LỊCH SỬ PDF LATEX
TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN LỊCH SỬ THPT
(Đề thi có 11 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1
Câu 1. Ở Việt Nam, chiếu Cần Vương (1885) kêu gọi lực lượng xã hội nào sau đây đứng lên vì vua mà
kháng chiến?
A. Đại tư sản.
B. Chủ nô.
C. Văn thân, sĩ phu.
D. Tư bản mại sản.
Câu 2. Tính chất triệt để của phong trào cách mạng 1930 – 1931 được biểu hiện ở:
A. không ảo tưởng vào kẻ thù dân tộc và giai cấp. B. diễn ra trên quy mô rộng lớn chưa từng thấy.
C. hình thức đấu tranh phong phú và quyết liệt.
D. lần đầu tiên có sự lãnh đạo của một chính Đảng.
Câu 3. Đầu năm 1927, những bài giảng của Nguyễn Ái Quốc được xuất bản thành tác phẩm nào?
A. Tuyên ngôn độc lập. B. Đất nước.
C. Đường Kách mệnh. D. Việt Bắc.
Câu 4. Năm 1986, Việt Nam bắt đầu thực hiện công cuộc đổi mới đất nước trong bối cảnh quốc tế nào sau
đây?
A. Phát xít Italia vừa rút quân khỏi Việt Nam.
B. Thực dân Anh vừa rút quân khỏi Việt Nam.
C. Thực dân Pháp vừa rút khỏi Việt Nam.
D. Liên Xơ lâm vào tình trạng khủng hoảng.
Câu 5. Trong hội nghị Ianta (tháng 2 - 1945) đã quyết định vấn đề nào sau đây?
A. Thành lập Liên minh Châu âu (EU).
B. Thành lập ngân hàng thế giới (WB).
C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức.
D. Thành lập Quỹ Tiền tệ quốc tế (IMF).
Câu 6. Chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp đã dẫn tới sự xuất hiện của những
giai cấp nào dưới đây?
A. Tư sản, tiểu tư sản, công nhân.
B. Địa chủ, tư sản, tiểu tư sản.
C. Tư sản, tiểu tư sản.
D. Nông dân, công nhân.
Câu 7. Lich sư ghi nhân năm 1960 la năm cua châu Phi, vi sao?
A. Vì co 17 nươc ơ châu Phi gianh đươc đơc lâp.
B. Vì hê thơng thc đia cua đê qc lân lươt tan ra.
C. Vì chu nghia thưc dân sup đơ ơ châu Phi.
D. Vì tât ca cac nươc châu Phi đều gianh đươc đôc lâp.
Câu 8. Nguyên nhân cơ bản dẫn tới cuộc chiến tranh thế giới lần thứ nhất (1914-1918) là
A. vì tranh giành vị trí bá chủ thế giới giữa các nước đế quốc.
B. vì sự phát triển khơng đồng đều về kinh tế, chính trị của chủ nghĩa tư bản.
C. vì mâu thuẫn về thị trường tiêu thụ hàng hóa.
D. vì mâu thuẩn về vấn đề thuộc địa giữa các đế quốc.
Câu 9. Ở Việt Nam, chiếu Cần Vương (1885) kêu gọi lực lượng xã hội nào sau đây đứng lên vì vua mà
kháng chiến?
A. Tư bản mại sản.
B. Chủ nô.
C. Văn thân, sĩ phu.
D. Đại tư sản.
Câu 10. Việt Nam đã và đang vận dụng nguyên tắc cơ bản nào của Liên hợp quốc để giải quyết vấn đề ở
Biển Đông hiện nay?
A. Giải quyết tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hồ bình.
B. Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc.
C. Không can thiệp vào cơng việc nội bộ của các nước.
D. Chung sống hồ bình và đảm bảo sự nhất trí giữa 5 nước lớn.
Câu 11. Trong những năm 1965 – 1968, hoạt động quân sự nào sau đây của quân dân miền Nam buộc Mỹ
phải “phi Mỹ hóa” chiến tranh xâm lược Việt Nam?
A. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy xuân Mậu Thân.
Trang 1/11 Mã đề 1
B. Chiến dịch Việt Bắc.
C. Chiến dịch Thượng Lào.
D. Cuộc chiến đấu ở các đơ thị phía bắc vĩ tuyến 16.
Câu 12. Cuối thập niên 80 của thế kỷ XX, quan hệ giữa Việt Nam với các nước ASEAN
A. từ đối đầu chuyển sang đối thoại.
B. căng thẳng, phức tạp.
C. hợp tác và phát triển.
D. đối đầu căng thẳng.
Câu 13. Phong trào dân chủ 1936 - 1939 ở Việt Nam có gì mới so với phong trào cách mạng 1930 -1931?
A. Giai cấp cơng nhân và nơng dân đồn kết đấu tranh mạnh mẽ.
B. Kết hợp hình thức đấu tranh cơng khai, hợp pháp với bí mật, bất hợp pháp.
C. Là cuộc diễn tập cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám 1945.
D. Đảng Cộng sản Đông Dương đề ra chủ trương cụ thể cho hoàn cảnh mới.
Câu 14. Nội dung nào sau đây là nguyên nhân khách quan dẫn đến thắng lợi của Cách mạng tháng Tám
năm 1945 ở Việt Nam?
