BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHƯƠNG TRÌNH KHCN CẤP NHÀ NƯỚC KC.08/06-10
BÁO CÁO TỔNG HỢP
KẾT QUẢ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ ĐỀ TÀI
NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU ĐẾN CÁC ĐIỀU KIỆN TỰ
NHIÊN, TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN VÀ ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP CHIẾN LƯỢC
PHỊNG TRÁNH, GIẢM NHẸ VÀ THÍCH NGHI, PHỤC VỤ PHÁT TRIỂN
BỀN VỮNG KINH TẾ - XÃ HỘI Ở VIỆT NAM
MÃ SỐ ĐỀ TÀI: KC.08.13/06-10
Cơ quan chủ trì đề tài: Viện KH Khí tượng Thủy văn và Mơi trường
Chủ nhiệm đề tài: TS. Nguyễn Văn Thắng
Hà Nội – 2010
VIỆN KHOA HỌC
CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHÍ TƯỢNG THUỶ VĂN & MÔI TRƯỜNG
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
__________________
Hà Nội, ngày …… tháng …. năm 2010
BÁO CÁO THỐNG KÊ
KẾT QUẢ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên đề tài: Nghiên cứu ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến các điều kiện
tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên và đề xuất các giải pháp chiến lược phịng
tránh, giảm nhẹ và thích nghi, phục vụ phát triển bền vững kinh tế xã- hội ở
Việt Nam”
Mã số đề tài: KC.08.13/06-10
Thuộc: Chương trình Khoa học và cơng nghệ phục vụ phịng tránh thiên tai,
bảo vệ mơi trường và sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên, Mã số: KC.08
2. Chủ nhiệm đề tài:
Họ và tên:
Nguyễn Văn Thắng
Năm sinh: 1962
Nam/Nữ: Nam
Học hàm, học vị: Tiến Sĩ
Chức danh khoa học: Nghiên cứu viên chính.
Chức vụ: Phó Viện trưởng, Viện Khoa học Khí tượng thủy văn và Mơi
Trường, Giám đốc Trung tâm Nghiên cứu Khí tượng - Khí hậu
Điện thoại: 04 38359415. Nhà riêng: 04 37666059 .Mobile: 0903475488
Fax: : (04) 38355993
E-mail: .
Tên cơ quan đang cơng tác: Viện Khoa học Khí tượng Thủy văn và Môi
trường.
2
Địa chỉ cơ quan: 23/62 Đường Nguyễn Chí Thanh- Quận Đống Đa - Hà Nội
Địa chỉ nhà riêng: 31C, 103/1194, Đường Láng, Đống Đa, Hà Nội
3. Tổ chức chủ trì đề tài:
Viện Khoa học Khí tượng Thủy văn và Mơi trường
Điện thoại: (84-4) 37731410
Fax: (84-4) 38355993
E-mail:
Website:
Địa chỉ: 23/62 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
Họ và tên thủ trưởng cơ quan: Trần Thục
Số tài khoản: 301.01.010.1
Ngân hàng Nhà nước Đống Đa
Tên cơ quan chủ quản đề tài: BỘ TÀI NGUN VÀ MƠI TRƯỜNG
II. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN
1. Thời gian thực hiện đề tài:
- Theo Hợp đồng đã ký kết: từ tháng 12 năm 2007 đến tháng 11 năm 2010
- Thực tế thực hiện: từ tháng 12 năm 2007 đến tháng 11 năm 2010
2. Kinh phí và sử dụng kinh phí:
a) Tổng số kinh phí thực hiện: 3.150,00 tr.đ, trong đó:
+ Kính phí hỗ trợ từ SNKH: 3.150,00 tr.đ.
+ Kinh phí từ các nguồn khác: 0 tr.đ.
+ Tỷ lệ và kinh phí thu hồi đối với dự án (nếu có): 0
b) Tình hình cấp và sử dụng kinh phí từ nguồn SNKH:
3
Số
Theo kế hoạch
Thực tế đạt được
Ghi chú
Thời gian
Kinh phí
Thời gian
Kinh phí
(Số đề
(Tháng,
TT
(Tr.đ)
(Tháng, năm)
(Tr.đ)
nghị
quyết
năm)
tốn)
1
- Năm
1.774,48
- Năm
2007+2008
1.774,48
2007+2008
2
- Năm 2009
794,11
- Năm 2009
794,11
3
- Năm 2010
581,02
- Năm 2010.
