Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đề tn thpt 2022 vật lí mã đề 456

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (230.54 KB, 5 trang )

Đề thi thử TN THPT 2022 Mơn Vật Lí
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 456.
Câu 1. Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hịa cùng tần số góc 5 rad/s và vuông pha với
nhau. Biết biên độ của hai dao động thành phần lần lượt là 3 cm và 4 cm. Tốc độ cực đại của vật là
A. 5 cm/s
B. 25 cm/s
C. 1,25 m/s
D. 35 cm/s
Câu 2. Chiếu một tia sáng tới một mặt bên của lăng kính thì
A. tia ló lệch về phía đỉnh của lăng kính so với tia tới.
B. đường đi của tia sáng đối xứng qua mặt phân giác của góc ở đỉnh.
C. tia ló lệch về phía đáy của lăng kính so với tia tới.
D. ln ln có tia sáng ló ra ở mặt bên thứ hai của lăng kính.
Câu 3. Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện có biểu thức
Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch này là

(



là các hằng số dương).

A.
B.
C.
D.
Câu 4. Một sợi dây đàn hồi căng ngang với hai đầu cố định dài 60 cm. Sóng truyền trên dây có tần số 10 Hz và
trên dây có sóng dừng với 3 bụng sóng. Tốc độ sóng truyền trên dây là


A. 3 m/s
B. 6 m/s
C. 2 m/s
D. 4 m/s
Câu 5. Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc khoảng vân giao thoa lần
lượt là 1,2 mm và 1,8 mm. Bề rộng vùng giao thoa quan sát được trên màn 2,6 cm. Số vị trí mà vân sáng của hai
bức xạ trùng nhau trong vùng giao thoa là
A. 7
B. 5
C. 3
D. 4
Câu 6. Để đo đươc dịng điện khơng đổi thì phải dùng chế độ đo nào của đồng hồ đo điện đa năng?
A. DCA
B. ACV
C. ACA
D. DCV
Câu 7.
Máy phát điện xoay chiều một pha nam châm có p cặp cực quay với tốc độ 100 (vòng/phút) tạo ra suất điện
động có đồ thị phụ thuộc thời gian như hình vẽ. Tính p.

A. 15.

B. 10.

C. 5.

D. 12.

Câu 8. Hai dao động điều hịa cùng phương có phương trình lần lượt là
(với

trên là 6 cm. Để





là các hằng số dương). Biết biên độ dao động tổng hợp của hai dao động

đạt giá trị lớn nhất có thể của nó thì

có giá trị

A. 12 cm
B.
cm
C.
cm
Câu 9. Trong dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Cứ sau một khoảng thời gian T thì biên độ vật lại trở về giá trị ban đầu

D. 3 cm

1


B. Cứ sau một khoảng thời gian T (chu kỳ) thì vật lại trở về vị trí ban đầu
C. Cứ sau một khoảng thời gian T thì gia tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu
D. Cứ sau một khoảng thời gian T thì vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu
Câu 10. Một sóng ngang có biên độ 8cm, bước sóng 30cm. Tại thời điểm t hai điểm M, N trên một phương
truyền sóng cùng có li độ bằng 4cm và chuyển động ngược chiều nhau, giữa M và N có 4 điểm đang có li độ

bằng 0. Xác định khoảng cách lớn nhất của MN?
A. 50cm
B. 55cm
C. 70cm
D. 60cm
Câu 11. Một con lắc dao động gồm vật nặng khối lượng 400g, dao động điều hòa với chu kỳ 2s. Khi vật
đi qua vị trí cân bằng lực căng của sợi dây là 3,005N. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng,
.Cơ năng dao động của vậy là:
A. 0,275N
B. 0,075N
C. 0,185N
D. 0,375N

,

Câu 12. Biết số Avôgađrô là 6,02.1023/mol, khối lượng mol của urani
là 238 g/mol. Số nơtrôn (nơtron)
trong 119 gam urani là
A. 4,4.1025.
B. 1,2.1025.
C. 2,2.1025.
D. 8,8.1025.
Câu 13. Ở trạng thái cơ bản electron trong nguyên tử Hidro chuyển động trên quỹ đạo K có bán kính r 0 =
5,3.10–11 (m). Cường độ dịng điện do chuyển động trên quỹ đạo K và L gây ra lần lượt là I 1 và I2. Chọn phương
án đúng.
A. I1 = 16I2.
B. I1 = 8I2.
C. I1 = 2I2.
D. I1 = 4I2.
Câu 14.

