Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Đề thi thpt lịch sử 1 (169)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.81 KB, 13 trang )

LỊCH SỬ PDF LATEX

TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN LỊCH SỬ THPT

(Đề thi có 10 trang)

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1

Câu 1. Đầu thế kỷ XX, Phan Bội Châu tổ chức phong trào nào sau đây để đưa thanh niên Việt Nam sang
Nhật Bản học tập?
A. tăng gia sản xuất.
B. ngày đồng tâm.
C. nhường cơm sẻ áo. D. đông du.
Câu 2. Một trong những yếu tố thúc đẩy sự ra đời của hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) trong
những năm 1967 là
A. Cần liên minh để chống phát xít.
B. Chu cầu hợp tác để cùng phát triển.
C. Cần đoàn kết lật đổ quân phiệt Nhật Bản.
D. Chung mục tiêu lên chủ nghĩa xã hội.
Câu 3. Trong khoảng 20 năm sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quốc gia nào sau đây tiếp tục thực hiện tham
vọng biến khu vực Mĩ la-tinh thành “sân sau” của mình?
A. Malaysia.
B. Mỹ.
C. Ai Cập.
D. Tuynidi.
Câu 4. Đầu năm 1927, những bài giảng của Nguyễn Ái Quốc được xuất bản thành tác phẩm nào?
A. Đất nước.
B. Việt Bắc.
C. Đường Kách mệnh. D. Tuyên ngôn độc lập.
Câu 5. Từ năm 1950 đến nửa đầu những năm 70 của thế kỷ XX, quốc gia nào có nền công nghiệp đứng thứ


hai thế giới?
A. Liên Xô.
B. Anh.
C. Mỹ.
D. Nhật Bản.
Câu 6. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, bản đồ chính trị thế giới có những thay đổi to lớn và sâu sắc là do
tác động của yếu tố nào?
A. Cuộc chạy đua vũ trang giữa các cường quốc.
B. Thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc thế giới.
C. Sự phát triển của cách mạng khoa học – kĩ thuật.
D. Trật tự thế giới hai cực Ianta được thiết lập.
Câu 7. So với cách mạng tháng Mười Nga, lực lượng cách mạng trong Cương lĩnh chính trị của Đảng Cộng
sản Việt Nam (2/1930) có điểm gì khác biệt?
A. Xác định giai cấp tư sản, tiểu tư sản là đối tượng của cách mạng.
B. Giai cấp công nhân là lực lượng nắm vai trò lãnh đạo.
C. Tư sản, tiểu tư sản, trung tiểu địa chủ cũng là lực lượng tham gia.
D. Giai cấp công nhân và nông dân là động lực chính của cách mạng.
Câu 8. Lich sư ghi nhân năm 1960 la năm cua châu Phi, vi sao?
A. Vì hê thơng thc đia cua đê qc lân lươt tan ra.
B. Vì chu nghia thưc dân sup đơ ơ châu Phi.
C. Vì tât ca cac nươc châu Phi đều gianh đươc đơc lâp.
D. Vì co 17 nươc ơ châu Phi gianh đươc đôc lâp.
Câu 9. Quân dân miền Nam Việt Nam chiến đấu chống Chiến lược Chiến tranh cục bộ (1965 – 1968) của
Mỹ nhằm thực hiện mục tiêu nào sau đây?
A. Bảo vệ chính quyền Xviết.
B. Bảo vệ khu giải phóng Việt Bắc.
C. Bảo vệ căn cứ địa Cao Bằng.
D. Giải phóng hồn tồn miền Nam.
Câu 10. Nội dung nào sau đây không phải là xu thế phát triển của thế giới sau Chiến tranh lạnh?
A. Hòa bình thế giới được củng cố nhưng ở nhiều khu vực vẫn diễn ra nội chiến và xung đột.

B. Sự phát triển và tác động to lớn của các công ti xuyên quốc gia.
C. Các nước lớn điều chỉnh quan hệ theo chiều hướng đối thoại, thỏa hiệp, tránh xung đột trực tiếp.
D. Xu thế tồn cầu hóa diễn ra ngày càng mạnh mẽ.
Trang 1/10 Mã đề 1


Câu 11. Nội dung nào sau đây là điểm nổi bật trong chính sách đối ngoại của các nước Tây Âu trong những
năm 1945-1950?
A. Hợp tác chiến lược với Trung Quốc.
B. Tìm cách trở lại các thuộc địa cũ.
C. Hợp tác chiến lược với Cuba.
D. Hợp tác chiến lược với Liên Xơ.
Câu 12. Việt Nam có thể rút ra kinh nghiệm gì từ sự phát triển kinh tế của Mĩ, Nhật và Tây Âu sau Chiến
tranh thế giới thứ hai để đẩy mạnh sự nghiệp cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước?
A. Nâng cao trình độ tập trung vốn và lao động.
B. Ứng dụng các thành tựu khoa học – kĩ thuật.
C. Khai thác và sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên.
D. Tăng cường đẩy mạnh hợp tác với các nước khác.
Câu 13. Sau năm 1991, ở châu Á Liên bang Nga khôi phục và phát triển quan hệ với
A. Tây Ban Nha.
B. Ác hen ti na.
C. Trung Quốc.
D. Anh.
Câu 14. Có sự xuất hiện của tổ chức cộng sản năm 1929 phản ánh đúng đặc điểm nào sau đây của phong
trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam
A. Mọi tổ chức chính trị ở Việt Nam đều chịu ảnh hưởng của quốc tế cộng sản.
B. Lực lượng thanh niên tri thức đã có chuyển biến tích cực về nhận thức chính trị.
C. Chính đảng của giai cấp cơng nhân đã giành được quyền lãnh đạo thống nhất.
D. Khuynh hướng dân chủ tư sản khơng cịn ảnh hưởng trong các tầng lớp nhân dân.
Câu 15. Chiến dịch Biên giới thu đông 1950 và chiến dịch Điện Biên Phủ 1954 ở Việt Nam có điểm giống