581,02
c) Kết quả sử dụng kinh phí theo các khoản chi:
Đối với đề tài:
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số
Nội dung
TT
các khoản chi
Theo kế hoạch
SN
Nguồn
KH
1
Tổng
Thực tế đạt được
khác
Trả công lao động 2.532,00
Tổng
(khoa học, phổ
thơng)
2
Ngun, vật liệu,
48,00
48,00
3
Thiết bị, máy móc 68,00
68,00
4
Xây dựng, sửa
năng lượng
chữa nhỏ
5
Chi khác
Tổng cộng
502,00
502,00
3.150,00
3.150,00
Lý do thay đổi (nếu có):
4
Nguồn
KH
2.532,00
SN
khác
3. Các văn bản hành chính trong q trình thực hiện đề tài:
(Liệt kê các quyết định, văn bản của cơ quan quản lý từ công đoạn xác định nhiệm vụ, xét chọn,
phê duyệt kinh phí, hợp đồng, điều chỉnh (thời gian, nội dung, kinh phí thực hiện... nếu có); văn
bản của tổ chức chủ trì đề tài, dự án (đơn, kiến nghị điều chỉnh ... nếu có)
Số
Số, thời gian ban
TT
hành văn bản
1
Tên văn bản
1562/QĐ-BKHCN Quyết định phê duyệt Tổ chức cá
Hà Nội, ngày 02
nhân trúng tuyển thực hiện Đề tài
tháng 08 năm 2007
2
280/QĐ-BKHCN
Quyết định phê duyệt Kinh Phí
Hà Nội, ngày 26
tháng 11 năm 2007
3
1296/QĐ-BKHCN Quyết định thành lập Hội đồng và
Hà Nội, ngày 26
biên bản họp hội đồng tuyển chọn
tháng 06 năm 2007
4
Hà Nội, ngày 26
Văn bản xác nhận sự đồng ý của tổ
tháng 06 năm 2007 chức đăng ký phối hợp nghiên cứu
5
Hà Nội, ngày 08
Biên bản thẩm định dề tài dự án cấp
tháng 11 năm 2007 Nhà nước
5
Ghi chú
4. Tổ chức phối hợp thực hiện đề tài:
Số
Tên tổ chức
Tên tổ
Nội dung
Sản phẩm
Ghi
TT
đăng ký theo
chức đã
tham gia chủ
chủ yếu đạt
chú*
Thuyết minh
tham gia
yếu
được
thực hiện
Viện Chiến
Tổng cục
Đánh giá tác
Tác động của
lược và Phát
Biển và
động của
BĐKH đến
triển, Bộ NN
Hải đảo
BĐKH đến
một số lĩnh
PT NT
Việt Nam,
một số lĩnh
vực
Bộ TN MT vực
Giải pháp
Giải pháp
chiến lược
chiến lược
thích ứng với
thích ứng với
BĐKH
BĐKH
2
Viện Chính
ĐH
Vận hành, mơ
Phần mềm xử
sách và Chiến KHTN,
hình, đánh giá
lý số liệu đầu
lược Phát
mơ hình; xử lý vào, sản
ĐHQG
triển, Bộ KH
các sản phẩm
phẩm mơ
ĐT
mơ hình
hình…
- Lý do thay đổi (nếu có):
6
5. Cá nhân tham gia thực hiện đề tài:
(Người tham gia thực hiện đề tài thuộc tổ chức chủ trì và cơ quan phối hợp, không quá 10
người kể cả chủ nhiệm)
Số
Tên cá nhân
Tên cá nhân Nội dung tham
TT
đăng ký theo
đã tham gia
Thuyết minh
thực hiện
1
gia chính
Sản phẩm chủ
Ghi
yếu đạt được
chú
TS. Nguyễn
TS. Nguyễn
Phương pháp,
Phương pháp,
Văn Thắng
Văn Thắng
Xây dựng kịch
kịch bản
bản
2
ThS. Phạm
Phương pháp,
Phương pháp,
Thị Thanh
Thị Thanh
Biểu hiện, tác
Biểu hiện, tác
Hương
Hương
động của
động của
BĐKH
3
ThS. Phạm
BĐKH
Phương pháp,
Phương pháp,
Trần Thục
Biểu hiện, tác
Biểu hiện, tác
động của
động của
BĐKH đến
BĐKH đến
TNN
TNN
GS. TS.
