Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Đề thi hóa 2023 số 1 (2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.13 KB, 3 trang )

SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG

Đề thi thử THPT Hóa
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN Hóa – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 60 phút
(không kể thời gian phát đề)

(Đề thi có 03 trang)

Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 006

Câu 1. Hỗn hợp E gồm các hiđrocacbon mạch hở có cùng số nguyên tử hiđro. Tỉ khối của E đối với H 2 là
12,5. Đốt cháy hoàn toàn a mol E cần vừa đủ 0,11 mol O 2 thu được CO2 và H2O. Mặt khác, a mol E tác dụng
tối đa với x mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của x là
A. 0,03.
B. 0,04.
C. 0,05.
D. 0,02.
Câu 2. Kim loại nào sau đây không phản ứng được với HCl trong dung dịch?
A. Ni.
B. Cu.
C. Fe.
D. Zn.
Câu 3. Oxi không phản ứng trực tiếp với:
A. Crom
B. cacbon
C. Lưu huỳnh
D. Flo
Câu 4. Cho hỗn hợp gồm Fe và FeO phản ứng với lượng dư dung dịch HNO 3 (đặc, nóng), sau phản ứng thu


được dung dịch chứa muối nào sau đây?
A. FeCl3.
B. Fe(NO3)2.
C. Fe(NO3)3.
D. FeCl2.
Câu 5. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ?
A. KOH.
B. NaCl.
C. C2H5OH.
D. H2SO4.
Câu 6. Cho 0,1 mol axit glutamic tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được m
gam muối. Giá trị của m là
A. 19,1.
B. 22,3.
C. 16,9.
D. 18,5.
Câu 7. Cặp chất nào sau đây đều có khả năng thủy phân trong mơi trường axit, đun nóng?
A. Glucozơ và saccarozơ.
B. Saccarozơ và xenlulozơ.
C. Glucozơ và fructozơ.
D. Fructozơ và tinh bột.
Câu 8. Thí nghiệm nào sau đây khơng sinh ra đơn chất?
A. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4.
B. Cho CaCO3 vào lượng dư dung dịch HCl.
C. Cho kim loại Cu vào dung dịch AgNO3.
D. Cho kim loại Mg vào dung dịch HCl.
Câu 9. Chất nào sau đây là đồng phân của glucozơ?
A. Fructozơ.
B. Tinh bột.
C. Xenlulozơ.

D. Saccarozơ.
Câu 10. Cho 180 gam dung dịch glucozơ 1% vào lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, đun nóng nhẹ đến
phản ứng hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 2,40.
B. 1,08.
C. 1,20.
D. 2,16.
Câu 11. Polime nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ?
A. Poli(vinyl clorua).
B. Poliacrilonitrin.
C. Polibuta-1,3-đien.
D. Polietilen.
Câu 12. Cho A là 1 amino axit, biết 0,01 mol A tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl0,1M hoặc

50ml dung dịch NaOH0, 2M . Công thức của A có dạng:
A.

CH3CH  NH2  COOH

C.

C6 H5  CH  NH2   COOH

B.

 NH2  2  R  COOH

D. NH2  R  (COOH)2
1/3 - Mã đề 006



Câu 13. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tơ axetat thuộc loại tơ bán tổng hợp.
B. Tơ nitron thuộc loại tơ tổng hợp.
C. Tơ visco thuộc loại tơ thiên nhiên.
D. Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ tổng hợp.
Câu 14. Thủy phân este nào sau đây trong dung dịch NaOH thu được natri fomat?
A. HCOOC2H5.
B. CH3COOC2H5.
C. CH3COOC3H7.
D. CH3COOCH3.
Câu 15. Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81% . Tồn bộ lượng khí sinh ra được
hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 lấy dư, thu được 75 g kết tủa. Giá trị của m là
A. 75.
B. 65.
C. 8.
D. 55.
Câu 16. Số este có cùng cơng thức phân tử C3H6O2 là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 17. Chất nào sau đây có khả năng làm mềm được nước cứng vĩnh cửu?
A. NaCl.
B. CaCl2.
C. Na2SO4.
D. Na2CO3.
Câu 18. Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
(b) Cho dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH.

(c) Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaHCO3.
(d) Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3 đặc, nóng.
(e) Cho dung dịch NH4H2PO4 vào dung dịch NaOH dư, đun nóng.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 19. Thủy phân hoàn toàn 1 mol Gly-Ala trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu
được m gam rắn khan. Giá trị của m là
A. 237,0 gam.
B. 109,5 gam.
C. 118,5 gam.
D. 127,5 gam.
Câu 20. Nồng độ khí metan cao là một trong những nguyên nhân gây ra các vụ nổ trong hầm mỏ. Công thức
của metan là
A. C2H4.
B. CH4.
C. C2H2.
D. CO2.
Câu 21. Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất?
A. Au.
B. Ag.
C. Cr.
D. Al.
Câu 22. Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng sinh ra khí SO2?
A. FeCl3.
B. FeO.
C. Fe(OH)3.
D. Fe2O3.

