinh bột
Xenlulozơ
(C6H10O5)n hay

C6H12O6
C12H22O11
(C6H10O5)n
[C6H7O2(OH)3]n
ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO
- Gồm nhiều
- Phân tử có
gớc α- Gờm nhiều gớc
nhiều nhóm -OH
glucozơ liên
- Phân tử có
β-glucozơ liên
kề nhau
- Phân tử có nhiều
kết với nhau
nhiều nhóm kết với nhau
- Phân tử có
nhóm -OH kề nhau
theo 2 dạng:
OH kề nhau
(mạch khơng
nhóm -CHO
- CTCT dạng mạch
+ Amilozơ
- Gồm gốc αphân nhánh)
- CTCT dạng
hở:
(mạch dài,
glucozơ liên
- Mỗi gốc

mạch hở:
C
xoắn, không
kết với gốc βC6H10O5 có 3
C
H2OH[CHOH]3CO
phân nhánh)
fructozơ
nhóm –OH có
H2OH[CHOH]4C CH2OH
+
khả năng phản
HO
Amilopectin
ứng
(mạch phân
nhánh)
* Các dữ kiện thực nghiệm nói lên đặc điểm cấu tạo phân tử Glucozơ:
- Glucozơ có phản ứng tráng bạc và bị oxi hóa bởi nước brom
phân tử có chứa nhóm CH=O
- Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh
phân tử có nhiều nhóm OH
kề nhau
- Tạo este chứa 5 gốc axit CH3COO
phân tử có 5 nhóm -OH
- Khử hồn tồn Glucozơ tạo hexan
phân tử có mạch C khơng phân nhánh
TÍNH CHẤT VẬT LÍ – TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
Glucozơ là chất Fructozơ là chất Saccarozơ là Tinh bột là Xenlulozơ


rắn, kết tính rắn, kết tinh không chất rắn kết chất rắn vô chất rắn dạng
không màu, dể màu, dể tan trong tinh,
không định hình, sợi, màu trắng,
tan trong nước, nước, có vị ngọt màu,
khơng màu trắng, khơng có mùi vị,

vị
ngọt (ngọt hơn đường mùi, có vị ngọt khơng tan khơng tan trong
(khơng
ngọt mía). Có nhiều và tan tốt trong trong nước nước và nhiều
bằng
đường trong các loại quả nước. Có trong lạnh, trong dung môi hứu cơ


nước nóng
mía). Có trong
hạt tinh bột nhưng tan trong
hầu hết các bộ
nhiều loài thực sẽ
ngậm nước Svayde. Là
phận của cây và
nhất là trong quả ngọt, đặc biệt là vật, đặc biệt là nước phồng thành phần chính
tạo tạo nên màng tế
chín. Có nhiều trong mật ong cây mía, củ cải lên
đường và hoa thành dung bào thực vật, tạo
trong quả nho (40%).
thốt nốt.
dịch keo gọi nên bộ khung
chín, trong mật
là hồ tinh của cây cối.

ong
(30%).
bột
Trong máu người
có 0,1% glucozơ.
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Tinh
Glucozơ
Fructozơ
Saccarozơ
Xenlulozơ
bột
1. Hoà tan Cu(OH)2 ở đk thường tạo dd xanh lam đặc trưng → Tính chất của ancol
đa chức
2C12H22O11
+
Cu(OH)2
2C6H12O6 + Cu(OH)2  (C6H11O6)2Cu

+ 2H2O
(C12H21O11)2Cu
+ 2H2O
2. Phản ứng tráng bạc (tác dụng với AgNO3 trong NH3) → Tính chất của andehit
CH2OH[CHOH]4CHO + 2AgNO3+
3NH3 + H2O
 CH2OH[CHOH]4COONH4 + 2Ag
+ 2NH4NO3
Lưu ý: trong môi trường kiềm CH2OH[CHOH]3COCH2OH
nên Fructozơ có 2 phản ứng (2) và (3)
3. Tác dụng dung dịch Br2 → Tính chất của andehit

→ phản ứng này dùng để nhận biết glucozo với fructozo
C
H2OH[CHOH]4C
HO + Br2 + H2O
 2HBr
+
C
H2OH[CHOH]4C
OOH
4. Tác dụng với H2 (Ni, t0) → Sobitol (C6H14O6)
CH2OH[CHOH]4CHO + H2
CH2OH[CHOH]4CH2OH




CH2OH[CHOH]4CHO,



×