Phương pháp,
Phương pháp,
Nguyễn Trọng Nguyễn
Biểu hiện, tác
Biểu hiện, tác
Hiệu
động của
động của
BĐKH
5
PGS. TS.
PGS, TS
4
Trần Thục,
BĐKH
GS. TS.
Trọng Hiệu
KS. Lê
KS. Lê
Tác động của
Tác động của
Nguyên
Nguyên
BĐKH đến
BĐKH đến
Tường
Tường
NN, giải pháp
NN, giải pháp
chiến lược cho
chiến lược cho
NN
NN
7
6
TS. Hoàng
Phương pháp,
Phương pháp,
Đức Cường
Đức Cường
Xây dựng kịch
Xây dựng kịch
bản
7
TS. Hồng
bản
PGS. TS.
Biểu hiện, tác
Biểu hiện, tác
Tửu Bơi
Nguyễn Chu
động của
động của
Hồi
BĐKH đến
BĐKH đến
thủy sản
8
KS. Phùng
thủy sản
KS. Ngô Sĩ
KS. Ngô Sĩ
Tác động của
Tác động của
Giai
Giai
BĐKH đến
BĐKH đến
NN, giải pháp
NN, giải pháp
chiến lược cho
chiến lược cho
NN
NN
TS. Nguyễn
TS. Lương
Phương pháp,
Phương pháp,
Bá Ân
Tuấn Anh
Biểu hiện, tác
Biểu hiện, tác
động của
9
động của
BĐKH đến các BĐKH đến các
khu vực
10
khu vực
TS. Dương
ThS. Ngơ
Phương pháp,
Phương pháp,
Ngọc Thí
Tiền Giang
Biểu hiện, tác
Biểu hiện, tác
động của
động của
BĐKH đến NN BĐKH đến NN
- Lý do thay đổi ( nếu có):
8
6. Tình hình hợp tác quốc tế:
Thực tế đạt được
Số
Theo kế hoạch
TT
(Nội dung, thời gian, kinh phí, địa
(Nội dung, thời gian, kinh phí, địa
Ghi
điểm, tên tổ chức hợp tác, số
điểm, tên tổ chức hợp tác, số
chú*
đoàn, số lượng người tham gia...)
đoàn, số lượng người tham gia...)
Học tập, trao đổi kinh
Học tập, trao đổi kinh
nghiệm với TT Hadley, UK
nghiệm với TT Hadley, UK
về mơ hình PRECIS,
về mơ hình PRECIS,
Thời gian: 7 ngày
Thời gian: 7 ngày
Kinh phí: 113,00 tr
Kinh phí: 113,00 tr
Số lượng người tham gia: 3
Số lượng người tham gia: 3
Trao đổi kinh nghiệm,
Trao đổi kinh nghiệm,
Đoàn
chuyển giao kết quả với TT
chuyển giao kết quả với TT
vào
Hadley, UK về mơ hình
Hadley, UK về mơ hình
PRECIS,
PRECIS,
Thời gian: 7 ngày
Thời gian: 7 ngày
Kinh phí: 13,20 tr
Kinh phí: 13,20 tr
Số lượng người tham gia: 2
Số lượng người tham gia: 2
1
2
Đoàn ra
- Lý do thay đổi (nếu có):
7. Tình hình tổ chức hội thảo, hội nghị:
Số
Theo kế hoạch
Thực tế đạt được
Ghi
TT
(Nội dung, thời gian, kinh phí, địa
(Nội dung, thời gian, kinh phí, địa
chú
điểm )
1
điểm )
Hội thảo phân công công
Hội thảo phân công công việc năm
việc năm thứ nhất; năm
thứ nhất; năm 2008; 6,4tr, tại Viện
2008; 6,4tr, tại Viện KH
KH KTTVMT
KTTVMT
9
2
Hội thảo giữa năm thứ nhất
năm 2008; 9,9 tr, tại Viện
Năm 2008; 9,9 tr, tại Viện KH
KH KTTVMT
KTTVMT
Hội thảo sơ kết kết quả thực
Hội thảo sơ kết kết quả thực hiện
hiện đề tài năm thứ nhất và
3
Hội thảo giữa năm thứ nhất
đề tài năm thứ nhất và phân công
phân công công việc năm thứ công việc năm thứ 2 năm 2009;
