Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

40 de on thi toan chuan theo de minh hoa cua bgd nam 2023

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.22 MB, 26 trang )

Đề ôn thi THPT QG 2023, chuẩn theo đề minh họa của BGD năm 2023.

Trương Ngọc Vỹ

0978.333.093

ĐỀ ÔN THI THPT QUỐC GIA CHUẨN THEO ĐỀ MINH HỌA 2023 CỦA BỘ GIÁO DỤC
MƠN TỐN
Thời gian : 90 phút
ĐỀ SỐ 10
Câu 1.

Điểm

trong hình vẽ là biểu diễn hình học của số phức nào dưới đây?

y
2

x

O
-1

A.

.

Câu 2.

B.



.

Câu 4.

.

Câu 5.

.

Câu 6.

.

.
với

B.

.

D.

.



B.


C.

.

D.

.

. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng

.

C.

.

, đường thẳng

Đồ thị hàm số

.

D.

C.

D.

.


có một vectơ chỉ phương là:

B.

Câu 7.

Câu 9.

B.

Trong khơng gian

A.

.

. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Cho cấp số cộng

A.

D.

C.

Nghiệm của phương trình

A.


.

là:

Cho các số thực

A.

A.

C.

B.

Câu 3.

Câu 8.

.

Đạo hàm của hàm số

A.

A.

M

C.


D.

cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng

B. .
Nếu



.

B.

C.
thì
.

.

D.

.

bằng
C. 1 .

D.

9.


Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên

/>
Trang 1

/>

Đề ôn thi THPT QG 2023, chuẩn theo đề minh họa của BGD năm 2023.

A.

.

B.

.

Câu 10. Trong khơng gian
đường kính

Trương Ngọc Vỹ

C.

.

, cho hai điểm




D.

.

. Phương trình mặt cầu có



A.

.

B.

.

C.

.

D.

.

Câu 11. Trong không gian tọa độ

, cho mặt phẳng

, sin của góc giữa đường thẳng
A.


.

B.

Câu 12. Cho số phức
A.

.

.

A.

B.

.

C.

vng góc với mặt phẳng


B.

.

có bán kính là

với mặt phẳng

B.

.

Câu 16. Số phức liên hợp của số phức
.

B.

B.

D.

.



.

. Cạnh bên
bằng
D.

.
. Đường tròn giao

C.

.


D.

.


.

Câu 17. Diện tích của một mặt cầu bằng
.

.

C.

tuyến của

.

. Thể tích khối chóp đã cho bằng

. Thể tích của khối chóp

cho mặt cầu

A.

.

D.


là hình chữ nhật,

Câu 15. Trong khơng gian

.

D.

C.

.
có đáy

A.

.

và chiều cao

Câu 14. Cho hình chóp

.

bằng

Tìm số phức

B.

A.


và đường thẳng

và mặt phẳng
C.

Câu 13. Cho khối chóp có diện tích đáy

A.

0978.333.093

.

Câu 18. Trong khơng gian với hệ tọa độ

C.

.

D.

.

. Bán kính của mặt cầu đó là.
C.

.

, cho mặt phẳng


D.

.
. Điểm nào trong

các phương án dưới đây thuộc mặt phẳng
/>
Trang 2

/>

Đề ôn thi THPT QG 2023, chuẩn theo đề minh họa của BGD năm 2023.

A.

.

B.

.

Trương Ngọc Vỹ

C.

.

0978.333.093


D.

.

Câu 19. Tìm các giá trị thực của tham số m để hàm số

đạt cực đại tại

.
A.

.

B.

.

Câu 20. Cho hàm số

C.

.

D.

.

liên tục trên các khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình vẽ sau:

Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là

A. .

B.

.

C.

.

D.

Câu 21. Gọi S là tập nghiệm của phương trình
A. 2

.

. Số phần tử của tập S là

B. 3

C. 1

D. 0

Câu 22. Số cách chọn 2 học sinh từ 6 học sinh là
A.

.


B.

.

C.

.

D.

.

Câu 23. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.

.

B.

C.

.

D.

Câu 24. Cho
A.

.


Câu 25. Biết
A.


B.

.
.

, khi đó
.

bằng
C.

là một nguyên hàm của hàm số
B.

.

D.



