Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đề thi tnthpt 2023 môn vật lý mã đề 181

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.59 KB, 5 trang )

Đề thi thử TN THPT 2023 Mơn Vật Lí
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 181.
Câu 1. Trong thí nghiệm về Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu đồng thời bởi hai bức xạ đơn sắc
có bước sóng lần lượt là
Tỉ số

. Trên màn quan sát có vân sáng bậc 12 của

trùng với vân sáng bậc 10 của

.

bằng:

A.
B.
C.
D.
Câu 2. Sóng cơ học lan truyền trong khơng khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ được sóng cơ học nào
sau đây
A. Sóng cơ học có chu kỳ
.
C. Sóng cơ học có tần số 12Hz
Câu 3. Đặt điện áp

B. Sóng cơ học có chu kỳ
.
D. Sóng có học có tần số 40kHz


V ( tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện với điện dung

F. Dung kháng của tụ điện có giá trị
A. 200 Ω
B. 50 Ω
C. 100 Ω
D. 400 Ω
Câu 4. Một con lắc dao động gồm vật nặng khối lượng 400g, dao động điều hòa với chu kỳ 2s. Khi vật
đi qua vị trí cân bằng lực căng của sợi dây là 3,005N. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng,
,
.Cơ năng dao động của vậy là:
A. 0,275N
B. 0,375N
C. 0,185N
D. 0,075N
–31
Câu 5. Khối lượng nghỉ của êlectron là 9,1.10 kg. Tính năng lượng tồn phần của êlectron khi nó chuyển
động với tốc độ bằng một phần mười tốc độ ánh sáng. Cho c = 3.108 m/s.
A. 82,2.10–15 J.
B. 82,3.10–15 J.
C. 82,5.10–15 J.
D. 82,1.10–15 J.
Câu 6. Nếu sắp xếp các tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen và ánh sáng nhìn thấy theo thứ tự tăng dần của
bước sóng thì ta có dãy sau:
A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen, ánh sáng nhìn thấy
B. Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơnghen
C. Tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại
D. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia Rơnghen, ánh sáng nhìn thấy
Câu 7. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây khơng thuần cảm có điện trở và cảm
kháng


mắc nối tiếp với tụ điện thì thấy điện áp giữa hai đầu cuộn dây lệch pha

đầu tụ điện. Tỉ số
A. 0,5

so với điện áp giữa hai

bằng
B. 0,58

C. 2

D. 1,73
1


Câu 8. Sóng cơ hình sin với tần số 5 Hz truyền trên sợi dây với tốc độ 2 m/s. Sóng truyền trên dây với bước
sóng
A. 0,1 m
B. 10 m
C. 2,5 m
D. 0,4 m
Câu 9. Một lăng kính có góc chiết quang

, chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là

và đối với

tia tím là

. Chiếu tia sáng trắng tới mặt bên của lăng kính dưới góc tới rất nhỏ. Góc lệch giữa tia ló màu
đỏ và tia ló màu tím ra khỏi lăng kính là:
A. 0,020
B. 0,02rad
C. 0,20
D. 0,2rad
Câu 10. Một chất điểm dao đơng điều hịa trên trục Ox có vận tốc bằng 0 tại 2 thời điểm liên tiếp là t 1 =1,75 s
và t2 = 2,25 s, vận tốc trung bình trong khoảng thời gian đó là –80 cm/s. Ở thời điểm t = 1/6 s chất điểm đi qua
vị trí
A. x =

cm theo chiều dương của trục tọa độ.

B. x =
cm theo chiều dương của trục tọa độ.
C. x = 10 cm theo chiều âm của trục tọa độ.
D. x =
cm theo chiều âm của trục tọa độ.
Câu 11. Đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần nối tiếp với tụ điện. Đặt nguồn xoay chiều có tần số góc ω vào hai
đầu A và B thì tụ điện có dung kháng 100 Ω, cuộn cảm có cảm kháng 25 Ω. Ngắt A, B ra khỏi nguồn rồi nối A
và B thành mạch kín thì tần số góc dao động riêng của mạch là 100π (rad/s). Tính ω.
A. 50π rad/s.
B. 100 rad/s.
C. 100π rad/s.
D. 50 rad/s.
Câu 12. Trên một sợi dây đang có sóng dừng với khoảng cách giữa hai điểm nút liên tiếp là 20 cm. Sóng truyền
trên dây có bước sóng
A. 80 cm
B. 40 cm
C. 20 cm

D. 10 cm
Câu 13. Dưới tác dụng của bức xạ , hạt nhân
A.

có thể phân rã thành hạt

. Phương trình phản ứng

B.

