Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Đề thi tnthpt 2020 môn vật lý mã đề 417

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (352.67 KB, 7 trang )

Đề thi thử TN THPT 2020 Mơn Vật Lí
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 417.
Câu 1. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của mức cường độ âm L theo cường độ âm I. Cường độ âm
chuẩn gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,35a
B. 0,33a
C. 0,31a
D. 0,37a
Câu 2. Chiếu một tia sáng tới một mặt bên của lăng kính thì
A. đường đi của tia sáng đối xứng qua mặt phân giác của góc ở đỉnh.
B. tia ló lệch về phía đỉnh của lăng kính so với tia tới.
C. tia ló lệch về phía đáy của lăng kính so với tia tới.
D. ln ln có tia sáng ló ra ở mặt bên thứ hai của lăng kính.
Câu 3. Một mạch điện gồm tụ điện C, một cuộn cảm thuần L và một biến trở R được mắc nối tiếp. Đặt vào hai
đầu mạch điện một điện áp u =
cos100πt (V). Khi để biến trở ở giá trị R1 hoặc R2 thì cơng suất tiêu thụ
trên đoạn mạch là như nhau. Nếu R1 + R2 = 100 Ω thì giá trị cơng suất đó bằng
A. 100 W.
B. 400 W.
C. 200 W.
D. 50 W.
Câu 4. Các hạt nhân đơteri
; triti
; , heli
có năng lượng liên kết lần lượt là 2,22 MeV; 8,49 MeV và
28,16 MeV. Các hạt nhân trên được sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ bền vững của hạt nhân là
A.


B.

C.
D.
Câu 5. Sóng điện từ khơng có tính chất nào sau đây ?
A. Truyền được trong chân khơng
B. Có thể là sóng ngang hay sóng dọc
C. Mang năng lượng
D. Bị phản xạ và khúc xạ như ánh sáng
Câu 6. Tại một điểm có sóng điện từ truyền qua, cảm ứng từ biến thiên theo phương trình B = B 0cos(2π.l08t +
π/3) (B0 > 0, t tính bằng s). Kể từ lúc t = 0, thời điểm đầu tiên để cường độ điện trường tại điểm đó bằng 0 là
A. 10–8/6 (s).
B. 10–8/12 (s).
C. 10–8/8 (s).
D. 10–8/9 (s).
Câu 7. Một ống phát tia
đang hoạt động. Electron bứt ra từ catốt (coi như động năng ban đầu bằng không)
được gia tốc dưới hiệu điện thế 20 kV đến đập vào anốt. Lấy
C. Động năng của electron khi đến
anốt là
A. 3,2.10‒18 J
B. 1,25.10‒15 J
C. 1,25.10‒18 J
D. 3,2.10‒15 J
Câu 8. Chiếu một chùm bức xạ hỗn hợp gồm 3 bức xạ điện từ có bước sóng lần lượt là 0,47 μm, 500 nm và 360
nm vào khe F của máy quang phổ lăng kính thì trên tiêu diện của thấu kính buồng tối, mắt người sẽ quan sát
thấy
A. 3 vạch màu đơn sắc riêng biệt.
B. 1 vạch màu hỗn hợp 3 bức xạ.
C. 2 vạch màu đơn sắc riêng biệt.

D. 1 vạch màu đơn sắc.
Câu 9.

1


Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100V vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên thì dịng điện qua
đoạn mạch có cường độ là
. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch AM, ở hai đầu MN
và ở hai đầu NB lần lượt là 30V, 30V và 100V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là

A. 220W
B. 110W
C. 100W
D. 200W
Câu 10.
Một khung dây dẫn tròn gồm N vòng. Khung nằm trong từ trường đều, mặt phẳng khung song song với đường
sức từ như hình vẽ. Cho khung quay xung quanh trục MN, qua tâm của khung và trùng với một đường sức từ
thì

A. có dịng điện cảm ứng với cường độ biến thiên tuần hồn theo thời gian
B. có dịng điện cảm ứng chạy theo chiều dương.
C. có dịng điện cảm ứng chạy theo chiều âm.
D. khơng có dịng điện cảm ứng.
Câu 11. Một con lắc đơn gồm vật nhỏ và sợi dây có chiều dài đặt tại nơi có gia tốc trọng trường
động nhỏ, con lắc dao động điều hòa với chu kì

. Khi dao

A.