nhau nào sau đây
A. Có ý nghĩa quyết định để thắng lợi cuối cùng trên mặt trận ngoại giao.
B. Đánh bại cuộc tấn công của pháp vào cơ quan đầu não kháng chiến.
C. Sổ rộng phương pháp đánh cơng kiên vào tập đồn cứ điểm.
D. Sử dụng địn tiến cơng chiến lược của chiến lược chính quy.
Câu 16. Đối với cách mạng miền Nam, Hội nghị lần thứ 15 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động
Việt Nam (tháng 1 - 1959) chủ trương
A. sử dụng bạo lực cách mạng.
B. đẩy mạnh chiến tranh du kích.
C. kết hợp đấu tranh chính trị và ngoại giao.
D. đấu tranh địi hiệp thương tổng tuyển cử.
Câu 17. Có sự xuất hiện của tổ chức cộng sản năm 1929 phản ánh đúng đặc điểm nào sau đây của phong
trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam
A. Khuynh hướng dân chủ tư sản khơng cịn ảnh hưởng trong các tầng lớp nhân dân.
B. Mọi tổ chức chính trị ở Việt Nam đều chịu ảnh hưởng của quốc tế cộng sản.
C. Lực lượng thanh niên tri thức đã có chuyển biến tích cực về nhận thức chính trị.
D. Chính đảng của giai cấp công nhân đã giành được quyền lãnh đạo thống nhất.
Câu 18. Nội dung nào sau đây phản ảnh đúng sự chuyển biến của nền kinh tế Việt Nam trong những năm
20 của thế kỷ XX?
A. Cơ cấu kinh tế thay đổi theo hướng tăng dần tỷ trọng ngành công nghiệp.
B. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa bắt đầu được du nhập và mở rộng.
C. Ngành công nghiệp ra đời nhưng không được áp dụng thành tựu khoa học kỹ thuật.
D. Quan hệ sản xuất phong kiến bị xóa bỏ, mở đường cho quan hệ sản xuất mới.
Câu 19. Đầu thế kỷ XX, Phan Bội Châu tổ chức phong trào nào sau đây để đưa thanh niên Việt Nam sang
Nhật Bản học tập?
A. ngày đồng tâm.
B. đông du.
C. nhường cơm sẻ áo. D. tăng gia sản xuất.
Câu 20. Tháng 6 – 1947, Mỹ đề ra kế hoạch Mácsan giúp phục hồi nền kinh tế ở khu vực nào sau đây?
A. Đông Phi.

B. Đông Nam Á.
C. Đông Bắc Á.
D. Tây Âu.
Trang 2/10 Mã đề 1


Câu 21. Năm 1986, Việt Nam bắt đầu thực hiện công cuộc đổi mới đất nước trong bối cảnh quốc tế nào
sau đây?
A. Thực dân Pháp vừa rút khỏi Việt Nam.
B. Thực dân Anh vừa rút quân khỏi Việt Nam.
C. Liên Xơ lâm vào tình trạng khủng hoảng.
D. Phát xít Italia vừa rút quân khỏi Việt Nam.
Câu 22. Cơ quan ngôn luận của Đông Dương Cộng sản đảng (1929) là tờ báo
A. An Nam trẻ.
B. Người nhà quê.
C. Chuông rè.
D. Búa liềm.
Câu 23. Tháng 12 – 1960, Mặt trân Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời từ kết quả của phong
trào nào sau đây?
A. Tuần lễ vàng.
B. Đồng khởi.
C. Xây dựng Quỹ độc lập.
D. Lập Hũ gạo cứu đói.
Câu 24. Sự kiện nào dưới đây có ảnh hưởng tích cực đến phong trào cách mạng Việt Nam đầu thế kỉ
XX?
A. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc.
B. Pháp bị thiệt hại nặng nề trong chiến tranh.
C. Cách mạng tháng Mười Nga 1917 thành công. D. Trật tự Véc xai – Oa sin tơn thiết lập.
Câu 25. Nguyên nhân cơ bản dẫn tới cuộc chiến tranh thế giới lần thứ nhất (1914-1918) là
A. vì tranh giành vị trí bá chủ thế giới giữa các nước đế quốc.

