Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (600)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.24 KB, 5 trang )

Pdf free LATEX

ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT

Mã đề thi 001
Câu 1. Số nguyên tử cacbon trong phân tử saccarozơ là
A. 10.
B. 12.
C. 11.

D. 6.

Câu 2. Cho luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2 O3 , ZnO, Fe2 O3 nung nóng, đến khi các pứ
xảy ra hồn tồn thu được hỗn hợp rắn có chứa đồng thời
A. Al2 O3 , Zn, Fe, Cu.. B. Al, Zn, Fe, Cu..
C. Al2 O3 , ZnO, Fe, Cu.. D. Cu, Al, ZnO, Fe.
Câu 3. Ancol X hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh lam. X là
A. CH3 OH.
B. C3 H5 (OH)3 .
C. C3 H7 OH.

D. C2 H5 OH.

Câu 4. Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(a) X + 2NaOH −→ X1 + 2X2 (đun nóng)
(b) X1 + H2 S O4 −→ X3 + Na2 S O4
(c) nX3 + nX4 −→ Poli(etilen terephtalat) + 2nH2 O (đun nóng, xúc tác)
(d) X2 + CO −→ X5 (đun nóng, xúc tác)
(e) X4 + 2X5 −←−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−→−− X6 + 2H2 O (H2 S O4 đặc, đun nóng)


Cho biết X là este có công thức phân tử C10 H10 O4 . X1 , X2 , X3 , X4 , X5 , X6 là các hợp chất hữu cơ khác
nhau. Phân tử khối của X6 là
A. 118.
B. 104.
C. 146.
D. 132.
Câu 5. Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức C3 H9 N là
A. 4.
B. 5.
C. 3.

D. 2.

Câu 6. Saccarozơ thuộc loại
A. đisaccarit.
B. monosaccarit.

D. polisaccarit.

C. đa chức.

Câu 7. Trong thực tế, không sử dụng cách nào sau đây để bảo vệ kim loại sắt khỏi bị ăn mòn?
A. Tráng kẽm lên bề mặt sắt.
B. Tráng thiếc lên bề mặt sắt.
C. Gắn đồng với kim loại sắt.
D. Phủ một lớp sơn lên bề mặt sắt.
Câu 8. Cho dãy các chất HCOOC2 H5 , C3 H5 (OOCC17 H33 )3 , C2 H4 (OOCCH3 )2 , CH3COOCH = CH2 .
Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH lỗng, đun nóng sinh ra ancol có khả năng hịa
tan Cu(OH)2 là:
A. 4.

B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 9. Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch, lắc nhẹ, sau đó nhỏ từ từ từng giọt dung
dịch NH3 5% vào cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết. Nhỏ tiếp 1 ml dung dịch chất X vào, rồi
ngâm phần chứa hóa chất trong ống nghiệm vào cốc đựng nước nóng (khoảng 50 – 600C) trong vài phút,
trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp bạc trắng sáng. Chất X không thể là
A. glucozơ.
B. fomanđehit.
C. fructozơ.
D. saccarozơ.
Câu 10. Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. HCOOC2 H5 .
B. CH2 = CHCOOCH3 .
C. C2 H5COOCH3 .
D. (CH3COO)2C2 H4 .
Câu 11. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam dầu dừa và 10 ml dung dịch NaOH 40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng
thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp khơng đổi. Để nguội hỗn hợp.
Bước 3: Rót vào hỗn hợp 15 − 20 ml dung dịch NaCl bão hịa, nóng, khuấy nhẹ rồi để n.
Phát biểu nào sau đây về thí nghiệm trên sai?
Trang 1/4 Mã đề 001


A. Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên là glixerol.
B. Ở bước 3, thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tách muối của axit béo ra khỏi hỗn hợp.
C. Ở bước 2, việc thêm nước cất để đảm bảo phản ứng thủy phân xảy ra.
D. Trong thí nghiệm trên, có xảy ra phản ứng xà phịng hóa chất béo.
Câu 12. Cho các phản ứng:

t◦

→ khí X + khí Y + ...
(a) FeCO3 + H2 S O4 đặc −
(b) NaHCO3 + KHS O4 −→ khí X + ...
t◦

