Tải bản đầy đủ (.docx) (44 trang)

140 câu đáp án KINH TẾ VI MÔ EG13 EHOU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.27 KB, 44 trang )

Kinh tế Vi Mơ – EG13

(Để tìm kết quả nhanh thì nên sử dụng “Máy Tính” thay vì điện thoại. Sau khi sao chép (Copy)
câu hỏi thì bấm “Ctrl + F” và Dán (Paste) câu hỏi vào ơ tìm kiếm sẽ thấy câu trả lời)

(Câu trả lời đúng là câu được tô màu xanh)
Câu hỏi 1
Vấn đề khan hiếm tồn tại
Chọn một câu trả lời:
a. Chỉ trong các nền kinh tế chỉ huy
b. Hiện tại nhưng sẽ bị loại bỏ với tăng trưởng kinh tế
c. Trong tất cả các nền kinh tế 
d. Chỉ khi con người khơng tối ưu hố hành vi
e. Chỉ trong các nền kinh tế thị trường
Câu hỏi 2
Một nền kinh tế đóng là nền kinh tế có
Chọn một câu trả lời:
a. Xuất khẩu nhiều hơn nhập khẩu
b. Nhập khẩu nhiều hơn xuất khẩu
c. Khơng có mối quan hệ với các nền kinh tế khác 
d. Khơng có mối liên hệ giữa chính phủ và hộ gia đình
e. Việc chính phủ kiểm sốt chặt chẽ nền kinh tế
Câu hỏi 3
Chi phí cơ hội của một người đi xem phim mất 120.000 đồng là


Chọn một câu trả lời:
a. Việc sử dụng tốt nhất 120.000 đồng của người đó vào việc khác
b. Giá trị 120.000 đồng tiền vé xem phim
c. Việc sử dụng tốt nhất cả thời gian và 120000 đồng của người đó
d. Việc sử dụng tốt nhất lượng thời gian xem phim vào việc khác


Câu hỏi 4
Một tuyên bố chuẩn tắc là tuyên bố
Chọn một câu trả lời:
a. Về bản chất hiện tượng
b. Không là tuyên bố nào ở trên
c. Các dự báo của mơ hình
d. Các giả định của mơ hình kinh tế
e. Cần phải như thế nào 
Câu hỏi 5
Điều nào sau đây khơng được tính vào chi phí cơ hội của việc đi học là:
Chọn một câu trả lời:
a. Học phí
b. Tiền mua sách
c. Tiền ăn uống 
d. Tiền thuê nhà
Câu hỏi 6
Chi phí cơ hội của một người đi cắt tóc mất 10.000 đồng là 


Chọn một câu trả lời:
a. Giá trị 10.000 đồng đối với người thợ cắt tóc
b. Giá trị thời gian cắt tóc của người thợ
c. Việc sử dụng tốt nhất cả thời gian và 10000 đồng của người đó 
d. Việc sử dụng tốt nhất lượng thời gian cắt tóc vào việc khác
e. Việc sử dụng tốt nhất 10.000 đồng của người đó vào việc khác
Câu hỏi 7
Tuyên bố thực chứng là
Chọn một câu trả lời:
a. Có thể đánh giá đúng hoặc sai bởi các quan sát và cách xác định 
b. Luôn luôn đúng

c. Về điều cần phải có
d. Về đó là cái gì
Câu hỏi 8
Hoa có thể chọn đi xem phim hoặc đi chơi tennis. Nếu như Hoa quyết định đi xem phim
thì giá trị của việc chơi tennis là
Chọn một câu trả lời:
a. Không so sánh được với giá trị của xem phim
b. Bằng không
c. Bằng giá trị của xem phim
d. Lớn hơn giá trị của xem phim
e. Là chi phí cơ hội của việc xem phim 
Câu hỏi 9
Một mơ hình kinh tế được kiểm định bởi


Chọn một câu trả lời:
a. Tất cả các điều trên
b. So sánh sự mơ tả của mơ hình với thực tế
c. Hội các nhà kinh tế
d. Xem xét tính thực tế của các giả định của mơ hình
e. So sánh các dự đốn của mơ hình với thực tế 
Câu hỏi 10
Điều nào dưới đây không được coi là bộ phận của chi phí cơ hội của việc đi học đại học
Chọn một câu trả lời:
a. Học phí
b. Thu nhập lẽ ra có thể kiếm được nếu khơng đi học
c. Chi phí ăn uống 
d. Chi phí mua sách
e. Tất cả điều trên
Câu hỏi 11

