Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Đề tn thpt 2022 vật lí mã đề 029

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (306.17 KB, 7 trang )

Đề thi thử TN THPT 2022 Mơn Vật Lí
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 029.
Câu 1. Trong thí nghiệm về Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu đồng thời bởi hai bức xạ đơn sắc
có bước sóng lần lượt là
Tỉ số

. Trên màn quan sát có vân sáng bậc 12 của

trùng với vân sáng bậc 10 của

.

bằng:

A.
B.
C.
D.
Câu 2. Lực hạt nhân là:
A. Lực liên kết giữa các nuclon
B. Lực hấp dẫn giữa proton và notron
C. Lực liên kết giữa các proton
D. Lực tĩnh điện
–31
Câu 3. Khối lượng nghỉ của êlectron là 9,1.10 kg. Tính năng lượng tồn phần của êlectron khi nó chuyển
động với tốc độ bằng một phần mười tốc độ ánh sáng. Cho c = 3.108 m/s.
A. 82,5.10–15 J.
B. 82,3.10–15 J.


C. 82,2.10–15 J.
D. 82,1.10–15 J.
Câu 4. Một khung dây dẫn có tiết diện 60 cm2 được đặt trong một từ trường đều với cảm ứng từ 5.10 ‒3 T. Biết
góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và pháp tuyến của mặt phẳng khung dây là 600. Từ không gửi qua khung dây là
A. 3.10‒5 Wb
B. 0,3 Wb
C. 0,15 Wb
D. 1,5.10‒5 Wb
Câu 5. Chiếu một chùm bức xạ hỗn hợp gồm 3 bức xạ điện từ có bước sóng lần lượt là 0,47 μm, 500 nm và 360
nm vào khe F của máy quang phổ lăng kính thì trên tiêu diện của thấu kính buồng tối, mắt người sẽ quan sát
thấy
A. 1 vạch màu đơn sắc.
B. 2 vạch màu đơn sắc riêng biệt.
C. 1 vạch màu hỗn hợp 3 bức xạ.
D. 3 vạch màu đơn sắc riêng biệt.
Câu 6. Trong các kết quả dưới đây, kết quả nào là kết quả chính xác của phép đo gia tốc trọng trường trong một
thí nghiệm?
A. 9,82 ± 0,5 m/s2
B. 9,825 ± 0,05 m/s2
C. 9,82 ± 0,05 m/s2
D. 9,825 ± 0,5 m/s2
Câu 7. Trên một sợi dây đàn hồi có sóng dừng với bước sóng 1 cm. Trên dây có hai điểm A và B cách nhau 4,6
cm, tại trung điểm của AB là một nút sóng. Số nút sóng và bụng sóng trên đoạn dây AB (kể cả A và B) là
A. 9 bụng, 10 nút.
B. 10 bụng, 10 nút.
C. 9 bụng, 9 nút.
D. 10 bụng, 9 nút.
Câu 8. Nguồn phát tia hồng ngoại:
A. Các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao hơn mơi trường
B. Bóng đèn dây tóc

C. Vật có nhiệt độ cao trên 20000C
D. Các vật bị nung nóng

1


Câu 9. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây khơng thuần cảm có điện trở
kháng

mắc nối tiếp với tụ điện thì thấy điện áp giữa hai đầu cuộn dây lệch pha

và cảm

so với điện áp giữa hai

đầu tụ điện. Tỉ số
bằng
A. 2
B. 0,5
C. 0,58
D. 1,73
Câu 10. Sóng điện từ khơng có tính chất nào sau đây ?
A. Bị phản xạ và khúc xạ như ánh sáng
B. Có thể là sóng ngang hay sóng dọc
C. Mang năng lượng
D. Truyền được trong chân không
Câu 11. Máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là một nam châm gồm 6 cặp cực, quay với tốc độ góc
500 vịng/phút. Tần số của dịng điện so máy phát ra là:

A. 42Hz

B. 300Hz
C. 83Hz
D. 50Hz
Câu 12.
Máy phát điện xoay chiều một pha nam châm có p cặp cực quay với tốc độ 100 (vòng/phút) tạo ra suất điện
động có đồ thị phụ thuộc thời gian như hình vẽ. Tính p.