Đồ thị li độ theo thời gian của chất điểm 1 (đường 1) và chất điểm 2 (đường 2) như hình vẽ, gia tốc độ cực đại
của chất điểm 1 là 16π2 (cm/s2). Không kể thời điểm t = 0, thời điểm hai chất điểm có cùng li độ lần thứ 5 là

A. 3,25 s.

B. 3,5 s.

C. 4,0 s.

D. 3,75 s.

Câu 15. Một điện tích
di chuyển từ một điểm M có điện thế V M = 4V đến điểm N có điện thế V N =
12V. N cách M 5cm. Công của lực điện là
A. 1,6.10-4J
B. 10-6J
C. 8.10-5J
D. -1,6.10-4J
Câu 16. Một khung dây dẫn có tiết diện 60 cm2 được đặt trong một từ trường đều với cảm ứng từ 5.10 ‒3 T. Biết
góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và pháp tuyến của mặt phẳng khung dây là 600. Từ không gửi qua khung dây là
A. 1,5.10‒5 Wb
B. 3.10‒5 Wb
C. 0,15 Wb
D. 0,3 Wb
Câu 17. Nếu sắp xếp các tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen và ánh sáng nhìn thấy theo thứ tự tăng dần
của bước sóng thì ta có dãy sau:
A. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia Rơnghen, ánh sáng nhìn thấy
B. Tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại
C. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen, ánh sáng nhìn thấy
D. Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơnghen

Câu 18.
2


Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100V vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên thì dịng điện qua
đoạn mạch có cường độ là
. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch AM, ở hai đầu MN
và ở hai đầu NB lần lượt là 30V, 30V và 100V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là

A. 100W

B. 220W

C. 200W

Câu 19. Một con lắc lị xo đang dao động với phương trình

D. 110W
cm. Biết lị xo có độ cứng 10

N/m. Lấy
. Vật nhỏ có khối lượng là
A. 400 g
B. 250 g
C. 200 g
D. 125 g
Câu 20. Trên một sợi dây đang có sóng dừng với khoảng cách giữa hai điểm nút liên tiếp là 20 cm. Sóng truyền
trên dây có bước sóng
A. 20 cm
B. 10 cm

C. 40 cm
D. 80 cm
Câu 21. Tia sáng đi từ mơi trường có chiết suất
. Góc giới hạn
A.

đến mặt phân cách với mơi trường có chiết suất

với

để xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần tại mặt phân cách thỏa mãn
B.

C.
D.
9
1
Câu 22. Để phản ứng 4Be + γ→2.α + 0n có thể xảy ra, lượng tử γ phải có năng lượng tối thiểu là bao nhiêu?
Cho biết, hạt nhân Be đứng yên, mBe = 9,01218u; mα = 4,0026u; mn = 1,0087u; 1uc2 = 931,5 MeV.
A. 1,44 MeV.
B. 1,75 MeV.
C. 2,53 MeV.
D. 1,6 MeV.
Câu 23. Mọi từ trường đều phát sinh từ
A. Các mômen từ.
B. Các nam châm vĩnh cửu.
C. Các điện tích chuyển động.
D. Các nguyên tử sắt.
Câu 24. Đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần nối tiếp với tụ điện. Đặt nguồn xoay chiều có tần số góc ω vào hai
đầu A và B thì tụ điện có dung kháng 100 Ω, cuộn cảm có cảm kháng 25 Ω. Ngắt A, B ra khỏi nguồn rồi nối A

và B thành mạch kín thì tần số góc dao động riêng của mạch là 100π (rad/s). Tính ω.
A. 50π rad/s.
B. 100 rad/s.
C. 50 rad/s.
D. 100π rad/s.
Câu 25. Một con lắc đơn dạo động điều hịa với tần số góc 4 rad/s tại một nơi có gia tốc trọng trường 10 m/s 2.
Chiều dài dây treo của con lắc là
A. 81,5 cm.
B. 125 cm.
C. 50 cm.
D. 62,5 cm.
Câu 26. Một ống phát tia
đang hoạt động. Electron bứt ra từ catốt (coi như động năng ban đầu bằng không)
được gia tốc dưới hiệu điện thế 20 kV đến đập vào anốt. Lấy
C. Động năng của electron khi đến
anốt là
A. 1,25.10‒15 J
B. 1,25.10‒18 J
C. 3,2.10‒18 J
D. 3,2.10‒15 J
Câu 27. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của mức cường độ âm L theo cường độ âm I. Cường độ âm
chuẩn gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,35a
B. 0,37a
C. 0,33a
D. 0,31a
Câu 28. Đặt điện áp:
(u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện
mắc nối tiếp với hộp X. Biết I=2A. Tại thời điểm t điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch là 400V. Tại thời
3