A. Đường lối đúng đắn, sáng tạo của Đảng Cộng sản Đơng Dương.
B. Q trình chuẩn bị tồn diện của Đảng Cộng sản Đông Dương.
C. Thắng lợi của Đồng minh trong cuộc chiến chống phát xít.
D. Truyền thống yêu nước của toàn dân tộc được phát huy.
Câu 15. Hiệp ước Bali (2 – 1976) đánh dấu bước phát triển mới của tổ chức ASEAN vì đã
A. đánh dấu ASEAN trở thành tổ chức tồn Đơng Nam Á.
B. đặt ra vấn đề bảo vệ an ninh quốc gia và bảo vệ hòa bình trong khu vực.
C. đưa ra đề nghị xây dựng Đơng Nam Á thành khu vực hịa bình, trung lập.
D. xác định những nguyên tắc cơ bản trong quan hệ giữa các nước.
Câu 16. Năm 1954, nhân dân Việt Nam giành được thắng lợi ngoại giao nào sau đây?
A. Kí Hiệp định Giơnevơ.
B. Đánh bại cuộc tập kích của khơng quân Mĩ.
C. Đánh bại cuộc hành quân của Mĩ vào An Lão. D. Xoá nạn mù chữ.
Câu 17. Một trong những yếu tố thúc đẩy sự ra đời của hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) trong
những năm 1967 là
A. Chung mục tiêu lên chủ nghĩa xã hội.
B. Chu cầu hợp tác để cùng phát triển.
C. Cần đoàn kết lật đổ quân phiệt Nhật Bản.
D. Cần liên minh để chống phát xít.
Câu 18. Kết quả của cuộc xây dựng chế độ mới có ý nghĩa nào sau đây với nhiệm vụ bảo vệ tổ quốc ở Việt
Nam trong những năm 1945-1946
A. Xố bỏ giai cấp bóc lột, làm suy yếu các lực lượng phản cách mạng chống nước.
B. Giữ vững thành quả của cuộc đấu tranh giành các quyền dân tộc cơ bản.
C. Củng cố, mở rộng vùng tự do, đẩy thực dân pháp vào thế bị động chiến lược.
D. Phát huy hiệu quả nguồn lực từ hậu phương quốc tế phục vụ kháng chiến lâu dài.
Câu 19. Theo hiệp định Sơ bộ (ngày 6 – 3 – 1946), Pháp được ra miền Bắc Việt Nam thay thế lực lượng
quân đội nào sau đây giải giáp quân Nhật Bản?
A. Trung Hoa Dân quốc. B. Phần Lan.
C. Áo.
D. Bồ Đào Nha.
Câu 20. Ý nào dưới đây phản ánh bại nặng nề nhất của đế quốc Mĩ trong quá trình thực hiện “chiến lược
toàn cầu” ?
A. Thắng lợi của cách mạng Trung Quốc năm 1949.
B. Thắng lợi của cách mạng Việt Nam năm 1975.
C. Thắng lợi của cách mạng Hồi giáo I-ran năm 1979.
D. Thắng lợi của cách mạng Cu-ba năm 1959.
Trang 2/11 Mã đề 1
Câu 21. Trong giai đoạn 1945 - 1973, kinh tế Mỹ
A. phát triển mạnh mẽ.
C. phát triển xen kẽ suy thoái.
B. khủng hoảng và suy thoái.
D. phục hồi và phát triển.
Câu 22. Nội dung nào sau đây không phải là lý do để hội nghị lần thứ 8 ban chấp hành trung ương Đảng
Cộng sản Đông Dương tháng 5 – 1941 chủ trương giải quyết vấn đề dân tộc ở từ nước Đông Dương
A. Mục tiêu chiến lược của cách mạng đã thay đổi.
B. Càng sớm hoàn thành mục tiêu độc lập dân tộc.
C. Điều kiện lịch sử cụ thể của từng nước Đông Dương.
D. Nhằm phát huy cao nhất quyền dân tộc tự quyết.
Câu 23. Trong những năm 1936-1945, cách mạng Việt Nam đã có đóng góp nào sau đây đối với cách mạng
thế giới
A. Tham gia vào cuộc chiến tranh bảo vệ hịa bình của các nước xã hội chủ nghĩa.
B. Góp phần mở rộng hệ thống xã hội chủ nghĩa từ châu âu đến châu á.
C. Góp phần làm suy yếu chủ nghĩa thực dân mới và làm tan rã thuộc địa của chúng.
D. Đấu tranh chống bộ phận phản động nhất của chủ nghĩa đế quốc.
Câu 24. Năm 1922, Đại hội các xơ viết tồn Liên bang dưới sự chủ trì của Lê – Nin, đã tun bố
A. Thơng qua Chính sách kinh tế mới.
B. Thành lập Chính quyền Xơ viết.
C. Thành lập Liên bang Cộng hịa xã hội chủ nghĩa Xơ viết.
D. Thơng qua Luận cương tháng Tư.
Câu 25. Nguyên nhân nào dưới đây làm cho nền kinh tế Mỹ, Nhật, Tây Âu bị suy thoái từ nửa sau những
năm 70 của thế kỉ XX?
A. Tác động của cuộc khủng hoảng năng lượng thế giới.
B. Phong trào giải phóng dân tộc ở Á, Phi, Mĩ Latinh giành thắng lợi.
C. Các nước đồng minh khơng có khả năng trả nợ cho Mĩ.
D. Sự vươn lên của các nền kinh tế mới nổi.
Câu 26. Từ năm 1950 đến nửa đầu những năm 70 của thế kỷ XX, quốc gia nào có nền cơng nghiệp đứng
thứ hai thế giới?
