Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đề tn thpt 2022 vật lí mã đề 034

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.63 KB, 5 trang )

Đề thi thử TN THPT 2022 Mơn Vật Lí
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 034.
Câu 1. Chiếu một chùm bức xạ hỗn hợp gồm 3 bức xạ điện từ có bước sóng lần lượt là 0,47 μm, 500 nm và 360
nm vào khe F của máy quang phổ lăng kính thì trên tiêu diện của thấu kính buồng tối, mắt người sẽ quan sát
thấy
A. 2 vạch màu đơn sắc riêng biệt.
B. 3 vạch màu đơn sắc riêng biệt.
C. 1 vạch màu đơn sắc.
D. 1 vạch màu hỗn hợp 3 bức xạ.
Câu 2. Sóng cơ hình sin với tần số 5 Hz truyền trên sợi dây với tốc độ 2 m/s. Sóng truyền trên dây với bước
sóng
A. 0,4 m
B. 0,1 m
C. 10 m
D. 2,5 m
Câu 3. Một mạch điện gồm điện trở thuần

, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C thay đổi được

mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều
thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng

, với U không đổi. Đồ

theo C cho bởi hình bên. Cơng suất tiêu thụ của mạch khi

:
A. 1600W


B. 400W
C. 800W
D. 3200W
Câu 4. Chọn câu sai khi nói về hiện tượng khúc xạ ánh sáng:
A. Khi tia sáng truyền từ môi trường kém chiết quang sang môi trường chiết quang hơn thì góc khúc xạ lớn
hơn góc tới.
B. Chiết suất tỉ đối giữa hai môi trường
C. Khi tia sáng truyền từ môi trường kém chiết quang (chiết suất n 1) sang mơi trường chiết quang hơn (n2) thì
góc khúc xạ lớn nhất được tính bằng cơng thức:
D. Mơi trường càng chiết quang thì tốc độ truyền sáng trong mơi trường đó càng nhỏ
Câu 5. Nguồn phát tia hồng ngoại:
A. Bóng đèn dây tóc
B. Các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao hơn mơi trường
C. Vật có nhiệt độ cao trên 20000C
D. Các vật bị nung nóng
Câu 6.
Máy phát điện xoay chiều một pha nam châm có p cặp cực quay với tốc độ 100 (vòng/phút) tạo ra suất điện
động có đồ thị phụ thuộc thời gian như hình vẽ. Tính p.

A. 5.

B. 12.

C. 10.

D. 15.
1


Câu 7. Đặt điện áp:

(u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện
mắc nối tiếp với hộp X. Biết I=2A. Tại thời điểm t điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch là 400V. Tại thời điểm
cường độ dòng điện tức thời qua mạch bằng không và đang giảm. X chứa hai trong ba phần tử
mắc nối tiếp. Tại thời điểm t + 1/200s điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch X có giá trị bao nhiêu?
A. 200V
B. -200V
C. -100V
D. 100V
Câu 8. Vật thật đặt trước một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm thì cho ảnh thật lớn hơn vật và cách vật một
khoảng 1,25 m. So với kích thước vật, ảnh cao gấp
A. 5 lần
B. 4 lần
C. 6,25 lần
D. 1,25 lần
Câu 9. Một vật dao động điều hòa trên trục
quanh điểm
Phương trình mơ tả li độ của vật theo thời gian có dạng
A.
C.
Câu 10. Lực hạt nhân là:
A. Lực hấp dẫn giữa proton và notron
C. Lực liên kết giữa các nuclon

với tần số góc

, biên độ

và pha ban đầu

.


B.
D.
B. Lực tĩnh điện
D. Lực liên kết giữa các proton

Câu 11. Một điện tích
di chuyển từ một điểm M có điện thế V M = 4V đến điểm N có điện thế V N =
12V. N cách M 5cm. Công của lực điện là
A. 10-6J
B. -1,6.10-4J
C. 1,6.10-4J
D. 8.10-5J
Câu 12. Để phản ứng 4Be9 + γ→2.α + 0n1 có thể xảy ra, lượng tử γ phải có năng lượng tối thiểu là bao nhiêu?
Cho biết, hạt nhân Be đứng yên, mBe = 9,01218u; mα = 4,0026u; mn = 1,0087u; 1uc2 = 931,5 MeV.
A. 1,44 MeV.
B. 1,75 MeV.
C. 1,6 MeV.
D. 2,53 MeV.
Câu 13. Mọi từ trường đều phát sinh từ
A. Các mômen từ.
B. Các điện tích chuyển động.
C. Các nguyên tử sắt.
D. Các nam châm vĩnh cửu.
Câu 14. Khung dây dẫn hình vng cạnh a = 20 (cm) gồm có 10 vịng dây, dịng điện chạy trong mỗi vịng dây
có cường độ I = 2(A). Khung dây đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 (T), mặt phẳng khung song
song với đường sức từ. Mô men lực từ tác dụng lên khung là:
A. 0,12(Nm)
B. 0(Nm)
C. 0,08(Nm)

