Đề phát triển đề minh hoạ 2021 Hoá
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 454.
Câu 1. Thí nghiệm nào sau đây không sinh ra đơn chất?
A. Cho kim loại Cu vào dung dịch AgNO3.
B. Cho CaCO3 vào lượng dư dung dịch HCl.
C. Cho kim loại Mg vào dung dịch HCl.
D. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4.
Câu 2. Cho các phát biểu sau:
(a) Kim loại Fe tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 đặc, nguội.
(b) Các kim loại kiềm và kiềm thổ đều tác dụng với nước ở điều kiện thường.
(c) Nhúng thanh kim loại Zn vào dung dịch Cu(NO3)2 có xảy ra ăn mịn điện hóa học.
(d) Cho dung dịch Na2SO4 lỗng vào dung dịch BaCl2 thu được kết tủa gồm hai chất.
(e) Cho a mol P2O5 vào dung dịch chứa 3a mol NaOH thu được dung dịch chứa hỗn hợp muối.
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
Câu 3. Khi nhiệt kế thủy ngân bị vỡ, ta cần sử dụng hóa chất nào sau đây để khử độc thủy ngân?
A. Lưu huỳnh
B. Vôi sống
C. muối ăn
D. Cacbon
Câu 4. Cho 11,2 gam kim loại Fe tác dụng hết với dung dịch CuSO4 dư thu được m gam Cu. Giá trị của m là
A. 9,6.
B. 12,8.
C. 19,2.
D. 6,4.
Câu 5. Chất nào sau đây tan hết trong dung dịch NaOH loãng, dư?
A. Al2O3.
B. Fe2O3.
C. MgO.
D. FeO.
Câu 6. Cho m gam dung dịch glucozơ 1% vào lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, đun nóng nhẹ đến phản
ứng hoàn toàn thu được 1,08 gam Ag. Giá trị của m là
A. 135.
B. 45.
C. 180.
D. 90.
Câu 7. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ?
A. C2H5OH.
B. KOH.
C. NaCl.
D. H2SO4.
Câu 8. Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
A. Al.
B. Cu.
C. Hg.
D. Ag.
Câu 9. Hỗn hợp E gồm Fe, Fe 3O4, Fe2O3 và FeS2. Nung 26,6 gam E trong bình kín chứa 0,3 mol O 2 thu được
chất rắn X (chỉ gồm Fe và các oxit) và 0,2 mol khí SO2. Hịa tan hết X trong dung dịch HCl nồng độ 7,3% thu
được 2,24 lít khí H2 và dung dịch Y chỉ chứa muối. Cho tiếp dung dịch AgNO 3 dư vào Y thu được 135,475 gam
kết tủa gồm Ag và AgCl. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ phần trăm của muối FeCl 2 trong Y gần
nhất với giá trị nào sau đây?
A. 3,12%.
B. 2,18%.
C. 3,54%.
D. 2,84%.
Câu 10. Dẫn 0,35 mol hỗn hợp gồm khí CO 2 và hơi nước qua cacbon nung đỏ thu được 0,62 mol hỗn hợp X
gồm CO, H2 và CO2. Cho toàn bộ X vào dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và a mol Ba(OH) 2, sau phản ứng hoàn
toàn thu được kết tủa và dung dịch Y. Nhỏ từ từ từng giọt đến hết Y vào 100 ml dung dịch HCl 0,5M thu được
0,01 mol khí CO2. Giá trị của a là
A. 0,08.
B. 0,05.
C. 0,10.
D. 0,06.
Câu 11. Kim loại nào sau đây không phản ứng được với dung dịch CuSO4?
A. Zn.
B. Ag.
C. Mg.
D. Fe.
1
Câu 12. Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta thường gắn vào vỏ tàu (phấn chìm dưới nước) các khối
kim loại nào sau đây?
A. Cu.
B. Na.
C. Zn.
D. Ag.
Câu 13. Cặp chất nào sau đây đều có khả năng thủy phân trong mơi trường axit, đun nóng?
A. Glucozơ và fructozơ.
B. Glucozơ và saccarozơ.
C. Saccarozơ và xenlulozơ.
D. Fructozơ và tinh bột.
Câu 14. Kim loại Al tan hết trong lượng dư dung dịch nào sau đây sinh ra khí H2?
A. HCl
B. Na2SO4
C. NaCl
D. NaNO3
Câu 15. Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất?
A. Cr.
B. Al.
C. Ag.
D. Au.
Câu 16. Chất nào sau đây tan hết trong dung dịch NaOH loãng, dư?
A. MgO
B. Al2O3
C. Fe2O3
D. FeO
Câu 17. Kim loại nào sau đây không phản ứng được với dung dịch CuSO4?
A. Fe.
B. Zn.
C. Ag.
D. Mg.
Câu 18. Polime nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ?