2 năm 2009; 9,9tr, tại Viện
9,9tr, tại Viện KH KTTVMT
KH KTTVMT
4
Hội thảo sơ kết kết quả thực
Hội thảo sơ kết kết quả thực hiện
hiện đề tài năm thứ hai và
đề tài năm thứ hai và phân công
phân công công việc năm thứ công việc năm thứ ba năm 2009;
ba năm 2009; 9,4tr, tại Viện
9,4tr, tại Viện KH KTTVMT
KH KTTVMT
5
Hội thảo chuẩn bị báo cáo
Hội thảo chuẩn bị báo cáo tổng kết
tổng kết đề tài, năm 2009;
đề tài, năm 2009; 10,4tr, tại Viện
10,4tr, tại Viện KH
KH KTTVMT
KTTVMT
6
Hội thảo báo cáo kết quả
Hội thảo báo cáo kết quả nghiên
nghiên cứu của đề tài trước
cứu của đề tài trước nghiệm thu ở
nghiệm thu ở cấp cơ sở, năm
cấp cơ sở, năm 2009; 7,4tr, tại
2009; 7,4tr, tại Viện KH
Viện KH KTTVMT
KTTVMT
- Lý do thay đổi (nếu có):
10
8. Tóm tắt các nội dung, cơng việc chủ yếu:
(Nêu tại mục 15 của thuyết minh, không bao gồm: Hội thảo khoa học, điều tra khảo sát
trong nước và nước ngồi)
Số
Các nội dung, cơng việc
Thời gian
Người,
TT
chủ yếu
(Bắt đầu, kết thúc
cơ quan
(Các mốc đánh giá chủ
- tháng … năm)
thực hiện
yếu)
Thực tế
hoạch
1
Theo kế
đạt được
Nội dung 1: Nghiên cứu 12/2007- 12/2007xây dựng phương pháp 12/2008
Viện KHKTTVMT
12/2008
và đánh giá những biểu
hiện của BĐKH ở Việt
Nam
2
Nội dung 2: Nghiên cứu 12/2007- 12/2007phương pháp và xây 12/2008
dựng
các
kịch
Viện KHKTTVMT
12/2008
bản
BĐKH cho các vùng khí
hậu của Việt Nam giai
đoạn 2010-2100
3
Nội dung 3: Nghiên cứu 1/2009-
1/2009-
Viện KHKTTVMT,
phương pháp và đánh giá 6/2010
6/2010
Trường ĐHKHTN,
tác động của biến đổi khí
ĐHQG, Tổng cục
hậu đến tài nguyên thiên
Biển và Hải đảo
nhiên và các ngành kinh
Việt Nam
tế -xã hội quan trọng
11
4
Nội dung 4: Nghiên cứu 1/2009-
1/2009-
Viện KHKTTVMT,
phương pháp và xây 6/2010
6/2010
Tổng cục Biển và Hải
Việt Nam, Bộ TN
dựng các giải pháp chiến
lược ứng phó với BĐKH
Nội dung 5: Xây dựng 1/2009-
1/2009-
các sản phẩm mẫu và 9/2010
5
Viện KHKTTVMT
6/2010
chuyển giao kết quả
nghiên cứu.
- Lý do thay đổi (nếu có):
III. SẢN PHẨM KH&CN CỦA ĐỀ TÀI
1. Sản phẩm KH&CN đã tạo ra:
a) Sản phẩm Dạng I:
b) Sản phẩm Dạng II:
Số
Yêu cầu khoa học cần đạt
Tên sản phẩm
Ghi
TT
Theo kế hoạch
1
Phương pháp nghiên Đưa ra các phương Đưa ra các phương
Thực tế đạt được
cứu dao động, xu
pháp để nghiên cứu pháp
để
nghiên
thế BĐKH, xây
BĐKH, đánh giá tác cứu BĐKH, đánh
dựng kịch bản, đánh động, xây dựng kịch giá tác động, xây
giá tác động và xây
bản và xây dựng giải dựng kịch bản và
dựng giải pháp
pháp
chiến
lược xây dựng giải pháp
chiến lược thích ứng thích
ứng
với chiến lược thích
với BĐKH ở Việt
BĐKH ở Việt Nam.
ứng với BĐKH ở
Việt Nam.
Nam.