Giá trị

C.

.



D.

3 5
4
3
Câu 26. Hỏi hàm số y  x  3 x  4 x  2 đồng biến trên khoảng nào?
5
A. ( ;0) .

B.  .

/>
C. (0; 2) .

Trang 3

D. (2; ) .

/>

Đề ôn thi THPT QG 2023, chuẩn theo đề minh họa của BGD năm 2023.

Câu 27. Cho hàm số

Trương Ngọc Vỹ

0978.333.093

có bảng biến thiên như sau:


Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A.

.

B.

.

Câu 28. Biết

C.

. Tính

A.

.

D.

theo

B.

C.

D.


Câu 29. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị
A.

.

B.

.

C.

Câu 30. Cho hình chóp

có đáy

góc với mặt phẳng đáy và

. Góc giữa đường thẳng

A.

.

B.

Câu 31. Cho hàm số

.

,

.

D.

là tam giác vuông tại

.

C.

.

,

.

;

;

vuông

và đáy bằng
.

D.

.

, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng


xác định trên

biến thiên như sau:
0

2
3

Tìm số giá trị nguyên của m để phương trình
A. 5.

B. 2.

Câu 32. Cho hàm số

xác định trên

có 4 nghiệm phân biệt.
C. 4.

D. 0.

và có đồ thị hàm số

là đường cong trong hình bên.

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số


nghịch biến trên khoảng

/>
Trang 4

/>

Đề ôn thi THPT QG 2023, chuẩn theo đề minh họa của BGD năm 2023.

B. Hàm số

đồng biến trên khoảng

C. Hàm số

đồng biến trên khoảng

D. Hàm số

nghịch biến trên khoảng

Câu 33. Gọi
thuộc
A.

Trương Ngọc Vỹ

0978.333.093


là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số đơi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số

, xác suất để số đó có hai chữ số tận cùng có cùng tính chẵn lẻ bằng
.

B.

Câu 34. Gọi

.

C.

.

D.

là tổng các nghiệm của phương trình

A.

B.

. Tính
C.

Câu 35. Cho số phức

.
.


D.

. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức liên hợp của z trong mặt

phẳng tọa độ là:
A.

.

B.

.

C.

.

D.

.

Câu 36. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm A 1; 2;  2  và vng góc với đường thẳng

:

x 1 y  2 z  3


có phương trình là

2
1
3
A. 2 x  y  3 z  2 0 .

B. x  2 y  3 z  1 0 .

C. 2 x  y  3 z  2 0 .

D. 3 x  2 y  z  5 0 .

Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 3;  1;1 . Hình chiếu vng góc của điểm A trên mặt
phẳng Oyz  là điểm
A. M 3;0;0 

B. N 0;  1;1

Câu 38. Cho hình lăng trụ đứng

C. P 0;  1;0 

D. Q 0;0;1

có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi M là trung điểm CC

′ (tham khảo hình vẽ). 

Khoảng cách từ M đến mặt phẳng
A.


B.

/>
bằng 
C.
Trang 5

D.
/>

Đề ôn thi THPT QG 2023, chuẩn theo đề minh họa của BGD năm 2023.

Trương Ngọc Vỹ

Câu 39. Cho bất phương trình

0978.333.093

. Có bao nhiêu giá trị ngun của tham số

để bất phương trình trên có tập nghiệm?
A.

.

B.

Câu 40. Cho hàm số

.


C.

.

có đạo hàm liên tục trên

D.

. Biết

.

và

, khi đó

bằng
A.

.

B.

.

Câu 41. Tập hợp các giá trị của
A.

C.




.

B.

Câu 42. Cho hình chóp
với đáy, khoảng cách từ
A.

C.

có đáy

.

Câu 43. Cho hàm số

.

C.

thỏa mãn

.

.

,


;

. Tính thể tích của khối chóp theo

.

là:

D.

là hình chữ nhật có

bằng

B.

D.

. Giá trị lớn nhất của biểu thức

.

đến

.

có hai cực trị là:
C.


thỏa mãn

A.

D.

để hàm số

B.

Cho số phức

.

vng góc

.
D.



.
. Giá trị của

bằng
A.

.

B.


.

C.

Câu 44. Cho phương trình

.

D.