Câu 23. Ở trạng thái cơ bản, số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 24. Chất X có cơng thức CH3NH2. Tên gọi của X là
A. đimetylamin.
B. metylamin.
C. trimetylamin.
D. etylamin.
Câu 25. Hỗn hợp E gồm Fe, Fe3O4, Fe2O3 và FeS2. Nung 26,6 gam E trong bình kín chứa 0,3 mol O 2 thu
được chất rắn X (chỉ gồm Fe và các oxit) và 0,2 mol khí SO 2. Hịa tan hết X trong dung dịch HCl nồng độ
7,3% thu được 2,24 lít khí H2 và dung dịch Y chỉ chứa muối. Cho tiếp dung dịch AgNO 3 dư vào Y thu được
135,475 gam kết tủa gồm Ag và AgCl. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ phần trăm của muối
FeCl2 trong Y gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 3,12%.
B. 2,84%.
C. 3,54%.
D. 2,18%.
Câu 26. Số liên kết peptit trong phân tử peptit Gly-Ala-Gly là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
2/3 - Mã đề 006


Câu 27. Kim loại nào sau đây không phản ứng được với dung dịch CuSO4?
A. Ag.
B. Zn.

C. Fe.
D. Mg.
Câu 28. Kim loại Al tác dụng với dung dịch chất nào sau đây sinh ra AlCl3?
A. HCl.
B. NaOH.
C. NaCl.
D. NaNO3.
Câu 29. Kim loại Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra khí H2 và muối nào sau đây?
A. FeS2.
B. FeSO4.
C. FeS.
D. Fe2(SO4)3.
Câu 30. Cho các chất sau đây: metyl axetat; amoni axetat; glyxin; metyl amoni fomat; axit glutamic. Có bao
nhiêu chất lưỡng tính trong các chất ở trên?
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 31. Khi phân tích một loại chất béo (kí hiệu là X) chứa đồng thời các triglixerit và axit béo tự do (khơng
có tạp chất khác) thấy oxi chiếm 10,88% theo khối lượng. Xà phịng hóa hồn tồn m gam X bằng dung dịch
NaOH dư đun nóng, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 103,3 gam hỗn hợp các muối C 17H35COONa,
C17H33COONa, C17H31COONa và 10,12 gam glixerol. Mặt khác, m gam X phản ứng tối đa với y mol Br 2
trong dung dịch. Giá trị của y là
A. 0,34.
B. 0,37.
C. 0,32.
D. 0,28.
Câu 32. Protein có phản ứng màu biure với chất nào sau đây?
A. Cu(OH) 2 .
B. KOH .

C. Ca(OH)2 .
D. NaOH .
Câu 33. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh hơn kim loại Zn?
A. Au.
B. Cu.
C. Ag.
D. Na.
Câu 34. Hòa tan hết 1,19 gam hỗn hợp gồm Al và Zn trong dung dịch H2SO4 loãng, sau phản ứng thu được
dung dịch chỉ chứa 5,03 gam muối sunfat trung hịa và V lít khí H2. Giá trị của V là
A. 0,784.
B. 0,672.
C. 0,896.
D. 1,120.
Câu 35. Thuỷ phân hoàn toàn m gam metyl axetat bằng dung dịch NaOH đun nóng thu được 8,2 gam muối.
Giá trị của m là
A. 7,4.
B. 8,8.
C. 6,0.
D. 8,2.
Câu 36. Khí làm vẩn đục nước vôi trong nhưng không làm nhạt màu nước brom là:
A. N 2
B. H 2
C. CO 2
D. SO 2
Câu 37. Dẫn 0,2 mol hỗn hợp gồm khí CO2 và hơi nước qua cacbon nung đỏ thu được 0,31 mol hỗn hợp X
gồm CO, H2 và CO2. Cho toàn bộ X qua dung dịch chứa 0,15 mol NaOH và x mol Ba(OH) 2, sau phản ứng
hoàn toàn thu được m gam kết tủa và dung dịch Y. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết Y vào 100 ml dung dịch
HCl 0,5M thu được 0,01 mol khí CO2. Giá trị của m là
A. 17,73.
B. 11,82.

C. 5,91.
D. 9,85.
Câu 38. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra khí H2?
A. Al2O3.
B. AlCl3.
C. Al.
D. Al(OH)3.
Câu 39. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Na.
B. Ag.
C. Cu.
D. Ca.
Câu 40. Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit fomic là
A. OHC-CHO.
B. CH2=CH-CHO.
C. CH3-CHO.
D. HCHO.
Câu 41. Chất nào sau đây là chất béo?
A. Triolein.
B. Glixerol.
C. Xenlulozơ.
D. Metyl axetat.
Câu 42. Cho 11,2 gam kim loại Fe tác dụng hết với dung dịch CuSO 4 dư thu được m gam Cu. Giá trị của m

A. 9,6.
B. 19,2.
C. 6,4.
D. 12,8.
------ HẾT -----3/3 - Mã đề 006




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×