B. vì sự phát triển khơng đồng đều về kinh tế, chính trị của chủ nghĩa tư bản.
C. vì mâu thuẫn về thị trường tiêu thụ hàng hóa.
D. vì mâu thuẩn về vấn đề thuộc địa giữa các đế quốc.
Câu 26. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên và Việt Nam quốc dân đảng đều là:
A. các tổ chức chính trị theo khuynh hướng vô sản. B. tiền thân của Đảng cộng sản Việt Nam.
C. các tổ chức yêu nước theo khuynh hướng tư sản. D. các tổ chức yêu nước cách mạng.
Câu 27. Xét về bản chất tồn cầu hóa là quá trình
A. phát triển mạnh mẽ của lực lượng sản xuất, sự tác động to lớn của các công ti xuyên quốc gia.
B. tạo nên sự phát triển vượt bậc của kinh tế thế giới.
C. gia tăng mạnh mẽ những mối liên hệ, tác động lẫn nhau, phụ thuộc lẫn nhau của các khu vực, các
quốc gia, các dân tộc trên thế giới.
D. phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế.
Câu 28. Chiến thắng đường 14 - Phước Long (đầu năm 1975) có tác động sau đây đối với tiến trình cách
mạng miền Nam Việt Nam?
A. Chuyển cách mạng miền nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công.
B. Lần đầu khẳng định bạo lực là con đường giải phóng miền nam.
C. Củng cố quyết tâm chiến lược giải phóng hồn tồn miền nam.
D. Buộc mỹ xuống thang chiến chanh và chấp nhận đàm phán tại hội nghị Paris.
Câu 29. Năm 1954, nhân dân Việt Nam giành được thắng lợi ngoại giao nào sau đây?
A. Kí Hiệp định Giơnevơ.
B. Đánh bại cuộc hành quân của Mĩ vào An Lão.
C. Xoá nạn mù chữ.
D. Đánh bại cuộc tập kích của khơng qn Mĩ.
Câu 30. Theo hiệp định Sơ bộ (ngày 6 – 3 – 1946), Pháp được ra miền Bắc Việt Nam thay thế lực lượng
quân đội nào sau đây giải giáp quân Nhật Bản?
A. Phần Lan.
B. Bồ Đào Nha.
C. Áo.
D. Trung Hoa Dân quốc.
Câu 31. Phong trào dân chủ 1936 - 1939 ở Việt Nam có gì mới so với phong trào cách mạng 1930 -1931?

A. Đảng Cộng sản Đông Dương đề ra chủ trương cụ thể cho hồn cảnh mới.
B. Kết hợp hình thức đấu tranh cơng khai, hợp pháp với bí mật, bất hợp pháp.
C. Là cuộc diễn tập cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám 1945.
D. Giai cấp công nhân và nông dân đoàn kết đấu tranh mạnh mẽ.
Trang 3/10 Mã đề 1


Câu 32. Trong khoảng 20 năm sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quốc gia nào sau đây tiếp tục thực hiện
tham vọng biến khu vực Mĩ la-tinh thành “sân sau” của mình?
A. Ai Cập.
B. Mỹ.
C. Tuynidi.
D. Malaysia.
Câu 33. Theo hiệp định Sơ bộ (ngày 6 – 3 – 1946), Pháp được ra miền Bắc Việt Nam thay thế lực lượng
quân đội nào sau đây giải giáp quân Nhật Bản?
A. Áo.
B. Bồ Đào Nha.
C. Trung Hoa Dân quốc. D. Phần Lan.
Câu 34. Tiến trình vận động giải phóng dân tộc 1939 – 1945 vào cuộc chiến tranh cách mạng 1945 – 1975
ở Việt Nam đều chưa tác động nào sau đây từ tình hình quốc tế
A. Thế phát triển của cuộc đấu tranh vì hịa bình, dân chủ và tiến bộ xã hội.
B. Tình trạng căng thẳng do cuộc đối đầu giữa 2 hệ thống xã hội đối lập.
C. Mỹ triển khai chiến lược toàn cầu nhằm đàn áp phong trào giải phóng dân tộc.
D. Quan hệ phù hợp tác vừa đối đầu giữa các nước trong trật tự thế giới hai cực.
Câu 35. Trong những năm 1949 – 1950, nội dung của kế hoạch Rơve do thực dân Pháp triển khai ở Việt
Nam thuộc lĩnh vực nào sau đây?
A. Quân sự.
B. Văn hoá.
C. Giáo dục.
D. Y tế.

Câu 36. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, từ quan hệ đồng minh, Mĩ và Liên Xơ nhanh chóng chuyển sang
quan hệ đối đầu căng thẳng là do
A. mâu thuẫn trong việc giải quyết các tranh chấp quốc tế.
B. sự đối lập về mục tiêu và chiến lược giữa hai cường quốc.
C. hai cường quốc đều muốn vươn lên khẳng định vị thế của mình.
D. mâu thuẫn về quyền lợi ở những khu vực khác nhau trên thế giới.
Câu 37. Sự xác lập cục diện 2 cực, 2 phe trong quan hệ quốc tế sau chiến tranh thế giới thứ 2 tạo nên bởi
A. Học thuyết Truman của Mĩ.
B. Chiến lược toàn cầu phản của Mĩ.
C. sự thành lập khối quân sự NATO và hiệp ước Vácsava.
D. “Kế hoạch Mác-san” và sự ra đời của khối quân sự NATO.
Câu 38. Sự khởi sắc của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được đánh dấu bằng sự kiện
nào?
A. Campuchia gia nhập ASEAN (1999)..
B. Hiệp ước Bali được kí kết (1976).
C. Brunây gia nhập ASEAN (1984).
D. Việt Nam gia nhập ASEAN (1995).
Câu 39. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần 2(1919-1929) ở Việt Nam thực dân Pháp đầu tư vốn nhiều nhất
vào lĩnh vực nào?
A. Nông nghiệp.
B. Khai mỏ.
C. Công nghiệp nhẹ.
D. Giao thông vận tải.
Câu 40. Đặc điểm lớn nhất của cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại là
A. khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
B. khoa học đi trước, mở đường cho lực lượng sản xuất.
C. kĩ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
D. mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ sản xuất.
Câu 41. Đâu là nguyên nhân chung cơ bản dẫn đến 3 trung tâm kinh tế tài chính Mĩ – Tây Âu – Nhật Bản
khủng hoảng suy thoái kéo dài trong giai đoạn 1973 -1991?

