Tải bản đầy đủ (.docx) (37 trang)

bài tập thẩm định dự án đầu tư và lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.6 KB, 37 trang )

BÀI TẬP MẪU
Một dự án đầu tư có các thông số như sau:
1. Thông tin về đầu tư:
 Chi phí mua đất: 2.000 triệu;
 Dự án dự kiến khởi công xây dựng nhà xưởng, công trình phụ bắt đầu từ 01/02/2010; thời gian kết thúc vào
ngày 30/09/2010; dự kiến tổng chi phí xây dựng nhà xưởng, công trình phụ: 4.000 triệu đồng, trong đó thuế VAT là
10%;
 Thời gian mua, vận chuyển lắp đặt máy móc thiết bị 5 tháng, bắt đầu từ 01/08/2010, kết thúc vào 31/12/2010;
• Trong đó, tổng chi phí mua theo dự toán: 15.800 triệu đồng, trong đó thuế VAT là10%;
• Chi phí vận chuyển thiết bị theo dự toán là 100 triệu;
• Chi phí lắp đặt thiết bị theo dự toán là 100 triệu;
 Chí phí quản lý, tư vấn và chi phí khác: 10% giá trị xây lắp và thiết bị (không tính đất);
 Chi phí dự phòng: 10% giá trị xây lắp và thiết bị (không tính đất);
 Đầu năm 2011 dự án đi vào hoạt động kinh doanh;
 Thời gian khấu hao: thiết bị: 5 năm; nhà xưởng: 10 năm (phuơng pháp đường thẳng);
 Chi phí soạn thảo và thẩm định dự án là 300 triệu;
 Vốn lưu động đầu tư ban đầu vào cuối năm xây dựng là 1.000 triệu;
 Lãi vay phát sinh trong thời gian xây dựng được ân hạn là 1.000 triệu.
 Thuế VAT phát sinh trong thời gian xây dựng được giả định sẽ được cơ quan thuế hoàn lại không công trình
xây dựng hoàn thành.
2. Thông tin về sản lượng và doanh thu:
 Công suất thiết kế: 2 triệu sản phẩm/ năm;
 Mức độ huy động công suất: năm khai thác đầu tiên: 50%, năm thứ hai: 70%; năm thứ ba trở đi: 90% công suất thiết
kế;
 Đơn giá bán: 55.000 đồng/sản phẩm (chưa có thuế VAT).
3. Chi phí hoạt động:
 Định mức chi phí nguyên vật liệu chính: 30.000 đồng/ sản phẩm (chưa có thuế VAT);
 Chi phí vật tư, bao bì: 2% chi phí nguyên vật liệu chính;
 Công lao động trực tiếp: 10% chi phí nguyên liệu chính;
 Chi phí sản xuất chung: 3% chi phí nguyên vật liệu chính;
 Chi phí quản lý và bán hàng: 15% doanh thu.


