Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đề tn thpt 2022 vật lí mã đề 027

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (274.5 KB, 5 trang )

Đề thi thử TN THPT 2022 Mơn Vật Lí
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 027.
Câu 1. Gọi năng lượng do một chùm sáng đơn sắc chiếu tới một đơn vị diện tích đặt vng góc với phương
chiếu sáng trong một đơn vị thời gian là cường độ của chùm sáng đơn sắc, kí hiệu là I (W/m 2). Chiếu một chùm
sáng hẹp đơn sắc (bước sóng 0,5 μm) tới bề mặt của một tấm kim loại đặt vng góc với chùm sáng, diện tích
của phần bề mặt kim loại nhận được ánh sáng chiếu tới là 30 mm 2. Bức xạ đơn sắc trên gây ra hiện tượng quang
điện đối với tấm kim loại (coi rằng cứ 20 phôtôn tới bề mặt tấm kim loại làm bật ra 3 electron), số electron bật
ra khỏi bề mặt tấm kim loại trong thời gian 1 s là 3.1013. Giá trị của cường độ sáng I là
A. 9,6W/m2.
B. 2,65 W/m2.
C. 9,9375W/m2.
D. 5,67W/m2.
Câu 2. Tại một điểm có sóng điện từ truyền qua, cảm ứng từ biến thiên theo phương trình B = B 0cos(2π.l08t +
π/3) (B0 > 0, t tính bằng s). Kể từ lúc t = 0, thời điểm đầu tiên để cường độ điện trường tại điểm đó bằng 0 là
A. 10–8/6 (s).
B. 10–8/8 (s).
C. 10–8/9 (s).
D. 10–8/12 (s).
Câu 3. Một chất điểm dao đơng điều hịa trên trục Ox có vận tốc bằng 0 tại 2 thời điểm liên tiếp là t 1 =1,75 s và
t2 = 2,25 s, vận tốc trung bình trong khoảng thời gian đó là –80 cm/s. Ở thời điểm t = 1/6 s chất điểm đi qua vị
trí
A. x =

cm theo chiều dương của trục tọa độ.

B. x =
cm theo chiều âm của trục tọa độ.
C. x = 10 cm theo chiều âm của trục tọa độ.


D. x =

cm theo chiều dương của trục tọa độ.

Câu 4. Biết số Avôgađrô là 6,02.1023/mol, khối lượng mol của urani
trong 119 gam urani là
A. 1,2.1025.
B. 8,8.1025.
C. 4,4.1025.
Câu 5. Đặt điện áp

là 238 g/mol. Số nơtrơn (nơtron)
D. 2,2.1025.

V ( tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện với điện dung

F. Dung kháng của tụ điện có giá trị
A. 400 Ω
B. 200 Ω
C. 50 Ω
D. 100 Ω
Câu 6. Một sợi dây đàn hồi căng ngang với hai đầu cố định dài 60 cm. Sóng truyền trên dây có tần số 10 Hz và
trên dây có sóng dừng với 3 bụng sóng. Tốc độ sóng truyền trên dây là
A. 3 m/s
B. 6 m/s
C. 2 m/s
D. 4 m/s
Câu 7. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn thuần cảm và hai tụ giống nhau mắc nối tiếp. Mạch đang
hoạt động thì ngay tại thời điểm năng lượng điện trường trong các tụ và năng lượng từ trường trong cuộn dây
bằng nhau, một tụ bị đánh thủng hồn tồn. Dịng điện cực đại trong mạch sau đó sẽ bằng bao nhiêu lần so với

lúc đầu? Biết khi điện áp tức thời trên tụ là u và dịng điện tức thời là i thì năng lượng điện trường trong tụ và
năng lượng từ trường trong cuộn cảm lần lượt là WC = 0,5Cu2 và WL = 0,5Li2.
A. 1/4.
B. 1/2.
C. không đổi.

D.

.
1


Câu 8. Khung dây dẫn hình vng cạnh a = 20 (cm) gồm có 10 vịng dây, dịng điện chạy trong mỗi vịng dây
có cường độ I = 2(A). Khung dây đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 (T), mặt phẳng khung song
song với đường sức từ. Mô men lực từ tác dụng lên khung là:
A. 0,12(Nm)
B. 0(Nm)
C. 0,08(Nm)
D. 0,16(Nm)
Câu 9. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây khơng thuần cảm có điện trở và cảm
kháng

mắc nối tiếp với tụ điện thì thấy điện áp giữa hai đầu cuộn dây lệch pha

so với điện áp giữa hai

đầu tụ điện. Tỉ số
bằng
A. 1,73
B. 2

C. 0,5
D. 0,58
Câu 10. Điện trở của kim loại khơng phụ thuộc trực tiếp vào
A. Kích thước của vật dẫn kim loại
B. Bản chất của kim loại
C. Nhiệt độ của kim loại
D. Hiệu điện thế hai đầu vật dẫn kim loại
Câu 11.
Đồ thị li độ theo thời gian của chất điểm 1 (đường 1) và chất điểm 2 (đường 2) như hình vẽ, gia tốc độ cực đại
của chất điểm 1 là 16π2 (cm/s2). Không kể thời điểm t = 0, thời điểm hai chất điểm có cùng li độ lần thứ 5 là

A. 3,75 s.

B. 3,25 s.

C. 3,5 s.

Câu 12. Cho đoạn mạch xoay chiều gồm biến trở R, cuộn cảm thuần

D. 4,0 s.
và tụ điện

mắc nối

tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều
. Điện trở của biến trở phải có giá
trị bao nhiêu để công suất của mạch đạt giá trị cực đại? Giá trị cực đại của cống suất là bao nhiêu?
A.