A. Mỹ.
B. Liên Xô.
C. Nhật Bản.
D. Anh.
Câu 27. Trong giai đoạn 1939 – 1945, Đảng Cộng sản Đông Dương đã khắc phục được một trong những
hạn chế của Luận cương chính trị (10/1930) qua chủ trương:
A. tập hợp lực lượng toàn dân tộc chống đế quốc. B. xác định động lực cách mạng là công – nông.
C. sử dụng phương pháp bạo lực cách mạng.
D. thành lập chính phủ cơng nông binh.
Câu 28. Nội dung nào là nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến sự bùng nổ phong trào cách mạng 19301931?
A. Giai cấp địa chủ phong kiến câu kết với Pháp đàn áp, bóc lột thậm tệ với nhân dân.
B. ảng cộng sản Việt Nam ra đời đã kịp lãnh đạo phong trào đấu tranh.
C. Chính sách khủng bố của thực dân Pháp sau khởi nghĩa Yên Bái.
D. Ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929-1933.
Câu 29. Ngày 1-10-1949, nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời là kết quả của
A. q trình đấu tranh giải phóng dân tộc.
B. quá trình nổi dậy của nhân dân Trung Quốc.
C. q trình đàm phán giữa Mĩ và Liên Xơ.
D. cuộc nội chiến Quốc Cộng lần 2 (1946-1949).
Câu 30. Năm 1953, thực dân Pháp đề ra kế hoạch Nava nhằm mục đích
A. quốc tế hóa chiến tranh Đơng Dương.
B. kết thúc chiến tranh trong danh dự.
C. cô lập căn cứ địa Việt Bắc.
D. khóa chặt biên giới Việt - Trung.
Trang 3/11 Mã đề 1
Câu 31. Quyết định của hội nghị Ianta(1945) không ảnh hưởng đến
A. số phận của phát xít Đức, Nhật Bản.
B. cuộc cách mạng khoa học và công nghệ.
C. quan hệ Liên Xô – Mĩ sau chiến tranh.
D. quan hệ Liên Xô – Tây Âu sau chiến tranh.
Câu 32. Với chủ trương giương cao ngọn cờ dân tộc, tạm gác việc thực hiện nhiệm vụ cách mạng ruộng
đất trong giai đoạn 1939 - 1945, Đảng Cộng sản Đông Dương đã
A. đáp ứng đúng nguyện vọng số một của giai cấp nông dân Việt Nam.
B. thực hiện đúng chủ trương của Luận cương chính trị tháng 10 - 1930.
C. tập trung giải quyết những mâu thuẫn cơ bản của xã hội Việt Nam.
D. bắt đầu nhận ra khả năng chống đế quốc của trung và tiểu địa chủ.
Câu 33. Tháng 12 – 1960, Mặt trân Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời từ kết quả của phong
trào nào sau đây?
A. Lập Hũ gạo cứu đói.
B. Xây dựng Quỹ độc lập.
C. Tuần lễ vàng.
D. Đồng khởi.
Câu 34. Trong các nội dung sau đây, nội dung nào không thuộc Luận cương chính trị tháng 10/1930?
A. Cách mạng Đơng Dương phải trải qua hai giai đoạn: cách mạng tư sản dân quyền và cách mạng xã
hội chủ nghĩa.
B. Cách mạng Đông Dương là một bộ phận của cách mạng thế giới.
C. Lực lượng để đánh đuổi đế quốc và phong kiến là công nông. Đồng thời “phải biết liên lạc với tiểu tư
sản, trí thức, trung nơng ... để kéo họ về phe vô sản giai cấp”.
D. Cách mạng do Đảng của giai cấp vơ sản lãnh đạo.
Câu 35. Tiến trình vận động giải phóng dân tộc 1939 – 1945 vào cuộc chiến tranh cách mạng 1945 – 1975
ở Việt Nam đều chưa tác động nào sau đây từ tình hình quốc tế
A. Mỹ triển khai chiến lược toàn cầu nhằm đàn áp phong trào giải phóng dân tộc.
B. Quan hệ phù hợp tác vừa đối đầu giữa các nước trong trật tự thế giới hai cực.
C. Tình trạng căng thẳng do cuộc đối đầu giữa 2 hệ thống xã hội đối lập.
D. Thế phát triển của cuộc đấu tranh vì hịa bình, dân chủ và tiến bộ xã hội.
Câu 36. Sự kiện nào dưới đây được xem là sự kiện khởi đầu cuộc“Chiến tranh lạnh”?
A. Thông điệp của Tổng thống Mĩ Truman.
B. Diễn văn của ngoại trưởng Mĩ Macsan.
C. Chiến lược toàn cầu của Tổng thống MĩRudơven.
D. Đạo luật viện trợ nước ngoài của Quốc hội Mĩ.
Câu 37. Hội nghị lần thử 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng 5 - 1941) chủ
trương giúp đỡ việc thành lập mặt trận ở nước nào sau đây?
A. Campuchia.
B. Thụy Sĩ.
C. Thụy Điển.
D. Na Uy.
Câu 38. Việc tìm cách trở lại các thuộc địa cũ sau chiến tranh thế giới thứ 2 của các nước Tây Âu đã ảnh
hưởng như thế nào đến Việt Nam?
A. Thực dân Pháp quay trở lại xâm lược nước ta lần thứ hai buộc nhân dân ta phải đứng lên kháng chiến
chống Pháp.
B. Không ảnh hưởng gì đến Việt Nam vì ngày 2/9/1945, nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đã tuyên bố
thành lập.