A. Kinh tế Mĩ suy thoái kéo theo kinh tế Nhật Bản và Tây Âu.
B. Sự cạnh tranh quyết liệt của các nước công nghiệp mới.
C. Sự chi phối ảnh hưởng của trật thế giới 2 cực và chiến tranh lạnh.
D. Tác động của khủng hoảng năng lượng năm 1973.
Trang 4/10 Mã đề 1


Câu 42. Việc tìm cách trở lại các thuộc địa cũ sau chiến tranh thế giới thứ 2 của các nước Tây Âu đã ảnh
hưởng như thế nào đến Việt Nam?
A. Khơng ảnh hưởng gì đến Việt Nam vì ngày 2/9/1945, nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đã tuyên bố
thành lập.
B. Chính phủ Pháp cơng nhận Việt Nam là một quốc gia tự do nằm trong khối Liên hiệp Pháp.
C. Thực dân Pháp quay trở lại xâm lược nước ta lần thứ hai buộc nhân dân ta phải đứng lên kháng chiến
chống Pháp.
D. Ngay từ 1945, Pháp – Mỹ đã liên kết lại với nhau để chống cách mạng Việt Nam.
Câu 43. “Triều đình nhà Nguyễn chính thức thừa nhận sáu tỉnh Nam Kỳ là đất thuộc Pháp, công nhận
quyền đi lại, bn bán, kiểm sốt và điều tra tình hình ở Việt Nam của chúng”. Điều khoản trên được qui
định trong Hiệp ước nào?
A. Nhâm Tuất.
B. Hácmăng.
C. Giáp Tuất.
D. Patơnốt.
Câu 44. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào đấu tranh bùng nổ ở Mĩ Latinh nhằm chống lại lực
lượng nào?
A. Chủ nghĩa thực dân cũ.
B. Chính quyền độc tài thân Mĩ.
C. Thực dân phương Tây.
D. Chủ nghĩa phân biệt chủng tộc.
Câu 45. Trật tự "hai cực Ianta" bị sụp đổ vì
A. Liên Xơ và Mĩ chuyển từ đối đầu sang đối thoại.

B. ảnh hưởng của Liên Xô và Mĩ bị thu hẹp ở nhiều nơi trên thế giới.
C. Liên Xô và Mĩ chấm dứt chiến tranh lạnh.
D. "cực" Liên Xô đã tan rã, hệ thống chủ nghĩa xã hội ở khơng cịn.
Câu 46. Trong các nội dung sau đây, nội dung nào không thuộc Luận cương chính trị tháng 10/1930?
A. Cách mạng Đơng Dương là một bộ phận của cách mạng thế giới.
B. Cách mạng do Đảng của giai cấp vô sản lãnh đạo.
C. Cách mạng Đông Dương phải trải qua hai giai đoạn: cách mạng tư sản dân quyền và cách mạng xã
hội chủ nghĩa.
D. Lực lượng để đánh đuổi đế quốc và phong kiến là công nông. Đồng thời “phải biết liên lạc với tiểu tư
sản, trí thức, trung nơng ... để kéo họ về phe vô sản giai cấp”.
Câu 47. Trong những năm 1986 - 1990, về lương thực - thực phẩm, Việt Nam đạt được thành tựu là
A. xuất khẩu gạo đứng đầu thế giới.
B. khắc phục triệt để nạn đói trong nước.
C. xuất khẩu gạo đứng thứ năm thế giới.
D. đã có dự trữ và xuất khẩu gạo.
Câu 48. Dưới tác động của khai thác thuộc địa lần thứ 2 do thực dân pháp tiến hành ở Đông Dương (1919
- 1929), xã hội Việt Nam có chuyển biến nào sau đây?
A. giai cấp tư sản ra đời.
B. trở thành cường quốc phần mềm.
C. trở thành siêu cường tài chính.
D. cơng nghiệp vũ trụ ra đời.
Câu 49. Hội nghị nào sau đây của Đảng Cộng sản Đông Dương không trực tiếp xác định nhiệm vụ cho
cách mạng Việt Nam là chống chủ nghĩa phát xít?
A. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 5 - 1941.
B. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 11 - 1939.
C. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 7 - 1936.
D. Hội nghị Ban Thường vụ Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 3 - 1945.
Câu 50. Kết quả của cuộc xây dựng chế độ mới có ý nghĩa nào sau đây với nhiệm vụ bảo vệ tổ quốc ở Việt
Nam trong những năm 1945-1946
A. Phát huy hiệu quả nguồn lực từ hậu phương quốc tế phục vụ kháng chiến lâu dài.

B. Củng cố, mở rộng vùng tự do, đẩy thực dân pháp vào thế bị động chiến lược.
C. Giữ vững thành quả của cuộc đấu tranh giành các quyền dân tộc cơ bản.
D. Xố bỏ giai cấp bóc lột, làm suy yếu các lực lượng phản cách mạng chống nước.
Trang 5/10 Mã đề 1