B.


C.
D.
9
1
Câu 13. Để phản ứng 4Be + γ→2.α + 0n có thể xảy ra, lượng tử γ phải có năng lượng tối thiểu là bao nhiêu?
Cho biết, hạt nhân Be đứng yên, mBe = 9,01218u; mα = 4,0026u; mn = 1,0087u; 1uc2 = 931,5 MeV.
A. 1,75 MeV.
B. 1,44 MeV.
C. 2,53 MeV.
D. 1,6 MeV.
Câu 14. Một con lắc lò xo gồm một lị xo có độ cứng 15N/m và vật nặng có khối lượng 150g. Tại thời điểm t li
độ và tốc độ của vật nặng lần lượt là 8cm và 60cm/s. Chọn gốc tính thế năng tại vị trí cân bằng. Cơ năng của
dao động là:
A. 0,075J
B. 0,25J
C. 0,675J
D. 0,5J
Câu 15. Vạch quang phổ có bước sóng
là vạch thuộc dãy
A. Laiman
B. Banme
C. Pasen
D. Banme hoặc Pasen
Câu 16. Một con lắc đơn gồm vật nhỏ và sợi dây có chiều dài đặt tại nơi có gia tốc trọng trường
động nhỏ, con lắc dao động điều hịa với chu kì

. Khi dao

2



A.

B.

Câu 17. Tia sáng đi từ mơi trường có chiết suất
. Góc giới hạn
A.

C.

D.

đến mặt phân cách với mơi trường có chiết suất

với

để xảy ra hiện tượng phản xạ tồn phần tại mặt phân cách thỏa mãn
B.

C.
D.
Câu 18. Trong thí nghiệm Y‒ âng về giao thoa ánh sáng với nguồn ánh sáng trắng có bước sóng từ 400 nm đến
750 nm. Trên màn quan sát, M là vị trí mà tại đó có đúng 3 bức xạ có bước sóng tương ứng

,




(

) cho vân sáng. Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào mà
có thể nhận được?
A. 470 nm
B. 570 nm
C. 510 nm
D. 610 nm
Câu 19. Trên một sợi dây đang có sóng dừng với khoảng cách giữa hai điểm nút liên tiếp là 20 cm. Sóng truyền
trên dây có bước sóng
A. 40 cm
B. 10 cm
C. 20 cm
D. 80 cm
Câu 20. Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch này
phát ra ánh sáng màu lục. Đó là hiện tượng
A. phản xạ ánh sáng.
B. hóa – phát quang.
C. tán sắc ánh sáng.
D. quang – phát quang.
Câu 21. Trong mạch dao động LC lý tưởng, gọi u và i lần lượt là điện thế giữa hai đầu dây và cường độ dịng
điện trong mạch tại một thời điểm nào đó, I 0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức biểu diễn mối
liên hệ giữa I, u và I0 là:
A.

B.

C.
D.
Câu 22. Thí nghiệm giao thoa Y‒ âng với nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 600 nm, khoảng cách giữa hai khe

hẹp là 1,5 mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát thu được
hình ảnh giao thoa với khoảng vân là
A. 0,4 mm
B. 0,45 mm
C. 0,8 mm
D. 0,3 mm
Câu 23. Một mạch dao động điện từ lí tưởng với tụ điện có điện dung C thì có tần số dao động riêng là
điện dung của tụ điện giảm cịn một phần tư thì tần số dao động riêng của mạch lúc này có giá trị

. Khi

A.
B.
C. 4
D.
Câu 24. Một nhà máy điện hạt nhân có công suất phát điện là 100uMW. Dùng năng lượng phân hạch của hạt
nhân U235 với hiệu suất 30%. Trung bình mỗi hạt U235 phân hạch tỏa ra năng lượng 3,2.10-11 (J). Nhiên liệu dùng
là hợp kim chứa U235 đã làm giàu 36%. Hỏi trong 365 ngày hoạt động nhà máy tiêu thụ một khối lượng nhiên
liệu là bao nhiêu? Coi NA = 6,022.1023
A. 356kg
B. 350kg
C. 353kg
D. 354kg