, có hai nghiệm

thỏa mãn

các điểm biểu diễn các nghiệm của phương trình
A.

B.

qua hai điểm

. Tính độ dài đoạn
C.

Câu 45. Trong khơng gian với hệ tọa độ
,

.
. Gọi




với

đi

.

D.

, biết mặt phẳng

và tạo với mặt phẳng

một góc

. Khi đó giá trị

thuộc khoảng nào dưới đây?
A.

.

B.

.

Câu 46. Tập các cặp số nguyên dương
A.


.

B.

C.

D.

.

thỏa mãn điều kiện

.

/>
.

C.
Trang 6

.

D.

.

/>

Đề ôn thi THPT QG 2023, chuẩn theo đề minh họa của BGD năm 2023.


Câu 47. Cho hình tứ diện



,

là tam giác vuông tại

. Quay các tam giác
giác) xung quanh đường thẳng

ta được

Trương Ngọc Vỹ



0978.333.093

. Biết

( bao gồm cả điểm bên trong

khối trịn xoay. Thể tích phần chung của

tam

khối trịn xoay


đó bằng
A.

B.

C.

.

D.

.

Câu 48. Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A 2;  1;  2  và đường thẳng d  có phương
trình

x 1 y 1 z 1


. Gọi  P  là mặt phẳng đi qua điểm A , song song với đường thẳng d  và
1
1
1

khoảng cách từ d tới mặt phẳng  P  là lớn nhất. Khi đó mặt phẳng  P  vng góc với mặt phẳng nào
sau đây?
A. x  y  6 0 .

B. x  3 y  2 z  10 0 .


Câu 49. Cho hàm số
trên khoảng
A. 2

C. x  2 y  3 z  1 0 .

. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của

D. 3x  z  2 0 .
để hàm số đồng biến

?
B. 3

C. 4

D. 5

HƯỚNG DẪN GIẢI
ĐỀ ÔN THI THPT QUỐC GIA CHUẨN THEO ĐỀ MINH HỌA 2023 CỦA BỘ GIÁO DỤC
/>
Trang 7

/>

Đề ôn thi THPT QG 2023, chuẩn theo đề minh họa của BGD năm 2023.

Trương Ngọc Vỹ

0978.333.093


MƠN TỐN
Thời gian : 90 phút
ĐỀ SỐ 10
Câu 1.

Điểm

trong hình vẽ là biểu diễn hình học của số phức nào dưới đây?

y
2
O
-1

A.

.

B.

x

M

.

C.

.


D.

.

Lời giải
Chọn A
Điểm
Câu 2.

nên nó biểu diễn cho số phức

.

Đạo hàm của hàm số

A.

là:

B.

C.

D.

Lời giải
Chọn B

Câu 3.


Cho các số thực

A.

.

. Khẳng định nào sau đây là đúng?
B.

.

C.

.

D.

.

Lời giải
Chọn D
Ta có:

Loại A
Loại B
Loại C
Chọn D

Câu 4.

A.

Nghiệm của phương trình
.

B.


.

C.

.

D.

.

Lời giải
/>
Trang 8

/>

Đề ôn thi THPT QG 2023, chuẩn theo đề minh họa của BGD năm 2023.

Trương Ngọc Vỹ

Chọn B


0978.333.093

.
Câu 5.

Cho cấp số cộng

A.

.

với
B.

. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng

.

C.

.

D.

.

Lời giải
Chọn B
Cấp số cộng
(Với


có số hạng tổng quát là:

;

là số hạng đầu và d là cơng sai).

Suy ra có:

.

Vậy công sai của cấp số cộng đã cho bằng 5.

Thầy, Cô muốn xem full đầy đủ bộ 40 đề ôn thi chuẩn đề thi minh họa 2023 file word thì
liên hệ: />Ngồi ra cịn các tài liệu khác : 50 câu phát triển đề thi minh họa, 38 chuyên đề ôn thi 12 và các tài
liệu lớp khác.
Câu 6.

Trong không gian

A.

, đường thẳng

có một vectơ chỉ phương là:

B.

C.


D.

Lời giải
Chọn C
có một vectơ chỉ phương là

Câu 7.

A.

Đồ thị hàm số

.

.

cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng

B. .

C.

.

D.

.

