Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (793)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.89 KB, 5 trang )

Pdf free LATEX

ĐỀ THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT

Mã đề thi 001
Câu 1. Cho 11,2 lít (đktc) hỗn hợp X gồm C2 H2 và H2 qua bình đựng Ni (nung nóng), thu được hỗn
hợp Y (chỉ chứa ba hiđrocacbon) có tỉ khối so với H2 là 14,5. Biết Y phản ứng tối đa với a mol Br2 trong
dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,20.
B. 0,10.
C. 0,24.
D. 0,15.
Câu 2. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp E chứa hai triglixerit X và Y trong dung dịch NaOH (đun nóng,
vừa đủ), thu được 3 muối C15 H31COONa, C17 H33COONa, C17 H35COONa với tỉ lệ mol tương ứng 2,5 :
1,75 : 1 và 6,44 gam glixerol. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 47,488 gam E cần vừa đủ a mol khí O2 . Giá
trị của a là
A. 4,254.
B. 5,370.
C. 4,296.
D. 4,100.
Câu 3. Hỗn hợp X gồm một este, một axit cacboxylic và một ancol (đều no, đơn chức, mạch hở). Thủy
phân hoàn toàn 6,18 gam X bằng lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,1 mol NaOH thu được 3,2 gam một
ancol. Cô cạn dung dịch sau thủy phân rồi đem lượng muối khan thu được đốt cháy hoàn toàn thu được
0,05 mol H2 O. Hỏi phần trăm khối lượng của este trong X là
A. 87,38%.
B. 56,34%.
C. 62,44%.
D. 23,34%.
Câu 4. Thủy phân 68,4 gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 92%, sau phản ứng thu được


dung dịch chứa m gam glucozơ. Giá trị của m là
A. 36,00.
B. 33,12.
C. 66,24.
D. 72,00.
Câu 5. Cho biết chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Xenlulozơ.
B. Saccarozơ.
C. Glucozơ.

D. Fructozơ.

Câu 6. Hỗn hợp X gồm đipeptit C5 H10 N2 O3 , este đa chức C4 H6 O4 , este C5 H11 O2 N. Cho X tác dụng vừa
đủ với 800 ml dung dịch NaOH 0,1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan và hỗn
hợp khí Z (chứa các hợp chất hữu cơ). Cho Z thu được tác dụng với Na dư thấy thoát ra 0,448 lít khí H2
(đktc). Nếu đốt cháy hồn tồn Z thu được 1,76 gam CO2 . Cịn oxi hóa Z bằng CuO dư đun nóng, sản
phẩm thu được cho vào dung dịch AgNO3 /NH3 dư thì thấy tạo thành 10,8 gam Ag. Giá trị của m là
A. 7,17.
B. 6,99.
C. 7,67.
D. 7,45.
Câu 7. Cho Fe tác dụng với dung dịch HCl, thu được muối trong đó sắt có số oxi hóa là
A. +3.
B. +1.
C. +2.
D. +4.
Câu 8. Thủy phân hoàn toàn este HOOCH2CH3 bằng lượng dư dung dịch NaOH đun nóng thu được
các sản phẩm nào sau đây ?
A. HCOONa và CH3 OH.
B. HCOONa và C2 H5 OH.

C. CH3COONa và CH3 OH.
D. CH3COONa và C2 H5 OH.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Dung dịch glyxin làm đổi màu phenolphtalein. B. Anilin làm mất màu nước brom.
C. Phân tử Val-Ala-Lys có bốn nguyên tử nitơ.
D. Ở điều kiện thường, triolein là chất lỏng.
Câu 10. Thí nghiệm nào sau đây khơng thu được kết tủa sau khi kết thúc các phản ứng?
A. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3 .
B. Sục khí CO2 dư vào dung dịch Ba(OH)2 .
C. Cho dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3 .
D. Cho hỗn hợp NaHCO3 và BaO vào nước dư.
Câu 11. Hấp thụ hồn tồn V lít khí CO2 vào dung dịch chứa a mol NaOH và 1, 5a mol Na2CO3 , thu
được dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho từ từ phần một vào 120 ml dung dịch HCl 1M,
Trang 1/5 Mã đề 001


thu được 2, 016 lít khí CO2 . Cho phần hai phản ứng hết với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 29, 55 gam
kết tủa. Giá trị của V là
A. 3, 36.
B. 1, 68.
C. 2, 24.
D. 1, 12.
Câu 12. Cho 14, 8 gam hỗn hợp X gồm axit axetic và etyl axetat tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch
NaOH 1M. Phần trăm khối lượng của etyl axetat trong X là
A. 33, 30%.
B. 42, 30%.
C. 59, 44%.
D. 57, 68%.
Câu 13. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, glucozơ, fructozơ
trong oxi dự. Hỗn hợp khí và hơi thu được sau phản ứng được sục vào 300 gam dung dịch Ca(OH)2