C. Ngay từ 1945, Pháp – Mỹ đã liên kết lại với nhau để chống cách mạng Việt Nam.
D. Chính phủ Pháp công nhận Việt Nam là một quốc gia tự do nằm trong khối Liên hiệp Pháp.
Câu 39. Sau năm 1991, ở châu Á Liên bang Nga khôi phục và phát triển quan hệ với
A. Tây Ban Nha.
B. Trung Quốc.
C. Anh.
D. Ác hen ti na.
Câu 40. Cơ quan giữ vai trò trọng yếu của tổ chức Liên hợp quốc trong việc giữ gìn hịa bình và an ninh
thế giới là
A. Tòa án Quốc tế.
B. Hội đồng Bảo an.
C. Đại hội đồng.
D. Ban Thư kí.
Trang 4/11 Mã đề 1
Câu 41. Hội nghị Ianta (2 – 1945) diễn ra căng thẳng, quyết liệt chủ yếu là do các nước tham dự Hội
nghị
A. muốn giành quyền lợi tương xứng với vai trị của mình.
B. quan điểm khác nhau về việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít.
C. có sự đối lập về mục tiêu và chiến lược.
D. mâu thuẫn về vấn đề thuộc địa sau chiến tranh.
Câu 42. Theo quyết định của Hội nghị Pốtxđam (7 – 1945), lực lượng Đồng minh nào có nhiệm vụ giải
giáp qn đội phát xít Nhật ở Việt Nam?
A. Hồng quân Liên Xô và quân đội Mĩ.
B. Quân đội Trung Hoa Dân quốc và quân đội Pháp.
C. Hồng quân Liên Xô và quân đội Trung Hoa Dân quốc.
D. Quân đội Anh và quân đội Trung Hoa Dân quốc.
Câu 43. Đặc đểm nổi bật của phong trào dân tộc, dân chủ ở Việt Nam giai đoạn 1919 – 1930 là
A. sự phát triển mạnh mẽ về kinh tế, chính trị, xã hội dẫn đến sự phát triển mạnh mẽ của phong trào đấu
tranh theo khuynh hướng cách mạng vô sản ở Việt Nam.
B. sự phát triển mạnh mẽ của phong trào tư sản, tiểu tư sản từng bước khẳng định vai trò lãnh đạo của
họ.
C. cuộc đấu tranh giành quyền cai trị ở Việt Nam giữa thực dân Pháp và vương triều Nguyễn diễn ra
mạnh mẽ, quyết liệt.
D. cuộc đấu tranh giành quyền lãnh đạo giữa khuynh hướng cách mạng vô sản và khuynh hướng cách
mạng dân chủ tư sản.
Câu 44. Hội nghị nào sau đây của Đảng Cộng sản Đông Dương không trực tiếp xác định nhiệm vụ cho
cách mạng Việt Nam là chống chủ nghĩa phát xít?
A. Hội nghị Ban Thường vụ Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 3 - 1945.
B. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 5 - 1941.
C. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 7 - 1936.
D. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 11 - 1939.
Câu 45. Nội dung nào sau đây phản ảnh đúng sự chuyển biến của nền kinh tế Việt Nam trong những năm
20 của thế kỷ XX?
A. Cơ cấu kinh tế thay đổi theo hướng tăng dần tỷ trọng ngành công nghiệp.
B. Quan hệ sản xuất phong kiến bị xóa bỏ, mở đường cho quan hệ sản xuất mới.
C. Ngành công nghiệp ra đời nhưng không được áp dụng thành tựu khoa học kỹ thuật.
D. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa bắt đầu được du nhập và mở rộng.
Câu 46. Trong thời gian hoạt động ở Pháp (1917 – 1923), Nguyễn Ái Quốc làm chủ nhiệm kiêm chủ bút
tờ báo nào sau đây?
A. Văn học – Nghệ thuật.
B. Văn hoá.
C. Người cùng khổ.
D. Văn nghệ.
Câu 47. Trong thời kỳ Chiến tranh lạnh, quốc gia nào ở châu Âu trở thành tâm điểm đối đầu giữa hai cực
Xô - Mỹ?
A. Đức.
B. Pháp.
C. Anh.
D. Hy Lạp.
Câu 48. Chỉ thị "Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta" (12 - 3 - 1945) được Ban Thường vụ
Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương đề ra ngay sau khi
A. Nhật tiến vào chiếm đóng Đơng Dương.
B. chiến tranh Thái Bình Dương bùng nổ.
C. Nhật đầu hàng Đồng minh khơng điều kiện.
D. Nhật đảo chính Pháp ở Đông Dương.
Câu 49. Trở ngại chủ yếu nhất của EU và ASEAN trong quá trình liên kết là
A. mâu thuẫn giữa lợi ích riêng mỗi quốc gia với lợi ích chung của khối.
B. sự chênh lệch về trình độ phát triển của các thành viên.
Trang 5/11 Mã đề 1
C. sự khác biệt về thể chế chính trị giữa các nước.
D. sự chi phối của các nước lớn bên ngồi.
Câu 50. Trong q trình thực hiện chiến lược tồn cầu từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 2000,
Mỹ đạt được kết quả nào dưới đây?
A. Trực tiếp xóa bỏ hồn tồn chế độ phân biệt chủng tộc.
B. Duy trì sự tồn tại và hoạt động của tất cả các tổ chức quân sự.
C. Duy trì vị trí cường quốc số một thế giới trên mọi lĩnh vực.
D. Chi phối được một số nước tư bản đồng minh phụ thuộc vào Mỹ.
Câu 51. Trong thời gian hoạt động ở Pháp (1917 – 1923), Nguyễn Ái Quốc làm chủ nhiệm kiêm chủ bút
tờ báo nào sau đây?