→ khí Z + ...
(c) Cu + HNO3 đặc −
(d) FeS + H2 S O4 lỗng −→ khí G + ...
t◦

→ khí H + ...
(e) NH4 NO2 −
t◦

→ khí Z + khí I + ...
(g) AgNO3 −
Trong các khí sinh ra ở các phản ứng trên, số chất khí tác dụng với dung dịch NaOH là
A. 3.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
Câu 13. Cho thí nghiệm như hình vẽ sau:
X

Bơng
Y
H2 O


Dãy các khí đều có thể là khí Y trong thí nghiệm trên là
A. C2 H2 , H2 .
B. CH4 , O2 .
C. S O2 , Cl2 .

D. C2 H4 , NH3 .

Câu 14. Chất hữu cơ mạch hở X có cơng thức C8 H15 O4 N . Cho m gam X tác dụng với lượng dư dung
dịch NaOH, thu được (m + 1) gam muối Y của amino axit và hỗn hợp Z gồm hai ancol. Giá trị của m

A. 47,25.
B. 7,27.
C. 15,75.
D. 94,50.
Câu 15. Thạch cao nung là chất rắn màu trắng, dễ nghiền thành bột mịn, khi nhào bột đó với nước tạo
thành một loại bột nhão có khả năng đơng cứng nhanh, do đó thạch cao nung được dùng để nặn tượng,
đúc khn, bó bột khi gãy xương. Công thức của thạch cao nung là
A. CaS O4 .2H2 O.
B. CaS O4 .
C. CaS O4 .H2 O.
D. CaO.
Câu 16. Cho 6 gam Ca tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được V lít khí H2 (đktc), giá trị của V

A. 3,36.
B. 5,60.
C. 2,24.
D. 1,68.
Câu 17. Cho dãy các chất: FeCl2 , CuS O4 , AlCl3 và KNO3 . Số chất trong dãy phản ứng được với dung
dịch NaOH là
A. 2.

B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 18. Kim loại M thuộc chu kỳ 3, nhóm IIA. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của M là
A. 2s2 2p2 .
B. 3s2 3p6 .
C. 3s2 3p2 .
D. 3s2 .
Câu 19. Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol hỗn hợp X gồm ba triglixerit cần vừa đủ 4,77 mol O2 , thu được
3,14 mol H2 O. Mặt khác, hiđro hóa hồn tồn 78,9 gam X (xúc tác Ni, t◦ ), thu được hỗn hợp Y. Đun
nóng Y với dung dịch KOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam muối. Giá trị của m là
A. 57,16.
B. 86,10.
C. 57,40.
D. 83,82.
Câu 20. Đốt cháy hoàn toàn 6,75 gam hỗn hợp E chứa 3 este đều đơn chức, mạch hở cần vừa đủ 8,904 lít
O2 (đktc), thu được CO2 và 4,95 gam H2 O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn lượng E trên bằng dung dịch
NaOH (vừa đủ), thu được 2 ancol (no, đồng đẳng liên tiếp) và hai muối X, Y có cùng số C (MX > MY và
Trang 2/4 Mã đề 001


nX < nY ). Đốt cháy hoàn toàn lượng ancol trên cần vừa đủ 0,18 mol O2 . Tổng số nguyên tử trong phân tử
Y là
A. 9.
B. 15.
C. 7.
D. 11.
Câu 21. Hematit đỏ là một loại quặng sắt quan trọng dùng để luyện gang, thép. Thành phần chính của
quặng hematit đỏ là
A. Fe3 O4 .

B. FeCO3 .
C. Fe2 O3 .nH2 O.
D. Fe2 O3 .
Câu 22. Công thức phân tử của saccarozơ là
A. C12 H22 O11 .
B. (C6 H10 O5 )n .

C. C6 H12 O6 .

D. [C6 H7 O2 (OH)3 ]n .

Câu 23. Đốt cháy hợp chất X thu được số mol H2 O bằng số mol CO2 . X là
A. (C15 H31COO)3C3 H5 .
B. C2 H5COOCH3 .
C. CH2 = CH − COOH.
D. CH3COOC6 H5 .
Câu 24. Tơ nào sau đây là tơ tổng hợp?
A. Tơ capron.
B. Tơ axetat.