25,9% thu được 90 gam kết tủa và dung dịch muối có nồng độ phần trăm là 8,65%. Mặt khác, thủy phân
hoàn toàn m gam hỗn hợp X trong dung dịch H2 S O4 dư, đun nóng, sau đó trung hịa axit bằng dung dịch
NaOH thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y vào dung dịch AgNO3 dư trong NH3 , đun nóng thu được
a gam kết tủa Ag. Giá trị của m và a lần lượt là
A. 32,4 và 21,6.
B. 70,8 và 43,2.
C. 70,8 và 21,6.
D. 32,4 và 43,2.
Câu 14. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung nóng Cu(NO3 )2 .
(b) Cho FeCO3 vào dung dịch H2 S O4 đặc, nóng (dư).
(c) Hòa tan hỗn hợp rắn Al và Na (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư.
(d) Cho dung dịch KHS O4 vào dung dịch NaHCO3 .
(e) Cho Na vào dung dịch NH4Cl đun nóng.
(g) Cho hơi nước qua than nóng nung đỏ dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm sinh ra hỗn hợp khí là
A. 6.
B. 5.
C. 2.

D. 4.

Câu 15. Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch, lắc nhẹ, sau đó nhỏ từ từ từng giọt dung
dịch NH3 2M cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết. Nhỏ tiếp 3 - 5 giọt dung dịch X, đun nóng nhẹ
hỗn hợp ở khoảng 60oC- 70oC trong vài phút, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp bạc sáng. Chất X

A. ancol etylic.
B. glixerol.
C. axit axetic.
D. anđehit axetic.

Câu 16. X là một amino axit. Khi cho 0,02 mol X tác dụng với HCl thì dùng hết 80 ml dung dịch HCl
0,25 M và thu được 3,67 gam muối khan. Công thức của X là
A. NH2 − C6 H12 − COOH.
B. NH2 − C3 H5 (COOH)2 .
C. (CH3 )2CH − CH(NH2 ) − COOH.
D. (NH2 )2C5 H9 − COOH.
Câu 17. Số electron lớp ngồi cùng của các ngun tử kim loại thuộc nhóm IIA là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 18. Để tráng bạc một số ruột phích người ta tiến hành thủy phân 100 gam saccarozơ, sau đó tiến
hành phản ứng tráng bạc thu được 102,6 gam Ag. Hiệu suất của cả quá trình là
A. 81,23%.
B. 50,60%.
C. 40,62%.
D. 82,20%.
Câu 19. Hợp chất nào sau đây là amin bậc hai?
A. C6 H5 NH2 .
B. CH3 NHCH3 .

C. (CH3 )3 N.

D. CH3 N2 .

Câu 20. Cho các dung dịch sau đây: HNO3 , NaNO3 , HCl, CuS O4 . Dung dịch có pH tăng trong quá
trình điện phân là
A. HCl.
B. NaNO3 .
C. HNO3 .

D. CuS O4 .
Câu 21. Xà phịng hóa hồn tồn triolein bằng dung dịch NaOH thu được glixerol và chất hữu cơ X.
Chất X là
A. C17 H33COONa.
B. C17 H35COONa.
C. C17 H35COOH.
D. C17 H33COOH.
Câu 22. Công thức của sắt(III) hiđroxit là
A. FeO.
B. Fe(OH)3 .

C. Fe2 O3 .

D. Fe(OH)2 .

Câu 23. Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm về khối lượng tương ứng của
B. P2 O5 .
C. P.
D. H3 PO4 .
A. PO3−
4 .
Trang 2/5 Mã đề 001


Câu 24. Số oxi hóa của crom trong K2Cr2 O7 là
A. +6.
B. +3.

C. +2.


D. -3.

Câu 25. Crom (III) oxit có cơng thức hóa học là
A. Cr2 O3 .
B. CrO.

C. CrO3 .

D. Cr(OH)3 .

Câu 26. X, Y là hai este đều đơn chức, mạch hở, trong phân tử có 2 liên kết π, (MX < MY ); Z là este no,
hai chức, mạch hở. Đun nóng hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp M
chứa 2 muối và hỗn hợp G chứa 2 ancol đồng đẳng kế tiếp. Đun nóng tồn bộ G với H2 S O4 đặc ở 140◦C
(giả sử hiệu suất đạt 100%) thu được 19,35 gam hỗn hợp 3 ete. Đốt cháy toàn bộ M cần dùng 1,675 mol
O2 , thu được CO2 , 0,875 mol H2 O và 0,375 mol Na2CO3 . Phần trăm khối lượng của Y có trong hỗn hợp
E là
A. 28,17%.
B. 29.28%.
C. 32,62%.
D. 38.94%.
Câu 27. Hịa tan hồn tồn 23,76 gam hỗn hợp X gồm FeCl2 , Cu, Fe(NO3 )2 vào 400 ml dung dịch HCl
1M, thu được dung dịch Y và khí NO. Cho từ từ dung dịch AgNO3 1M vào Y đến khi các phản ứng xảy
ra hồn tồn thì vừa hết 580 ml dung dịch, thu được m gam kết tủa và 0,448 lít khí NO (sản phẩm khử
+5

duy nhất của N, ở đktc). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 80.
B. 84.
C. 86.


