Đề thi thử TN THPT 2023 Mơn Vật Lí
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 438.
Câu 1. Một lị xo nhẹ có chiều dài tự nhiên l0, độ cứng k0 = 48N/m, được cắt thành hai lò xo chiều dài lần lượt là
l1 = 0,810 và l2 = 0,210. Mỗi lò xo sau khi cắt được gắn với vật có cùng khối lương 0,4kg. Cho hai con lắc lò xo
mắc vào hai mặt tường đối diện nhau và cùng đặt trên mặt phẳng nằm ngang (các lò xo đồng trục). Khi hai lị xo
chưa biến dạng thì khoảng cách của hai vật là 15cm. Lúc đầu, giữa các vật để cho các lò xo đều bị nén đồng thời
thả nhẹ để hai vật dao động cùng thế năng cực đại là 0,2J. Lấy
. Kể từ lúc thả vật, sau khoảng thời gian
ngắn nhất là thì khoảng cách giữa hai vật nhỏ nhất là D. Giá trị của
và d lần lượt là:
A. 0,717s;3,77cm
B. 0,171s;3,77cm
C. 0,717s;4,7cm
D. 0,171s;4,7cm
Câu 2. Một con lắc đơn dạo động điều hòa với tần số góc 4 rad/s tại một nơi có gia tốc trọng trường 10 m/s 2.
Chiều dài dây treo của con lắc là
A. 125 cm.
B. 50 cm.
C. 81,5 cm.
D. 62,5 cm.
Câu 3. Để đo đươc dịng điện khơng đổi thì phải dùng chế độ đo nào của đồng hồ đo điện đa năng?
A. ACA
B. ACV
C. DCV
D. DCA
Câu 4. Gọi năng lượng do một chùm sáng đơn sắc chiếu tới một đơn vị diện tích đặt vng góc với phương
chiếu sáng trong một đơn vị thời gian là cường độ của chùm sáng đơn sắc, kí hiệu là I (W/m 2). Chiếu một chùm
sáng hẹp đơn sắc (bước sóng 0,5 μm) tới bề mặt của một tấm kim loại đặt vng góc với chùm sáng, diện tích
của phần bề mặt kim loại nhận được ánh sáng chiếu tới là 30 mm 2. Bức xạ đơn sắc trên gây ra hiện tượng quang
điện đối với tấm kim loại (coi rằng cứ 20 phôtôn tới bề mặt tấm kim loại làm bật ra 3 electron), số electron bật
ra khỏi bề mặt tấm kim loại trong thời gian 1 s là 3.1013. Giá trị của cường độ sáng I là
A. 2,65 W/m2.
B. 9,9375W/m2.
C. 9,6W/m2.
D. 5,67W/m2.
Câu 5. Ở trạng thái cơ bản electron trong nguyên tử Hidro chuyển động trên quỹ đạo K có bán kính r 0 = 5,3.10–
11
(m). Cường độ dòng điện do chuyển động trên quỹ đạo K và L gây ra lần lượt là I 1 và I2. Chọn phương án
đúng.
A. I1 = 4I2.
B. I1 = 2I2.
C. I1 = 8I2.
D. I1 = 16I2.
Câu 6. Mọi từ trường đều phát sinh từ
A. Các nguyên tử sắt.
B. Các mơmen từ.
C. Các điện tích chuyển động.
D. Các nam châm vĩnh cửu.
Câu 7. Sóng điện từ khơng có tính chất nào sau đây ?
A. Mang năng lượng
B. Truyền được trong chân khơng
C. Có thể là sóng ngang hay sóng dọc
D. Bị phản xạ và khúc xạ như ánh sáng
Câu 8. Tại một điểm có sóng điện từ truyền qua, cảm ứng từ biến thiên theo phương trình B = B 0cos(2π.l08t +
π/3) (B0 > 0, t tính bằng s). Kể từ lúc t = 0, thời điểm đầu tiên để cường độ điện trường tại điểm đó bằng 0 là
A. 10–8/6 (s).
B. 10–8/12 (s).
C. 10–8/9 (s).
D. 10–8/8 (s).
Câu 9. Thí nghiệm giao thoa Y‒ âng với nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 600 nm, khoảng cách giữa hai khe
hẹp là 1,5 mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát thu được
hình ảnh giao thoa với khoảng vân là
1
A. 0,3 mm
B. 0,45 mm
Câu 10. Đặt điện áp
C. 0,4 mm
D. 0,8 mm
V vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần. Thời gian
ngắn nhất giữa hai lần mà từ thơng gửi qua cuộn cảm có độ lớn
Wb là
A.
s
B.
s
C.
s
D.
s
Câu 11. Lị xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và chiều dài tự nhiên 32 cm, một đầu cố định, một đầu gắn với một
khúc gỗ nhỏ nặng 1 kg. Hệ được đặt trên mặt bàn nằm ngang, hệ số ma sát giữa khúc gỗ và mặt bàn là 0,1. Gia
tốc trọng trường lấy bằng 10 m/s2. Kéo khúc gỗ trên mặt bàn để lò xo dài 40 cm rồi thả nhẹ cho khúc gỗ dao
động. Chiều dài ngắn nhất của lị xo trong q trình khúc gỗ dao động là
A. 26,5 cm.
B. 22 cm.
C. 26 cm.
D. 24 cm.
Câu 12.