Hạn hán có thể sẽ
Chọn một câu trả lời:
a. Gây ra sự vân động dọc theo đường cung lúa gạo tới mức giá cao hơn.
b. Làm giảm giá hàng hoá thay thế cho lúa gạo.
c. Làm cho đường cung đối với lúa gạo dịch chuyển lên trên sang bên trái. 
d. Gây ra cầu tăng làm cho giá lúa gạo cao hơn.
e. Làm cho cầu đối với lúa gạo giảm xuống
Câu hỏi 12


Cản trở nào dưới đây là cản trở tự nhiên đối với các hãng mới muốn xâm nhập thị trường
Chọn một câu trả lời:
a. Cung và cầu một hàng hóa 
b. Giá trên tất cả thị trường đồng thời
c. Không điều nào đúng
d. Cung một hàng hóa
e. Cầu một hàng hóa
Câu hỏi 13
Cho hàm cầu: P = 85 - Q, và hàm cung là: P = 15 + Q, giá và lượng cân bằng sẽ là:
Chọn một câu trả lời:
a. P = 35, Q = 25
b. P = 35, Q = 10
c. P = 20, Q = 25
d. P = 35, Q = 50 
Câu hỏi 14
Nếu cam và táo (hàng hoá thay thế) cùng bán trên một thị trường. Điều gì xảy ra khi giá
cam tăng lên.
Chọn một câu trả lời:
a. Không câu nào đúng.
b. Cầu với táo giảm xuống

c. Cầu với cam giảm xuống
d. Cầu với táo tăng lên 
e. Giá táo giảm xuống


Câu hỏi 15
Nếu giá hàng hoá A tăng lên gây ra sự dịch chuyển của đường cầu đối với hàng hoá B về
phía bên trái thì:
Chọn một câu trả lời:
a. A và B là hàng hoá thay thế trong sản xuất.
b. B là hàng hố bình thường.
c. A và B là hàng hoá thay thế trong tiêu dùng.
d. B là hàng hoá cấp thấp
e. A và B là hàng hoá bổ sung trong tiêu dùng. 
Câu hỏi 16
Cho hàm cầu: P = 85 - Q, và hàm cung là: P = 15 + Q, doanh thu tại giá và lượng cân
bằng là:
Chọn một câu trả lời:
a. 1250
b. 1500 
c. 2250
d. 1750
Câu hỏi 17
Khi hệ số co giãn của cầu theo giá lớn hơn 1 thì tăng giá sẽ làm:
Chọn một câu trả lời:
a. Doanh thu đạt cực đại
b. Doanh thu không đổi


c. Doanh thu tăng

d. Doanh thu giảm 
Câu hỏi 18
Thời tiết thuận lợi cho việc trồng lúa có thể
Chọn một câu trả lời:
a. Làm tăng chi phí sản xuất lúa
b. Làm tăng cầu đối với lúa
c. Làm giảm cung đối với lúa
d. Làm giảm cầu đối với lúa
e. Làm tăng cung đối với lúa 
Câu hỏi 19
Lượng hàng hoá mà người tiêu dùng mua phụ thuộc vào:
Chọn một câu trả lời:
a. Thu nhập của người tiêu dùng.
b. Tất cả các điều trên. 
c. Giá của hàng hoá thay thế.
d. Thị hiếu của người tiêu dùng.
e. Giá của hàng hố đó.
Câu hỏi 20
Cho hàm cầu:  P = 100 - 4Q, và hàm cung là:
P = 40 + 2Q, giá và lượng cân bằng sẽ là:
Chọn một câu trả lời:
a. P = 60, Q = 10 


b. P = 40, Q = 6
c. P = 10, Q = 6
d. Không câu nào đúng
e. P = 20, Q = 20
Câu hỏi 21
Giá thay đổi sẽ gây ra:

Chọn một câu trả lời:
a. Ảnh hưởng làm tăng lợi ích cận biên
b. Ảnh hưởng làm giảm lượng hàng hóa tiêu dùng
c. Ảnh hưởng làm tăng tổng lợi ích
d. Khơng câu nào đúng
e. Ảnh hưởng thay thế và ảnh hưởng thu nhập 
Câu hỏi 22
Tổng lợi ích bằng
Chọn một câu trả lời:
a. Lợi ích cận biên của đơn vị tiêu dùng cuói cùng
b. Phần diện tích dưới đường cầu và trên giá thị trường
c. Tổng lợi ích cận biên của các đơn vị hàng hóa được tiêu dùng 
d. Khơng câu nào đúng
e. Độ dốc của đường chi phí cận biên
Câu hỏi 23
Khi thu nhập thay đổi cịn giá hàng hố giữ ngun thì:
Chọn một câu trả lời:


a. Độ dốc đường ngân sách tăng lên
b. Đường ngân sách xoay quanh trục X.
c. Độ dốc đường ngân sách không đổi. 
d. Độ dốc đường ngân sách giảm đi.
e. Đường ngân sách xoay quanh trục Y.
Câu hỏi 24
Sự lựa chọn của người tiêu dùng bị giới hạn bởi:
Chọn một câu trả lời:
a. Thu nhập của họ.
b. Số lượng người tiêu dùng
c. Thu nhập và giá cả hàng hóa tiêu dùng

d. Thị hiếu của họ.
Câu hỏi 25
Đối với hàng hố bình thường, khi thu nhập tăng:
Chọn một câu trả lời:
a. Đường cầu dịch chuyển sang trái. 
b. Đường cầu dịch chuyển sang phải.
c. Chi ít tiền hơn cho hàng hố đó
d. Tất cả đều đúng.
e. Lượng cầu giảm
Câu hỏi 26
Điều nào dưới đây không làm dịch chuyển đường cầu đối với thịt bò:
Chọn một câu trả lời:


a. Thị hiếu đối với thịt bò thay đổi.
b. Giá hàng hố thay thế cho thịt bị tăng lên.
c. Giá thịt bò giảm xuống. 
d. Các nhà sản xuất thịt lợn quảng cáo cho sản phẩm của họ.
e. Thu nhập của người tiêu dùng tăng lên
Câu hỏi 27
Cung hàng hoá thay đổi khi:
Chọn một câu trả lời:
a. Công nghệ sản xuất thay đổi. 
b. Sự xuất hiện của người tiêu dùng mới.
c. Không phải điều nào ở trên.
d. Thị hiếu của người tiêu dùng thay đổi.
e. Cầu hàng hoá thay đổi.
Câu hỏi 28
Đối với hàng hoá xa xỉ, khi thu nhập giảm:
Chọn một câu trả lời:

a. Đường cầu dịch chuyển sang phải.
b. Chi ít tiền hơn cho hàng hố đó
c. Lượng cầu giảm
d. Đường cầu dịch chuyển sang trái. 
Câu hỏi 29
Khi hệ số co giãn của cầu theo là 1 thì tăng giá sẽ làm:
Chọn một câu trả lời:


a. Doanh thu đạt cực đại
b. Doanh thu không đổi 
c. Doanh thu tăng
d. Doanh thu giảm
Câu hỏi 30
Tại điểm cân bằng của người tiêu dùng, sự lựa chọn sản lượng Q1 và Q2 của hai hàng
hóa là:
Chọn một câu trả lời:
a. MU1/P1 = MU2/P2 
b. MU1/Q1 = MU2/Q2
c. Không câu nào đúng
d. MU1 = MU2
e. P1 = P2
Câu hỏi 31
Nguyên tắc phân bổ ngân sách của người tiêu dùng là:
Chọn một câu trả lời:
a. Không câu nào đúng. 
b. Lợi ích cận biên của mỗi hàng hóa chia cho giá của hàng hóa đó phải bằng nhau.
c. Lợi ích cận biên của mỗi hàng hóa nhân với giá của nó phải bằng nhau.
d. Lợi ích cận biên của mỗi hàng hóa phải là vơ cùng.
e. Lợi ích cận biên của mỗi hàng hóa phải bằng khơng.

Câu hỏi 32
Trong phân tích đường bàng quan của người tiêu dùng, điều nào dưới đây là không đúng:


Chọn một câu trả lời:
a. Đường bàng quan chỉ ra rằng nếu hàng hóa X được tiêu dùng nhiều lên thì lượng tiêu
dùng hàng hóa Y phải bớt đi để giữ nguyên độ thỏa dụng.
b. Tất cả các điểm trên đường bàng quan có cùng độ thỏa dụng như nhau. 
c. Mỗi điểm trên đường ngân sách là một kết hợp khác nhau của hai hàng hóa.
d. Đường bảng quan cắt nhau sẽ xác định được trạng thái tối ưu
Câu hỏi 33
Đối với hai hàng hóa thay thế hồn hảo:
Chọn một câu trả lời:
a. Khơng câu nào đúng 
b. Đường bàng quan có dạng chữ L
c. Đường bàng quan là đường thẳng có độ dốc không thay đổi
d. Đường bàng quan là đường cong
e. Đường bằng quan là đường thẳng đứng
Câu hỏi 34
Đường bàng quan khơng có tính chất nào sau đây:
Chọn một câu trả lời:
a. Đường bàng quan càng xa gốc tọa độ thì lợi ích càng cao
b. Các điểm nằm trên cùng 1 đường bàng quan sẽ có lợi ích như nhau
c. Các đường bàng quan không cắt nhau
d. Đường bàng quan càng xa gốc tọa độ thì lợi ích càng thấp 
Câu hỏi 36
Lỗ tối đa mà hãng cạnh tranh hồn hảo có thể chịu trong cân bằng dài hạn là