12
chú
2
Cơ sở dữ liệu
Có đủ yếu tố cơ bản, Có đủ yếu tố cơ
KTTV liên quan
số trạm và các dung bản, số trạm và các
đến biến đổi khí hậu lượng các chuỗi số dung
lượng
các
ở Việt Nam và phần liệu đạt tối đa, phần chuỗi số liệu đạt
mềm quản lý.
mềm quản lý thích tối đa, phần mềm
hợp, dễ sử dụng, có quản lý thích hợp,
thể thể hiện bằng dễ sử dụng, có thể
phần mềm thơng tin thể hiện bằng phần
địa lý GIS;
mềm thơng tin địa
lý GIS;
3
Phản ánh đầy đủ tính Phản ánh đầy đủ
tính chất và xu thế
chất và đặc trưng
tính chất và đặc
biến đổi khí hậu ở
biến đổi khí hậu ở
trưng biến đổi khí
Việt Nam.
Việt Nam, định
hậu ở Việt Nam,
hướng và định lượng
định hướng và định
xu thế của từng yếu
lượng xu thế của
tố cơ bản.
4
Báo cáo phân tích
từng yếu tố cơ bản.
Kịch bản biến đổi
Có kịch bản cho
Có kịch bản cho
khí hậu ở Việt Nam
nhiệt độ, lượng mưa, nhiệt độ, lượng
thời kì 2010-2100.
nước biển dâng cho
mưa, nước biển
8 vùng địa lý-khí
dâng cho 8 vùng
hậu, các đảo và dải
địa lý-khí hậu, các
ven biển.
đảo và dải ven
biển.
13
5
Xác định được
Xác định được
tác động của biến
phương pháp thích
phương pháp thích
đổi khí hậu với 6
hợp và đánh giá
hợp và đánh giá
nhóm lĩnh vực chủ
được tác động biến
được tác động biến
yếu và 8 vùng địa
đổi khí hậu theo
đổi khí hậu theo
lý- khí hậu
phương pháp đã xây
phương pháp đã
dựng
xây dựng
Các giải pháp chiến
Xác định được
Xác định được
lược thích ứng với
6
Báo cáo đánh giá
phương pháp đánh
phương pháp đánh
biến đổi khí hậu cho giá kỹ thuật, kinh tế, giá kỹ thuật, kinh
6 nhóm lĩnh vực chủ môi trường của các
tế, môi trường của
yếu và cho 8 vùng
giải pháp. Các giải
các giải pháp.
địa lý-khí hậu
pháp lựa chọn có
Các giải pháp lựa
hiệu quả, có tính khả chọn có hiệu quả,
thi và bền vững và
có tính khả thi và
giúp ích cho các nhà bền vững và giúp
hoạch định chính
ích cho các nhà
sách
hoạch định chính
sách
7
Bộ Bản đồ về
Gồm 30 bản đồ màu
Gồm 36 bản đồ
BĐKH ở Việt Nam
A3 và hiển thị bằng
màu A3 và hiển thị
của các yếu tố nhiệt
công nghệ GIS
bằng công nghệ
GIS
độ, lượng mưa, bão,
hạn hán,..
8
Báo cáo khoa học
Phân tích trên cơ sở
Phân tích trên cơ
tổng hợp của đề tài
khoa học, phương
sở khoa học,
14
pháp đã được kiểm
phương pháp đã
chứng, các kết quả
được kiểm chứng,
rõ ràng, dễ sử dụng
các kết quả rõ
và có tính thực tiễn
ràng, dễ sử dụng
cao
và có tính thực tiễn
cao
9
Phần mềm trình
Phần mền đảm bảo
Phần mền đảm bảo
diễn về BĐKH phục nội dung phổ biến
vụ công tác phổ
kiến thức cho đông
kiến thức cho đông
biến kiến thức
đảo công chúng, dễ
đảo công chúng, dễ
sử dụng
10
nội dung phổ biến
sử dụng
Đĩa CD (Video clip Bộ đĩa CD chứa đầy
Bộ đĩa CD chứa
về BĐKH ở Việt
đủ các thông tin liên đầy đủ các thông
Nam)
quan đến BĐKH đã
tin liên quan đến
công bố trong đề tài, BĐKH đã cơng bố
có hướng dẫn sử
trong đề tài, có
dụng.
hướng dẫn sử
dụng.