C.
D.
Câu 14. Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài con lắc khơng đổi) thì tần số
dao động điều hịa của nó sẽ là:
A. Tăng vì tần số dao động điều hòa tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường
B. Giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao
C. Không đổi với chu kỳ của dao động điều hịa khơng phụ thuộc vào gia tốc trọng trường
D. Tăng vì chu kỳ dao động điều hịa của nó giảm
Câu 15. Trong các kết quả dưới đây, kết quả nào là kết quả chính xác của phép đo gia tốc trọng trường trong
một thí nghiệm?
A. 9,825 ± 0,5 m/s2
B. 9,825 ± 0,05 m/s2
C. 9,82 ± 0,5 m/s2
D. 9,82 ± 0,05 m/s2
Câu 16. Nguồn phát tia hồng ngoại:
A. Bóng đèn dây tóc
B. Các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao hơn mơi trường
C. Vật có nhiệt độ cao trên 20000C
D. Các vật bị nung nóng
Câu 17. Một sóng ngang có biên độ 8cm, bước sóng 30cm. Tại thời điểm t hai điểm M, N trên một phương

truyền sóng cùng có li độ bằng 4cm và chuyển động ngược chiều nhau, giữa M và N có 4 điểm đang có li độ
bằng 0. Xác định khoảng cách lớn nhất của MN?
2


A. 50cm
B. 70cm
C. 55cm
D. 60cm
Câu 18. Một con lắc lò xo gồm một lị xo có độ cứng 15N/m và vật nặng có khối lượng 150g. Tại thời điểm t li
độ và tốc độ của vật nặng lần lượt là 8cm và 60cm/s. Chọn gốc tính thế năng tại vị trí cân bằng. Cơ năng của
dao động là:
A. 0,075J
B. 0,25J
C. 0,5J
D. 0,675J
Câu 19. Để đo đươc dịng điện khơng đổi thì phải dùng chế độ đo nào của đồng hồ đo điện đa năng?
A. ACA
B. DCV
C. DCA
D. ACV
Câu 20. Trong thí nghiệm giao thoa sóng cơ, tại điểm M nhận được hai sóng kết hợp do hai nguồn gửi đến với
phương trình lần lượt u1 = A1cos(ω1t + α1) và u2 = A2cos(ω2t + α2). Chọn phương án đúng.
A. ω1 ≠ ω2.
B. α1 – α2 = 0.
C. α1 – α2 = hằng số.
D. A1 = A2.
Câu 21. Lực hạt nhân là:
A. Lực tĩnh điện
B. Lực liên kết giữa các nuclon

C. Lực hấp dẫn giữa proton và notron
D. Lực liên kết giữa các proton
Câu 22. Biết số Avôgađrô là 6,02.1023/mol, khối lượng mol của urani
là 238 g/mol. Số nơtrôn (nơtron)
trong 119 gam urani là
A. 4,4.1025.
B. 1,2.1025.
C. 2,2.1025.
D. 8,8.1025.
Câu 23. Khung dây dẫn hình vng cạnh a = 20 (cm) gồm có 10 vịng dây, dịng điện chạy trong mỗi vịng dây
có cường độ I = 2(A). Khung dây đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 (T), mặt phẳng khung song
song với đường sức từ. Mô men lực từ tác dụng lên khung là:
A. 0,16(Nm)
B. 0,08(Nm)
C. 0,12(Nm)
D. 0(Nm)
Câu 24. Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hịa cùng tần số góc 5 rad/s và vuông pha với
nhau. Biết biên độ của hai dao động thành phần lần lượt là 3 cm và 4 cm. Tốc độ cực đại của vật là
A. 35 cm/s
B. 5 cm/s
C. 25 cm/s
D. 1,25 m/s
Câu 25. Một sóng có tần số 500Hz, vận tốc truyền sóng là 350m/s. Hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền
sóng phải cách nhau một khoảng là bao nhiêu để độ lệch pha giữa chúng là ?
A. 0,476cm
B. 4,285cm
C. 0,233cm
D. 0,116cm
Câu 26. Thực hiện giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp dao động điều hịa cùng pha. Sóng
truyền trên mặt nước với bước sóng . Cực tiểu giao thoa tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng đó từ

nguồn tới điểm đó bằng
A.

; với k = 0, ±1, ±2,...

B.

với k = 0, ±1, ±2,...

C.
với k = 0, ±1, ±2,..
D.
với k = 0, ±1, ±2,...
Câu 27.
Máy phát điện xoay chiều một pha nam châm có p cặp cực quay với tốc độ 100 (vòng/phút) tạo ra suất điện
động có đồ thị phụ thuộc thời gian như hình vẽ. Tính p.

