Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đề tn thpt 2022 vật lí mã đề 076

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (253.65 KB, 5 trang )

Đề thi thử TN THPT 2022 Mơn Vật Lí
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 076.
Câu 1. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây khơng thuần cảm có điện trở
kháng

mắc nối tiếp với tụ điện thì thấy điện áp giữa hai đầu cuộn dây lệch pha

và cảm

so với điện áp giữa hai

đầu tụ điện. Tỉ số
bằng
A. 0,5
B. 2
C. 0,58
D. 1,73
Câu 2. Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc khoảng vân giao thoa lần
lượt là 1,2 mm và 1,8 mm. Bề rộng vùng giao thoa quan sát được trên màn 2,6 cm. Số vị trí mà vân sáng của hai
bức xạ trùng nhau trong vùng giao thoa là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 7
Câu 3. Khi nói về dao động điều hịa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dao động của con lắc lò xo ln là dao động điều hịa.
B. Dao động của con lắc đơn ln là dao động điều hịa.
C. Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hịa ln hướng về vị trí cân bằng.


D. Cơ năng của vật dao động điều hịa khơng phụ thuộc vào biên độ dao động.
Câu 4. Tại một điểm có sóng điện từ truyền qua, cảm ứng từ biến thiên theo phương trình B = B 0cos(2π.l08t +
π/3) (B0 > 0, t tính bằng s). Kể từ lúc t = 0, thời điểm đầu tiên để cường độ điện trường tại điểm đó bằng 0 là
A. 10–8/6 (s).
B. 10–8/12 (s).
C. 10–8/9 (s).
D. 10–8/8 (s).
Câu 5.
Máy phát điện xoay chiều một pha nam châm có p cặp cực quay với tốc độ 100 (vịng/phút) tạo ra suất điện
động có đồ thị phụ thuộc thời gian như hình vẽ. Tính p.

A. 15.

B. 5.

C. 10.

Câu 6. Một vật dao động điều hịa trên trục
quanh điểm
Phương trình mơ tả li độ của vật theo thời gian có dạng
A.

với tần số góc

D. 12.
, biên độ

và pha ban đầu

.


B.

C.
D.
Câu 7. Một mạch dao động LC lí tưởng có chu kì T = 10<sup>–3 </sup>s. Tại một thời điểm điện tích trên một
bản tụ bằng 6.10<sup>–7 </sup>C, sau đó 5.10<sup>–4 </sup>s cường độ dịng điện trong mạch bằng
1,6π.10<sup>–3 </sup>A. Tìm điện tích cực đại trên tụ.
A. 10<sup>–5 </sup>
B. 10–4 C.
C. 10–6 C.
D. 5.10<sup>–5 </sup>
1


Câu 8. Mạch dao động điện tử lí tưởng đang có dao động điện từ với tần số góc 10 6 rad/s. Biết điện tích cực đại
trên bản tụ điện là 10‒8 C. Khi điện tích trên bản tụ điện có độ lớn 8.10 ‒9 C thì cường độ dịng điện trong mạch
có độ lớn bằng
A. 8 mA
B. 10 mA
C. 6 mA
D. 2 mA
Câu 9. Một sợi dây đàn hồi căng ngang với hai đầu cố định dài 60 cm. Sóng truyền trên dây có tần số 10 Hz và
trên dây có sóng dừng với 3 bụng sóng. Tốc độ sóng truyền trên dây là
A. 2 m/s
B. 4 m/s
C. 6 m/s
D. 3 m/s
Câu 10. Đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần nối tiếp với tụ điện. Đặt nguồn xoay chiều có tần số góc ω vào hai
đầu A và B thì tụ điện có dung kháng 100 Ω, cuộn cảm có cảm kháng 25 Ω. Ngắt A, B ra khỏi nguồn rồi nối A

và B thành mạch kín thì tần số góc dao động riêng của mạch là 100π (rad/s). Tính ω.
A. 50π rad/s.
B. 50 rad/s.
C. 100 rad/s.
D. 100π rad/s.
Câu 11. Kế quả sai số tuyệt đối của một phép đo là 0,0609. Số chữ số có nghĩa là:
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Câu 12. Một mạch điện gồm điện trở thuần

, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C thay đổi

được mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều
đổi. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng

, với U khơng

theo C cho bởi hình bên. Cơng suất tiêu thụ của

mạch khi
:
A. 800W
B. 400W
C. 3200W
D. 1600W
Câu 13. Thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn dao động theo phương thẳng đứng cùng biên độ,
cùng pha và cùng tần số được đặt tại hai điểm
và . Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng


.
là một điểm trên mặt nước thuộc đường trung trực của
sao cho trên đoạn
(không tính
) có ít nhất một điểm dao động với biên độ cực đại và đồng pha với hai nguồn. Khoảng cách ngắn nhất giữa
với đoạn
có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A.
B.
C.
D.
Câu 14. Trong khơng khí, hai dịng điện thẳng dài vơ hạn song song với nhau và cách nhau một khoảng 35 cm
có cường độ

A và

A, cùng chiều. M là điểm mà cảm ứng từ do hai dịng điện gây ra tại đó có độ lớn

bằng 0. M cách và những khoảng tương ứng là
A. 12,6 cm và 22,4 cm
B. 22,4 cm và 12,6 cm
C. 15 cm và 20 cm
D. 20 cm và 15 cm
Câu 15. Một con lắc đơn gồm vật nhỏ và sợi dây có chiều dài đặt tại nơi có gia tốc trọng trường
động nhỏ, con lắc dao động điều hòa với chu kì

. Khi dao

A.

B.
C.
D.
Câu 16. Điện trở của kim loại khơng phụ thuộc trực tiếp vào
A. Kích thước của vật dẫn kim loại
B. Hiệu điện thế hai đầu vật dẫn kim loại
C. Bản chất của kim loại
D. Nhiệt độ của kim loại
Câu 17. Trên một sợi dây đang có sóng dừng với khoảng cách giữa hai điểm nút liên tiếp là 20 cm. Sóng truyền
trên dây có bước sóng
A. 20 cm
B. 40 cm
C. 80 cm
D. 10 cm
Câu 18. Lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và chiều dài tự nhiên 32 cm, một đầu cố định, một đầu gắn với một
khúc gỗ nhỏ nặng 1 kg. Hệ được đặt trên mặt bàn nằm ngang, hệ số ma sát giữa khúc gỗ và mặt bàn là 0,1. Gia
2


tốc trọng trường lấy bằng 10 m/s2. Kéo khúc gỗ trên mặt bàn để lò xo dài 40 cm rồi thả nhẹ cho khúc gỗ dao
động. Chiều dài ngắn nhất của lị xo trong q trình khúc gỗ dao động là
A. 22 cm.
B. 26,5 cm.
C. 26 cm.
D. 24 cm.
Câu 19. Chọn câu sai khi nói về hiện tượng khúc xạ ánh sáng:
A. Mơi trường càng chiết quang thì tốc độ truyền sáng trong mơi trường đó càng nhỏ
B. Chiết suất tỉ đối giữa hai môi trường
C. Khi tia sáng truyền từ môi trường kém chiết quang (chiết suất n 1) sang mơi trường chiết quang hơn (n2) thì
góc khúc xạ lớn nhất được tính bằng cơng thức:

D. Khi tia sáng truyền từ môi trường kém chiết quang sang môi trường chiết quang hơn thì góc khúc xạ lớn
hơn góc tới.
Câu 20. Một mạch điện gồm tụ điện C, một cuộn cảm thuần L và một biến trở R được mắc nối tiếp. Đặt vào hai
đầu mạch điện một điện áp u =
cos100πt (V). Khi để biến trở ở giá trị R1 hoặc R2 thì cơng suất tiêu thụ
trên đoạn mạch là như nhau. Nếu R1 + R2 = 100 Ω thì giá trị cơng suất đó bằng
A. 400 W.
B. 100 W.
C. 50 W.
D. 200 W.
Câu 21. Một lăng kính có góc chiết quang

, chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là

và đối

với tia tím là
. Chiếu tia sáng trắng tới mặt bên của lăng kính dưới góc tới rất nhỏ. Góc lệch giữa tia ló
màu đỏ và tia ló màu tím ra khỏi lăng kính là:
A. 0,020
B. 0,02rad
C. 0,2rad
D. 0,20
Câu 22. Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình sóng là u = 6cos(4πt – 0,02πx);
trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là
A. 100 cm.
B. 200 cm.
C. 150 cm.
D. 50 cm.
Câu 23. Một con lắc lị xo đang dao động với phương trình

N/m. Lấy
A. 200 g

. Vật nhỏ có khối lượng là
B. 250 g

C. 400 g

Câu 24. Biết số Avôgađrô là 6,02.1023/mol, khối lượng mol của urani
trong 119 gam urani là
A. 8,8.1025.
B. 2,2.1025.
C. 1,2.1025.
Câu 25. Đặt điện áp

cm. Biết lị xo có độ cứng 10
D. 125 g
là 238 g/mol. Số nơtrôn (nơtron)
D. 4,4.1025.

V ( tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện với điện dung

F. Dung kháng của tụ điện có giá trị
A. 100 Ω
B. 50 Ω
C. 400 Ω
D. 200 Ω
Câu 26. Quang phổ vạch phát xạ
A. do các chất rắn, lỏng, hoặc khí ở áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng
B. là một số dải đen trên nền quang phổ liên tục

C. do các chất khí ở áp suất thấp phát ra khi bị kích thích
D. là một dải có màu từ đỏ đến tím nổi lên nhau một cách liên tục
Câu 27. Khối lượng ban đầu của một chất phóng xa là m0. Sau 1 năm khối lượng chất phóng xạ cịn lại 4g, sau 2
nă cịn lại 1g. Sau 3 năm, khối lượng chất phóng xạ còn lại là:
A. 0,05
B. Giá trị khác
C. 0,25
D. 0,025
Câu 28. Đặt điện áp:
(u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện
mắc nối tiếp với hộp X. Biết I=2A. Tại thời điểm t điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch là 400V. Tại thời
3


điểm

cường độ dịng điện tức thời qua mạch bằng khơng và đang giảm. X chứa hai trong ba phần tử

mắc nối tiếp. Tại thời điểm t + 1/200s điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch X có giá trị bao nhiêu?
A. 200V
B. -100V
C. 100V
D. -200V
2
Câu 29. Một khung dây dẫn có tiết diện 60 cm được đặt trong một từ trường đều với cảm ứng từ 5.10 ‒3 T. Biết
góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và pháp tuyến của mặt phẳng khung dây là 600. Từ không gửi qua khung dây là
A. 0,15 Wb
B. 3.10‒5 Wb
C. 1,5.10‒5 Wb
D. 0,3 Wb

Câu 30. Một con lắc lò xo gồm một lị xo có độ cứng 15N/m và vật nặng có khối lượng 150g. Tại thời điểm t li
độ và tốc độ của vật nặng lần lượt là 8cm và 60cm/s. Chọn gốc tính thế năng tại vị trí cân bằng. Cơ năng của
dao động là:
A. 0,675J
B. 0,5J
C. 0,075J
D. 0,25J
Câu 31. Một sóng ngang có biên độ 8cm, bước sóng 30cm. Tại thời điểm t hai điểm M, N trên một phương
truyền sóng cùng có li độ bằng 4cm và chuyển động ngược chiều nhau, giữa M và N có 4 điểm đang có li độ
bằng 0. Xác định khoảng cách lớn nhất của MN?
A. 60cm
B. 50cm
C. 70cm
D. 55cm
Câu 32. Sóng điện từ khơng có tính chất nào sau đây ?
A. Mang năng lượng
B. Có thể là sóng ngang hay sóng dọc
C. Truyền được trong chân không
D. Bị phản xạ và khúc xạ như ánh sáng
Câu 33. Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện có biểu thức
dương). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch này là

(



là các hằng số

A.
B.

C.
D.
Câu 34. Trong các kết quả dưới đây, kết quả nào là kết quả chính xác của phép đo gia tốc trọng trường trong
một thí nghiệm?
A. 9,825 ± 0,5 m/s2
B. 9,82 ± 0,05 m/s2
C. 9,82 ± 0,5 m/s2
D. 9,825 ± 0,05 m/s2
Câu 35. Vật thật đặt trước một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm thì cho ảnh thật lớn hơn vật và cách vật một
khoảng 1,25 m. So với kích thước vật, ảnh cao gấp
A. 5 lần
B. 6,25 lần
C. 1,25 lần
D. 4 lần
Câu 36. Trong mạch dao động LC lý tưởng, gọi u và i lần lượt là điện thế giữa hai đầu dây và cường độ dịng
điện trong mạch tại một thời điểm nào đó, I 0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức biểu diễn mối
liên hệ giữa I, u và I0 là:
A.

B.

C.

D.

Câu 37. Một mạch dao động điện từ lí tưởng với tụ điện có điện dung C thì có tần số dao động riêng là
điện dung của tụ điện giảm cịn một phần tư thì tần số dao động riêng của mạch lúc này có giá trị

. Khi


A.
B.
C.
D. 4
Câu 38. Với một công suất điện năng xác định được truyền đi, khi tăng điện áp hiệu dụng trước khi truyền tải
10 lần thì cơng suất hao phí trên đường dây (điện trở đường dây không đổi) giảm
A. 100 lần.
B. 50 lần.
C. 40 lần.
D. 20 lần.

4


Câu 39. Trong thí nghiệm Y–âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m và khoảng vân là 0,8 mm. Cho c = 3.10 8 m/s. Tần số
ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
A. 5,5.1014 Hz.
B. 4,5. 1014 Hz.
C. 7,5.1014 Hz.
D. 6,5. 1014 Hz.
Câu 40.
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U khơng đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch
gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ
thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên L và điện áp hiệu dụng trên C theo giá trị tần số góc ω.
Biết y – x = 44 (rad/s). Giá trị ω để điện áp hiệu dụng trên R cực đại gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 125 rad/s.
C. 119 rad/s.


B. 121 rad/s.
D. 130 rad.
----HẾT---

5



×