Máy phát điện xoay chiều một pha nam châm có p cặp cực quay với tốc độ 100 (vòng/phút) tạo ra suất điện
động có đồ thị phụ thuộc thời gian như hình vẽ. Tính p.
A. 12.
B. 5.
C. 15.
D. 10.
Câu 13. Nếu sắp xếp các tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen và ánh sáng nhìn thấy theo thứ tự tăng dần
của bước sóng thì ta có dãy sau:
A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen, ánh sáng nhìn thấy
B. Tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại
C. Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơnghen
D. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia Rơnghen, ánh sáng nhìn thấy
Câu 14. Trong các tia sau, tia nào có tần số lớn nhất?
A. tia tím.
B. tia hồng ngoại.
C. tia đỏ.
D. tia X.
Câu 15. Khi nói về dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dao động của con lắc lị xo ln là dao động điều hòa.
B. Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hịa ln hướng về vị trí cân bằng.
C. Cơ năng của vật dao động điều hịa khơng phụ thuộc vào biên độ dao động.
D. Dao động của con lắc đơn ln là dao động điều hịa.
Câu 16. Trong thí nghiệm về Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu đồng thời bởi hai bức xạ đơn sắc
có bước sóng lần lượt là
Tỉ số
A.
. Trên màn quan sát có vân sáng bậc 12 của
trùng với vân sáng bậc 10 của
.
bằng:
B.
C.
D.
Câu 17. Một điện tích
di chuyển từ một điểm M có điện thế V M = 4V đến điểm N có điện thế V N =
12V. N cách M 5cm. Công của lực điện là
A. 1,6.10-4J
B. 10-6J
2
C. 8.10-5J
D. -1,6.10-4J
Câu 18. Thực hiện giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp dao động điều hịa cùng pha. Sóng
truyền trên mặt nước với bước sóng . Cực tiểu giao thoa tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng đó từ
nguồn tới điểm đó bằng
A.
; với k = 0, ±1, ±2,...
B.
với k = 0, ±1, ±2,...
C.
với k = 0, ±1, ±2,..
D.
với k = 0, ±1, ±2,...
Câu 19. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của mức cường độ âm L theo cường độ âm I. Cường độ âm
chuẩn gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,33a
B. 0,37a
C. 0,35a
D. 0,31a
Câu 20. Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch này
phát ra ánh sáng màu lục. Đó là hiện tượng
A. tán sắc ánh sáng.
B. quang – phát quang.
C. phản xạ ánh sáng.
D. hóa – phát quang.
Câu 21. Trong thí nghiệm Y‒ âng về giao thoa ánh sáng với nguồn ánh sáng trắng có bước sóng từ 400 nm đến
750 nm. Trên màn quan sát, M là vị trí mà tại đó có đúng 3 bức xạ có bước sóng tương ứng
) cho vân sáng. Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào mà
A. 570 nm
B. 610 nm
C. 510 nm
trên là 6 cm. Để
và
và
(
có thể nhận được?
D. 470 nm
Câu 22. Hai dao động điều hịa cùng phương có phương trình lần lượt là
(với
,
và
là các hằng số dương). Biết biên độ dao động tổng hợp của hai dao động
đạt giá trị lớn nhất có thể của nó thì
có giá trị
A.
cm
B. 3 cm
C.
cm
D. 12 cm
Câu 23.
Đồ thị li độ theo thời gian của chất điểm 1 (đường 1) và chất điểm 2 (đường 2) như hình vẽ, gia tốc độ cực đại
của chất điểm 1 là 16π2 (cm/s2). Không kể thời điểm t = 0, thời điểm hai chất điểm có cùng li độ lần thứ 5 là
A. 4,0 s.
B. 3,25 s.
C. 3,75 s.
D. 3,5 s.
Câu 24. Kế quả sai số tuyệt đối của một phép đo là 0,0609. Số chữ số có nghĩa là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 25.
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U khơng đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch
gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ
thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên L và điện áp hiệu dụng trên C theo giá trị tần số góc ω.
Biết y – x = 44 (rad/s). Giá trị ω để điện áp hiệu dụng trên R cực đại gần nhất với giá trị nào sau đây?
