Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đề thi tnthpt 2023 môn vật lý mã đề 179

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (244.87 KB, 5 trang )

Đề thi thử TN THPT 2023 Mơn Vật Lí
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 179.
Câu 1. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một thiết bị tiêu thụ điện thì thấy cường độ dịng điện chạy qua thiết
bị trễ pha

so với điện áp. Hệ số công suất tiêu thụ điện của thiết bị là

A.
B.
C. 0,5
D.
6
Câu 2. Mạch dao động điện tử lí tưởng đang có dao động điện từ với tần số góc 10 rad/s. Biết điện tích cực đại
trên bản tụ điện là 10‒8 C. Khi điện tích trên bản tụ điện có độ lớn 8.10 ‒9 C thì cường độ dịng điện trong mạch
có độ lớn bằng
A. 8 mA
B. 2 mA
C. 6 mA
D. 10 mA
Câu 3. Nguồn phát tia hồng ngoại:
A. Các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao hơn mơi trường
B. Vật có nhiệt độ cao trên 20000C
C. Bóng đèn dây tóc
D. Các vật bị nung nóng
Câu 4. Lực hạt nhân là:
A. Lực tĩnh điện
B. Lực liên kết giữa các proton
C. Lực hấp dẫn giữa proton và notron


D. Lực liên kết giữa các nuclon
Câu 5. Tia tử ngoại khơng có tác dụng nào sau đây?
A. Chiếu sáng
B. Sinh lý
C. Nhiệt
D. Kích thích sự phát quang
Câu 6. Sóng điện từ khơng có tính chất nào sau đây ?
A. Mang năng lượng
B. Truyền được trong chân không
C. Bị phản xạ và khúc xạ như ánh sáng
D. Có thể là sóng ngang hay sóng dọc
Câu 7.
Đồ thị li độ theo thời gian của chất điểm 1 (đường 1) và chất điểm 2 (đường 2) như hình vẽ, gia tốc độ cực đại
của chất điểm 1 là 16π2 (cm/s2). Không kể thời điểm t = 0, thời điểm hai chất điểm có cùng li độ lần thứ 5 là

A. 3,75 s.
B. 3,25 s.
C. 3,5 s.
D. 4,0 s.
Câu 8. Trong thí nghiệm Y–âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m và khoảng vân là 0,8 mm. Cho c = 3.10 8 m/s. Tần số
ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
1


A. 6,5. 1014 Hz.
B. 5,5.1014 Hz.
C. 4,5. 1014 Hz.
D. 7,5.1014 Hz.
Câu 9. Thí nghiệm giao thoa Y‒ âng với nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 600 nm, khoảng cách giữa hai khe

hẹp là 1,5 mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát thu được
hình ảnh giao thoa với khoảng vân là
A. 0,8 mm
B. 0,3 mm
C. 0,45 mm
D. 0,4 mm
Câu 10. Một mạch dao động LC lí tưởng có chu kì T = 10<sup>–3 </sup>s. Tại một thời điểm điện tích trên
một bản tụ bằng 6.10<sup>–7 </sup>C, sau đó 5.10<sup>–4 </sup>s cường độ dịng điện trong mạch bằng
1,6π.10<sup>–3 </sup>A. Tìm điện tích cực đại trên tụ.
A. 10–4 C.
B. 10–6 C.
C. 10<sup>–5 </sup>
D. 5.10<sup>–5 </sup>
Câu 11. Đối với nguyên tử hiđrô, khi electron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra photon
ứng với bước sóng 121,8 nm. Khi electron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo L, nguyên tử phát ra photon ứng
với bước sóng 656,3 nm. Khi electron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K, nguyên tử phát ra photon ứng với
bước sóng
A. 102,7 nm.
B. 534,5 nm.
C. 95,7 nm.
D. 309,1 nm.
Câu 12. Mạch chọn sóng của một máy tu vô tuyến điện gồm cuộn cảm thuần và một tụ điện là tụ xoay

. Điện

dung của tụ
là hàm bậc nhất của góc xoay. Khi chưa xoay tụ (góc xoay bằng 0 0) thì mạch thu được sóng có
bước sóng 15m. Khi góc xoay tụ là 450 thì mạch thu được sóng có bước sóng là 30m. Để mạch bắt được sóng là
20m thì pha xoay tụ tới góc xoay bằng
A. 11,670