B.
C.
D.
Câu 12. Khung dây dẫn hình vng cạnh a = 20 (cm) gồm có 10 vịng dây, dịng điện chạy trong mỗi vịng dây
có cường độ I = 2(A). Khung dây đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 (T), mặt phẳng khung song
song với đường sức từ. Mô men lực từ tác dụng lên khung là:
A. 0(Nm)
B. 0,12(Nm)
C. 0,08(Nm)
D. 0,16(Nm)
Câu 13. Trong các kết quả dưới đây, kết quả nào là kết quả chính xác của phép đo gia tốc trọng trường trong
một thí nghiệm?
A. 9,82 ± 0,5 m/s2
B. 9,82 ± 0,05 m/s2
C. 9,825 ± 0,05 m/s2
D. 9,825 ± 0,5 m/s2
Câu 14. Biết số Avôgađrô là 6,02.1023/mol, khối lượng mol của urani
là 238 g/mol. Số nơtrôn (nơtron)
trong 119 gam urani là
A. 8,8.1025.
B. 1,2.1025.
C. 2,2.1025.
D. 4,4.1025.
Câu 15. Trong thí nghiệm giao thoa Iâng thực hiện đồng thời hai bức xạ đơn sắc với khoảng vân trên màn ảnh
thu được lần lượt là 1,35 mm và 2,25 mm. Tại hai điểm gần nhau nhất trên màn là M và N thì các vân tối của
hai bức xạ trùng nhau. Tính MN
A. 3,375 (mm)
B. 4,375 (mm)
C. 6,75 (mm)
D. 3,2 (mm)

Câu 16. Đối với nguyên tử hiđrô, khi electron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra photon
ứng với bước sóng 121,8 nm. Khi electron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo L, nguyên tử phát ra photon ứng
với bước sóng 656,3 nm. Khi electron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K, nguyên tử phát ra photon ứng với
bước sóng
A. 534,5 nm.
B. 102,7 nm.
C. 95,7 nm.
D. 309,1 nm.
2


Câu 17. Trong thí nghiệm về Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu đồng thời bởi hai bức xạ đơn sắc
có bước sóng lần lượt là
Tỉ số

. Trên màn quan sát có vân sáng bậc 12 của

trùng với vân sáng bậc 10 của

.

bằng:

A.
B.
C.
D.
Câu 18. Một sóng có tần số 500Hz, vận tốc truyền sóng là 350m/s. Hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền
sóng phải cách nhau một khoảng là bao nhiêu để độ lệch pha giữa chúng là ?
A. 0,233cm

B. 0,116cm
C. 0,476cm
D. 4,285cm
Câu 19. Đặt điện áp u = U0cos(ωut + φu) vào hai đầu đoạn mạch AB chỉ chứa động cơ điện xoay chiều thì biểu
thức dòng điện trong mạch là i = I0cos(ωit + φi). Chọn phương án đúng.
A. φu – φi = π/2.
B. ωu = ωi.
C. φi – φu = –π/4.
D. φu – φi = –π/2.
Câu 20. Âm cơ bản của nốt La phát ra từ đàn ghita có tần số cơ bản là 440 Hz. Số họa âm của âm La trong vùng
âm nghe được (tần số trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz) là
A. 45
B. 46
C. 44
D. 43
Câu 21. Đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ ở một nơi ngang bằng mực nước biển ở nhiệt độ 20 0C. Khi đem đồng
hồ lên đỉnh núi, ở nhiệt độ 3 0C, đồng hồ vẫn chạy đúng giờ. Coi trái đất hình cầu bán kính 6400km, hê số nở dài
của thanh treo quả lắc đồng hồ là
độ cao của đỉnh núi là:
A. 544m.
B. 980m.
C. 788m.
D. 1088m.
Câu 22. Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình sóng là u = 6cos(4πt – 0,02πx);
trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là
A. 200 cm.
B. 100 cm.
C. 50 cm.
D. 150 cm.
Câu 23. Điện năng được truyền tải từ nhà máy phát điện đến nơi tiêu thụ cách xa đó với hiệu suất truyền tải là