4. Thông tin về nguồn tài trợ:
 Khoản vay kỳ dài hạn từ ngân hàng: 40% tổng mức đầu tư cố định (không kể lãi vay trong thời gian xây dựng);
 Lãi suất vay vốn: 12% năm;
 Thời gian trả nợ: 4 năm đầu hoạt động (trả gốc bằng nhau mỗi năm);
5. Thông tin về vốn lưu động trong giai đoạn hoạt động
 Tiền tối thiểu: 15% doanh thu;
 Các khoản phải thu : 10% doanh thu;
 Các khoản phải trả: 20% chi phí nguyên vật liệu;
 Thời gian dự trử nguyên vật liệu chính: 60 ngày;
6. Các thông tin khác:
 Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp: 25%;
 Thuế suất thuế giá trị gia tăng: 10%;
 Suất sinh lời kỳ vọng vốn chủ sở hữu: 18%;
 Thời gian hoạt động của dự án: 4 năm. Giá trị còn lại của TSCĐ là giá trị chưa khấu hao.
Yêu cầu: Lập các bảng tính (đơn vị tính: triệu đồng).
1. Ước tính: Tổng mức đầu tư và Tổng vốn đầu tư cho dự án? (1,5 điểm)
2. Kế hoạch tài trợ ? (1,0 điểm)
3. Kế hoạch vay vốn và trả nợ hàng năm của dự án theo dự kiến ? (1,5 điểm)
4. Tính nguyên giá tài sản cố định và lên kế họach khấu hao? (1,5 điểm)
5. Ước tính doanh thu hàng năm của dự án? (1,0 điểm)
6. Ước tính chi phí sản xuất trực tiếp trong kỳ? lập kế hoạch chi phí ?.(1,0 điểm)
7. Phân bổ chi phí trực tiếp cho hàng bán ra (giá vốn hàng bán) và ước tính kết quả kinh doanh hàng năm của dự án?
(1,0 điểm)
8. Ước tính nhu cầu vốn lưu động hàng năm của dự án? Qua đó xác định nhu cầu vốn lưu động đầu tư ban đầu cho dự
án ? (0,5 điểm)
9. Dự toán dòng tiền theo quan điểm tổng đầu tư, quan điểm chủ sở hữu; tính NPV và đánh giá tính khả thi của dự án ?
(0,5 điểm)
10. Theo anh hoặc chị thời gian vay vốn và trả nợ như đề xuất của dự án là hợp lý chưa ? nếu chưa, theo anh (chị) cần
phải điều chỉnh như thế nào ? tại sao ? (không cần tính toán). (0,5 điểm)
BÀI GIẢI :

D ÁN Ự
I u tĐầ ư
1 tĐấ 2000 Trđ
2 Chi phí xây d ng ch a có VATự ư 4000 Trđ
3 Giá mua thi t b ch a có VATế ị ư
15,800
Trđ
4 Chi phí v n chuy n thi t bậ ể ế ị
100
Trđ
5 Chi phí l p đ tắ ặ
100
Trđ
6 Chi phí qu n lý, t v n và chi phí khác trong ả ư ấ
giai đo n xây d ngạ ự
10% Chi phí x y l p và ấ ắ
thi t bế ị
7 Chi phí d phòngự 10% Chi phí x y l p và ấ ắ
thi t bế ị
8 Chi phí so n th o và th m đ nh d ánạ ả ẩ ị ự
300
Trđ
9 V n l u đ ng đ u t ban đ uố ư ộ ầ ư ầ
1,000
Trđ
10 Lãi vay phát sinh trong th i gian xây d ngờ ự
1,000
Trđ
Tg XDDA 1 n mă
Th i gian KH nhà x ng ờ ưỡ 10 n mă

Th i gian KH máy móc thi t bờ ế ị
5
n mă
II DT
Csu t TKấ
2,000,000
sp
T l khai thác:ỷ ệ
n m 1ă 50% CSTK
n m 2ă 70% CSTK
n m 3 tr điă ở 90% CSTK
n giá bán sp ch a có VATĐơ ư
55,000
đ/sp
III Chi phí
nh m c NVL ch a có VATĐị ứ ư
30,000
đ/sp
Bao bì 2% CPNVL
Công LđTT 10% CPNVL
Chi phí SX chung 3% CPNVL
CP qL&BH 15% DT
IV Thông tin chung
Vay ngân hàng 40% V T cĐ ố
đ nhị
Lãi xu t vayấ 12% /n mă
Th i gian tr nờ ả ợ 4 n m (tr g c ă ả ố
b ng nhau)ằ
Su t sinh l i trên v n ch s h uấ ờ ố ủ ở ữ 18% /n mă
Th i gian khai thác c a d ánờ ủ ự 4 n m ă

S d ti n t i thi uố ư ề ố ể 15% DT
Kho n ph i thuả ả 10% DT
Kho n ph i trả ả ả 20% CP NVL
Th i gian d tr NVLờ ự ử 60 ngày
Thu su t thu TNDNế ấ ế 25%
Thu su t thu giá tr gia t ngế ấ ế ị ă 10%

PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH
I C TÍNH T NG M C U T VÀ NGU N TÀI TR CHO D ÁNƯỚ Ổ Ứ ĐẦ Ư Ồ Ợ Ự
1 Xác nh t ng m c u tđị ổ ứ đầ ư
N mă 0
1.1 tĐấ
2,000
1.2 Chi phí xây d ng có VATự 4400
4,400
1.3 Giá mua thi t b có VATế ị
17,380
1.4 Chi phí VC TB
100
1.5 Chi phí l p đ tắ ặ
100
1.6 Chí phí qu n lý, t v n và chi phí khácả ư ấ
2,198
1.7 Chi phí d phòngự
2,198
1.8 Chi phí so n th o và th m đ nh d ánạ ả ẩ ị ự
300
1.9 T ng m c đ u t c đ nh ch a k lãi vay ổ ứ ầ ư ố ị ư ể
trong TGXD


28,676
1.1
0
Lãi vay trong th i gian xây d ng đ c ân h nờ ự ượ ạ
1,000
1.1
1
T ng m c đ u t c đ nh k c lãi vay trong ổ ứ ầ ư ố ị ể ả
TGXD

29,676
1.1
2
T ng m c đ u t l u đ ng ban đ uổ ứ ầ ư ư ộ ầ
1,000
1.1
3
T ng m c u tổ ứ đầ ư
30,676
2 Ngu n tài tr cho d ánồ ợ ự
Ngu n tài tr cho d ánồ ợ ự giá trị Tlệ
Vay
12,470
41%
V n ch s h u góp ban đ uố ủ ở ữ ầ
18,206
59%
WACC 15.6%
3 T ng v n u t cho d ánổ ố đầ ư ự
N mă 0

1.1 tĐấ
2,000
1.2 Chi phí xây d ng:ự
4,000
1.3 Giá mua thi t bế ị
15,800
1.4 Chi phí VC TB
100
1.5 Chi phí l p đ tắ ặ
100
1.6 Chí phí qu n lý, t v n và chi phí khácả ư ấ
2,198
1.7 Chi phí d phòngự
2,198
1.9 T ng v n đ u t c đ nh ch a k lãi vay trongổ ố ầ ư ố ị ư ể
TGXD

26,396
1.1
2
T ng m c đ u t l u đ ng ban đ uổ ứ ầ ư ư ộ ầ
1,000
1.1
3
T ng m c u t ban uổ ứ đầ ư đầ
27,396
II K H ACH KH U HAOẾ Ọ Ấ Trđ
1
Xác nh nguyên giá TSC c n tính kh u haođị Đ ầ ấ
1.1 Nguyên giá nhà x ngưỡ

Chi phí xây d ng:ự
4,000
Phân b chi phí khác và chi phí d phòngổ ự
879
Phân b chi phí lãi vay trong th i gian xây d ngổ ờ ự
200
Phân b chi phí so n th o và th m đ nh d ánổ ạ ả ẩ ị ự
60
Nguyên giá nhà x ng c n tính kh u haoưỡ ầ ấ
5,139
1.2 Nguyên giá máy móc thi t bế ị
Giá mua thi t bế ị
15,800
Chi phí VC TB
100
Chi phí l p đ tắ ặ
100
Phân b chi phí khác và chi phí d phòngổ ự
3,517
Phân b chi phí lãi vay trong th i gian xây d ngổ ờ ự
800
Phân b chi phí so n th o và th m đ nh d ánổ ạ ả ẩ ị ự
240
Nguyên giá MMTB c n tính kh u haoầ ấ
20,557
2
Kh u hao nhà x ngấ ưỡ
n mă 0 1 2 3 4
GT đ u kầ ỳ
5,139