B. 200

C. 20
D. 150
Câu 13. Một khung dây dẫn có tiết diện 60 cm2 được đặt trong một từ trường đều với cảm ứng từ 5.10 ‒3 T. Biết
góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và pháp tuyến của mặt phẳng khung dây là 600. Từ không gửi qua khung dây là
A. 0,3 Wb
B. 0,15 Wb
‒5
C. 1,5.10 Wb
D. 3.10‒5 Wb
Câu 14. Trong thí nghiệm giao thoa sóng cơ, tại điểm M nhận được hai sóng kết hợp do hai nguồn gửi đến với
phương trình lần lượt u1 = A1cos(ω1t + α1) và u2 = A2cos(ω2t + α2). Chọn phương án đúng.
A. ω1 ≠ ω2.
B. A1 = A2.
C. α1 – α2 = 0.
D. α1 – α2 = hằng số.
Câu 15. Chiếu một tia sáng tới một mặt bên của lăng kính thì
A. đường đi của tia sáng đối xứng qua mặt phân giác của góc ở đỉnh.
B. tia ló lệch về phía đỉnh của lăng kính so với tia tới.
C. tia ló lệch về phía đáy của lăng kính so với tia tới.
D. ln ln có tia sáng ló ra ở mặt bên thứ hai của lăng kính.
Câu 16. Đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần nối tiếp với tụ điện. Đặt nguồn xoay chiều có tần số góc ω vào hai
đầu A và B thì tụ điện có dung kháng 100 Ω, cuộn cảm có cảm kháng 25 Ω. Ngắt A, B ra khỏi nguồn rồi nối A
và B thành mạch kín thì tần số góc dao động riêng của mạch là 100π (rad/s). Tính ω.
A. 50 rad/s.
B. 100π rad/s.
C. 100 rad/s.
D. 50π rad/s.
Câu 17. Âm cơ bản của nốt La phát ra từ đàn ghita có tần số cơ bản là 440 Hz. Số họa âm của âm La trong vùng

âm nghe được (tần số trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz) là
2


A. 43
B. 44
C. 45
D. 46
Câu 18. Trong khơng khí, hai dịng điện thẳng dài vơ hạn song song với nhau và cách nhau một khoảng 35 cm
có cường độ

A và

A, cùng chiều. M là điểm mà cảm ứng từ do hai dịng điện gây ra tại đó có độ lớn

bằng 0. M cách và những khoảng tương ứng là
A. 15 cm và 20 cm
B. 12,6 cm và 22,4 cm
C. 22,4 cm và 12,6 cm
D. 20 cm và 15 cm
Câu 19. Nếu sắp xếp các tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen và ánh sáng nhìn thấy theo thứ tự tăng dần
của bước sóng thì ta có dãy sau:
A. Tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại
B. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia Rơnghen, ánh sáng nhìn thấy
C. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen, ánh sáng nhìn thấy
D. Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơnghen
Câu 20. Máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là một nam châm gồm 6 cặp cực, quay với tốc độ góc
500 vịng/phút. Tần số của dịng điện so máy phát ra là:

A. 300Hz

B. 42Hz
C. 83Hz
D. 50Hz
Câu 21. Đại lượng đặc trưng cho độ cao của âm là
A. cường độ
B. tần số của âm
C. tốc độ truyền âm
D. mức cường độ âm
Câu 22. Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình sóng là u = 6cos(4πt – 0,02πx);
trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là
A. 100 cm.
B. 50 cm.
C. 150 cm.
D. 200 cm.
Câu 23. Đặt điện áp:
(u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện
mắc nối tiếp với hộp X. Biết I=2A. Tại thời điểm t điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch là 400V. Tại thời
điểm

cường độ dòng điện tức thời qua mạch bằng không và đang giảm. X chứa hai trong ba phần tử

mắc nối tiếp. Tại thời điểm t + 1/200s điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch X có giá trị bao nhiêu?
A. 200V
B. -100V
C. -200V
D. 100V
Câu 24. Một sóng có tần số 500Hz, vận tốc truyền sóng là 350m/s. Hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền
sóng phải cách nhau một khoảng là bao nhiêu để độ lệch pha giữa chúng là ?
A. 0,476cm
B. 4,285cm

C. 0,233cm
D. 0,116cm
Câu 25. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn thuần cảm và hai tụ giống nhau mắc nối tiếp. Mạch đang
hoạt động thì ngay tại thời điểm năng lượng điện trường trong các tụ và năng lượng từ trường trong cuộn dây
bằng nhau, một tụ bị đánh thủng hồn tồn. Dịng điện cực đại trong mạch sau đó sẽ bằng bao nhiêu lần so với
lúc đầu? Biết khi điện áp tức thời trên tụ là u và dịng điện tức thời là i thì năng lượng điện trường trong tụ và
năng lượng từ trường trong cuộn cảm lần lượt là WC = 0,5Cu2 và WL = 0,5Li2.
A. 1/2.
B. 1/4.
C.

.

D. không đổi.
3


Câu 26. Đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ ở một nơi ngang bằng mực nước biển ở nhiệt độ 20 0C. Khi đem đồng
hồ lên đỉnh núi, ở nhiệt độ 3 0C, đồng hồ vẫn chạy đúng giờ. Coi trái đất hình cầu bán kính 6400km, hê số nở dài
của thanh treo quả lắc đồng hồ là
độ cao của đỉnh núi là:
A. 1088m.
B. 788m.
C. 980m.
D. 544m.
Câu 27. Trong mạch dao động LC lý tưởng, gọi u và i lần lượt là điện thế giữa hai đầu dây và cường độ dịng
điện trong mạch tại một thời điểm nào đó, I 0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức biểu diễn mối
liên hệ giữa I, u và I0 là:
A.