điểm

cường độ dịng điện tức thời qua mạch bằng khơng và đang giảm. X chứa hai trong ba phần tử

mắc nối tiếp. Tại thời điểm t + 1/200s điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch X có giá trị bao nhiêu?
A. -100V
B. 100V
C. 200V
D. -200V
Câu 29. Đối với nguyên tử Hidro, khi electron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K thì ngun tử phát ra photon
có bước sóng
. Lấy h = 6,625.10-34Js, e = 1,6.10-19C và c = 3.108m/s. Năng lượng của photon này là:
A. 1,21eV
B. 12,1eV
C. 121eV
D. 11,2eV
Câu 30. Công suất âm thanh cực đại của một máy nghe nhạc là 20 W. Cho rằng, cứ truyền đi trên khoảng cách
1 m thì năng lượng âm giảm 5% so với lần đầu do sự hấp thụ của môi trường truyền âm. Cho biết cường độ âm
chuẩn 10<sup>–12</sup> (W/m<sup>2</sup>). Nếu mở to hết cỡ thì cường độ âm và mức cường độ âm ở
khoảng cách 6 m là bao nhiêu?
A. 10,1
B. 9,8
C. 10,5
D. 12,5
Câu 31. Một mạch điện gồm điện trở thuần

, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C thay đổi


được mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều
đổi. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng

, với U không

theo C cho bởi hình bên. Cơng suất tiêu thụ của

mạch khi
:
A. 3200W
B. 1600W
C. 800W
D. 400W
Câu 32. Một con lắc lò xo gồm một lị xo có độ cứng 15N/m và vật nặng có khối lượng 150g. Tại thời điểm t li
độ và tốc độ của vật nặng lần lượt là 8cm và 60cm/s. Chọn gốc tính thế năng tại vị trí cân bằng. Cơ năng của
dao động là:
A. 0,5J
B. 0,25J
C. 0,675J
D. 0,075J
Câu 33. Vật thật đặt trước một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm thì cho ảnh thật lớn hơn vật và cách vật một
khoảng 1,25 m. So với kích thước vật, ảnh cao gấp
A. 1,25 lần
B. 6,25 lần
C. 4 lần
D. 5 lần
Câu 34. Nếu trong một mạch điện xoay chiều khơng phân nhánh, cường độ dịng điện trễ pha so với hiệu điện
thế giữa hai đầu đoạn mạch, thì đoạn mạch này gồm:
A. Điện trở thuần và cuộn cảm.
B. Tụ điện và biến trở

C. Điện trở thuần và tụ điện
D. Cuộn dây thuần cảm và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng
Câu 35. Một lăng kính có góc chiết quang

, chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là

và đối

với tia tím là
. Chiếu tia sáng trắng tới mặt bên của lăng kính dưới góc tới rất nhỏ. Góc lệch giữa tia ló
màu đỏ và tia ló màu tím ra khỏi lăng kính là:
A. 0,20
B. 0,2rad
C. 0,020
D. 0,02rad
Câu 36. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, gọi Δt là khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp có động
năng bằng thế năng. Tại thời điểm t vật qua vị trí có tốc độ
cm/s với độ lớn gia tốc 96π2 cm/s2, sau đó
một khoảng thời gian đúng bằng Δt vật qua vị trí có độ lớn vận tốc 24π cm/s. Biên độ dao động của vật là
A.
cm.
B.
cm.
C. 8 cm.
D.
cm.
Câu 37. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn thuần cảm và hai tụ giống nhau mắc nối tiếp. Mạch đang
hoạt động thì ngay tại thời điểm năng lượng điện trường trong các tụ và năng lượng từ trường trong cuộn dây
bằng nhau, một tụ bị đánh thủng hồn tồn. Dịng điện cực đại trong mạch sau đó sẽ bằng bao nhiêu lần so với
lúc đầu? Biết khi điện áp tức thời trên tụ là u và dịng điện tức thời là i thì năng lượng điện trường trong tụ và

năng lượng từ trường trong cuộn cảm lần lượt là WC = 0,5Cu2 và WL = 0,5Li2.
4


A. 1/2.
C.

B. không đổi.
.

D. 1/4.

Câu 38. Các hạt nhân đơteri
; triti
; , heli
có năng lượng liên kết lần lượt là 2,22 MeV; 8,49 MeV
và 28,16 MeV. Các hạt nhân trên được sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ bền vững của hạt nhân là
A.

B.

C.
D.
Câu 39.
Một khung dây dẫn tròn gồm N vòng. Khung nằm trong từ trường đều, mặt phẳng khung song song với đường
sức từ như hình vẽ. Cho khung quay xung quanh trục MN, qua tâm của khung và trùng với một đường sức từ
thì

A. có dòng điện cảm ứng với cường độ biến thiên tuần hồn theo thời gian
B. có dịng điện cảm ứng chạy theo chiều dương.

C. khơng có dịng điện cảm ứng.
D. có dòng điện cảm ứng chạy theo chiều âm.
Câu 40. Trong thí nghiệm Y–âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m và khoảng vân là 0,8 mm. Cho c = 3.10 8 m/s. Tần số
ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
A. 7,5.1014 Hz.
B. 4,5. 1014 Hz.
C. 6,5. 1014 Hz.
D. 5,5.1014 Hz.
----HẾT---

5



×