A. Văn hoá.
B. Văn nghệ.
C. Văn học – Nghệ thuật.
D. Người cùng khổ.
Câu 52. Nội dung nào sau đây là tác động tích cực của xu thế tồn cầu hố từ đầu những năm 80 của thế kỉ
XX?
A. Sự kém an toàn về chính trị.
B. Sự kém an tồn của đời sống con người.
C. Sự kém an toàn về kinh tế.
D. Sự phát triển nhanh của lực lượng sản xuất.
Câu 53. Có sự xuất hiện của tổ chức cộng sản năm 1929 phản ánh đúng đặc điểm nào sau đây của phong
trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam
A. Lực lượng thanh niên tri thức đã có chuyển biến tích cực về nhận thức chính trị.
B. Khuynh hướng dân chủ tư sản khơng cịn ảnh hưởng trong các tầng lớp nhân dân.
C. Mọi tổ chức chính trị ở Việt Nam đều chịu ảnh hưởng của quốc tế cộng sản.
D. Chính đảng của giai cấp công nhân đã giành được quyền lãnh đạo thống nhất.
Câu 54. Chiến dịch Biên giới thu đông 1950 và chiến dịch Điện Biên Phủ 1954 ở Việt Nam có điểm giống
nhau nào sau đây
A. Có ý nghĩa quyết định để thắng lợi cuối cùng trên mặt trận ngoại giao.
B. Sổ rộng phương pháp đánh công kiên vào tập đồn cứ điểm.
C. Đánh bại cuộc tấn cơng của pháp vào cơ quan đầu não kháng chiến.
D. Sử dụng đòn tiến cơng chiến lược của chiến lược chính quy.
Câu 55. Quân dân miền Nam Việt Nam chiến đấu chống Chiến lược Chiến tranh cục bộ (1965 – 1968) của
Mỹ nhằm thực hiện mục tiêu nào sau đây?
A. Giải phóng hồn tồn miền Nam.
B. Bảo vệ khu giải phóng Việt Bắc.
C. Bảo vệ căn cứ địa Cao Bằng.
D. Bảo vệ chính quyền Xviết.
Câu 56. Trật tự "hai cực Ianta" bị sụp đổ vì
A. "cực" Liên Xơ đã tan rã, hệ thống chủ nghĩa xã hội ở khơng cịn.
B. Liên Xơ và Mĩ chuyển từ đối đầu sang đối thoại.
C. ảnh hưởng của Liên Xô và Mĩ bị thu hẹp ở nhiều nơi trên thế giới.
D. Liên Xô và Mĩ chấm dứt chiến tranh lạnh.
Câu 57. Ý nào dưới đây không phải là biểu hiện của xu thế hịa hỗn Đơng - Tây?
A. Liên Xơ và Mĩ kí thỏa thuận về việc hạn chế vũ khí chiến lược.
B. Hiệp định đình chiến giữa miền Triều Tiên được kí kết.
C. 33 nước Châu Âu cùng Mĩ và Canađa kí Định ước Henxinki.
D. Hai miền nước Đức kí Hiệp định về những cơ sở của quan hệ Đông Đức và Tây Đức.
Câu 58. Đối với cách mạng miền Nam, Hội nghị lần thứ 15 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động
Việt Nam (tháng 1 - 1959) chủ trương
A. sử dụng bạo lực cách mạng.
B. đấu tranh đòi hiệp thương tổng tuyển cử.
C. kết hợp đấu tranh chính trị và ngoại giao.
D. đẩy mạnh chiến tranh du kích.
Trang 6/11 Mã đề 1
Câu 59. Năm 1954, nhân dân Việt Nam giành được thắng lợi ngoại giao nào sau đây?
A. Đánh bại cuộc hành quân của Mĩ vào An Lão. B. Đánh bại cuộc tập kích của khơng qn Mĩ.
C. Kí Hiệp định Giơnevơ.
D. Xoá nạn mù chữ.
Câu 60. Nội dung nào sau đây phản ảnh đúng sự chuyển biến của nền kinh tế Việt Nam trong những năm
20 của thế kỷ XX?
A. Cơ cấu kinh tế thay đổi theo hướng tăng dần tỷ trọng ngành công nghiệp.
B. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa bắt đầu được du nhập và mở rộng.
C. Quan hệ sản xuất phong kiến bị xóa bỏ, mở đường cho quan hệ sản xuất mới.
D. Ngành công nghiệp ra đời nhưng không được áp dụng thành tựu khoa học kỹ thuật.
Câu 61. Cuôc chiên tranh lanh kêt thuc đanh dâu băng sư kiên nào?
A. Cuôc găp không chinh thưc giưa Busơ va Goocbachôp tai đao Manta (12/1989).
B. Hiêp ươc vê han chê hê thông phong chông tên lưa (ABM) nă 1972.
C. Đinh ươc Henxinki năm 1975.
D. Hiêp đinh vê môt giai phap toan diên cho vân đê Campuchia (10/1991).
Câu 62. Chiến thắng đường 14 - Phước Long (đầu năm 1975) có tác động sau đây đối với tiến trình cách
mạng miền Nam Việt Nam?
A. Chuyển cách mạng miền nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến cơng.
B. Củng cố quyết tâm chiến lược giải phóng hoàn toàn miền nam.
C. Buộc mỹ xuống thang chiến chanh và chấp nhận đàm phán tại hội nghị Paris.
D. Lần đầu khẳng định bạo lực là con đường giải phóng miền nam.
Câu 63. Đầu năm 1927, những bài giảng của Nguyễn Ái Quốc được xuất bản thành tác phẩm nào?