Câu 51. Chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp đã dẫn tới sự xuất hiện của những
giai cấp nào dưới đây?
A. Tư sản, tiểu tư sản, công nhân.
B. Nông dân, công nhân.
C. Địa chủ, tư sản, tiểu tư sản.
D. Tư sản, tiểu tư sản.
Câu 52. Nội dung nào là nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến sự bùng nổ phong trào cách mạng 19301931?
A. Chính sách khủng bố của thực dân Pháp sau khởi nghĩa Yên Bái.
B. Ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929-1933.
C. ảng cộng sản Việt Nam ra đời đã kịp lãnh đạo phong trào đấu tranh.
D. Giai cấp địa chủ phong kiến câu kết với Pháp đàn áp, bóc lột thậm tệ với nhân dân.
Câu 53. Từ năm 1991 đến năm 2000, các nước lớn điều chỉnh quan hệ theo hướng đối thoại, thỏa hiệp,
tránh xung đột trực tiếp chủ yếu vì:
A. cần tập trung vào cuộc đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc.
B. muốn tiến tới giải thể tất cả các tổ chức quân sự trên thế giới.
C. hợp tác chính trị - quân sự trở thành nội dung căn bản trong quan hệ quốc tế.
D. muốn tạo môi trường quốc tế thuận lợi để vươn lên xác lập vị thế.
Câu 54. Ngày 1-10-1949, nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời là kết quả của
A. quá trình nổi dậy của nhân dân Trung Quốc.
B. q trình đấu tranh giải phóng dân tộc.
C. cuộc nội chiến Quốc Cộng lần 2 (1946-1949). D. quá trình đàm phán giữa Mĩ và Liên Xô.
Câu 55. Cuôc chiên tranh lanh kêt thuc đanh dâu băng sư kiên nào?
A. Cuôc găp không chinh thưc giưa Busơ va Goocbachôp tai đao Manta (12/1989).
B. Hiêp đinh vê môt giai phap toan diên cho vân đê Campuchia (10/1991).

C. Đinh ươc Henxinki năm 1975.
D. Hiêp ươc vê han chê hê thông phong chông tên lưa (ABM) nă 1972.
Câu 56. Trong những năm 1936-1945, cách mạng Việt Nam đã có đóng góp nào sau đây đối với cách mạng
thế giới
A. Đấu tranh chống bộ phận phản động nhất của chủ nghĩa đế quốc.
B. Tham gia vào cuộc chiến tranh bảo vệ hịa bình của các nước xã hội chủ nghĩa.
C. Góp phần mở rộng hệ thống xã hội chủ nghĩa từ châu âu đến châu á.
D. Góp phần làm suy yếu chủ nghĩa thực dân mới và làm tan rã thuộc địa của chúng.
Câu 57. Kết quả của cuộc xây dựng chế độ mới có ý nghĩa nào sau đây với nhiệm vụ bảo vệ tổ quốc ở Việt
Nam trong những năm 1945-1946
A. Xoá bỏ giai cấp bóc lột, làm suy yếu các lực lượng phản cách mạng chống nước.
B. Củng cố, mở rộng vùng tự do, đẩy thực dân pháp vào thế bị động chiến lược.
C. Phát huy hiệu quả nguồn lực từ hậu phương quốc tế phục vụ kháng chiến lâu dài.
D. Giữ vững thành quả của cuộc đấu tranh giành các quyền dân tộc cơ bản.
Câu 58. Sự khác nhau cơ bản giữa Cương lĩnh chính trị đầu tiên và Luận cương chính trị của Đảng năm
1930 là xác định:
A. lực lượng, lãnh đạo cách mạng.
B. lãnh đạo, mối quan hệ của cách mạng.
C. đường lối, nhiệm vụ cách mạng.
D. nhiệm vụ, lực lượng cách mạng.
Câu 59. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần 2 ở Đông Dương (1919-1929), thực dân Pháp đầu tư vốn nhiều
nhất vào ngành kinh tế nào?
A. Thủ công nghiệp.
B. Thương nghiệp.
C. Nông nghiệp.
D. Công nghiệp.
Câu 60. Đến nửa đầu những năm 70, Liên Xô đã trở thành
A. nước đầu tiên trên thế giới đưa con người lên mặt trăng.
B. nước xuất khẩu vũ khí và lương thực số 1 thế giới.
C. nước đi đầu thế giới trong cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật lần thứ hai.

Trang 6/10 Mã đề 1


D. cường quốc công nghiệp đứng đầu châu Âu và đứng thứ hai thế giới sau Mĩ.
Câu 61. Hội nghị trung ương Đảng 11/1939 do đồng chí Tổng bí thư Nguyễn Văn Cừ chủ trì đã đánh dấu
sự chuyển hướng đấu tranh đúng đắn của Đảng vì:
A. giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân.
B. đặt vấn đề giải phóng dân tộc cho Việt Nam.
C. xác định kẻ thù chủ yếu, trước mắt là phát xít Nhật.
D. giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc.
Câu 62. Ý nào dưới đây phản ánh bại nặng nề nhất của đế quốc Mĩ trong q trình thực hiện “chiến lược
tồn cầu” ?
A. Thắng lợi của cách mạng Việt Nam năm 1975.
B. Thắng lợi của cách mạng Hồi giáo I-ran năm 1979.
C. Thắng lợi của cách mạng Cu-ba năm 1959.
D. Thắng lợi của cách mạng Trung Quốc năm 1949.
Câu 63. Trong hội nghị Ianta (tháng 2 - 1945) đã quyết định vấn đề nào sau đây?
A. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức.
B. Thành lập Quỹ Tiền tệ quốc tế (IMF).
C. Thành lập Liên minh Châu âu (EU).
D. Thành lập ngân hàng thế giới (WB).
Câu 64. Hội nghị lần thử 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng 5 - 1941) chủ
trương giúp đỡ việc thành lập mặt trận ở nước nào sau đây?
A. Na Uy.
B. Thụy Điển.
C. Campuchia.
D. Thụy Sĩ.
Câu 65. Điểm nào dưới đây là sự khác biệt giữa phong trào giải phóng dân tộc ở Châu Á, Châu Phi với khu
vực Mĩ Latinh:
A. Phong trào giải phóng dân tộc ở Châu Á, Châu Phi làm hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân

lung lay tận gốc, khu vực Mĩ Latinh chưa làm được điều đó.
B. Châu Phi và Châu Á đấu tranh bằng vũ trang, khu vực Mĩ Latinh đấu tranh ơn hịa.
C. Châu Á, Châu Phi đấu tranh chống lại bọn đế quốc thực dân cũ, khu vực Mĩ Latinh đấu tranh chống
chủ nghĩa thực dân mới.
D. Châu Á, Châu Phi đấu tranh để giải phóng dân tộc, khu vực Mĩ Latinh đấu tranh để giải phóng giai
cấp.
Câu 66. Nguyên nhân nào là cơ bản nhất, quyết định sự bùng nổ và phát triển của phong trào cách mạng
1930 - 1931?
A. Ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 – 1933.
B. Thực dân Pháp tiến hành khủng bố trắng sau cuộc khới nghĩa Yên Bái.
C. Địa chủ phong kiến câu kết với Pháp đàn áp, bóc lột nhân dân.
D. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời kịp thời lãnh đạo phong trào cách mạng.
Câu 67. Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 tác động đến phong trào giải phóng dân tộc ở quốc gia nào
sau đây?
A. Anh.
B. Việt Nam.
C. Pháp.
D. Đức.
Câu 68. Trong lúc Nhật đảo chính Pháp, Ban thường vụ Trung ương Đảng ra chỉ thị nào dưới đây?
A. Đánh đuổi Pháp – Nhật.
B. Đánh đuổi phát xít Nhật.
C. Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta.
D. Chuẩn bị khởi nghĩa giành chính quyền.
Câu 69. Trong thời kỳ Chiến tranh lạnh, quốc gia nào ở châu Âu trở thành tâm điểm đối đầu giữa hai cực
Xô - Mỹ?
A. Anh.
B. Pháp.
C. Đức.
D. Hy Lạp.
Trang 7/10 Mã đề 1



Câu 70. Tận dụng thời cơ Nhật đầu hàng Đồng minh (8 - 1945), những nước nào dưới đây đã giành được
độc lập vào năm 1945?
A. Việt Nam, Lào, Mianma.
B. Việt Nam, Lào, Camphuchia.
C. Inđônêxia, Việt Nam, Lào.
D. Philippin, Việt Nam, Lào.
Câu 71. Sự khác biệt căn bản nhất giữa Chiến tranh lạnh với các cuộc chiến tranh thế giới diễn ra trong thế
kỉ XX là
A. diễn ra trên các lĩnh vực gây nên sự đối đầu căng thẳng giữa hai nước Mĩ và Liên Xơ.
B. làm cho tình hình thế giới ln trong tình trạng đối đầu, căng thẳng.
C. diễn ra dai dẳng, giằng co, không phân thắng bại, khơng có xung đột về qn sự.
D. diễn ra trên hầu hết các lĩnh vực, ngoại trừ xung đột quân sự trực tiếp giữa Mĩ và Liên Xô.
Câu 72. Về quân sự, một trong những thắng lợi của nhân dân miền Nam Việt Nam trong cuộc chiến đấu
chống Chiến lược Chiến tranh đặc biệt (1961 – 1965) của Mĩ là
A. Chiến thắng Ấp Bắc.
B. Xây dựng nơng thơn mới.
C. Xố nạn mù chữ.
D. Phổ cập tiểu học.
Câu 73. Trong những năm 1949 – 1950, nội dung của kế hoạch Rơve do thực dân Pháp triển khai ở Việt
Nam thuộc lĩnh vực nào sau đây?
A. Y tế.
B. Quân sự.
C. Giáo dục.
D. Văn hoá.
Câu 74. Hội nghị lần thứ 21 (tháng 7 – 1973) của Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam
nhấn mạnh cách mạng miền Nam phải giữ vững chiến lược
A. hịa hỗn.
B. rút lui.

C. Phịng thủ.
D. Tiến cơng.
Câu 75. Nhật Bản trở thành siêu cường tài chính số một thế giới từ
A. nửa sau những năm 80 của thế kỉ XX.
B. nửa đầu những năm 80 của thế kỉ XX.
C. thập kỉ 70 của thế kỉ XX.
D. thập kỉ 90 của thế kỉ XX.
Câu 76. Năm 1953, thực dân Pháp đề ra kế hoạch Nava nhằm mục đích
A. kết thúc chiến tranh trong danh dự.
B. cơ lập căn cứ địa Việt Bắc.
C. khóa chặt biên giới Việt - Trung.
D. quốc tế hóa chiến tranh Đơng Dương.
Câu 77. Trong thời gian hoạt động ở Pháp (1917 – 1923), Nguyễn Ái Quốc làm chủ nhiệm kiêm chủ bút
tờ báo nào sau đây?
A. Văn nghệ.
B. Người cùng khổ.
C. Văn học – Nghệ thuật.
D. Văn hoá.
Câu 78. Nguyên nhân nào dưới đây làm cho nền kinh tế Mỹ, Nhật, Tây Âu bị suy thoái từ nửa sau những
năm 70 của thế kỉ XX?
A. Tác động của cuộc khủng hoảng năng lượng thế giới.
B. Sự vươn lên của các nền kinh tế mới nổi.
C. Các nước đồng minh khơng có khả năng trả nợ cho Mĩ.
D. Phong trào giải phóng dân tộc ở Á, Phi, Mĩ Latinh giành thắng lợi.
Câu 79. Nội dung nào sau đây không phải là lý do để hội nghị lần thứ 8 ban chấp hành trung ương Đảng
Cộng sản Đông Dương tháng 5 – 1941 chủ trương giải quyết vấn đề dân tộc ở từ nước Đông Dương
A. Càng sớm hoàn thành mục tiêu độc lập dân tộc.
B. Nhằm phát huy cao nhất quyền dân tộc tự quyết.
C. Mục tiêu chiến lược của cách mạng đã thay đổi.
D. Điều kiện lịch sử cụ thể của từng nước Đông Dương.