D. 82.

Câu 28. Ion kim loại X khi đưa vào cơ thể sẽ gây nguy hiểm với sự phát triển cả về trí tuệ và thể chất
của con người. Ở các làng nghề tái chế ắc qui cũ, nhiều người bị ung thư, trẻ em chậm phát triển trí tuệ,
cịi cọc vì nhiễm ion kim loại này. Kim loại X là
A. Natri.
B. Chì.
C. Bạc.
D. Sắt.
Câu 29. Hỗn hợp X gồm metyl acrylat, một ancol (đơn chức, mạch hở) và hai hiđrocacbon (mạch hở,
có cùng số nguyên tử cacbon). Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X, thu được 0,51 mol CO2 và 0,56 mol H2 O.
Đun nóng 0,3 mol X với lượng dư dung dịch KOH đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn thì thu được dung
dịch chứa 3,3 gam muối. Số mol Br2 tối đa phản ứng với 0,3 mol X là
A. 0,15 mol.
B. 0,22 mol.
C. 0,08 mol.
D. 0,19 mol.
Câu 30. Phân tử polime nào sau đây có chứa nhóm chức este?
A. Poli(metyl metacrylat).
B. Poliacrilonitrin.
C. Polietilen.
D. Poli(vinyl clorua).
Câu 31. Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Glucozơ.
B. Xenlulozơ.
C. Saccarozơ.

D. Tinh bột.

Câu 32. Hợp chất CH3COOC2 H5 có tên gọi là

A. etyl axetat.
B. metyl axetat.

D. etyl axetic.

C. metyl propionat.

Câu 33. Hỗn hợp E gồm axit panmitic, axit béo X và triglixerit Y (trong đó Y được tạo nên từ hai axit
đã cho và số mol X gấp hai lần số mol Y). Cho 0,4 mol E tác dụng với dung dịch Br2 dư thì có 0,4 mol
Br2 tham gia phản ứng. Mặt khác, 335,6 gam E tác dụng vừa đủ 600 ml KOH 2M, thu được 373,6 gam
hỗn hợp 2 muối. Phần trăm khối lượng của Y trong E gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 33,61%.
B. 52,73%.
C. 49,58%.
D. 51,15%.
Câu 34. Chất nào sau đây có phản ứng tráng gương?
A. CH3CHO.
B. CH3COOH.
C. CH3 OCH3 .

D. CH3 OH.

Câu 35. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Glucozơ và fructozơ đều có phản ứng thủy phân.
B. Amilozơ và amilopectin đều có cấu trúc mạch phân nhánh.
C. Thành phần chính của bơng nõn là xenlulozơ.
D. Saccarozơ cịn được gọi là đường nho.
Câu 36. Công dụng nào sau đây không phải của NaHCO3 ?
A. Làm thuốc trị đau dạ dày do thừa axit.
B. Làm mềm nước cứng.

C. Làm bột nở trong công nghiệp thực phẩm.
D. Làm bột chống cháy.
Trang 3/5 Mã đề 001


Câu 37. Cho các thí nghiệm sau:
(1)Cho phèn chua vào dung dịch Ba(OH)2 dư.
(2)Nhỏ dung dịch Ba(HCO3 )2 vào dung dịch KHS O4 .
(3)Dẫn CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư.
(4)Đun sơi nước cứng tồn phần.
(5)Cho bột Al2 O3 vào dung dịch NaOH dư.
Số thí nghiệm thu được kết tủa sau khi phản ứng kết thúc là
A. 4.
B. 3.
C. 2.

