Đề thi thử TN THPT 2023 Mơn Vật Lí
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 458.
Câu 1. Có ba nam châm giống nhau được thả rơi thẳng đứng từ cùng 1 độ cao so với mặt đất.
- Thanh thứ nhất rơi tự do; thời gian rơi t1
- Thanh thứ hai rơi qua một ống dây dẫn để hở; thời gian rơi t2
- Thanh thứ ba rơi qua một ống dây dẫn kín; thịi gian rơi t3
Biết trong khi rơi thanh nam châm không chạm vào ống dây. Chọn đáp án đúng:
A.
B.
C.
D.
Câu 2. Khung dây dẫn hình vng cạnh a = 20 (cm) gồm có 10 vịng dây, dịng điện chạy trong mỗi vịng dây
có cường độ I = 2(A). Khung dây đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 (T), mặt phẳng khung song
song với đường sức từ. Mô men lực từ tác dụng lên khung là:
A. 0(Nm)
B. 0,08(Nm)
C. 0,12(Nm)
D. 0,16(Nm)
Câu 3. Chiếu một tia sáng tới một mặt bên của lăng kính thì
A. tia ló lệch về phía đỉnh của lăng kính so với tia tới.
B. ln ln có tia sáng ló ra ở mặt bên thứ hai của lăng kính.
C. đường đi của tia sáng đối xứng qua mặt phân giác của góc ở đỉnh.
D. tia ló lệch về phía đáy của lăng kính so với tia tới.
Câu 4. Đặt điện áp:
(u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện
mắc nối tiếp với hộp X. Biết I=2A. Tại thời điểm t điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch là 400V. Tại thời điểm
cường độ dịng điện tức thời qua mạch bằng khơng và đang giảm. X chứa hai trong ba phần tử
mắc nối tiếp. Tại thời điểm t + 1/200s điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch X có giá trị bao nhiêu?
A. -100V
B. 100V
C. 200V
D. -200V
14
Câu 5. Một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 5.10 Hz. Công suất bức xạ điện từ của nguồn là
10W. Số photon mà nguồn phát ra trong một giây xấp xỉ bằng:
A. 0,33.1019
B. 3,02.1019
C. 3,02.1020
D. 3,24.1019
Câu 6. Đối với nguyên tử Hidro, khi electron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K thì ngun tử phát ra photon
có bước sóng
A. 1,21eV
. Lấy h = 6,625.10-34Js, e = 1,6.10-19C và c = 3.108m/s. Năng lượng của photon này là:
B. 121eV
C. 11,2eV
D. 12,1eV
Câu 7. Một bức xạ điện từ có tần số
Hz. Lấy
m/s. Bức xạ này thuộc vùng
A. hồng ngoại
B. tử ngoại
C. sóng vơ tuyến
D. ánh sáng nhìn thấy
Câu 8. Thí nghiệm giao thoa Y‒ âng với nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 600 nm, khoảng cách giữa hai khe
hẹp là 1,5 mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát thu được
hình ảnh giao thoa với khoảng vân là
A. 0,3 mm
B. 0,4 mm
C. 0,8 mm
D. 0,45 mm
Câu 9. Thực hiện giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp dao động điều hịa cùng pha. Sóng
truyền trên mặt nước với bước sóng . Cực tiểu giao thoa tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng đó từ
nguồn tới điểm đó bằng
1
A.
với k = 0, ±1, ±2,..
B.
; với k = 0, ±1, ±2,...
C.
với k = 0, ±1, ±2,...
D.
với k = 0, ±1, ±2,...
Câu 10. Một con lắc lò xo gồm một lị xo có độ cứng 15N/m và vật nặng có khối lượng 150g. Tại thời điểm t li
độ và tốc độ của vật nặng lần lượt là 8cm và 60cm/s. Chọn gốc tính thế năng tại vị trí cân bằng. Cơ năng của
dao động là:
A. 0,5J
B. 0,075J
C. 0,25J
D. 0,675J
Câu 11. Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hịa cùng tần số góc 5 rad/s và vuông pha với
nhau. Biết biên độ của hai dao động thành phần lần lượt là 3 cm và 4 cm. Tốc độ cực đại của vật là
A. 35 cm/s
B. 5 cm/s
C. 25 cm/s
D. 1,25 m/s
Câu 12. Kế quả sai số tuyệt đối của một phép đo là 0,0609. Số chữ số có nghĩa là:
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Câu 13. Dưới tác dụng của bức xạ , hạt nhân
A.