80 % nếu điện áp hiệu dụng tại đầu ra máy phát là 2200 V. Coi hệ số công suất trong các mạch điện luôn bằng
1. Nếu tăng điện áp hiệu dụng tại đầu ra ở máy phát lên 4400 V mà công suất tiêu thụ điện không đổi thì hiệu
suất truyền tải điện lúc này có giá trị
A. 95,8 %
B. 90,0 %
C. 95,0 %
D. 93,1 %
Câu 24. Đặt điện áp:
(u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện
mắc nối tiếp với hộp X. Biết I=2A. Tại thời điểm t điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch là 400V. Tại thời
điểm

cường độ dịng điện tức thời qua mạch bằng khơng và đang giảm. X chứa hai trong ba phần tử

mắc nối tiếp. Tại thời điểm t + 1/200s điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch X có giá trị bao nhiêu?
A. 100V
B. -100V
C. -200V
D. 200V
Câu 25. Trong mạch dao động LC lý tưởng, gọi u và i lần lượt là điện thế giữa hai đầu dây và cường độ dịng
điện trong mạch tại một thời điểm nào đó, I 0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức biểu diễn mối
liên hệ giữa I, u và I0 là:
A.
C.
Câu 26. Hãy cho biết đâu là đặc tính sinh lý của âm?
A. mức cường độ âm.

B.
D.
B. độ cao.

3


C. cường độ âm.
D. đồ thị li độ âm.
Câu 27. Sóng cơ hình sin với tần số 5 Hz truyền trên sợi dây với tốc độ 2 m/s. Sóng truyền trên dây với bước
sóng
A. 2,5 m
B. 0,4 m
C. 10 m
D. 0,1 m
Câu 28. Mạch chọn sóng của một máy tu vô tuyến điện gồm cuộn cảm thuần và một tụ điện là tụ xoay

. Điện

dung của tụ
là hàm bậc nhất của góc xoay. Khi chưa xoay tụ (góc xoay bằng 0 0) thì mạch thu được sóng có
bước sóng 15m. Khi góc xoay tụ là 450 thì mạch thu được sóng có bước sóng là 30m. Để mạch bắt được sóng là
20m thì pha xoay tụ tới góc xoay bằng
A. 11,670

B. 20
C. 150
D. 200
Câu 29. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ nằm ngang Ox với chu kì T, vị trí cân bằng và mốc thế
năng ở gốc tọa độ. Tính từ lúc vật có li độ dương lớn nhất, thời điểm đầu tiên mà động năng và thế năng của vật
bằng nhau là
A. T/4
B. T/6
C. T/12

D. T/8
Câu 30. Trong thí nghiệm Y‒ âng về giao thoa ánh sáng với nguồn ánh sáng trắng có bước sóng từ 400 nm đến
750 nm. Trên màn quan sát, M là vị trí mà tại đó có đúng 3 bức xạ có bước sóng tương ứng

,



(

) cho vân sáng. Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào mà
có thể nhận được?
A. 610 nm
B. 570 nm
C. 510 nm
D. 470 nm
Câu 31. Với một công suất điện năng xác định được truyền đi, khi tăng điện áp hiệu dụng trước khi truyền tải
10 lần thì cơng suất hao phí trên đường dây (điện trở đường dây không đổi) giảm
A. 40 lần.
B. 50 lần.
C. 100 lần.
D. 20 lần.
Câu 32. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn thuần cảm và hai tụ giống nhau mắc nối tiếp. Mạch đang
hoạt động thì ngay tại thời điểm năng lượng điện trường trong các tụ và năng lượng từ trường trong cuộn dây
bằng nhau, một tụ bị đánh thủng hồn tồn. Dịng điện cực đại trong mạch sau đó sẽ bằng bao nhiêu lần so với
lúc đầu? Biết khi điện áp tức thời trên tụ là u và dòng điện tức thời là i thì năng lượng điện trường trong tụ và
năng lượng từ trường trong cuộn cảm lần lượt là WC = 0,5Cu2 và WL = 0,5Li2.
A.
.
B. 1/4.