3


Câu 25. Hai dao động điều hịa cùng phương có phương trình lần lượt là
(với
trên là 6 cm. Để






là các hằng số dương). Biết biên độ dao động tổng hợp của hai dao động

đạt giá trị lớn nhất có thể của nó thì

có giá trị

A. 12 cm
B. 3 cm
C.
cm
D.
cm
Câu 26. Điện năng được truyền tải từ nhà máy phát điện đến nơi tiêu thụ cách xa đó với hiệu suất truyền tải là
80 % nếu điện áp hiệu dụng tại đầu ra máy phát là 2200 V. Coi hệ số công suất trong các mạch điện luôn bằng
1. Nếu tăng điện áp hiệu dụng tại đầu ra ở máy phát lên 4400 V mà công suất tiêu thụ điện không đổi thì hiệu
suất truyền tải điện lúc này có giá trị
A. 95,8 %
B. 90,0 %
C. 93,1 %
D. 95,0 %
Câu 27. Công suất âm thanh cực đại của một máy nghe nhạc là 20 W. Cho rằng, cứ truyền đi trên khoảng cách
1 m thì năng lượng âm giảm 5% so với lần đầu do sự hấp thụ của môi trường truyền âm. Cho biết cường độ âm
chuẩn 10<sup>–12</sup> (W/m<sup>2</sup>). Nếu mở to hết cỡ thì cường độ âm và mức cường độ âm ở
khoảng cách 6 m là bao nhiêu?
A. 9,8

B. 12,5
C. 10,5
D. 10,1
Câu 28. Đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ ở một nơi ngang bằng mực nước biển ở nhiệt độ 20 0C. Khi đem đồng
hồ lên đỉnh núi, ở nhiệt độ 3 0C, đồng hồ vẫn chạy đúng giờ. Coi trái đất hình cầu bán kính 6400km, hê số nở dài
của thanh treo quả lắc đồng hồ là
độ cao của đỉnh núi là:
A. 788m.
B. 544m.
C. 1088m.
D. 980m.
Câu 29. Sóng điện từ khơng có tính chất nào sau đây ?
A. Có thể là sóng ngang hay sóng dọc
B. Mang năng lượng
C. Bị phản xạ và khúc xạ như ánh sáng
D. Truyền được trong chân không
Câu 30. Một vật dao động điều hịa trên trục
quanh điểm
. Phương trình mơ tả li độ của vật theo thời gian có dạng
A.

B.

C.

D.

Câu 31. Đặt điện áp

với tần số góc


, biên độ

và pha ban đầu

V vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần. Thời gian

ngắn nhất giữa hai lần mà từ thơng gửi qua cuộn cảm có độ lớn

Wb là

A.
s
B.
s
C.
s
D.
s
Câu 32. Trong thí nghiệm Y–âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m và khoảng vân là 0,8 mm. Cho c = 3.10 8 m/s. Tần số
ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
A. 4,5. 1014 Hz.
B. 5,5.1014 Hz.
C. 6,5. 1014 Hz.
D. 7,5.1014 Hz.
Câu 33. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của mức cường độ âm L theo cường độ âm I. Cường độ âm
chuẩn gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,37a
B. 0,31a

C. 0,33a
D. 0,35a
Câu 34. Âm cơ bản của nốt La phát ra từ đàn ghita có tần số cơ bản là 440 Hz. Số họa âm của âm La trong vùng
âm nghe được (tần số trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz) là
4


A. 44
B. 46
C. 45
D. 43
Câu 35. Một tụ điện phẳng khơng khí có điện dung là C khi khoảng cách giữa hai bản tụ điện là d. Khi tăng
khoảng cách giữa hai bản tụ điện thành 2d thì điện dung của bản tụ điện lúc này là
A.
B.
C.
D.
Câu 36. Một ống dây có lõi khơng khí, có hệ số tự cảm L 0 = 250mH. Cho dịng điện khơng đổi I = 2A qua ống.
Nếu luồn đều lõi thép có độ từ thẩm
vào trong lòng ống dây trong thời gian 10s thì suất điện động tự
cảm xuất hiện trong ống bằng bao nhiêu?
A. 2,45V
B. 0,05V
C. 2,5V
D. 0,0V
Câu 37. Khi nói về dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dao động của con lắc lị xo ln là dao động điều hịa.
B. Dao động của con lắc đơn ln là dao động điều hòa.
C. Cơ năng của vật dao động điều hịa khơng phụ thuộc vào biên độ dao động.
D. Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hịa ln hướng về vị trí cân bằng.

Câu 38. Khi máy phát thanh vơ tuyến đơn giản hoạt động, sóng âm tần được “trộn” với sóng mang nhờ bộ phận
A. mạch khuếch đại
B. mạch biến điệu
C. anten phát
D. Micrô
Câu 39. Đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần nối tiếp với tụ điện. Đặt nguồn xoay chiều có tần số góc ω vào hai
đầu A và B thì tụ điện có dung kháng 100 Ω, cuộn cảm có cảm kháng 25 Ω. Ngắt A, B ra khỏi nguồn rồi nối A
và B thành mạch kín thì tần số góc dao động riêng của mạch là 100π (rad/s). Tính ω.
A. 50 rad/s.
B. 100π rad/s.
C. 50π rad/s.
D. 100 rad/s.
Câu 40. Với một công suất điện năng xác định được truyền đi, khi tăng điện áp hiệu dụng trước khi truyền tải
10 lần thì cơng suất hao phí trên đường dây (điện trở đường dây không đổi) giảm
A. 40 lần.
B. 100 lần.
C. 50 lần.
D. 20 lần.
----HẾT---

5



×