D. 5.

Câu 38. Tiến hành thí nghiệm xà phịng hóa tristearin theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam tristearin và 2 - 2,5 ml dung dịch NaOH nồng độ 40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp khoảng 30 phút và khuấy liên tục bằng đũa thủy tinh, thỉnh thoảng thêm
vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp khơng đổi.
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4-5 ml dung dịch NaCl bão hịa nóng, khuấy nhẹ rồi để nguội.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sau bước 2, thu được chất lỏng đồng nhất.
B. Sau bước 3, hỗn hợp tách thành hai lớp: phía trên là chất rắn màu trắng, phía dưới là chất lỏng.
C. Phần chất lỏng sau khi tách hết xà phòng hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh lam.
D. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl là làm tăng tốc độ cho phản ứng xà phịng hóa.
Câu 39. Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2 O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 131,4 gam X vào nước, thu được
6,72 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y, trong đó có 123,12 gam Ba(OH)2 . Hấp thụ hồn tồn 40,32 lít khí

CO2 (đktc) vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 94,56.
B. 131,52.
C. 236,40.
D. 141,84.
Câu 40. Vật liệu polime hình sợ dài và mảnh với độ bền nhất định là
A. chất dẻo.
B. keo dán.
C. tơ.

D. cao su.

Câu 41. Nhúng thanh Zn nguyên chất vào dung dịch nào sau đây thì thanh Zn bị ăn mịn điện hóa?
A. Dung dịch NaCl.
B. Dung dịch CuS O4 .
C. Dung dịch H2 S O4 đặc, nóng.
D. Dung dịch HCl.
Câu 42. Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. Fe2 O3 + 6HCl −→ 2FeCl3 + 3H2 O.
B. Fe + Cl2 −→ 2FeCl2 .
C. 3Fe(OH)2 + 10HNO3 −→ 3Fe(NO3 )3 + NO + 8H2 O.
D. Fe(OH)3 + 3HNO3 −→ Fe(NO3 )3 + 3H2 O.
Câu 43. Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat và
natri oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 3,22 mol O2 , thu được H2 O và 2,28 mol CO2 . Mặt
khác, m gam X tác dụng tối đa với dung dịch chứa a mol Br2 . Giá trị của a là
A. 0,04.
B. 0,08.
C. 0,20.
D. 0,16.
Câu 44. Phương pháp dùng để điều chế kim loại mạnh là

A. điện phân dung dịch. B. thuỷ luyện.
C. nhiệt luyện.

D. điện phân nóng chảy.

Câu 45. Tiến hành ba thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho a mol Na vào lượng nước dư, thu được V1 lít khí H2 ;
Thí nghiệm 2: Cho a mol Mg vào dung dịch H2 S O4 lỗng dư, thu được V2 lít khí H2 ;
Thí nghiệm 3: Cho a mol Al vào dung dịch HCl loãng dư, thu được V3 lít khí H2 .
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, so sánh nào sau đây là đúng?
A. V1 < V2 < V3 .
B. V1 < V3 < V2 .
C. V3 < V2 < V1 .
D. V1 = V2 < V3 .
Câu 46. Thủy phân m gam hỗn hợp este E được tạo bởi các axit đơn chức và các ancol đơn chức bằng
dung dịch KOH vừa đủ rồi cô cạn thu được a gam hỗn hợp muối và b gam hỗn hợp ancol. Đốt cháy a
gam hỗn hợp muối thu được hỗn hợp Y (gồm CO2 và hơi nước) và 9,66 gam K2CO3 . Cho tồn bộ Y vào
bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 45,31 gam kết tủa đồng thời thấy khối lượng bình tăng 13,0
Trang 4/5 Mã đề 001


gam so với ban đầu. Đun b gam hỗn hợp ancol sinh ra với H2 S O4 đặc ở 140◦C thu được 4,3 gam hỗn hợp
các ete. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 11,58.
B. 11,64.
C. 12,00.
D. 12,46.
Câu 47. Cho các sơ đồ phản ứng sau:
(a) X (dư) + Ba(OH)2 →
− Y+Z

(b) X + Ba(OH)2 →
− Y + T + H2 O
Biết các phản ứng đều xảy ra trong dung dịch và chất Y tác dụng được với dung dịch H2 S O4 loãng. Hai
chất nào sau đây đều thỏa mãn tính chất của X?
A. Al(NO3 )3 ,
B. Al(NO3 )3 , Al(OH)3 . C. AlCl3 , Al2 (S O4 )3 .
D. AlCl3 , Al(NO3 )3 .
Al2 (S O4 )3 .
Câu 48. Nung nóng m gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Cu trong O2 dư, thu được 15,1 gam hỗn hợp Y
gồm các oxit. Hoà tan hết Y bằng lượng vừa đủ dung dịch gồm HCl 0,5M và H2 S O4 0,5M, thu được
dung dịch chứa 36,6 gam muối trung hoà. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 8,3.
B. 9,8.
C. 10,3.
D. 11,9.
Câu 49. Tên gọi của este HCOOC2 H5 là
A. metyl axetat.
B. etyl fomat.

C. etyl axetat.

D. metyl fomat.

Câu 50. Công thức của axit oleic là
A. CHCOOH.
B. HCOOH.

C. CH3COOH.

D. C17 H33COOH.


- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 5/5 Mã đề 001



×