C. Tơ visco.

D. Tơ tằm.

Câu 25. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho hỗn hợp gồm Fe2 O3 và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư.
(b) Cho dung dịch chứa a mol KHS O4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3 .
(c) Cho dung dịch chứa a mol FeCl2 vào dung dịch chứa 4a mol AgNO3 .
(d) Nhỏ từ từ V lít dung dịch HCl 1M vào V lít dung dịch Na2CO3 1M.
(e) Cho a mol bột Fe vào dung dịch chứa 2,5a mol AgNO3 .

Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối có cùng nồng độ mol

A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 26. Đường fructozơ có nhiều trong mật ong, ngồi ra cịn có trong các loại hoa quả chín và rau
xanh như ớt, cam, xồi, rau diếp xoắn, cà chua. . . rất tốt cho sức khỏe. Công thức phân tử của fructozơ

A. C12 H22 O11 .
B. CH3COOH.
C. C6 H10 O5 .
D. C6 H12 O6 .
Câu 27. Glucozơ lên men thành ancol etylic theo phản ứng sau:
men

C6 H12 O6 −−−−−→
2C2 H5 OH + 2CO2

30−35

Để thu được 92 gam C2 H5 OH cần tối thiểu m gam glucozơ. Biết hiệu suất cả quá trình lên men là 60%.
Giá trị của m là
A. 300.
B. 360.
C. 108.
D. 270.
Câu 28. Hiện tượng xảy ra khi cho dung dịch H2 S O4 loãng vào dung dịch Na2CrO4 là
A. Dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam.
B. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam.

C. Dung dịch chuyển từ màu vàng thành không màu.
D. Dung dịch chuyển từ mau da cam sang màu vàng.
Câu 29. Dẫn khí CO2 vào lượng dư dung dịch chất nào sau đây thì thu được kết tủa?
A. K2CO3 .
B. Ba(OH)2 .
C. NaOH.
D. CaCl2 .
Câu 30. Số nguyên tử nitơ trong phân tử lysin là
A. 4.
B. 1.

C. 3.

Câu 31. Cơng thức hóa học của crom(VI) oxit là
A. CrO6 .
B. Cr2 O3 .
C. CrO3 .

D. 2.
D. CrO.

Câu 32. Điện phân nóng chảy hồn tồn 14,9 gam muối clorua của một kim loại kiềm R, thu được 2,24
lít khí (đktc) ở anot. Kim loại R là
A. Na.
B. Li.
C. K.
D. Ca.
Trang 3/4 Mã đề 001



Câu 33. Hợp chất sinh ra từ phản ứng giữa kim loại nhôm và dung dịch natri hiđroxit là
A. H2 .
B. NaAlO2 .
C. Al(OH)3 .
D. Al2 O3 .
Câu 34. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch K2Cr2 O7 , hiện tượng quan
sát được trong ống nghiệm là
A. dung dịch chuyển từ không màu sang màu vàng.
B. dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu xanh.
C. dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
D. dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam.
Câu 35. Số nguyên tử oxi trong phân tử valin là
A. 2.
B. 1.

C. 3.

D. 4.

Câu 36. Etylamin (C2 H5 NH2 ) tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. HCl.
B. NaCl.
C. NH3 .
D. NaOH.
Câu 37. Sơ đồ phản ứng nào sau đây không đúng?
to

to

A. Fe + Cl2 −−−−→ FeCl2 .


B. 3Fe + 2O2 (kk) −−−−→ Fe3 O4 .

C. Fe + I2 −−−−→ FeI2 .

D. Fe + S −−−−→ FeS .

to

Câu 38. Chất nào sau đây thuộc loại este?
A. CH3COOCH3 .
B. C2 H5 OH.