D. 0,16(Nm)
Câu 15. Chiếu một tia sáng tới một mặt bên của lăng kính thì
A. tia ló lệch về phía đáy của lăng kính so với tia tới.
B. tia ló lệch về phía đỉnh của lăng kính so với tia tới.
C. ln ln có tia sáng ló ra ở mặt bên thứ hai của lăng kính.
D. đường đi của tia sáng đối xứng qua mặt phân giác của góc ở đỉnh.
Câu 16. Trong thí nghiệm Y–âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m và khoảng vân là 0,8 mm. Cho c = 3.10 8 m/s. Tần số
ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
A. 4,5. 1014 Hz.
B. 5,5.1014 Hz.
C. 7,5.1014 Hz.
D. 6,5. 1014 Hz.
Câu 17. Một chất điểm dao đơng điều hịa trên trục Ox có vận tốc bằng 0 tại 2 thời điểm liên tiếp là t 1 =1,75 s
và t2 = 2,25 s, vận tốc trung bình trong khoảng thời gian đó là –80 cm/s. Ở thời điểm t = 1/6 s chất điểm đi qua
vị trí
A. x = 10 cm theo chiều âm của trục tọa độ.
2


B. x =

cm theo chiều âm của trục tọa độ.

C. x =

cm theo chiều dương của trục tọa độ.

D. x =
cm theo chiều dương của trục tọa độ.

Câu 18. Đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ ở một nơi ngang bằng mực nước biển ở nhiệt độ 20 0C. Khi đem đồng
hồ lên đỉnh núi, ở nhiệt độ 3 0C, đồng hồ vẫn chạy đúng giờ. Coi trái đất hình cầu bán kính 6400km, hê số nở dài
của thanh treo quả lắc đồng hồ là
độ cao của đỉnh núi là:
A. 980m.
B. 1088m.
C. 544m.
D. 788m.
Câu 19. Một con lắc đơn gồm vật nhỏ và sợi dây có chiều dài đặt tại nơi có gia tốc trọng trường
động nhỏ, con lắc dao động điều hịa với chu kì

. Khi dao

A.
B.
C.
D.
Câu 20. Trong khơng khí, hai dịng điện thẳng dài vơ hạn song song với nhau và cách nhau một khoảng 35 cm
có cường độ

A và

A, cùng chiều. M là điểm mà cảm ứng từ do hai dịng điện gây ra tại đó có độ lớn

bằng 0. M cách và những khoảng tương ứng là
A. 15 cm và 20 cm
B. 20 cm và 15 cm
C. 22,4 cm và 12,6 cm
D. 12,6 cm và 22,4 cm
Câu 21. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, gọi Δt là khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp có động

năng bằng thế năng. Tại thời điểm t vật qua vị trí có tốc độ
cm/s với độ lớn gia tốc 96π2 cm/s2, sau đó
một khoảng thời gian đúng bằng Δt vật qua vị trí có độ lớn vận tốc 24π cm/s. Biên độ dao động của vật là
A.
cm.
B.
cm.
C.
cm.
D. 8 cm.
Câu 22. Sóng điện từ khơng có tính chất nào sau đây ?
A. Mang năng lượng
B. Có thể là sóng ngang hay sóng dọc
C. Bị phản xạ và khúc xạ như ánh sáng
D. Truyền được trong chân không
Câu 23. Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch này
phát ra ánh sáng màu lục. Đó là hiện tượng
A. hóa – phát quang.
B. quang – phát quang.
C. phản xạ ánh sáng.
D. tán sắc ánh sáng.
Câu 24. Đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần nối tiếp với tụ điện. Đặt nguồn xoay chiều có tần số góc ω vào hai
đầu A và B thì tụ điện có dung kháng 100 Ω, cuộn cảm có cảm kháng 25 Ω. Ngắt A, B ra khỏi nguồn rồi nối A
và B thành mạch kín thì tần số góc dao động riêng của mạch là 100π (rad/s). Tính ω.
A. 50 rad/s.
B. 100 rad/s.
C. 50π rad/s.
D. 100π rad/s.
Câu 25. Trong thí nghiệm giao thoa sóng cơ, tại điểm M nhận được hai sóng kết hợp do hai nguồn gửi đến với
phương trình lần lượt u1 = A1cos(ω1t + α1) và u2 = A2cos(ω2t + α2). Chọn phương án đúng.