Chọn một câu trả lời:

a. Tổng chi phí
b. Khơng điều nào đúng
c. Chi phí biến đổi bình qn
d. Tổng chi phí biến đổi
e. Khơng 
Câu hỏi 37
Nhận định nào sau đây khơng đúng đối với một hãng cạnh tranh hoàn hảo:
Chọn một câu trả lời:
a. Chi phí biến đổi bình qn tối thiểu khi nó cắt chi phí cận biện
b. Cạnh tranh hồn hảo tối đa hóa lợi nhuận khi tổng doanh thu tối đa 
c. Chi phí cận biên bằng giá và giá lớn hơn chi phí biến đổi bình qn tối thiểu
d. Tổng chi phí bình qn tối thiểu khi nó cắt chi phí cận biện
Câu hỏi 3 8
Điều gì gây ra sự gia tăng của giá cân bằng và sản lượng cân bẳng:
Chọn một câu trả lời:
a. Cung giảm
b. Cung tăng
c. Cầu tăng. 
d. Cầu giảm

Câu hỏi 39
Doanh nghiệp độc quyền bị đánh thuế sản phẩm là t đơn vị thì


Chọn một câu trả lời:
a. Chi phí tăng t đơn vị
b. Doanh thu cận biên bằng 0
c. Lợi nhuận giảm t đơn vị
d. Chi phí cận biên tăng t đơn vị 
Câu hỏi 40

Điều nào dưới đây chỉ đúng với cạnh tranh hồn hảo
Chọn một câu trả lời:
a. Tối đa hóa lợi nhuận tại mức sản lượng có MR=MC
b. Khó xâm nhập và rút khỏi thị trường
c. Lợi nhuận kinh tế bằng không trong dài hạn
d. Sản phẩm đồng nhất 
Câu hỏi 41
Nhà độc quyền đặt giá cho sản phẩm của để tối đa hóa lợi nhuận khi:
Chọn một câu trả lời:
a. Chi phí tối thiểu
b. Doanh thu cận biên dương
c. Doanh thu cận biên bằng chi phí cận biên 
d. Lợi nhuận tối đa
Câu hỏi 42
Trong điều kiện nào dưới đây, một hãng cạnh tranh hoàn hảo sẽ kiếm được lợi nhuận
kinh tế
Chọn một câu trả lời:


a. ATC>MC
b. AR>AVC
c. MR>ATC 
d. ATC>AR
e. MR>AVC
Câu hỏi 43
Khi nhà độc quyền phân biệt giá hoàn hảo
Chọn một câu trả lời:
a. Thặng dư sản xuất sẽ lớn nhất 
b. Không điều nào đúng
c. Sản lượng gần bằng sản lượng cạnh tranh

d. Thặng dư tiêu dùng sẽ lớn nhất
e. Sản lượng sẽ nhỏ nhất
Câu hỏi 44
Mức sản lượng làm tối đa hoá tổng doanh thu của một hãng độc quyền:
Chọn một câu trả lời:
a. Tất cả các câu trên đều đúng
b. MR = MC
c. MR > 0
d. MR = 0 
e. MR < 0
Câu hỏi 45
Cản trở nào dưới đây là cản trở tự nhiên đối với các hãng mới muốn xâm nhập thị trường


Chọn một câu trả lời:
a. Bản quyền
b. Tính kinh tế của quy mô 
c. Bằng phát minh
d. Tất cả các điều trên
e. Quy định của chính phủ
Câu hỏi 46
Một nền kinh tế hỗn hợp bao gồm
Chọn một câu trả lời:
a. Các ngành đóng và mở
b. Cả nội thương và ngoại thương
c. Cả cơ chế thực chứng và chuẩn tắc
d. Cả cơ chế mệnh lệnh và thị trường 
e. Cả giàu và nghèo
Câu hỏi 47
Điều nào dưới đây là tuyên bố thực chứng

Chọn một câu trả lời:
a. Các khuyến nghị
b. Các ý muốn chủ quan
c. Luôn luôn đúng
d. Các đánh giá khách quan
Câu hỏi 48
Trong nền kinh tế thị trường, giá cân bằng được xác định bởi