B.

C.

D.

Câu 28. Một vật dao động điều hòa trên trục
quanh điểm
. Phương trình mơ tả li độ của vật theo thời gian có dạng
A.

với tần số góc

, biên độ

và pha ban đầu

B.

C.
D.
Câu 29. Trong thí nghiệm Y‒ âng về giao thoa ánh sáng với nguồn ánh sáng trắng có bước sóng từ 400 nm đến
750 nm. Trên màn quan sát, M là vị trí mà tại đó có đúng 3 bức xạ có bước sóng tương ứng

,



(


) cho vân sáng. Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào mà
có thể nhận được?
A. 470 nm
B. 510 nm
C. 610 nm
D. 570 nm
Câu 30. Trên một sợi dây đàn hồi có sóng dừng với bước sóng 1 cm. Trên dây có hai điểm A và B cách nhau
4,6 cm, tại trung điểm của AB là một nút sóng. Số nút sóng và bụng sóng trên đoạn dây AB (kể cả A và B) là
A. 10 bụng, 9 nút.
B. 9 bụng, 10 nút.
C. 9 bụng, 9 nút.
D. 10 bụng, 10 nút.
Câu 31. Một con lắc lò xo đang dao động với phương trình

cm. Biết lị xo có độ cứng 10

N/m. Lấy
. Vật nhỏ có khối lượng là
A. 200 g
B. 125 g
C. 400 g
D. 250 g
Câu 32. Chọn câu sai khi nói về hiện tượng khúc xạ ánh sáng:
A. Khi tia sáng truyền từ môi trường kém chiết quang (chiết suất n 1) sang mơi trường chiết quang hơn (n2) thì
góc khúc xạ lớn nhất được tính bằng cơng thức:
B. Khi tia sáng truyền từ môi trường kém chiết quang sang môi trường chiết quang hơn thì góc khúc xạ lớn
hơn góc tới.
C. Mơi trường càng chiết quang thì tốc độ truyền sáng trong mơi trường đó càng nhỏ
D. Chiết suất tỉ đối giữa hai môi trường
Câu 33. Với một công suất điện năng xác định được truyền đi, khi tăng điện áp hiệu dụng trước khi truyền tải

10 lần thì cơng suất hao phí trên đường dây (điện trở đường dây không đổi) giảm
A. 50 lần.
B. 20 lần.
C. 40 lần.
D. 100 lần.
Câu 34. Đặt điện áp xoay chiều
V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ
tự cảm
thay đổi được, điện trở và tụ điện mắc nối tiếp theo thứ tự. Điều chỉnh
thì thấy điện áp dụng giữa
hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại bằng

V. Khi đó, điện áp giữa hai đầu tụ điện có biểu thức là
4


A.

V

B.

V

C.
V
D.
V
Câu 35. Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã T. Cứ sau một khoảng thời gian bằng bao nhiêu thì số hạt nhân
bị phân rã trong khoảng thời gian đó bằng ba lần số hạt nhân cịn lại của đồng vị ấy?

A. T.
B. 0,5T.
C. 2T.
D. 3T.
Câu 36. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, gọi Δt là khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp có động
năng bằng thế năng. Tại thời điểm t vật qua vị trí có tốc độ
cm/s với độ lớn gia tốc 96π2 cm/s2, sau đó
một khoảng thời gian đúng bằng Δt vật qua vị trí có độ lớn vận tốc 24π cm/s. Biên độ dao động của vật là
A. 8 cm.
B.
cm.
C.
cm.
D.
cm.
Câu 37. Một sóng ngang có biên độ 8cm, bước sóng 30cm. Tại thời điểm t hai điểm M, N trên một phương
truyền sóng cùng có li độ bằng 4cm và chuyển động ngược chiều nhau, giữa M và N có 4 điểm đang có li độ
bằng 0. Xác định khoảng cách lớn nhất của MN?
A. 60cm
B. 70cm
C. 55cm
D. 50cm
Câu 38. Ở trạng thái cơ bản electron trong nguyên tử Hidro chuyển động trên quỹ đạo K có bán kính r 0 =
5,3.10–11 (m). Cường độ dịng điện do chuyển động trên quỹ đạo K và L gây ra lần lượt là I 1 và I2. Chọn phương
án đúng.
A. I1 = 4I2.
B. I1 = 16I2.
C. I1 = 2I2.
D. I1 = 8I2.
Câu 39. Một bức xạ điện từ có tần số

A. sóng vơ tuyến
C. ánh sáng nhìn thấy

Hz. Lấy

Câu 40. Một lăng kính có góc chiết quang

m/s. Bức xạ này thuộc vùng
B. hồng ngoại
D. tử ngoại
, chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là

và đối

với tia tím là
. Chiếu tia sáng trắng tới mặt bên của lăng kính dưới góc tới rất nhỏ. Góc lệch giữa tia ló
màu đỏ và tia ló màu tím ra khỏi lăng kính là:
A. 0,020
B. 0,2rad
C. 0,20
D. 0,02rad
----HẾT---

5



×