Lời giải
Chọn B

Đồ thị hàm số cắt trục tung thỏa mãn
Câu 8.
A.

Nếu



.

B.

thì
.

bằng
C. 1 .

D.

9.

Lời giải
Chọn D.
/>
Trang 9

/>

Đề ôn thi THPT QG 2023, chuẩn theo đề minh họa của BGD năm 2023.


Trương Ngọc Vỹ

0978.333.093

Ta có:
Câu 9.

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên

A.

.

B.

.

C.

.

D.

.

Lời giải
Chọn C
Từ đồ thị ta có:
+ Hàm số cần tìm có 3 cực trị, suy ra loại các phương án B và D.

+

nên ta chọn đáp án C.

Câu 10. Trong khơng gian
đường kính

, cho hai điểm



. Phương trình mặt cầu có



A.

.

B.

.

C.

.

D.

.


Lời giải
Chọn B
Gọi

là tâm của mặt cầu đường kính

Khi đó

.

.

Bán kính của mặt cầu là:

.

Vậy phương trình mặt cầu là:

.

Câu 11. Trong khơng gian tọa độ

, cho mặt phẳng

, sin của góc giữa đường thẳng
A.

.


B.

.

và đường thẳng

và mặt phẳng
C.

bằng

.

D.

.

Lời giải
Chọn D
Mặt phẳng
Đường thẳng

có một vectơ pháp tuyến là
có một vectơ chỉ phương là

/>
Trang 10

.
.

/>

Đề ôn thi THPT QG 2023, chuẩn theo đề minh họa của BGD năm 2023.

Gọi

là góc giữa đường thẳng

và mặt phẳng

Trương Ngọc Vỹ

0978.333.093

.

Khi đó

.

Câu 12. Cho số phức
A.

.

Tìm số phức
B.

.


C.

D.

.

Lời giải
Chọn A
Ta có
Câu 13. Cho khối chóp có diện tích đáy
A.

B.

và chiều cao

.

C.

. Thể tích khối chóp đã cho bằng

.

D.

.

Lời giải
Chọn D

Thể tích khối chóp đã cho bằng
Câu 14. Cho hình chóp

có đáy

vng góc với mặt phẳng



A.

.

B.

là hình chữ nhật,



. Cạnh bên

. Thể tích của khối chóp
.

C.

bằng

.


D.

.

Lời giải
Chọn A

Diện tích đáy hình chữ nhật là

(đvdt)

Thể tích của hình chóp có đáy hình chữ nhật là

.

Câu 15. Trong khơng gian

cho mặt cầu

tuyến của

có bán kính là

với mặt phẳng

/>
Trang 11

. Đường trịn giao


/>

Đề ôn thi THPT QG 2023, chuẩn theo đề minh họa của BGD năm 2023.

A.

.

B.

.

Trương Ngọc Vỹ

C.

.

0978.333.093

D.

.

Lời giải
Chọn B

Mặt cầu

có tâm


Khoảng cách từ tâm

và bán kính
đến mặt phẳng

.


, suy ra bán kính đường trịn giao tuyến cần tìm là

.
Câu 16. Số phức liên hợp của số phức
A.

.

B.


.

C.

.

D.

.


Lời giải
Chọn A
Số phức liên hợp của số phức

là số phức

Vậy số phức liên hợp của số phức

là số phức

Câu 17. Diện tích của một mặt cầu bằng
A.

.

B.

.
.
. Bán kính của mặt cầu đó là.

.

C.

.

D.

.


Lời giải
Chọn B
Ta có:
Câu 18. Trong khơng gian với hệ tọa độ

, cho mặt phẳng

. Điểm nào trong

các phương án dưới đây thuộc mặt phẳng
A.

.

B.

.

C.

.

D.

.

Lời giải
Chọn A
Ta có:


.

Câu 19. Tìm các giá trị thực của tham số m để hàm số

đạt cực đại tại

.
A.

.

B.

.

/>
C.
Trang 12

.

D.

.

/>

Đề ôn thi THPT QG 2023, chuẩn theo đề minh họa của BGD năm 2023.


Trương Ngọc Vỹ

Lời giải

0978.333.093

Chọn B
Tập xác định

.

Ta có
Để hàm số

đạt cực đại tại

thì

.
Câu 20. Cho hàm số

liên tục trên các khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình vẽ sau:

Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
A. .