Câu 80. Thành công của công cuộc cải cách - mở cửa của Trung Quốc đã để lại bài học kinh nghiệm đối
với các nước xây dựng chủ nghĩa xã hội, trong đó có Việt Nam là
A. tập trung vào chính sách mở cửa, xây dựng các đặc khu kinh tế.
B. chuyển sang kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa linh hoạt hơn.
Trang 8/10 Mã đề 1


C. tập trung ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nặng.
D. xây dựng chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc.
Câu 81. Năm 1986, Việt Nam bắt đầu thực hiện công cuộc đổi mới đất nước trong bối cảnh quốc tế nào
sau đây?
A. Liên Xơ lâm vào tình trạng khủng hoảng.
B. Phát xít Italia vừa rút quân khỏi Việt Nam.
C. Thực dân Anh vừa rút quân khỏi Việt Nam.
D. Thực dân Pháp vừa rút khỏi Việt Nam.
Câu 82. Ý nào dưới đây không phải là biểu hiện của xu thế hịa hỗn Đơng - Tây?
A. 33 nước Châu Âu cùng Mĩ và Canađa kí Định ước Henxinki.
B. Liên Xơ và Mĩ kí thỏa thuận về việc hạn chế vũ khí chiến lược.
C. Hiệp định đình chiến giữa miền Triều Tiên được kí kết.
D. Hai miền nước Đức kí Hiệp định về những cơ sở của quan hệ Đông Đức và Tây Đức.
Câu 83. Trong phong trào cách mạng 1930 – 1931 ở Việt Nam, các xô viết ra đời ở địa phương nào sau
đây?
A. Nghệ An.
B. Đà Nẵng.
C. Hà Nội.
D. Sài Gịn.
Câu 84. Nội dung nào sau đây khơng thuộc kế hoạch Nava của thực dân Pháp tiến hành ở Đông Dương
trong những năm 1953 – 1954
A. Xây dựng đội quân cơ động chiến lược mạnh. B. Thiết lập chính quyền tay sai Ngơ Đình Diệm.
C. Tập trung binh lực.

D. Mở rộng ngụy quân.
Câu 85. Nội dung nào sau đây là tác động tích cực của xu thế tồn cầu hoá từ đầu những năm 80 của thế kỉ
XX?
A. Sự kém an toàn về kinh tế.
B. Sự phát triển nhanh của lực lượng sản xuất.
C. Sự kém an toàn của đời sống con người.
D. Sự kém an toàn về chính trị.
Câu 86. Nội dung chủ yếu của chiến lược kinh tế hướng nội của nhóm các nước sáng lập ASEAN là
A. đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nội địa thay thế hàng nhập khẩu.
B. nhanh chóng xóa bỏ nghèo nàn, lạc hậu, xây dựng nền kinh tế tự chủ, giải quyết nạn thất nghiệp.
C. thực hiện cơng nghiệp hóa lấy xuất khẩu làm chủ đạo, thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
D. tiến hành"cải cách, mở cửa"nền kinh tế, thu hút vốn đầu tư và kĩ thuật của nước ngoài.
Câu 87. Tiến trình vận động giải phóng dân tộc 1939 – 1945 vào cuộc chiến tranh cách mạng 1945 – 1975
ở Việt Nam đều chưa tác động nào sau đây từ tình hình quốc tế
A. Mỹ triển khai chiến lược tồn cầu nhằm đàn áp phong trào giải phóng dân tộc.
B. Quan hệ phù hợp tác vừa đối đầu giữa các nước trong trật tự thế giới hai cực.
C. Tình trạng căng thẳng do cuộc đối đầu giữa 2 hệ thống xã hội đối lập.
D. Thế phát triển của cuộc đấu tranh vì hịa bình, dân chủ và tiến bộ xã hội.
Câu 88. Từ năm 1945 đến năm 1954, nhân dân Lào đấu tranh chống lại kẻ thù nào sau đây?
A. Pháp.
B. Nam Phi.
C. Mêhicô.
D. Hà Lan.
Câu 89. Nhân tố quan trọng hàng đầu giúp các nước Tây Âu nhanh chóng khơi phục kinh tế sau chiến tranh
thế giới thứ hai là gỉ?
A. Nhận viện trợ của Mỹ thông qua kế hoạch Mác-san.
B. Củng cố chính quyền của giai cấp tư sản.
C. Thực hiện các cải cách dân chủ tiến bộ.
D. Xâm lược trở lại các thuộc địa của mình.
Câu 90. Mục tiêu đấu tranh trước mắt của nhân dân Đông Dương trong những năm 1936-1939 là

A. tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít.
B. bảo vệ hịa bình và an ninh thế giới.
C. độc lập dân tôc và ruộng đất dân cày.
D. tự do, dân sinh, dân chủ, cơm áo và hịa bình.
Trang 9/10 Mã đề 1