Chọn một câu trả lời:
a. Chi phí sản xuất hàng hóa
b. Cung hàng hố
c. Cầu hàng hố
d. Tương tác giữa cung và cầu 
e. Chính phủ
Câu hỏi 49
Nếu giá cam tăng lên bạn sẽ nghĩ gì về giá của quýt trên cùng một thị trường 
Chọn một câu trả lời:
a. Tất cả các điều trên đều đúng
b. Giá quýt sẽ giảm
c. Giá quýt sẽ không đổi
d. Không điều nào ở trên.
e. Giá quýt sẽ tăng 
Câu hỏi 50
Nếu A và B là hai hàng hoá bổ xung trong tiêu dùng và chi phí nguồn lực để sản xuất ra
hàng hố A giảm xuống, thì giá của:
Chọn một câu trả lời:
a. Cả A và B đều tăng.
b. A sẽ giảm cịn B khơng đổi.
c. A sẽ giảm và B sẽ tăng. 

d. A sẽ tăng và B sẽ giảm.
e. Cả A và B đều giảm.
Câu hỏi 51


Khi thu nhập tăng, sự thay đổi lượng hàng hóa tiêu dùng do:
Chọn một câu trả lời:
a. Ảnh hưởng thông thường
b. Ảnh hưởng thu nhập 
c. Ảnh hưởng thay thế
d. Ảnh hưởng cận biên
Câu hỏi 52
Khi thu nhập tăng lên, đường ngân sách sẽ
Chọn một câu trả lời:
a. Dịch chuyển song song vào bên trong
b. Dịch chuyển song song ra bên ngoài 
c. Tất cả đều sai.
d. Thoải hơn đường ngân sách cũ
e. Dốc hơn đường ngân sách cũ
Câu hỏi 53
Ảnh hưởng thu nhập
Chọn một câu trả lời:
a. Trừ ảnh hưởng giá thành ảnh hưởng thay thế
b. Cộng ảnh hưởng thay thế thành ảnh hưởng giá 
c. Thường lấn át ảnh hưởng giá
d. Thường lấn át ảnh hưởng thay thế
e. Cộng với ảnh hưởng giá thành ảnh hưởng thay thế
Câu hỏi 54



Giả sử giá của các hàng hóa và thu nhập cùng tăng gấp ba. Câu nào sau đây là đúng?
Chọn một câu trả lời:
a. Điểm kết hợp tiêu dùng tối ưu vẫn giữ nguyên 
b. Đường ngân sách dịch chuyển thành một đường ngân sách mới
c. Độ dốc của đường ngân sách tăng lên
d. Không câu nào đúng
e. Độ dốc của đường ngân sách giảm xuống
Câu hỏi 55
Độ dốc của đường ngân sách phụ thuộc vào
Chọn một câu trả lời:
a. Giá của các hàng hóa 
b. Số lượng người sản xuất
c. Số lượng người tiêu dùng
d. Không điều nào đúng
e. Thị hiếu của người tiêu dùng
Câu hỏi 56
Nếu ATC tăng thì MC phải:
Chọn một câu trả lời:
a. ATCmin
b. Bằng ATC
c. Lớn hơn ATC
d. Nhỏ hơn ATC 
Câu hỏi 57


Nếu tất cả các yếu tố đầu vào tăng 2 lần và sản lượng đầu ra tăng nhỏ hơn 2 lần. Đây phải
là trường hợp
Chọn một câu trả lời:
a. Tổng chi phí bình qn khơng đổi
b. Đường chi phí bình qn dài hạn có độ dốc âm

c. Tổng chi phí bình qn giảm
d. Hiệu suất giảm theo qui mơ 
e. Hiệu suất tăng theo qui mô
Câu hỏi 58
Đường MC cắt 
Chọn một câu trả lời:
a. Các đường ATC, AVC tại điểm cực tiểu của mỗi đường 
b. Các đường AVC, AFC tại điểm cực tiểu của mỗi đường
c. Các đường ATC, AVC, AFC tại điểm cực tiểu của mỗi đường
d. Các đường TC, VC tại điểm cực tiểu của mỗi đường
e. Các đường ATC, AFC tại điểm cực tiểu của mỗi đường
Câu hỏi 59
Thông thường điều gì sau đây đúng:
Chọn một câu trả lời:
a. Chi phí kinh tế nhỏ hơn chi phí tính tốn và lợi nhuận kinh tế lớn hơn lợi nhuận tính
tốn
b. Lợi nhuận kinh tế lớn hơn lợi nhuận tính tốn
c. Chi phí kinh tế nhỏ hơn chi phí tính tốn và lợi nhuận kinh tế nhỏ hơn lợi nhuận tính
tốn



×