A. Đất nước.
B. Tuyên ngôn độc lập. C. Đường Kách mệnh. D. Việt Bắc.
Câu 64. Tư tưởng cốt lõi thể hiện trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam (đầu
năm 1930) do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo là:
A. ruộng đất cho dân cày.
B. đoàn kết cách mạng thế giới.
C. tự do và dân chủ.
D. độc lập và tự do.
Câu 65. Nội dung nào sau đây là tác động tích cực của xu thế tồn cầu hố từ đầu những năm 80 của thế kỉ
XX?
A. Sự kém an toàn về kinh tế.
B. Sự phát triển nhanh của lực lượng sản xuất.
C. Sự kém an tồn về chính trị.
D. Sự kém an toàn của đời sống con người.
Câu 66. Về quân sự, một trong những thắng lợi của nhân dân miền Nam Việt Nam trong cuộc chiến đấu
chống Chiến lược Chiến tranh đặc biệt (1961 – 1965) của Mĩ là
A. Xây dựng nông thôn mới.
B. Chiến thắng Ấp Bắc.
C. Phổ cập tiểu học.
D. Xoá nạn mù chữ.
Câu 67. Nhiệm vụ hàng đầu của cách mạng Việt Nam đầu thế kỉ XX là:
A. chống Pháp và phong kiến, giành quyền tự trị. B. xây dựng và bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa.
C. chống Pháp và tay sai, giành độc lập dân tộc. D. chống phong kiến, giành ruộng đất cho dân cày.
Câu 68. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, từ quan hệ đồng minh, Mĩ và Liên Xơ nhanh chóng chuyển sang
quan hệ đối đầu căng thẳng là do
A. hai cường quốc đều muốn vươn lên khẳng định vị thế của mình.
B. mâu thuẫn về quyền lợi ở những khu vực khác nhau trên thế giới.
C. mâu thuẫn trong việc giải quyết các tranh chấp quốc tế.
D. sự đối lập về mục tiêu và chiến lược giữa hai cường quốc.
Câu 69. Từ năm 1945 đến năm 1973, kinh tế Mỹ
A. lạc hậu.
B. suy thoái kéo dài.
C. khủng hoảng.
D. phát triển mạnh mẽ.
Trang 7/11 Mã đề 1
Câu 70. Nội dung nào sau đây không phải là lý do để hội nghị lần thứ 8 ban chấp hành trung ương Đảng
Cộng sản Đông Dương tháng 5 – 1941 chủ trương giải quyết vấn đề dân tộc ở từ nước Đông Dương
A. Mục tiêu chiến lược của cách mạng đã thay đổi.
B. Nhằm phát huy cao nhất quyền dân tộc tự quyết.
C. Điều kiện lịch sử cụ thể của từng nước Đơng Dương.
D. Càng sớm hồn thành mục tiêu độc lập dân tộc.
Câu 71. Mục tiêu đấu tranh trước mắt của nhân dân Đông Dương trong những năm 1936-1939 là
A. bảo vệ hịa bình và an ninh thế giới.
B. độc lập dân tôc và ruộng đất dân cày.
C. tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít.
D. tự do, dân sinh, dân chủ, cơm áo và hịa bình.
Câu 72. Một trong những nguyên nhân khiến Xô-Mĩ tuyên bố chấm dứt chiến tranh lạnh là
A. cuộc chạy đua vũ trang quá tốn kém làm cho 2 nước suy giảm về nhiều mặt.
B. nhân dân thế giới phản ứng quyết liệt cuộc chiến tranh lạnh.
C. nhân dân các nước thuộc địa phản đối cuộc chiến này.
D. Liên Hợp Quốc yêu cầu chấm dứt cuộc chiến tranh lạnh.
Câu 73. Đặc điểm nổi bật của nền kinh tế Mĩ sau chiến tranh thế giới thứ 2 là
A. bị thiệt hại nặng nề về người và của do hậu quả của chiến tranh thế giới thứ hại.
B. bị suy giảm nghiêm trọng vì phải lo chi phí cho sản xuất vụ khí.
C. phát triển mạnh mẽ, vươn lên hàng thứ 2 thế giới sau Liên Xô.
D. phát triển mạnh mẽ trở thành trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới.
Câu 74. Trong khoảng 20 năm sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quốc gia nào sau đây tiếp tục thực hiện
tham vọng biến khu vực Mĩ la-tinh thành “sân sau” của mình?
A. Ai Cập.
B. Tuynidi.
C. Malaysia.
D. Mỹ.
Câu 75. Năm 1999, đồng tiền chung châu Âu được phát hành với tên gọi là
A. phrăng.
B. đôla.
C. ơrô.
D. nhân dân tệ.
Câu 76. Đầu thế kỷ XX, Phan Bội Châu tổ chức phong trào nào sau đây để đưa thanh niên Việt Nam sang
Nhật Bản học tập?
A. tăng gia sản xuất.
B. đông du.
C. nhường cơm sẻ áo. D. ngày đồng tâm.
Câu 77. Việt Nam có thể rút ra kinh nghiệm gì từ sự phát triển kinh tế của Mĩ, Nhật và Tây Âu sau Chiến
tranh thế giới thứ hai để đẩy mạnh sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước?
A. Khai thác và sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên.
B. Tăng cường đẩy mạnh hợp tác với các nước khác.
C. Nâng cao trình độ tập trung vốn và lao động.
D. Ứng dụng các thành tựu khoa học – kĩ thuật.
Câu 78. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần 2(1919-1929) ở Việt Nam thực dân Pháp đầu tư vốn nhiều nhất
vào lĩnh vực nào?