4,625

4,111

3,597
Kh trong kỳ
514

514

514

514
GT cu i kố ỳ
5,139

4,625

4,111

3,597

3,084
GTCL
3
Kh u hao dc CN & mmtbấ
n mă 0 1 2 3 4
GT đ u kầ ỳ
20,557


16,445

12,334

8,223
Kh trong kỳ
4,111

4,111

4,111

4,111
GT cu i kố ỳ
20,557

16,445

12,334

8,223

4,111
GTCL
4
T ng h p KHổ ợ
n mă 0 1 2 3 4
GT đ u kầ ỳ
-


25,696

21,071

16,445

11,820
Kh trong kỳ
-

4,625

4,625

4,625

4,625
GT cu i kố ỳ
25,696

21,071

16,445

11,820

7,195
GTCL
III L ch vay và tr n ( tri u )ị ả ợ ệ đ

n mă 0 1 2 3 4
N đ u n mợ ầ ă
12,470

9,353

6,235

3,118
N m iợ ớ
12,470

Tr lãiả
1,496

1,122

748

374
Tr g cả ố
3,118

3,118

3,118

3,118
Tr g c và lãiả ố
4,614


4,240

3,866

3,492
N cu i n mợ ố ă
12,470

9,353

6,235

3,118

-
IV DT VT tri u Đ ệ
ngđồ
N mă 0 1 2 3 4
T l khai thácỷ ệ 50% 70% 90% 90%
Giá bán không VAT
55,000

55,000

55,000

55,000
S n l ng tiêu thả ượ ụ
1,000,0

00

1,400,0
00

1,800,000

1,800,000
T ng doanh thu ( trđ)ổ
55,000

77,000

99,000

99,000
IV Chi phí h at ngọ độ
N mă 0 1 2 3 4
M c huy đ ng CSứ ộ 50% 70% 90% 90%
Chi phí NVL
30,000

42,000

54,000

54,000
Bao bì
600 840 1,080 1,080
Công LđTT

3,000

4,200

5,400

5,400
Chi phí SX chung
900

1,260

1,620

1,620
Chi phí QL&bán hàng (trđ)
8,250

11,550

14,850

14,850

T ng chi phíổ

42,750

59,850


76,950

76,950
IV K t qu kinh doanhế ả
n mă 0 1 2 3 4
Doanh thu
55,000

77,000

99,000

99,000
Giá v n hàng bán(ch a k kh u hao)ố ư ể ấ
34,500

48,300

62,100

62,100
Chi phí QL&BH
8,250

11,550

14,850

14,850
L i tr c kh u haoờ ướ ấ

12,250

17,150

22,050

22,050
Kh u Haoấ
4,625

4,625

4,625

4,625
L i tr c thu và lãi vayờ ướ ế
7,625

12,525

17,425

17,425
Lãi vay
1,496

1,122

748


374
L i tr c thu ờ ướ ế
6,128

11,402

16,677

17,051
Chuy n lể ỗ
-

-

-

-
L tích l yỗ ũ
-

-

-

-
Thu nh p ch u thuậ ị ế
6,128

11,402


16,677

17,051
Thuế
1,532

2,851

4,169

4,263
Lãi ròng
4,596

8,552

12,507

12,788
V D trù VL trong giai o n ho t ngự Đ đ ạ ạ độ
N mă 0 1 2 3 4
Ti n t i thi uề ố ể
8,250

11,550

14,850

14,850
T n kho NVLồ

4,932 6,904 8,877 8,877
Ph i thuả
5,500

7,700

9,900

9,900
Ph i trả ả
6,000

8,400

10,800

10,800
VLĐ
12,682

17,754

22,827

22,827
Thay đ i nhu c u VLổ ầ Đ
12,682

5,073


5,073

-
VL còn l i cu i kĐ ạ ố ỳ
22,827
VI L u chuy n ti n t quan i m t ng u tư ể ề ệ đ ể ổ đầ ư
VI.
1
Ph ng pháp tr c ti pươ ự ế
N mă 0 1 2 3 4 5
Doanh thu
55,000

77,000

99,000

99,000

-
Thay đ i ph i thu (-)ổ ả
5,500

2,200

2,200

-

(9,900)

Giá tr đ t thu h iị ấ ồ
2,000
Giá tr TSC còn l i n m cu i cùngị Đ ạ ă ố
7,195
Thu h i v n l u đ ng đ u t ban đ uồ ố ư ộ ầ ư ầ
1,000