C. 1/2.
D. không đổi.
Câu 33. Khối lượng ban đầu của một chất phóng xa là m0. Sau 1 năm khối lượng chất phóng xạ cịn lại 4g, sau 2
nă còn lại 1g. Sau 3 năm, khối lượng chất phóng xạ cịn lại là:
A. 0,025
B. 0,25
C. 0,05
D. Giá trị khác
Câu 34. Công suất âm thanh cực đại của một máy nghe nhạc là 20 W. Cho rằng, cứ truyền đi trên khoảng cách
1 m thì năng lượng âm giảm 5% so với lần đầu do sự hấp thụ của môi trường truyền âm. Cho biết cường độ âm
chuẩn 10<sup>–12</sup> (W/m<sup>2</sup>). Nếu mở to hết cỡ thì cường độ âm và mức cường độ âm ở
khoảng cách 6 m là bao nhiêu?
A. 10,5
B. 9,8
C. 10,1
D. 12,5
Câu 35. Dưới tác dụng của bức xạ , hạt nhân
A.

có thể phân rã thành hạt

. Phương trình phản ứng

B.
4


C.
D.
Câu 36. Gọi năng lượng do một chùm sáng đơn sắc chiếu tới một đơn vị diện tích đặt vng góc với phương

chiếu sáng trong một đơn vị thời gian là cường độ của chùm sáng đơn sắc, kí hiệu là I (W/m 2). Chiếu một chùm
sáng hẹp đơn sắc (bước sóng 0,5 μm) tới bề mặt của một tấm kim loại đặt vng góc với chùm sáng, diện tích
của phần bề mặt kim loại nhận được ánh sáng chiếu tới là 30 mm 2. Bức xạ đơn sắc trên gây ra hiện tượng quang
điện đối với tấm kim loại (coi rằng cứ 20 phôtôn tới bề mặt tấm kim loại làm bật ra 3 electron), số electron bật
ra khỏi bề mặt tấm kim loại trong thời gian 1 s là 3.1013. Giá trị của cường độ sáng I là
A. 9,9375W/m2.
B. 2,65 W/m2.
C. 9,6W/m2.
D. 5,67W/m2.
Câu 37. Điện trở của kim loại không phụ thuộc trực tiếp vào
A. Hiệu điện thế hai đầu vật dẫn kim loại
B. Kích thước của vật dẫn kim loại
C. Bản chất của kim loại
D. Nhiệt độ của kim loại
Câu 38. Một vật dao động điều hòa trên trục
quanh điểm
. Phương trình mơ tả li độ của vật theo thời gian có dạng
A.

với tần số góc

, biên độ

và pha ban đầu

B.

C.
D.
Câu 39. Nếu sắp xếp các tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen và ánh sáng nhìn thấy theo thứ tự tăng dần

của bước sóng thì ta có dãy sau:
A. Tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại
B. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia Rơnghen, ánh sáng nhìn thấy
C. Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơnghen
D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen, ánh sáng nhìn thấy
Câu 40.
Một con lắc lị xo gồm lị xo độ cứng
N/m và vật
có khối lượng 300 g nằm ngang trong đó ma sát
giữa vật
và sàn có thể bỏ qua. Vật
khối lượng 200 g được nối với vật m bằng một sợi dây nhẹ, dài và
khơng dãn như hình vẽ. Hệ số ma sát trượt giữa
và sàn là 0,25. Lúc đầu vật
được giữ ở vị trí lị xo dãn 10
cm (trong giới hạn đàn hồi), sợi dây căng. Thả nhẹ vật m để hệ chuyển động. Lấy
điểm lò xo bị nén mạnh nhất lần đầu tiên, tốc độ cực đại của vật m là
E. 54,8 cm/s F. 42,4 cm/s G. 28,3 cm/s H. 52,0 cm/s

m/s2. Tính từ thời

5


6


Câu 38: Hai điểm sáng dao động điều hòa trên cùng một
trục
quanh vị trí cân bằn

với cùng tần số. Biết điểm sáng 1 dao động với biên độ 6 cm và lệch pha
so
với dao động của điểm sáng 2. Hình bên là đồ thị mô tả khoảng cách giữa hai điểm sáng trong quá trình dao
động. Tốc độ cực đại của điểm sáng 2 là
I.
K.

cm/s

J.

cm/s

cm/s L.

cm/s
----HẾT---

7



×