to

C. CH3COONa.

D. H2 NCH2COOH.

Câu 39. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch.
Bước 2: Nhỏ từ từ dung dịch NH3 vào cho đến khi kết tủa tan hết.
Bước 3: Thêm 3-5 giọt dung dịch glucozơ vào ống nghiệm trên.
Bước 4: Đun nóng nhẹ hỗn hợp ở 60 − 70◦C trong vài phút.
Phát biểu nào sau đây về thí nghiệm trên sai?
A. Thí nghiệm trên chứng tỏ phân tử glucozơ chứa nhiều nhóm OH và một nhóm CHO.
B. Ở bước 4, glucozơ bị oxi hóa tạo thành muối amoni gluconat.
C. Ở thí nghiệm trên, nếu thay glucozơ bằng fructozơ thì cũng có kết quả tương tự.
D. Kết thúc thí nghiệm thấy thành ống nghiệm sáng bóng như gương.
Câu 40. Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh, có tác dụng diệt khuẩn nên được dùng trong mỹ phẩm, tủ

lạnh, máy điều hòa,.ở dạng nano là
A. Na+.
B. K+.
C. Ag+.
D. Al3 +.
Câu 41. Trong hợp chất Cr2 O3 , crom có số oxi hóa là
A. +3.
B. +6.
C. +2.

D. +5.

Câu 42. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?
A. Etylamin.
B. Axit glutamic.
C. Alanin.

D. Anilin.

Câu 43. Thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn mịn điện hóa học?
A. Nhúng thanh Cu vào dung dịch Fe2 (S O4 )3 .
B. Đốt dây thép trong bình đựng khí Cl2 .
C. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuCl2 .
D. Nhúng dây Mg vào dung dịch HCl.
Câu 44. Ơ nhiểm khơng khí có thể tạo ra mưa axit, gây ra tác hại rất lớn với mơi trường. Hai khí nào
sau đây đều là ngun nhân gây mưa axit?
A. S O2 và NO2 .
B. CO2 và O2 .
C. NH3 và HCl.
D. H2 S và N2 .

Câu 45. Chất nào sau đây có thể dùng để làm mềm nước cứng tạm thời?
A. NaCl.
B. Na2CO3 .
C. HCl.

D. Na2 S O4 .

Câu 46. Xà phịng hóa hồn tồn m gam hỗn hợp E gồm các triglixerit bằng dung dịch NaOH, thu được
glixerol và hỗn hợp X gồm ba muối C17 HxCOONa , C15 H31COONa , C17 HyCOONa với tỉ lệ mol tương
ứng là 1 : 2 : 3. Mặt khác, hiđro hóa hồn tồn m gam E thu được 51,72 gam hỗn hợp Y. Nếu đốt cháy
hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 4,575 mol O2 . Giá trị của m là
A. 51,18.
B. 51,12.
C. 51,60.
D. 50,32.
Trang 4/4 Mã đề 001


Câu 47. Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X, thu được 2 mol Gly, 1 mol Ala và 1 mol Val. Mặt
khác, thủy phân khơng hồn tồn X, thu được hỗn hợp các amino axit và các peptit (trong đó có Ala-Gly
và Gly-Val). Số cơng thức cấu tạo phù hợp với tính chất của X là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 48. Chất nào sau đây tác dụng với nước sinh ra khí H2 ?
A. BaO.
B. Li2 O.
C. Na2 O.


D. Ba.

Câu 49. Khi núi lửa hoạt động có sinh ra khí hiđro sunfua gây ơ nhiễm khơng khí. Công thức của hiđro
sunfua là
A. NH3 .
B. S O2 .
C. H2 S .
D. NO2 .
Câu 50. Đốt cháy hoàn toàn 17,16 gam triglixerit X, thu được H2 O và 1,1 mol CO2 . Cho 17,16 gam X
tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam muối. Mặt khác, 17,16 gam X tác
dụng được tối đa với 0,04 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là
A. 18,48.
B. 17,72.
C. 16,12.
D. 18,28.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 5/4 Mã đề 001



×