A. 15.
B. 5.
C. 12.
D. 10.
Câu 13. Khối lượng ban đầu của một chất phóng xa là m0. Sau 1 năm khối lượng chất phóng xạ cịn lại 4g, sau 2
nă còn lại 1g. Sau 3 năm, khối lượng chất phóng xạ cịn lại là:
A. 0,25
B. 0,05
C. Giá trị khác
D. 0,025
Câu 14. Một con lắc lò xo đang dao động với phương trình

cm. Biết lị xo có độ cứng 10

N/m. Lấy
. Vật nhỏ có khối lượng là
A. 200 g
B. 400 g
C. 250 g
D. 125 g
Câu 15. Trong thí nghiệm giao thoa sóng cơ, tại điểm M nhận được hai sóng kết hợp do hai nguồn gửi đến với
phương trình lần lượt u1 = A1cos(ω1t + α1) và u2 = A2cos(ω2t + α2). Chọn phương án đúng.
A. α1 – α2 = hằng số.

B. A1 = A2.
C. ω1 ≠ ω2.
D. α1 – α2 = 0.
Câu 16. Một lị xo nhẹ có chiều dài tự nhiên l 0, độ cứng k0 = 48N/m, được cắt thành hai lò xo chiều dài lần lượt
là l1 = 0,810 và l2 = 0,210. Mỗi lò xo sau khi cắt được gắn với vật có cùng khối lương 0,4kg. Cho hai con lắc lò
xo mắc vào hai mặt tường đối diện nhau và cùng đặt trên mặt phẳng nằm ngang (các lò xo đồng trục). Khi hai lị
xo chưa biến dạng thì khoảng cách của hai vật là 15cm. Lúc đầu, giữa các vật để cho các lò xo đều bị nén đồng
thời thả nhẹ để hai vật dao động cùng thế năng cực đại là 0,2J. Lấy
. Kể từ lúc thả vật, sau khoảng thời
gian ngắn nhất là
thì khoảng cách giữa hai vật nhỏ nhất là D. Giá trị của
và d lần lượt là:
A. 0,171s;3,77cm
B. 0,171s;4,7cm
C. 0,717s;3,77cm
D. 0,717s;4,7cm
2


Câu 17. Mọi từ trường đều phát sinh từ
A. Các điện tích chuyển động.
B. Các nam châm vĩnh cửu.
C. Các mômen từ.
D. Các nguyên tử sắt.
Câu 18.
Đồ thị li độ theo thời gian của chất điểm 1 (đường 1) và chất điểm 2 (đường 2) như hình vẽ, gia tốc độ cực đại
của chất điểm 1 là 16π2 (cm/s2). Không kể thời điểm t = 0, thời điểm hai chất điểm có cùng li độ lần thứ 5 là

A. 3,25 s.


B. 3,75 s.

C. 4,0 s.

D. 3,5 s.

Câu 19. Một bức xạ điện từ có tần số
Hz. Lấy
m/s. Bức xạ này thuộc vùng
A. ánh sáng nhìn thấy
B. tử ngoại
C. hồng ngoại
D. sóng vơ tuyến
Câu 20. Điện năng được truyền tải từ nhà máy phát điện đến nơi tiêu thụ cách xa đó với hiệu suất truyền tải là
80 % nếu điện áp hiệu dụng tại đầu ra máy phát là 2200 V. Coi hệ số công suất trong các mạch điện luôn bằng
1. Nếu tăng điện áp hiệu dụng tại đầu ra ở máy phát lên 4400 V mà công suất tiêu thụ điện khơng đổi thì hiệu
suất truyền tải điện lúc này có giá trị
A. 95,8 %
B. 95,0 %
C. 93,1 %
D. 90,0 %
Câu 21. Một chất điểm dao đông điều hịa trên trục Ox có vận tốc bằng 0 tại 2 thời điểm liên tiếp là t 1 =1,75 s
và t2 = 2,25 s, vận tốc trung bình trong khoảng thời gian đó là –80 cm/s. Ở thời điểm t = 1/6 s chất điểm đi qua
vị trí
A. x =

cm theo chiều dương của trục tọa độ.

B. x =
cm theo chiều âm của trục tọa độ.

C. x = 10 cm theo chiều âm của trục tọa độ.
D. x =

cm theo chiều dương của trục tọa độ.