- Lý do thay đổi (nếu có):
15
c) Sản phẩm Dạng III:
Số
Tên sản phẩm
Yêu cầu khoa học
Số lượng,
cần đạt
nơi cơng bố
TT
Theo
Thực tế
(Tạp chí,
kế hoạch
đạt được
nhà xuất
bản)
1
Sổ tay về Biến
Phản ánh đầy đủ hiện Đúng
đổi khí hậu ở
trạng, xu thế biến đổi của
Việt Nam
các yếu tố khí tượng trong
01
yêu cầu
hơn 100 năm qua, các kịch
bản BĐKH trong thế kỷ
21; khả năng tác động và
các giải pháp chủ yếu ứng
phó với BĐKH cho 8 khu
vực địa lý và các ngành
kinh tế quan trọng;
2
Các bài báo
Đạt các yêu cầu về bài báo Đúng
10 bài
liên quan với
trên tạp chí chuyên ngành u cầu
Báo ND,
các nội dung
hoặc tạp chí nước ngồi
AJEDM,
Tạp chí
của đề tài
KTTV,
TNMT,
Hoạt động
KH phát
triển bền
vững, Báo
cáo của
16
APN về
BĐKH
d) Kết quả đào tạo:
Số
TT
Số lượng
Cấp đào tạo, Chuyên
ngành đào tạo
Ghi chú
Theo kế
Thực tế đạt
(Thời gian kết
hoạch
được
thúc)
1
Đại học
0
1
2
Thạc sỹ
1
2
3
Tiến sỹ
1
Đã TN
1
1 đã TN;
1 chưa TN
chưa TN
- Lý do thay đổi (nếu có):
đ) Tình hình đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống
cây trồng:
Số
Tên sản phẩm
TT
đăng ký
Kết quả
Ghi chú
Theo
Thực tế
(Thời gian kết
kế hoạch
đạt được
thúc)
1
2
3
- Lý do thay đổi (nếu có):
e) Thống kê danh mục sản phẩm KHCN đã được ứng dụng vào thực tế
Số
Tên kết quả
TT
đã được ứng dụng
Địa điểm
Kết quả
(Ghi rõ tên, địa
Thời gian
sơ bộ
chỉ nơi ứng dụng)
17
1
Phục vụ XD
2008
QĐ158/2008/Q
CTMTQG ứng phó với
Đ-TTg
BĐKH
KB BĐKH,
Tài liệu khoa
KBBĐKH, Nước biển
NBD cho VN
học
dâng cho VN
2
do BTNMT
Phục vụ XD
2009
công bố
3
Báo cáo tại các Hội
2008, 2009, công bố
Phổ biến kiến
thảo quốc gia và quốc
2010
thức và truyền
tế
thông về
BĐKH
4
Báo cáo về BĐKH
2009
Công bố
UNEP và
ở Việt Nam, BĐKH ở
Viện CSCL,
Hà Tĩnh
Bộ TNMT
xuất bản bằng
tiếng Anh và
tiếng Việt
phục vụ Hội
nghị
Copenhagen
2. Đánh giá về hiệu quả do đề tài mang lại:
a) Hiệu quả về khoa học và công nghệ:
- Cung cấp phương pháp nghiên cứu tương đối đầy đủ, phù hợp với nhiều đối
tượng về biến đổi khí hậu ở Việt Nam;
- Cung cấp bộ tư liệu và báo cáo khoa học chính thống của Việt Nam về biến
đổi khí hậu;
18
- Cung cấp các kịch bản cập nhật về BĐKH ở Việt Nam;
- Cung cấp cho các cơ quan khoa học và quản lý các thông tin về biến đổi khí
hậu của thế giới, các tư liệu và đặc trưng về biến đổi khí hậu của Việt Nam một trong những quốc gia có khả năng chịu những tổn thất nặng nề do BĐKH
gây ra.
b) Hiệu quả về kinh tế xã hội:
Căn cứ vào kết quả nghiên cứu biến đổi khí hậu, đề ra các giải pháp
chiến lược để giảm nhẹ và thích ứng với BĐKH cho các lĩnh vực kinh tế-xã
hội quan trọng và các giải pháp chiến lược thích nghi với BĐKH cho các
vùng địa lý-khí hậu. Đây là cơ sở để xây dựng các chính sách kinh tế-xã hội
và môi trường; xây dựng các quy hoạch, kế hoạch dài hạn về kinh tế-xã hội và
mơi trường có khả năng thích ứng cao với khí hậu trong hồn cảnh BĐKH.