A. Khai mỏ.
B. Công nghiệp nhẹ.
C. Giao thông vận tải. D. Nông nghiệp.
Câu 79. Trong giai đoạn 1939 – 1945, sự kiện lịch sử thế giới nào sau đây có ảnh hưởng đến cách mạng
Việt Nam?
A. Hiệp ước Thương mại tự do Bắc Mỹ (NAFTA) ra đời.
B. Diễn đàn hợp tác Á - Âu được thành lập.
C. Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) được thành lập.
D. quân phiệt Nhật Bản bàn chướng ở Đông Nam Á.
Câu 80. Ở Việt Nam phong trào cách mạng 1930 – 1903 một là bước phát triển mới về chất so với các
phong trào đấu tranh trước đỏ vì một trong những lý do nào sau đây
A. Hoàn thành triệt để mục tiêu của cách mạng. B. Thằng lập được chính quyền của tồn dân tộc.
C. Dùng phương pháp bạo lực để đánh đổ kẻ thù. D. Có tổ chức lãnh đạo thống nhất trên cả nước.
Trang 8/11 Mã đề 1
Câu 81. Thành công của công cuộc cải cách - mở cửa của Trung Quốc đã để lại bài học kinh nghiệm đối
với các nước xây dựng chủ nghĩa xã hội, trong đó có Việt Nam là
A. xây dựng chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc.
B. chuyển sang kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa linh hoạt hơn.
C. tập trung ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nặng.
D. tập trung vào chính sách mở cửa, xây dựng các đặc khu kinh tế.
Câu 82. Nhân tố quan trọng hàng đầu giúp các nước Tây Âu nhanh chóng khơi phục kinh tế sau chiến tranh
thế giới thứ hai là gỉ?
A. Xâm lược trở lại các thuộc địa của mình.
B. Thực hiện các cải cách dân chủ tiến bộ.
C. Củng cố chính quyền của giai cấp tư sản.
D. Nhận viện trợ của Mỹ thông qua kế hoạch Mác-san.
Câu 83. Tháng 12 – 1960, Mặt trân Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời từ kết quả của phong
trào nào sau đây?
A. Tuần lễ vàng.
B. Đồng khởi.
C. Xây dựng Quỹ độc lập.
D. Lập Hũ gạo cứu đói.
Câu 84. Xét về bản chất tồn cầu hóa là q trình
A. tạo nên sự phát triển vượt bậc của kinh tế thế giới.
B. gia tăng mạnh mẽ những mối liên hệ, tác động lẫn nhau, phụ thuộc lẫn nhau của các khu vực, các
quốc gia, các dân tộc trên thế giới.
C. phát triển mạnh mẽ của lực lượng sản xuất, sự tác động to lớn của các công ti xuyên quốc gia.
D. phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế.
Câu 85. Cơ sơ quyết định để Mĩ triển khai chiến lược toàn cầu sau chiến tranh thế giới thứ hai là
A. sự phát triển mạnh mẽ của phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
B. tiềm lực kinh tế và quân sự của to lớn của Mĩ.
C. sự ủng hộ của các nước tư bản đồng minh đã bị Mĩ khống chế.
D. sự suy yếu của các nước tư bản Tây Âu và sự lớn mạnh của Liên Xơ.
Câu 86. “Triều đình nhà Nguyễn chính thức thừa nhận sáu tỉnh Nam Kỳ là đất thuộc Pháp, công nhận
quyền đi lại, bn bán, kiểm sốt và điều tra tình hình ở Việt Nam của chúng”. Điều khoản trên được qui
định trong Hiệp ước nào?
A. Giáp Tuất.
B. Patơnốt.
C. Hácmăng.
D. Nhâm Tuất.
Câu 87. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần 2 ở Đông Dương (1919-1929), thực dân Pháp đầu tư vốn nhiều
nhất vào ngành kinh tế nào?
A. Nông nghiệp.
B. Thương nghiệp.
C. Công nghiệp.
D. Thủ công nghiệp.
Câu 88. Sự kiện nào đánh dấu chủ nghĩa xã hội đã vượt ra khỏi phạm vi một nước (Liên Xô) và bước đầu
trở thành hệ thống thế giới:
A. Sự ra đời nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
B. Sự ra đời nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Triều Tiên.
C. Sự ra đời nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa.
D. Sự ra đời của các nước dân chủ nhân dân Đông Âu.
Câu 89. Điểm nào dưới đây là sự khác biệt giữa phong trào giải phóng dân tộc ở Châu Á, Châu Phi với khu
vực Mĩ Latinh:
A. Châu Phi và Châu Á đấu tranh bằng vũ trang, khu vực Mĩ Latinh đấu tranh ôn hòa.
B. Châu Á, Châu Phi đấu tranh chống lại bọn đế quốc thực dân cũ, khu vực Mĩ Latinh đấu tranh chống
chủ nghĩa thực dân mới.
C. Phong trào giải phóng dân tộc ở Châu Á, Châu Phi làm hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân
lung lay tận gốc, khu vực Mĩ Latinh chưa làm được điều đó.
Trang 9/11 Mã đề 1
D. Châu Á, Châu Phi đấu tranh để giải phóng dân tộc, khu vực Mĩ Latinh đấu tranh để giải phóng giai
cấp.