Câu 22. Một mạch dao động điện từ lí tưởng với tụ điện có điện dung C thì có tần số dao động riêng là
điện dung của tụ điện giảm cịn một phần tư thì tần số dao động riêng của mạch lúc này có giá trị

. Khi

A.
B.
C.
D. 4
Câu 23. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ nằm ngang Ox với chu kì T, vị trí cân bằng và mốc thế
năng ở gốc tọa độ. Tính từ lúc vật có li độ dương lớn nhất, thời điểm đầu tiên mà động năng và thế năng của vật
bằng nhau là
A. T/4
B. T/8
C. T/6
D. T/12
Câu 24. Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài con lắc khơng đổi) thì tần số
dao động điều hịa của nó sẽ là:
A. Giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao
B. Không đổi với chu kỳ của dao động điều hịa khơng phụ thuộc vào gia tốc trọng trường
C. Tăng vì tần số dao động điều hịa tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường
D. Tăng vì chu kỳ dao động điều hịa của nó giảm
Câu 25. Tại một điểm có sóng điện từ truyền qua, cảm ứng từ biến thiên theo phương trình B = B 0cos(2π.l08t +
π/3) (B0 > 0, t tính bằng s). Kể từ lúc t = 0, thời điểm đầu tiên để cường độ điện trường tại điểm đó bằng 0 là
3



A. 10–8/12 (s).
B. 10–8/6 (s).
C. 10–8/9 (s).
D. 10–8/8 (s).
Câu 26. Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch này
phát ra ánh sáng màu lục. Đó là hiện tượng
A. phản xạ ánh sáng.
B. quang – phát quang.
C. hóa – phát quang.
D. tán sắc ánh sáng.
Câu 27. Trong mạch dao động LC lý tưởng, gọi u và i lần lượt là điện thế giữa hai đầu dây và cường độ dòng
điện trong mạch tại một thời điểm nào đó, I 0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức biểu diễn mối
liên hệ giữa I, u và I0 là:
A.

B.

C.

D.

Câu 28. Biết số Avôgađrô là 6,02.1023/mol, khối lượng mol của urani
là 238 g/mol. Số nơtrôn (nơtron)
trong 119 gam urani là
A. 8,8.1025.
B. 1,2.1025.
C. 4,4.1025.
D. 2,2.1025.

Câu 29. Lị xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và chiều dài tự nhiên 32 cm, một đầu cố định, một đầu gắn với một
khúc gỗ nhỏ nặng 1 kg. Hệ được đặt trên mặt bàn nằm ngang, hệ số ma sát giữa khúc gỗ và mặt bàn là 0,1. Gia
tốc trọng trường lấy bằng 10 m/s2. Kéo khúc gỗ trên mặt bàn để lò xo dài 40 cm rồi thả nhẹ cho khúc gỗ dao
động. Chiều dài ngắn nhất của lị xo trong q trình khúc gỗ dao động là
A. 22 cm.
B. 24 cm.
C. 26,5 cm.
D. 26 cm.
Câu 30. Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng tần số góc 5 rad/s và vng pha với
nhau. Biết biên độ của hai dao động thành phần lần lượt là 3 cm và 4 cm. Tốc độ cực đại của vật là
A. 1,25 m/s
B. 25 cm/s
C. 5 cm/s
D. 35 cm/s
Câu 31. Đặt điện áp u =
cosωt (V) (ω thay đổi, U không đổi)vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp AB, gồm hai
đoạn mạch AM và MB. Đoạn AM chứa điện trở R và tụ điện C, đoạn MB chứa cuộn dây có độ tự cảm L, có
điện trở thuần r (r = 2R). Biết u AM luôn vuông pha với uMB. Khi điều chỉnh ω = ω1 và ω = ω2 = 3ω1 thì hệ số cơng
suất của mạch như nhau. Tính hệ số cơng suất đó.
A. 0,99.
B. 0,82.
C. 0,90.
D. 0,94.
Câu 32. Một ống dây có lõi khơng khí, có hệ số tự cảm L 0 = 250mH. Cho dòng điện không đổi I = 2A qua ống.
Nếu luồn đều lõi thép có độ từ thẩm
vào trong lịng ống dây trong thời gian 10s thì suất điện động tự
cảm xuất hiện trong ống bằng bao nhiêu?
A. 0,05V
B. 2,45V
C. 2,5V