Giúp các ngành, các địa phương lồng ghép các kế hoạch và giải pháp thích
ứng và giảm nhẹ BĐKH vào các kế hoạch phát triển khác về kinh tế-xã hội
của các ngành và các địa phương.
3. Tình hình thực hiện chế độ báo cáo, kiểm tra của đề tài:
Thời
TT
(Tóm tắt kết
thực
Nội dung
Ghi chú
gian
Số
quả, kết luận
hiện
I
chính, người
chủ trì…)
Báo cáo định kỳ
Lần 1: Các công việc đã thực hiện, sản phẩm
5/2008
CN ĐT
5/2009
CN ĐT
hồn thành, sản phẩm trung gian, tiến độ, tình
hình sử dụng kinh phí
Lần 2: Các cơng việc đã thực hiện, sản phẩm
hoàn thành, sản phẩm trung gian, tiến độ tình
19
hình sử dụng kinh phí
II
Kiểm tra định kỳ
Lần 1: Sản phẩm hoàn thành, sản phẩm trung
6/2008
Đạt yêu cầu,
đề nghị cấp
gian, tiến độ, tình hình sử dụng kinh phí
tiếp kinh phí
Lần 2: Sản phẩm hoàn thành, sản phẩm trung
8/2009
nt
7/2010
nt
8/2010
Kết luận
gian, tiến độ, tình hình sử dụng kinh phí
Lần 3: Sản phẩm hoàn thành (các chuyên đề,
các sản phẩm của đề tài, báo cáo tổng kết đề
tài), tiến độ, tình hình sử dụng kinh phí
III
Nghiệm thu cơ sở
của hội
đồng: Đạt
Chủ nhiệm đề tài
Thủ trưởng tổ chức chủ trì
(Họ tên, chữ ký)
(Họ tên, chữ ký và đóng dấu)
TS. Nguyễn Văn Thắng
20
MỤC LỤC
20
CÁC CHỮ VIẾT TẮT
22
DANH MỤC CÁC BẢNG
25
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
30
MỞ ĐẦU
33
Chương 1 TỔNG QUAN VỀ CÁC CƠNG TRÌNH VÀ THÀNH TỰU NGHIÊN
CỨU BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
1.1
1.2
1.3
Các Cơng trình và thành tựu nghiên cứu biến đổi khí hậu trên
thế giới
Các Cơng trình và thành tựu nghiên cứu biến đổi khí hậu ở Việt
Nam
Một số kết luận
38
38
54
66
Chương 2 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU VÀ SỐ LIỆU
68
2.1
Phương pháp nghiên cứu
68
2.2
Số liệu
86
Chương 3 BIỂU HIỆN CỦA BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU Ở VIỆT NAM
97
3.1
Biến đổi của một số yếu tố hồn lưu khí quyển
97
3.2
Biến đổi của các yếu tố khí hậu cơ bản
115
3.3
Biến đổi của mực nước biển
165
3.4
Kết luận chương 3
170
Chương 4 KỊCH BẢN BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, NƯỚC BIỂN DÂNG
4.1
4.2
4.3
172
Kịch bản nhiệt độ, lượng mưa xây dựng được theo phần mềm
172
MAGICC/ SCENGEN
Xây dựng kịch bản biến đổi khí hậu bằng phương pháp động lực
186
(mơ hình Precis) cho các khu vực của Việt Nam
Ước lượng mực nước biển dâng cho Việt Nam theo kịch bản
192
mực nước biển dâng của Ban liên chính phủ về biến đổi khí hậu
21
4.4
Kịch bản biến đổi khí hậu mực nước biển dâng cho Việt Nam
203
của Bộ Tài nguyên và Môi trường
4.5
Kết luận chương 4
208
Chương 5 ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU ĐẾN ĐIỀU KIỆN
TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
212
5.1
Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đến điều kiện và tài
212
nguyên khí hậu
5.2