Câu 90. Chiến dịch Biên giới thu đơng 1950 và chiến dịch Điện Biên Phủ 1954 ở Việt Nam có điểm giống
nhau nào sau đây
A. Sổ rộng phương pháp đánh cơng kiên vào tập đồn cứ điểm.
B. Đánh bại cuộc tấn công của pháp vào cơ quan đầu não kháng chiến.
C. Có ý nghĩa quyết định để thắng lợi cuối cùng trên mặt trận ngoại giao.
D. Sử dụng đòn tiến cơng chiến lược của chiến lược chính quy.
Câu 91. Từ năm 1945 đến năm 1954, nhân dân Lào đấu tranh chống lại kẻ thù nào sau đây?
A. Nam Phi.
B. Pháp.
C. Hà Lan.
D. Mêhicô.
Câu 92. Từ nửa sau những năm 70 của thế kỷ XX, Nhật Bản thực hiện chính sách đối ngoại trở về châu Á
dựa trên cơ sở nào?
A. Nền kinh tế đứng đầu thế giới.
B. Lực lượng quân đội phát triển nhanh.
C. Mỹ bắt đầu bảo trợ về vấn đề hạt nhân.
D. Tiềm lực kinh tế - tài chính hùng hậu.
Câu 93. Khẩu hiệu đấu tranh mà Đảng ta vận dụng trong phong trào cách mạng 1930 -1931 là:
A. tự do dân chủ” và “cơm áo hòa bình.
B. tịch thu ruộng đất của đế quốc chia cho dân cày nghèo.
C. độc lập dân tộc và ruộng đất dân cày.
D. chống đế quốc, chống phát xít.
Câu 94. Dưới tác động của khai thác thuộc địa lần thứ 2 do thực dân pháp tiến hành ở Đông Dương (1919
- 1929), xã hội Việt Nam có chuyển biến nào sau đây?
A. trở thành cường quốc phần mềm.
B. giai cấp tư sản ra đời.
C. trở thành siêu cường tài chính.
D. cơng nghiệp vũ trụ ra đời.
Câu 95. Hội nghị lần thứ 21 (tháng 7 – 1973) của Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam
nhấn mạnh cách mạng miền Nam phải giữ vững chiến lược
A. hịa hỗn.
B. Phịng thủ.
C. rút lui.
D. Tiến công.
Câu 96. Hội nghị trung ương Đảng 11/1939 do đồng chí Tổng bí thư Nguyễn Văn Cừ chủ trì đã đánh dấu
sự chuyển hướng đấu tranh đúng đắn của Đảng vì:
A. giải quyết vấn đề ruộng đất cho nơng dân.
B. giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc.
C. đặt vấn đề giải phóng dân tộc cho Việt Nam.
D. xác định kẻ thù chủ yếu, trước mắt là phát xít Nhật.
Câu 97. Nguyên nhân nào là cơ bản nhất, quyết định sự bùng nổ và phát triển của phong trào cách mạng
1930 - 1931?
A. Địa chủ phong kiến câu kết với Pháp đàn áp, bóc lột nhân dân.
B. Thực dân Pháp tiến hành khủng bố trắng sau cuộc khới nghĩa Yên Bái.
C. Ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 – 1933.
D. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời kịp thời lãnh đạo phong trào cách mạng.
Câu 98. Năm 1921, Nguyễn Ái Quốc đã
A. thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên. B. tham dự Đại hội V của Quốc tế Cộng sản.
C. tham gia thành lập Hội Liên hiệp thuộc địa.
D. tham dự Hội nghị Quốc tế Nông dân.
Câu 99. Thực dân Anh đưa ra phương án Mao- bát -Tơn chia Ấn Độ Thành hai quốc gia tự trị dựa trên cơ
sở tôn giáo đã chứng tỏ
A. thực dân Anh đã hoàn thành việc cai trị Ấn Độ.
B. thực dân Anh không thể cai trị Ấn Độ như cũ được nữa.
Trang 10/11 Mã đề 1
C. cuộc đấu tranh giành độc lập của nhân dân Ấn Độ hồn tồn thắng lợi.
D. thực dân Anh khơng quan tâm đến việc cai trị Ấn Độ nữa.
Câu 100. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên và Việt Nam quốc dân đảng đều là:
A. các tổ chức yêu nước cách mạng.
B. tiền thân của Đảng cộng sản Việt Nam.
C. các tổ chức chính trị theo khuynh hướng vơ sản. D. các tổ chức yêu nước theo khuynh hướng tư sản.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Trang 11/11 Mã đề 1
ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
Mã đề thi 1
1.
D
2. A
3. A
4.
C
5.
B
C
6.
8.
7. A
9. A
D
10. A
11.
B
12. A
13.
B
14.
15.
D
16. A
17.
D
18.
19. A
20.
21. A
22.
23.
C
D
B
D
24.
C
25. A
26.
C
B
28.
B
29.
30.
B
31.
B
B
32.
C
33.
34.
C
35.
36. A
37. A
38. A
39.
40.
D
B
41. A
B
42.
D
43.
44.
D
45.
46.
D
C
D
C
47. A
48.
D
49. A
50.
D
51.
D
52. A
53. A
54. A
55.
B
56. A
57.
B
58. A
59.
60.
62.
D
C
61. A
63.
B
B
64.
D
65.
C
66.
D
67.
C
68.
D
69.
1
D
70.
B
72. A
D
74.
81.
D
82.
B
85.
D
B
C
B
87. A
88.
D
90.
89.
D
94.
B
91. A
C
92.
98.
C
83.
86. A
96.
D
79. A
80. A
84.
73.
77.
D
78.
D
75.
C
76.
71.
93. A
95.
C
C
D
97.
B
C
99.
100. A
2
B