C.
Câu 14. Một ống phát tia
có thể phân rã thành hạt
. Phương trình phản ứng
B.
D.
đang hoạt động. Electron bứt ra từ catốt (coi như động năng ban đầu bằng không)
được gia tốc dưới hiệu điện thế 20 kV đến đập vào anốt. Lấy
C. Động năng của electron khi đến
anốt là
A. 3,2.10‒15 J
B. 3,2.10‒18 J
C. 1,25.10‒18 J
D. 1,25.10‒15 J
Câu 15. Trên một sợi dây đang có sóng dừng với khoảng cách giữa hai điểm nút liên tiếp là 20 cm. Sóng truyền
trên dây có bước sóng
A. 10 cm
B. 20 cm
C. 40 cm
D. 80 cm
Câu 16. Một tụ điện phẳng khơng khí có điện dung là C khi khoảng cách giữa hai bản tụ điện là d. Khi tăng
khoảng cách giữa hai bản tụ điện thành 2d thì điện dung của bản tụ điện lúc này là
A.
B.
C.
D.
Câu 17. Để đo đươc dịng điện khơng đổi thì phải dùng chế độ đo nào của đồng hồ đo điện đa năng?
A. ACV
B. ACA
C. DCV
D. DCA
Câu 18. Khi máy phát thanh vô tuyến đơn giản hoạt động, sóng âm tần được “trộn” với sóng mang nhờ bộ phận
A. Micrô
B. mạch khuếch đại
C. anten phát
D. mạch biến điệu
Câu 19. Điện năng được truyền tải từ nhà máy phát điện đến nơi tiêu thụ cách xa đó với hiệu suất truyền tải là
80 % nếu điện áp hiệu dụng tại đầu ra máy phát là 2200 V. Coi hệ số công suất trong các mạch điện luôn bằng
1. Nếu tăng điện áp hiệu dụng tại đầu ra ở máy phát lên 4400 V mà công suất tiêu thụ điện khơng đổi thì hiệu
suất truyền tải điện lúc này có giá trị
A. 90,0 %
B. 93,1 %
C. 95,0 %
D. 95,8 %
Câu 20. Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã T. Cứ sau một khoảng thời gian bằng bao nhiêu thì số hạt nhân
bị phân rã trong khoảng thời gian đó bằng ba lần số hạt nhân cịn lại của đồng vị ấy?
A. 2T.
B. 3T.
C. 0,5T.
D. T.
Câu 21. Quang phổ vạch phát xạ
A. là một số dải đen trên nền quang phổ liên tục
B. là một dải có màu từ đỏ đến tím nổi lên nhau một cách liên tục
2
C. do các chất rắn, lỏng, hoặc khí ở áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng
D. do các chất khí ở áp suất thấp phát ra khi bị kích thích
Câu 22. Nếu sắp xếp các tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen và ánh sáng nhìn thấy theo thứ tự tăng dần
của bước sóng thì ta có dãy sau:
A. Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơnghen
B. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia Rơnghen, ánh sáng nhìn thấy
C. Tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại
D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen, ánh sáng nhìn thấy
Câu 23. Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình sóng là u = 6cos(4πt – 0,02πx);
trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là
A. 100 cm.
B. 200 cm.
C. 50 cm.
D. 150 cm.
Câu 24. Điện trở của kim loại không phụ thuộc trực tiếp vào
A. Bản chất của kim loại
B. Hiệu điện thế hai đầu vật dẫn kim loại
C. Kích thước của vật dẫn kim loại
D. Nhiệt độ của kim loại
Câu 25. Nguyên lý làm việc của máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện tượng
A. cộng hưởng điện
B. tự cảm
C. cảm ứng điện từ
D. quang điện
Câu 26. Khi nói về dao động điều hịa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dao động của con lắc đơn luôn là dao động điều hòa.
B. Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hịa ln hướng về vị trí cân bằng.
C. Cơ năng của vật dao động điều hòa không phụ thuộc vào biên độ dao động.
D. Dao động của con lắc lị xo ln là dao động điều hịa.
Câu 27. Hãy cho biết đâu là đặc tính sinh lý của âm?
A. mức cường độ âm.
B. cường độ âm.
C. đồ thị li độ âm.
D. độ cao.
Câu 28. Trong thí nghiệm Y‒ âng về giao thoa ánh sáng với nguồn ánh sáng trắng có bước sóng từ 400 nm đến
750 nm. Trên màn quan sát, M là vị trí mà tại đó có đúng 3 bức xạ có bước sóng tương ứng
,
và
(
) cho vân sáng. Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào mà
có thể nhận được?