D. 0,0V
Câu 33. Nếu trong một mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện trễ pha so với hiệu điện
thế giữa hai đầu đoạn mạch, thì đoạn mạch này gồm:
A. Điện trở thuần và tụ điện
B. Cuộn dây thuần cảm và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng
C. Điện trở thuần và cuộn cảm.
D. Tụ điện và biến trở
Câu 34. Trên một sợi dây đang có sóng dừng với khoảng cách giữa hai điểm nút liên tiếp là 20 cm. Sóng truyền
trên dây có bước sóng
A. 20 cm
B. 80 cm
C. 10 cm
D. 40 cm
Câu 35. Một lăng kính có góc chiết quang

, chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là

và đối

với tia tím là
. Chiếu tia sáng trắng tới mặt bên của lăng kính dưới góc tới rất nhỏ. Góc lệch giữa tia ló
màu đỏ và tia ló màu tím ra khỏi lăng kính là:
4


A. 0,020
B. 0,2rad
C. 0,20
D. 0,02rad
Câu 36. Quang phổ vạch phát xạ

A. là một số dải đen trên nền quang phổ liên tục
B. là một dải có màu từ đỏ đến tím nổi lên nhau một cách liên tục
C. do các chất khí ở áp suất thấp phát ra khi bị kích thích
D. do các chất rắn, lỏng, hoặc khí ở áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng
Câu 37. Đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần nối tiếp với tụ điện. Đặt nguồn xoay chiều có tần số góc ω vào hai
đầu A và B thì tụ điện có dung kháng 100 Ω, cuộn cảm có cảm kháng 25 Ω. Ngắt A, B ra khỏi nguồn rồi nối A
và B thành mạch kín thì tần số góc dao động riêng của mạch là 100π (rad/s). Tính ω.
A. 50π rad/s.
B. 50 rad/s.
C. 100 rad/s.
D. 100π rad/s.
Câu 38. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn thuần cảm và hai tụ giống nhau mắc nối tiếp. Mạch đang
hoạt động thì ngay tại thời điểm năng lượng điện trường trong các tụ và năng lượng từ trường trong cuộn dây
bằng nhau, một tụ bị đánh thủng hồn tồn. Dịng điện cực đại trong mạch sau đó sẽ bằng bao nhiêu lần so với
lúc đầu? Biết khi điện áp tức thời trên tụ là u và dòng điện tức thời là i thì năng lượng điện trường trong tụ và
năng lượng từ trường trong cuộn cảm lần lượt là WC = 0,5Cu2 và WL = 0,5Li2.
A. 1/2.
B. 1/4.
C.
.
D. không đổi.
Câu 39. Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình sóng là u = 6cos(4πt – 0,02πx);
trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là
A. 50 cm.
B. 200 cm.
C. 100 cm.
D. 150 cm.
Câu 40.
Một con lắc lò xo gồm lò xo độ cứng
N/m và vật

có khối lượng 300 g nằm ngang trong đó ma sát
giữa vật
và sàn có thể bỏ qua. Vật
khối lượng 200 g được nối với vật m bằng một sợi dây nhẹ, dài và
khơng dãn như hình vẽ. Hệ số ma sát trượt giữa
và sàn là 0,25. Lúc đầu vật
được giữ ở vị trí lị xo dãn 10
cm (trong giới hạn đàn hồi), sợi dây căng. Thả nhẹ vật m để hệ chuyển động. Lấy
điểm lò xo bị nén mạnh nhất lần đầu tiên, tốc độ cực đại của vật m là
E. 54,8 cm/s F. 42,4 cm/s G. 28,3 cm/s H. 52,0 cm/s

m/s2. Tính từ thời

5


6


Câu 38: Hai điểm sáng dao động điều hòa trên cùng một
trục
quanh vị trí cân bằn
với cùng tần số. Biết điểm sáng 1 dao động với biên độ 6 cm và lệch pha
so
với dao động của điểm sáng 2. Hình bên là đồ thị mô tả khoảng cách giữa hai điểm sáng trong quá trình dao
động. Tốc độ cực đại của điểm sáng 2 là
I.
K.

cm/s


J.

cm/s

cm/s L.

cm/s
----HẾT---

7



×