T ng dòng ti n vàoổ ề

-

49,500

74,800

96,800

99,000

20,095
Chi phí đ u t c đ nh ban đ uầ ư ố ị ầ
26,396

Chi đ u t v n l u đ ng ban đ uầ ư ố ư ộ ầ
1,000

Giá v n hàng bánố
34,500

48,300


62,100

62,100

-
Chi phí QL&bán hàng
8,250

11,550

14,850

14,850

-
Thay đ i ti n t i thi u (+)ổ ề ố ể
8,250

3,300

3,300

-

(14,850
)
Thay đ i ph i tr (-)ổ ả ả
6,000


2,400

2,400

-

(10,800
)
Thay đ i t n kho (+)ổ ồ
4,932

1,973

1,973

-

(8,877)

T ng dòng ti n raổ ề

27,396 49,932 62,723 79,823 76,950 (12,927
)

L u chuy n ti n t tr c thu TIPV ư ể ề ệ ướ ế

(27,396)

(432)


12,077

16,977

22,050

33,022

Thu Thu nh pế ậ

1,532

2,851

4,169

4,263

-

L u chuy n ti n t sau thu TIPV ư ể ề ệ ế

(27,396)

(1,964)

9,227

12,808


17,787

33,022
Dòng ti n chi t kh u v n m g cề ế ấ ề ă ố

(27,396)

(1,699)

6,909

8,300

9,974

16,023
Dòng ti n tích l yề ũ

(27,396)

(29,095)

(22,186
)

(13,886)

(3,912)

12,111

WACC
15.6%
NPV

12,111
IRR
26.84%
Th i gian hoàn v nờ ố
5.00
VI.
2
Ph ng pháp gián ti pươ ế
N mă 0 1 2 3 4 5

Dòng ti n t h at ng kinh doanhề ừ ọ độ

LN ròng
4,596

8,552

12,507

12,788

-
Kh o haoấ
4,625

4,625


4,625

4,625

-
CP tr lãiả
1,496

1,122

748

374

-
T ng gi m nhu c u v n Lă ả ầ ố Đ
12,682

5,073

5,073

-

(22,827
)

Dòng ti n ròng t ho t ng kinh doanhề ừ ạ độ


(1,964)

9,227

12,808

17,787

22,827


Dòng ti n t u tề ừ đầ ư

Chi đ u t TSCầ ư Đ
(26,396)

VL đ u t ban đ uĐ ầ ư ầ
(1,000)

Giá tr thu h iị ồ
Giá tr thanh lý TSCđị
7,195
VL đ u t ban đ uĐ ầ ư ầ
1,000
Giá tr đ t thu h iị ấ ồ
2,000

Dòng ti n ròng t ho t ng u tề ừ ạ độ đầ ư

(27,396)


-
0 0 0 10195

L u chuy n ti n ròngư ể ề

(27,396)

(1,964)

9,227

12,808

17,787

33,022
Su t chi t kh uấ ế ấ
15.56%
NPV

12,111
IRR
26.84%
MIRR
23.89%
L u chuy n ti n t quan i m ch s h u (EPV)ư ể ề ệ đ ể ủ ở ữ
N mă 0
1


2

3

4

5

L u chuy n ti n t sau thu TIPV ư ể ề ệ ế

(27,396)

(1,964)

9,227

12,808

17,787

33,022

Vay

12,470 - - - -
Tr n vay (g c + lãi)ả ợ ố
-

4,614


4,240

3,866

3,492


L u chuy n ti n t sau thu EPV ư ể ề ệ ế

(14,926)

(6,578)

4,987

8,942

14,296

33,022
Su t chi t kh uấ ế ấ
18%
NPV

10,332
IRR
32%
MIRR
28%
N mă 0 1 2 3 4 5

L u chuy n ti n t sau thu TIPV ư ể ề ệ ế

(27,396)

(1,964)

9,227

12,808

17,787

33,022
L u chuy n ti n t sau thu EPV ư ể ề ệ ế

(14,926)

(6,578)