B.

.


C.

.

D.

.

Lời giải
Chọn C
Dựa vào bảng biến thiên, ta có
,
suy ra
Vậy đồ thị của hàm số có

suy ra

là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.

là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
đường tiệm cận đứng.

Câu 21. Gọi S là tập nghiệm của phương trình
A. 2

. Số phần tử của tập S là

B. 3

C. 1


D. 0

Lời giải
Chọn C
ĐK:

Vậy tập nghiệm có một phần tử
Câu 22. Số cách chọn 2 học sinh từ 6 học sinh là
A.

.

B.

.

C.

.

D.

.

Lời giải
/>
Trang 13

/>


Đề ôn thi THPT QG 2023, chuẩn theo đề minh họa của BGD năm 2023.

Trương Ngọc Vỹ

Chọn B

Số cách chọn 2 học sinh từ 6 học sinh là:

0978.333.093

.

Câu 23. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.

.

B.

C.

.

D.

.
.

Lời giải

Chọn A
Xét

.

Vậy khẳng định A đúng.
Câu 24. Cho
A.



.

B.

, khi đó
.

bằng
C.

.

D.

.

Lời giải
Chọn C.
Ta có

.
Câu 25. Biết

là một nguyên hàm của hàm số

A.

B.



Giá trị

C.


D.

Lời giải
Chọn D
Ta có

.

Theo đề ra ta được:

.

Vậy


.

3 5
4
3
Câu 26. Hỏi hàm số y  x  3 x  4 x  2 đồng biến trên khoảng nào?
5
A. ( ;0) .

B.  .

C. (0; 2) .

D. (2; ) .

Lời giải
Chọn B.
TXĐ: D  . y ' 3 x 4  12 x 3  12 x 2 3 x 2 ( x  2) 2 0 , x  
/>
Trang 14

/>

Đề ôn thi THPT QG 2023, chuẩn theo đề minh họa của BGD năm 2023.

Câu 27. Cho hàm số

Trương Ngọc Vỹ

0978.333.093


có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A.

.

B.

.

C.

.

D.

.

Lời giải
Chọn D
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số
Câu 28. Biết
A.

suy ra giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng

. Tính
B.


.

theo
C.

D.

Lời giải
Chọn A

Câu 29. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị
A.

.

B.

.

C.

,

.

.

D.


.

Lời giải
Chọn B
Xét phương trình:

.

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị là:
.
Câu 30. Cho hình chóp

có đáy

góc với mặt phẳng đáy và

. Góc giữa đường thẳng

A.

.

B.

.

là tam giác vuông tại
C.

,


;

;

vuông

và đáy bằng
.

D.

.

Lời giải
Chọn D

/>
Trang 15

/>

Đề ôn thi THPT QG 2023, chuẩn theo đề minh họa của BGD năm 2023.

Ta có : Góc

và đáy là góc

Xét tam giác


vng tại

Trương Ngọc Vỹ

0978.333.093

.
có:

.
Câu 31. Cho hàm số

, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng

xác định trên

biến thiên như sau:
0

2
3

Tìm số giá trị nguyên của m để phương trình
A. 5.

B. 2.

có 4 nghiệm phân biệt.
C. 4.


D. 0.

Lời giải
Chọn C
Từ bảng biến thiên của hàm số

Suy ra phương trình

ta suy ra bảng biến thiên của hàm số

có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi

như sau:



. Vậy có 4 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu đề bài.
/>
Trang 16

/>

Đề ôn thi THPT QG 2023, chuẩn theo đề minh họa của BGD năm 2023.

Câu 32. Cho hàm số

xác định trên

Trương Ngọc Vỹ


và có đồ thị hàm số

0978.333.093

là đường cong trong hình bên.

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số

nghịch biến trên khoảng

B. Hàm số

đồng biến trên khoảng

C. Hàm số

đồng biến trên khoảng

D. Hàm số

nghịch biến trên khoảng
Lời giải

Chọn D.
Cách 1: sử dụng bảng biến thiên.
Từ đồ thị của hàm số

ta có bảng biến thiên như sau:


Cách 2: Quan sát đồ thị hàm số
Nếu trong khoảng

đồ thị hàm số

nằm trên trục hồnh (có thể tiếp xúc) thì

đồng biến trên

.