Câu 91. Hội nghị Ianta (2 – 1945) diễn ra căng thẳng, quyết liệt chủ yếu là do các nước tham dự Hội
nghị
A. quan điểm khác nhau về việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít.
B. muốn giành quyền lợi tương xứng với vai trị của mình.
C. mâu thuẫn về vấn đề thuộc địa sau chiến tranh.
D. có sự đối lập về mục tiêu và chiến lược.
Câu 92. Nội dung nào sau đây là nguyên nhân khách quan dẫn đến thắng lợi của Cách mạng tháng Tám
năm 1945 ở Việt Nam?
A. Q trình chuẩn bị tồn diện của Đảng Cộng sản Đơng Dương.
B. Truyền thống u nước của tồn dân tộc được phát huy.
C. Đường lối đúng đắn, sáng tạo của Đảng Cộng sản Đông Dương.
D. Thắng lợi của Đồng minh trong cuộc chiến chống phát xít.
Câu 93. Điểm chung của phong trào Cần vương qua hai giai đoạn phát triển là
A. đều có sự lãnh đạo của các văn thân, sĩ phu yêu nước.
B. nổ ra trên phạm vi rộng lớn đặc biệt là Bắc Kì và Trung Kì.
C. xuất hiện nhiều cuộc khởi nghĩa có quy mơ rộng lớn và diễn ra trong thời gian dài.
D. đều đặt dưới sự chỉ huy của triều đình.
Câu 94. Cơ sơ quyết định để Mĩ triển khai chiến lược toàn cầu sau chiến tranh thế giới thứ hai là
A. sự phát triển mạnh mẽ của phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
B. tiềm lực kinh tế và quân sự của to lớn của Mĩ.
C. sự ủng hộ của các nước tư bản đồng minh đã bị Mĩ khống chế.
D. sự suy yếu của các nước tư bản Tây Âu và sự lớn mạnh của Liên Xô.
Câu 95. Hiệp ước Bali (2 – 1976) đánh dấu bước phát triển mới của tổ chức ASEAN vì đã

A. đưa ra đề nghị xây dựng Đơng Nam Á thành khu vực hịa bình, trung lập.
B. xác định những nguyên tắc cơ bản trong quan hệ giữa các nước.
C. đặt ra vấn đề bảo vệ an ninh quốc gia và bảo vệ hịa bình trong khu vực.
D. đánh dấu ASEAN trở thành tổ chức toàn Đông Nam Á.
Câu 96. Ở Việt Nam phong trào cách mạng 1930 – 1903 một là bước phát triển mới về chất so với các
phong trào đấu tranh trước đỏ vì một trong những lý do nào sau đây
A. Dùng phương pháp bạo lực để đánh đổ kẻ thù. B. Thằng lập được chính quyền của tồn dân tộc.
C. Hồn thành triệt để mục tiêu của cách mạng. D. Có tổ chức lãnh đạo thống nhất trên cả nước.
Câu 97. Thực dân Anh đưa ra phương án Mao- bát -Tơn chia Ấn Độ Thành hai quốc gia tự trị dựa trên cơ
sở tôn giáo đã chứng tỏ
A. thực dân Anh không quan tâm đến việc cai trị Ấn Độ nữa.
B. thực dân Anh không thể cai trị Ấn Độ như cũ được nữa.
C. cuộc đấu tranh giành độc lập của nhân dân Ấn Độ hoàn toàn thắng lợi.
D. thực dân Anh đã hoàn thành việc cai trị Ấn Độ.
Câu 98. Trở ngại chủ yếu nhất của EU và ASEAN trong quá trình liên kết là
A. sự chi phối của các nước lớn bên ngồi.
B. sự chênh lệch về trình độ phát triển của các thành viên.
C. mâu thuẫn giữa lợi ích riêng mỗi quốc gia với lợi ích chung của khối.
D. sự khác biệt về thể chế chính trị giữa các nước.
Câu 99. Tính chất triệt để của phong trào cách mạng 1930 – 1931 được biểu hiện ở:
A. lần đầu tiên có sự lãnh đạo của một chính Đảng. B. diễn ra trên quy mô rộng lớn chưa từng thấy.
C. không ảo tưởng vào kẻ thù dân tộc và giai cấp. D. hình thức đấu tranh phong phú và quyết liệt.
Trang 10/10 Mã đề 1


Câu 100. Chiến dịch nào đã kết thúc thắng lợi cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 ở miền Nam Việt
Nam?
A. Hồ Chí Minh.
B. Đường 14 - Phước Long.
C. Huế - Đà Nẵng.

D. Tây Nguyên.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 11/10 Mã đề 1


ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
Mã đề thi 1
1.
3.

2. A

C

5. A

6.

9.

B
D

11.
13.

B


8.

C

7.

D

4.

B

C

15. A

D

10.

B

12.

B

14.

B


16. A

17.

C

18.

C

19.

C

20.

C

21.

C

23.
25.

26.

C

D


28.

C

30.

29. A
31.

C

24.
D

27.

D

22.

B

B

32.

D
B


33.

C

34. A

35.

C

36.

B

37.

C

38.

B

39. A

40. A

41.

D


43.

42.

C

44.

45.

D

46.

47.

D

48.

49.

B

C
B
D
C

50. A


51.

D

52.

C

53.

D

54.

C

55. A

56.

D

57.

C

58.

D


59.

C

60.

D

61.

D

62. A

63. A
65.

64.

C

66.

C

67. A

68.
1


D
C


69.

C
D

71.
C

73.

70.

C

72.

C

74.

75. A

76. A

77.


B

78. A

79.

B

80.
C

81.

B
C

82.

83.

D

84.

85.

D

86. A


87.

D

88.

89. A
91.

B

B

93. A

B
B

90.

D

92.

D

94.

B


95.

B

96.

C

97.

B

98.

C

99.

C

100. A

2



×