A. 570 nm
B. 610 nm
C. 470 nm
D. 510 nm
Câu 29. Chọn câu sai khi nói về hiện tượng khúc xạ ánh sáng:
A. Khi tia sáng truyền từ môi trường kém chiết quang sang mơi trường chiết quang hơn thì góc khúc xạ lớn
hơn góc tới.
B. Khi tia sáng truyền từ mơi trường kém chiết quang (chiết suất n1) sang môi trường chiết quang hơn (n2) thì
góc khúc xạ lớn nhất được tính bằng công thức:
C. Chiết suất tỉ đối giữa hai môi trường
D. Mơi trường càng chiết quang thì tốc độ truyền sáng trong mơi trường đó càng nhỏ
Câu 30. Một khung dây dẫn có tiết diện 60 cm2 được đặt trong một từ trường đều với cảm ứng từ 5.10 ‒3 T. Biết
góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và pháp tuyến của mặt phẳng khung dây là 600. Từ không gửi qua khung dây là
A. 0,15 Wb
B. 3.10‒5 Wb
C. 1,5.10‒5 Wb
D. 0,3 Wb
Câu 31. Một kính thiên văn khi được điều chỉnh để ngắm chừng ở vơ cực thì khoảng cách giữa vật kính và thị
kihs là 150cm, cịn độ bội giác bằng 36,5. Tiêu cự của vật kính và thị kính bằng
A. 84cm và 10cm
B. 80cm và 20cm
C. 146cm và 4cm
D. 50cm và 50cm
3
Câu 32. Trong khơng khí, hai dịng điện thẳng dài vô hạn song song với nhau và cách nhau một khoảng 35 cm
có cường độ
A và
A, cùng chiều. M là điểm mà cảm ứng từ do hai dòng điện gây ra tại đó có độ lớn
bằng 0. M cách và những khoảng tương ứng là
A. 22,4 cm và 12,6 cm
B. 15 cm và 20 cm
C. 12,6 cm và 22,4 cm
D. 20 cm và 15 cm
Câu 33. Một ống dây có lõi khơng khí, có hệ số tự cảm L 0 = 250mH. Cho dịng điện khơng đổi I = 2A qua ống.
Nếu luồn đều lõi thép có độ từ thẩm
vào trong lịng ống dây trong thời gian 10s thì suất điện động tự
cảm xuất hiện trong ống bằng bao nhiêu?
A. 0,05V
B. 2,5V
C. 2,45V
D. 0,0V
Câu 34. Sóng điện từ khơng có tính chất nào sau đây ?
A. Mang năng lượng
B. Có thể là sóng ngang hay sóng dọc
C. Truyền được trong chân không
D. Bị phản xạ và khúc xạ như ánh sáng
Câu 35. Nếu trong một mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện trễ pha so với hiệu điện
thế giữa hai đầu đoạn mạch, thì đoạn mạch này gồm:
A. Tụ điện và biến trở
B. Cuộn dây thuần cảm và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng
C. Điện trở thuần và cuộn cảm.
D. Điện trở thuần và tụ điện
Câu 36. Khối lượng nghỉ của êlectron là 9,1.10 –31 kg. Tính năng lượng tồn phần của êlectron khi nó chuyển
động với tốc độ bằng một phần mười tốc độ ánh sáng. Cho c = 3.108 m/s.
A. 82,3.10–15 J.
B. 82,5.10–15 J.
C. 82,2.10–15 J.
D. 82,1.10–15 J.
Câu 37. Âm cơ bản của nốt La phát ra từ đàn ghita có tần số cơ bản là 440 Hz. Số họa âm của âm La trong vùng
âm nghe được (tần số trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz) là
A. 45
B. 44
C. 46
D. 43
Câu 38. Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện có biểu thức
dương). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch này là
(
và
là các hằng số
A.
B.
C.
D.
Câu 39. Một con lắc đơn gồm vật nhỏ và sợi dây có chiều dài đặt tại nơi có gia tốc trọng trường
động nhỏ, con lắc dao động điều hòa với chu kì
. Khi dao
A.
B.
C.
D.
Câu 40. Sóng cơ hình sin với tần số 5 Hz truyền trên sợi dây với tốc độ 2 m/s. Sóng truyền trên dây với bước
sóng
A. 10 m
B. 0,1 m
C. 2,5 m
D. 0,4 m
----HẾT---
4