A. 15.
B. 12.
C. 10.
D. 5.
Câu 28. Nếu trong một mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện trễ pha so với hiệu điện
thế giữa hai đầu đoạn mạch, thì đoạn mạch này gồm:
3


A. Điện trở thuần và cuộn cảm.
B. Điện trở thuần và tụ điện
C. Tụ điện và biến trở
D. Cuộn dây thuần cảm và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng

Câu 29. Đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ ở một nơi ngang bằng mực nước biển ở nhiệt độ 20 0C. Khi đem đồng
hồ lên đỉnh núi, ở nhiệt độ 3 0C, đồng hồ vẫn chạy đúng giờ. Coi trái đất hình cầu bán kính 6400km, hê số nở dài
của thanh treo quả lắc đồng hồ là
độ cao của đỉnh núi là:
A. 1088m.
B. 788m.
C. 544m.
D. 980m.
Câu 30. Một lị xo nhẹ có chiều dài tự nhiên l 0, độ cứng k0 = 48N/m, được cắt thành hai lò xo chiều dài lần lượt
là l1 = 0,810 và l2 = 0,210. Mỗi lò xo sau khi cắt được gắn với vật có cùng khối lương 0,4kg. Cho hai con lắc lò
xo mắc vào hai mặt tường đối diện nhau và cùng đặt trên mặt phẳng nằm ngang (các lò xo đồng trục). Khi hai lị
xo chưa biến dạng thì khoảng cách của hai vật là 15cm. Lúc đầu, giữa các vật để cho các lò xo đều bị nén đồng
thời thả nhẹ để hai vật dao động cùng thế năng cực đại là 0,2J. Lấy
. Kể từ lúc thả vật, sau khoảng thời
gian ngắn nhất là
thì khoảng cách giữa hai vật nhỏ nhất là D. Giá trị của
và d lần lượt là:
A. 0,717s;4,7cm
B. 0,171s;4,7cm
C. 0,171s;3,77cm
D. 0,717s;3,77cm
Câu 31. Một mạch điện gồm tụ điện C, một cuộn cảm thuần L và một biến trở R được mắc nối tiếp. Đặt vào hai
đầu mạch điện một điện áp u =
cos100πt (V). Khi để biến trở ở giá trị R1 hoặc R2 thì cơng suất tiêu thụ
trên đoạn mạch là như nhau. Nếu R1 + R2 = 100 Ω thì giá trị cơng suất đó bằng
A. 400 W.
B. 100 W.
C. 200 W.
D. 50 W.
Câu 32. Có ba nam châm giống nhau được thả rơi thẳng đứng từ cùng 1 độ cao so với mặt đất.

- Thanh thứ nhất rơi tự do; thời gian rơi t1
- Thanh thứ hai rơi qua một ống dây dẫn để hở; thời gian rơi t2
- Thanh thứ ba rơi qua một ống dây dẫn kín; thịi gian rơi t3
Biết trong khi rơi thanh nam châm không chạm vào ống dây. Chọn đáp án đúng:
A.
B.
C.
D.
Câu 33. Khi máy phát thanh vơ tuyến đơn giản hoạt động, sóng âm tần được “trộn” với sóng mang nhờ bộ phận
A. mạch khuếch đại
B. Micrô
C. anten phát
D. mạch biến điệu
2
Câu 34. Một khung dây dẫn có tiết diện 60 cm được đặt trong một từ trường đều với cảm ứng từ 5.10 ‒3 T. Biết
góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và pháp tuyến của mặt phẳng khung dây là 600. Từ không gửi qua khung dây là
A. 1,5.10‒5 Wb
B. 3.10‒5 Wb
C. 0,3 Wb
D. 0,15 Wb
Câu 35. Tại một điểm có sóng điện từ truyền qua, cảm ứng từ biến thiên theo phương trình B = B 0cos(2π.l08t +
π/3) (B0 > 0, t tính bằng s). Kể từ lúc t = 0, thời điểm đầu tiên để cường độ điện trường tại điểm đó bằng 0 là
A. 10–8/9 (s).
B. 10–8/6 (s).
C. 10–8/8 (s).
D. 10–8/12 (s).
Câu 36. Một cơ hệ có tần số góc dao động riêng
đang dao động dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên
tuần hoàn theo thời gian với tần số góc . Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi
A.

B.
C.
D.
Câu 37. Đối với nguyên tử hiđrô, khi electron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra photon
ứng với bước sóng 121,8 nm. Khi electron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo L, nguyên tử phát ra photon ứng
với bước sóng 656,3 nm. Khi electron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K, nguyên tử phát ra photon ứng với
bước sóng
4


A. 309,1 nm.
B. 95,7 nm.
C. 102,7 nm.
D. 534,5 nm.
Câu 38. Sóng điện từ khơng có tính chất nào sau đây ?
A. Mang năng lượng
B. Bị phản xạ và khúc xạ như ánh sáng
C. Truyền được trong chân khơng
D. Có thể là sóng ngang hay sóng dọc
Câu 39. Quang phổ vạch phát xạ
A. do các chất khí ở áp suất thấp phát ra khi bị kích thích
B. là một số dải đen trên nền quang phổ liên tục
C. do các chất rắn, lỏng, hoặc khí ở áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng
D. là một dải có màu từ đỏ đến tím nổi lên nhau một cách liên tục
Câu 40. Ba suất điện động xoay chiều phát ra từ một máy phát điện ba pha đang hoạt động, từng đôi một lệch
pha nhau
A.

B.


C.
----HẾT---

D.

5



×