Tác động của biến đổi khí hậu đến tài nguyên đất
233
5.3
Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đến tài nguyên nước
242
5.4
Kết luận chương 5
274
Chương 6 TÁC ĐỘNG CỦA BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU ĐẾN CÁC LĨNH VỰC KINH
TẾ - XÃ HỘI VÀ CÁC KHU VỰC ĐỊA LÝ KHÍ HẬU
276
6.1
Sơ bộ xác định mức độ tổn thương
276
6.2
Tác động của biến đổi khí hậu đến các lĩnh vực kinh tế xã hội
281
6.3
Tác động của biến đổi khí hậu đến các khu vực địa lý – khí hậu
297
6.4
Kết luận chương 6
314
Chương 7 CÁC GIẢI PHÁP CHIẾN LƯỢC ỨNG PHĨ VỚI BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
Ở VIỆT NAM
317
7.1
Tổng quan về một số báo cáo liên quan đến ứng phó với biến
317
đổi khí hậu
7.2
Giải pháp giảm nhẹ biến đổi khí hậu trong các lĩnh vực
323
7.3
Giải pháp chiến lược thích ứng với biến đổi khí hậu ở Việt Nam
331
7.4
Giải pháp ứng phó với biến đổi khí hậu ở các khu vực địa lý khí
hậu
362
7.5
Kết luận chương 7
383
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
384
TÀI LIỆU THAM KHẢO
388
22
CÁC TỪ VIẾT TẮT
ADB
Ngân hàng phát triển Châu Á
AR4
Báo cáo đánh giá thứ 4 của IPCC
BB
Bắc Bộ
BĐKH
Biến đổi khí hậu
BTB
Bắc Trung Bộ
BTT
Bình Trị Thiên
C
Cacbon
CDM
Cơ chế phát triển sạch
CFC
Chlorofluorocabon
CH4
Mê tan
Clđ
Cao lục địa
CM
Centimet
CO2
Đi ơ xít Cacbon
CP
Cơng ước Copenhagen
Ctbd
Cao áp Thái Bình Dương
CTTT
Cơng trình và thành tựu
ĐB
Đơng Bắc
ĐBBB
Đồng bằng Bắc Bộ
ĐBSH
Đồng bằng sơng Hồng
ĐBSCL
Đồng bằng sông Cửu Long
ĐNA
Đông Nam Á
ĐNB
Đông Nam Bộ
ĐN-BĐ
Đà Nẵng – Bình Định
GEF
Quỹ mơi trường tồn cầu
GWP
Tiềm năng nóng lên toàn cầu
FAR
Báo cáo đánh giá thứ 1 của IPCC
23
FRL
Front lạnh
IPCC
Ban Liên Chính phủ về BĐKH
KH&TNKHVN Khí hậu và Tài ngun khí hậu Việt Nam
Km3
Kilơmét khối
KNK
Khí nhà kính
KP
Nghị định thư Kyoto
LHQ
Liên Hợp Quốc
M
Mét
M2
Mét vuông
MNB
Mực nước biển
NB
Nam Bộ
NTB
Nam Trung Bộ
OECD
Tổ chức hợp tác và phát triển kinh tế
P
Khí áp
Px
Khí áp cao nhất
Pm
Khí áp thấp nhất
PY - BT
Phú n – Bình Thuận
SAR
Báo cáo đánh giá thứ 2 của IPCC
T
Nhiệt độ không khí
Tađ
Âp thấp Ấn Độ
TNT
Thanh – Nghệ Tĩnh
Tx
Nhiệt độ khơng khí cao nhất
Txđ
Áp thấp xích đạo
Tm
Nhiệt độ khơng khí thấp nhất
TAR
Báo cáo thứ 3 của Ban liên chính phủ về biến đổi khí hậu
TB
Tây Bắc
TBĐTVN
Thơng báo đầu tiên của Việt Nam cho Công ước Khung của
24
LHQ về biến đổi khí hậu
TTKTTVQG
Trung tâm Khí tượng Thủy văn Quốc gia
UNDP
Chương trình Phát triển Liên hiệp quốc
UNEP
Chương trình Môi trường Liên hiệp quốc
UNFCCC
Công ước khung của Liên hiệp quốc về biến đổi khí hậu
VKHKTTTMT Viện Khoa học Khí tượng Thủy văn và Môi trường
WB
Ngân hàng Thế giới
WMO
Tổ chức Khí tượng Thế giới
XTNĐ
Xốy thuận nhiệt đới
XTNĐBĐ
Xốy thuận nhiệt đới hoạt động trên Biển Đơng
XTNĐVN
Xốy thuận nhiệt đới ảnh hưởng đến Việt Nam
25