4,987

8,942

14,296

33,022
giá bán NPV

10,332
49000 -3610

52000 3361
55000 10332
58000 17303
61000 24274
64000 31245
đ nh m c NVLị ứ
10,332 24000 27000 30000 33000 36000
49000 16326 6358 -3610 -12963 -12900
52000 23297 13329 3361 -6607 -13343
giá
bán
55000 30268 20300 10332 364 -9530
58000 37239 27271 17303 7335 -2634
61000 44210 34242 24274 14306 4337
64000 51181 41213 31245 21277 11308
DỰ ÁN ĐẦU TƯ DÂY CHUYỀN ĐÓNG GIẦY
Để đáp ứng nhu cầu về giầy dép thời trang trong nước đang gia tăng một cách nhanh chóng trong những năm gần đây
và dự báo cho thấy nhu cầu này vẫn tiếp tục gia tăng trong nhiều năm tới, Công ty giầy NaVi sau một thời gian nghiên cứu đã
quyết định đầu tư thêm dự án dây chuyền đóng giầy.
Công ty mua thêm 1 mảnh đất để phục vụ cho dự án với số tiền 6.000 triệu đồng. Chi phi xây dựng nhà xưởng chưa bao
gồm VAT là 5.440 triệu đồng. Thời gian xây dựng của dự án là 1 năm. Tỷ lệ khấu hao nhà xưởng là 10% /năm. Chi phí khác
10% của chi phí xây lắp và thiết bị. Chi phí dự phòng 10% của chi phí xây lắp và thiết bị.
Giá nhập khẩu của dây chuyền đóng giầy là 500.000 USD và thuế suất thuế nhập khẩu là 10%, thuê giá trị gia tăng áp
dụng là 10%. Tỷ giá hối đoái ở thời điểm thanh toán tiền hàng nhập khẩu dây chuyền đóng giầy dự báo là 21.000 VND/USD.
Dây chuyền đóng giầy sẽ được khấu hao theo phương pháp đường thẳng với tỷ lệ khấu hao hàng năm là 20%.
Vốn lưu động đầu tư ban đầu của dự là 3000 triệu đồng.
• Khi dây chuyền đóng giầy đã được lắp đặt xong và đi vào hoạt động thì ước tính ở năm hoạt động đầu tiên các thông số
như sau:
1. Công suất thiết kế: 1,2 triệu sản phẩm/ năm;
2. Tỷ lệ khai thác: năm khai thác đầu tiên: 50%, năm thứ hai: 70%; năm thứ ba: 90%, năm thứ tư: 95%, năm thứ

năm: 100% công suất thiết kế;
3. Đơn giá bán: 50.000 đồng/ sản phẩm.
• Chi phí hoạt động hàng năm bao gồm:
1. Định mức chi phí nguyên vật liệu: 20.000 đồng/ sản phẩm.
2. Tỷ lệ tăng chi phí định mức nguyên vật liệu là 5% mỗi năm.
3. Chi phí vật tư bao bì: 2% chi phí nguyên vật liệu.
4. Tiền công lao động trực tiếp: 30% chi phí nguyên vật liệu.
5. Chi phí sản xuất chung: 30% chi phí nguyên vật liệu.
6. Chi phí quản lý và bán hàng: 10% doanh thu
Đối với dự án đầu tư này, công ty cần phải duy trì một lượng tiền tối thiểu ở những năm hoạt động chiếm 15% doanh
thu trong năm. Dự kiến các khoản phải thu chiếm 15% doanh thu và các khoản phải trả chiếm 10% chi phí nguyên vật liệu.
Thời gian dự trữ nguyên vật liệu là 45 ngày và tồn kho thành phẩm hàng năm là 10% sản lượng sản xuất.
Thuế suất thuế thu nhập mà công ty phải đóng hàng năm là 25%.
Thời gian hoạt động của dự án là 5 năm.
Giá trị thanh lý của dây chuyền đóng giầy ở năm thanh lý (năm tiếp theo năm hoạt động cuối cùng của dự án) bằng với
giá trị còn lại trên sổ sách.
Suất sinh lời kỳ vọng của vốn sở hữu là 20%.

×