3
A. 130 rad.
B. 121 rad/s.
C. 119 rad/s.
D. 125 rad/s.
2
Câu 26. Một khung dây dẫn có tiết diện 60 cm được đặt trong một từ trường đều với cảm ứng từ 5.10 ‒3 T. Biết
góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và pháp tuyến của mặt phẳng khung dây là 600. Từ không gửi qua khung dây là
A. 0,15 Wb
B. 3.10‒5 Wb
C. 1,5.10‒5 Wb
D. 0,3 Wb
Câu 27. Một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 5.1014Hz. Công suất bức xạ điện từ của nguồn là
10W. Số photon mà nguồn phát ra trong một giây xấp xỉ bằng:
A. 3,24.1019
B. 0,33.1019
C. 3,02.1019
D. 3,02.1020
Câu 28. Một đoạn mạch dao động LC có điện trở thuần bằng 0 gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) và tụ điện
dung C. Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng) với tần số f. Khi mắc nối tiếp với tụ điện có trong mạch
trên một tụ điện có điện dung C/3 thì tần số dao động điện từ tự do (riêng) của mạch lúc này bằng:
A. f/4
B. 2f
C. 4f
D. f/2
Câu 29. Đối với nguyên tử Hidro, khi electron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra photon
có bước sóng
. Lấy h = 6,625.10-34Js, e = 1,6.10-19C và c = 3.108m/s. Năng lượng của photon này là:
A. 121eV
B. 1,21eV
C. 12,1eV
D. 11,2eV
Câu 30. Trong khơng khí, hai dịng điện thẳng dài vơ hạn song song với nhau và cách nhau một khoảng 35 cm
có cường độ
A và
A, cùng chiều. M là điểm mà cảm ứng từ do hai dịng điện gây ra tại đó có độ lớn
bằng 0. M cách và những khoảng tương ứng là
A. 20 cm và 15 cm
B. 22,4 cm và 12,6 cm
C. 15 cm và 20 cm
D. 12,6 cm và 22,4 cm
Câu 31. Nếu trong một mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện trễ pha so với hiệu điện
thế giữa hai đầu đoạn mạch, thì đoạn mạch này gồm:
A. Cuộn dây thuần cảm và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng
B. Điện trở thuần và tụ điện
C. Điện trở thuần và cuộn cảm.
D. Tụ điện và biến trở
Câu 32. Chọn câu sai khi nói về hiện tượng khúc xạ ánh sáng:
A. Khi tia sáng truyền từ môi trường kém chiết quang sang môi trường chiết quang hơn thì góc khúc xạ lớn
hơn góc tới.
B. Khi tia sáng truyền từ môi trường kém chiết quang (chiết suất n1) sang mơi trường chiết quang hơn (n2) thì
góc khúc xạ lớn nhất được tính bằng cơng thức:
C. Mơi trường càng chiết quang thì tốc độ truyền sáng trong mơi trường đó càng nhỏ
D. Chiết suất tỉ đối giữa hai mơi trường
Câu 33. Biết số Avôgađrô là 6,02.1023/mol, khối lượng mol của urani
trong 119 gam urani là
A. 2,2.1025.
B. 8,8.1025.
C. 4,4.1025.
là 238 g/mol. Số nơtrôn (nơtron)
D. 1,2.1025.
4
Câu 34. Một sóng có tần số 500Hz, vận tốc truyền sóng là 350m/s. Hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền
sóng phải cách nhau một khoảng là bao nhiêu để độ lệch pha giữa chúng là ?
A. 0,116cm
B. 0,476cm
C. 0,233cm
D. 4,285cm
Câu 35. Ba suất điện động xoay chiều phát ra từ một máy phát điện ba pha đang hoạt động, từng đôi một lệch
pha nhau
A.
B.
C.
D.
Câu 36. Nguồn phát tia hồng ngoại:
A. Bóng đèn dây tóc
B. Các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao hơn mơi trường
C. Vật có nhiệt độ cao trên 20000C
D. Các vật bị nung nóng
Câu 37. Một mạch điện gồm tụ điện C, một cuộn cảm thuần L và một biến trở R được mắc nối tiếp. Đặt vào hai
đầu mạch điện một điện áp u =
cos100πt (V). Khi để biến trở ở giá trị R1 hoặc R2 thì cơng suất tiêu thụ
trên đoạn mạch là như nhau. Nếu R1 + R2 = 100 Ω thì giá trị cơng suất đó bằng
A. 100 W.
B. 50 W.
C. 400 W.
D. 200 W.
Câu 38. Đặt điện áp
V ( tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện với điện dung
F. Dung kháng của tụ điện có giá trị
A. 400 Ω
B. 50 Ω
C. 200 Ω
D. 100 Ω
Câu 39. Mạch chọn sóng của một máy tu vơ tuyến điện gồm cuộn cảm thuần và một tụ điện là tụ xoay
. Điện
dung của tụ
là hàm bậc nhất của góc xoay. Khi chưa xoay tụ (góc xoay bằng 0 0) thì mạch thu được sóng có
bước sóng 15m. Khi góc xoay tụ là 450 thì mạch thu được sóng có bước sóng là 30m. Để mạch bắt được sóng là
20m thì pha xoay tụ tới góc xoay bằng
A. 11,670
B. 20
C. 200
D. 150
Câu 40. Cho mạch điện như hình vẽ trong đó
V rất lớn. Số chỉ của vơn kế V là
E. 1,0 V
F. 5,0 V
G. 4,6 A
H. 1,4 A
V;
Ω;
Ω và
Ω. Điện trở của vôn kế
----HẾT---
5