Nếu trong khoảng

đồ thị hàm số

nằm dưới trục hồnh (có thể tiếp xúc) thì

nghịch biến trên

.

Nếu trong khoảng

đồ thị hàm số

vừa có phần nằm dưới trục hồnh vừa có phần nằm trên trục

hồnh thì loại phương án đó.
Trên khoảng

Câu 33. Gọi
thuộc
A.

ta thấy đồ thị hàm số

nằm bên dưới trục hoành.

là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số

, xác suất để số đó có hai chữ số tận cùng có cùng tính chẵn lẻ bằng
.

B.

.

C.

.

D.

.

Lời giải
Chọn A
/>
Trang 17


/>

Đề ôn thi THPT QG 2023, chuẩn theo đề minh họa của BGD năm 2023.

Trương Ngọc Vỹ

Số các số tự nhiên có 5 chữ số đơi một khác nhau là:
mẫu bằng
Gọi

0978.333.093

, nên số phần tử của không gian

.

là biến cố chọn được số tự nhiên có 5 chữ số đơi một khác nhau là hai chữ số tận cùng có cùng

tính chẵn lẻ, thì

gồm các trường hợp sau:

TH1. Trong hai chữ số tận cùng có chữ số 0, có

số.

TH2. Trong hai chữ số tận cùng khơng có chữ số 0, có

số.


Vậy xác suất của biến cố cần tìm là
Câu 34. Gọi

.

là tổng các nghiệm của phương trình

A.

B.

. Tính
C.

.

D.

Lời giải
Chọn C
ĐKXĐ:
Ta có:

Vậy
Câu 35. Cho số phức

. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức liên hợp của z trong mặt

phẳng tọa độ là:
A.


.

B.

.

C.

.

D.

.

có dạng

nên tập hợp các điểm

Lời giải
Chọn A
Ta có :

Các điểm biểu diễn

này là đường thẳng
Câu 36. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm A 1; 2;  2  và vng góc với đường thẳng

:


x 1 y  2 z  3


có phương trình là
2
1
3
A. 2 x  y  3 z  2 0 .

B. x  2 y  3 z  1 0 .

C. 2 x  y  3 z  2 0 .

D. 3 x  2 y  z  5 0 .
Lời giải

/>
Trang 18

/>

Đề ôn thi THPT QG 2023, chuẩn theo đề minh họa của BGD năm 2023.

Trương Ngọc Vỹ

Chọn A

0978.333.093



Mặt phẳng qua A 1; 2;  2  và nhận u 2;1;3 làm VTPT
Vậy phương trình của mặt phẳng là: 2  x  1   y  2   3  z  2  0
 2 x  y  3z  2 0 .

Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 3;  1;1 . Hình chiếu vng góc của điểm A trên mặt
phẳng Oyz  là điểm
A. M 3;0;0 

B. N 0;  1;1

C. P 0;  1;0 

D. Q 0;0;1

Lời giải
Chọn B
Khi chiếu vng góc một điểm trong khơng gian lên mặt phẳng Oyz  , ta giữ lại các thành phần tung độ
và cao độ nên hình chiếu của A 3;  1;1 lên Oyz  là điểm N 0;  1;1 .
Câu 38. Cho hình lăng trụ đứng

có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi M là trung điểm CC

′ (tham khảo hình vẽ). 

Khoảng cách từ M đến mặt phẳng
A.

B.

bằng 

C.

D.

Lời giải
Chọn A

/>
Trang 19

/>

Đề ôn thi THPT QG 2023, chuẩn theo đề minh họa của BGD năm 2023.

Gọi

là trung điểm

Ta có
Xét

kẻ

Trương Ngọc Vỹ

0978.333.093

tại H.

nên



Câu 39. Cho bất phương trình

. Có bao nhiêu giá trị ngun của tham số

để bất phương trình trên có tập nghiệm?
A.

.

B.

.

C.

.

D.

.

Lời giải
Chọn A.
Điều kiện

.

Phương trình tương đương


Khi đó ta có:

Bảng biến thiên

Dựa vào bảng biến thiên và đề bài hỏi “có nghiệm” nên ta chọn

/>
Trang 20

.

/>


×