A. ω1 ≠ ω2.
B. A1 = A2.
C. α1 – α2 = hằng số.
D. α1 – α2 = 0.
Câu 26. Đối với nguyên tử hiđrô, khi electron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra photon
ứng với bước sóng 121,8 nm. Khi electron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo L, nguyên tử phát ra photon ứng
với bước sóng 656,3 nm. Khi electron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K, nguyên tử phát ra photon ứng với
bước sóng
A. 102,7 nm.
B. 309,1 nm.
C. 534,5 nm.
D. 95,7 nm.
Câu 27. Một sợi dây đàn hồi căng ngang với hai đầu cố định dài 60 cm. Sóng truyền trên dây có tần số 10 Hz và
trên dây có sóng dừng với 3 bụng sóng. Tốc độ sóng truyền trên dây là
3


A. 2 m/s
B. 4 m/s
C. 3 m/s
D. 6 m/s
Câu 28. Lị xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và chiều dài tự nhiên 32 cm, một đầu cố định, một đầu gắn với một
khúc gỗ nhỏ nặng 1 kg. Hệ được đặt trên mặt bàn nằm ngang, hệ số ma sát giữa khúc gỗ và mặt bàn là 0,1. Gia
tốc trọng trường lấy bằng 10 m/s2. Kéo khúc gỗ trên mặt bàn để lò xo dài 40 cm rồi thả nhẹ cho khúc gỗ dao
động. Chiều dài ngắn nhất của lị xo trong q trình khúc gỗ dao động là
A. 26 cm.
B. 22 cm.
C. 24 cm.
D. 26,5 cm.
Câu 29. Một con lắc dao động gồm vật nặng khối lượng 400g, dao động điều hòa với chu kỳ 2s. Khi vật

đi qua vị trí cân bằng lực căng của sợi dây là 3,005N. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng,
.Cơ năng dao động của vậy là:
A. 0,075N
B. 0,185N
C. 0,375N
D. 0,275N

,

Câu 30. Vạch quang phổ có bước sóng
là vạch thuộc dãy
A. Banme hoặc Pasen
B. Pasen
C. Laiman
D. Banme
Câu 31. Trên một sợi dây đang có sóng dừng với khoảng cách giữa hai điểm nút liên tiếp là 20 cm. Sóng truyền
trên dây có bước sóng
A. 10 cm
B. 80 cm
C. 20 cm
D. 40 cm
Câu 32. Điện trở của kim loại không phụ thuộc trực tiếp vào
A. Nhiệt độ của kim loại
B. Kích thước của vật dẫn kim loại
C. Bản chất của kim loại
D. Hiệu điện thế hai đầu vật dẫn kim loại
Câu 33. Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc khoảng vân giao thoa
lần lượt là 1,2 mm và 1,8 mm. Bề rộng vùng giao thoa quan sát được trên màn 2,6 cm. Số vị trí mà vân sáng của
hai bức xạ trùng nhau trong vùng giao thoa là
A. 3

B. 5
C. 4
D. 7
Câu 34. Trong dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Cứ sau một khoảng thời gian T (chu kỳ) thì vật lại trở về vị trí ban đầu
B. Cứ sau một khoảng thời gian T thì gia tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu
C. Cứ sau một khoảng thời gian T thì biên độ vật lại trở về giá trị ban đầu
D. Cứ sau một khoảng thời gian T thì vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu
Câu 35.
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U khơng đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch
gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ
thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên L và điện áp hiệu dụng trên C theo giá trị tần số góc ω.
Biết y – x = 44 (rad/s). Giá trị ω để điện áp hiệu dụng trên R cực đại gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 130 rad.
B. 121 rad/s.
C. 125 rad/s.
D. 119 rad/s.
Câu 36. Trong các tia sau, tia nào có tần số lớn nhất?
A. tia hồng ngoại.
B. tia tím.
C. tia đỏ.
D. tia X.
Câu 37. Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã T. Cứ sau một khoảng thời gian bằng bao nhiêu thì số hạt nhân
bị phân rã trong khoảng thời gian đó bằng ba lần số hạt nhân cịn lại của đồng vị ấy?
4


A. 0,5T.
B. 3T.

C. 2T.
D. T.
Câu 38. Công suất âm thanh cực đại của một máy nghe nhạc là 20 W. Cho rằng, cứ truyền đi trên khoảng cách
1 m thì năng lượng âm giảm 5% so với lần đầu do sự hấp thụ của môi trường truyền âm. Cho biết cường độ âm
chuẩn 10<sup>–12</sup> (W/m<sup>2</sup>). Nếu mở to hết cỡ thì cường độ âm và mức cường độ âm ở
khoảng cách 6 m là bao nhiêu?
A. 9,8
B. 12,5
C. 10,5
D. 10,1
Câu 39. Có ba nam châm giống nhau được thả rơi thẳng đứng từ cùng 1 độ cao so với mặt đất.
- Thanh thứ nhất rơi tự do; thời gian rơi t1
- Thanh thứ hai rơi qua một ống dây dẫn để hở; thời gian rơi t2
- Thanh thứ ba rơi qua một ống dây dẫn kín; thịi gian rơi t3
Biết trong khi rơi thanh nam châm không chạm vào ống dây. Chọn đáp án đúng:
A.

B.

Câu 40. Cho mạch điện như hình vẽ trong đó
V rất lớn. Số chỉ của vơn kế V là
E. 1,0 V
F. 5,0 V
G. 4,6 A
H. 1,4 A

C.
V;

D.

Ω;

Ω và

Ω. Điện trở của vôn kế

----HẾT---

5



×