A. Polietilen.
B. Poliacrilonitrin.
C. Polibuta-1,3-đien.
D. Poli(vinyl clorua).
Câu 19. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ?
A. C2H5OH
B. CH3COOH
C. CH3CHO
D. C3H5(OH)3
Câu 20. Ở trạng thái cơ bản, số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 21. Nước tự nhiên chứa nhiều những cation nào sau đây được gọi là nước cứng?
A. Al3+, K+.
B. Na+, Al3+.
C. Na+, K+.
D. Ca2+, Mg2+.
Câu 22. Cho bột kim loại Cu dư vào dung dịch gồm Fe(NO 3)3 và AgNO3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được dung dịch chứa các muối nào sau đây?
A. Cu(NO3)2, Fe(NO3)3.
B. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2.
C. Cu(NO3)2, AgNO3.
D. AgNO3, Fe(NO3)3.
Câu 23. Đốt cháy hoàn tồn 0,05 mol este X thu được 3,36 lít khí CO 2 và 2,7 gam H2O. Công thức phân tử của
X là
A. C4H6O2
B. C2H4O2
C. C3H4O2
D. C3H6O2
Câu 24. Cho các phát biểu sau:
(a) Kim loại Fe tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
(b) Cho dung dịch KOH vào dung dịch Ca(HCO3)2 thu được kết tủa.
(c) Các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước ở điều kiện thường.
(d) Nhúng thanh kim loại Fe vào dung dịch Cu(NO3)2 có xảy ra ăn mịn điện hóa học.
(e) Cho a mol P2O5 vào dung dịch chứa 3a mol NaOH thu được dung dịch chứa một muối.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 25. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tơ visco thuộc loại tơ thiên nhiên.
B. Tơ axetat thuộc loại tơ bán tổng hợp.
C. Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ tổng hợp.
D. Tơ nitron thuộc loại tơ tổng hợp.
Câu 26. Cho 180 gam dung dịch glucozơ 1% vào lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, đun nóng nhẹ đến
phản ứng hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 1,08.
B. 2,16.
C. 2,40.
D. 1,20.
2
Câu 27. Khi phân tích một loại chất béo (kí hiệu là X) chứa đồng thời các triglixerit và axit béo tự do, (khơng
có tạp chất khác) thấy oxi chiếm 10,88% theo khối lượng. Xà phịng hóa hồn tồn m gam X bằng dung dịch
NaOH dư đun nóng, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 61,98 gam hỗn hợp các muối C 17H35COONa,
C17H33COONa, C17H31COONa và 6,072 gam glixerol. Mặt khác, m gam X phản ứng tối đa với y mol H 2 (xúc tác
Ni, to). Giá trị của y là
A. 0,222.
B. 0,174.
C. 0,198.
D. 0,216.
Câu 28. Số este có cùng công thức phân tử C3H6O2 là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 29. Câu7: Cho sơ đồ các phản ứng sau:
(1) Al2O3 + HCl
X + H2O
(2) Ba(OH)2 + X
Y+Z
(3) Ba(OH)2 (dư) + X
Y + T + H2O
Các chất Y, Z thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. AlCl3, Al(OH)3.
B. AlCl3, BaCl2.
C. Al(OH)3, BaCl2.
D. AlCl3, Ba(AlO2)2.
Câu 30. Hỗn hợp E gồm Fe, Fe3O4, Fe2O3 và FeS2. Nung 19,36 gam E trong bình kín chứa 0,245 mol O 2 thu
được chất rắn X (chỉ gồm Fe và các oxit) và 0,15 mol khí SO 2. Hòa tan hết X trong dung dịch HCl nồng độ
5,84% thu được 1,68 lít khí H2 và dung dịch Y chỉ chứa muối. Cho tiếp dung dịch AgNO 3 dư vào Y thu được
102,3 gam kết tủa gồm Ag và AgCl. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ phần trăm của muối FeCl 2
trong Y gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 3,82%.
B. 3,54%.
C. 4,14%.
D. 4,85%.
Câu 31. Kim loại Al tan hết trong lượng dư dung dịch nào sau đây sinh ra khí H2?
A. HCl.
B. NaNO3.
C. Na2SO4.
D. NaCl.
Câu 32. Khi phân tích một loại chất béo (kí hiệu là X) chứa đồng thời các triglixerit và axit béo tự (khơng có tạp
chất khác) thấy oxi chiếm 10,88% theo khối lượng. Xà phịng hóa hồn tồn m gam X bằng dung dịch NaOH dư
đun nóng, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 82,64 gam hỗn hay các muối C 17H35COONa, C17H33COONa,
C17H31COONa và 8,096 gam glixerol. Mặt khác, m gam X phản ứng tối đa với y mol H 2 (xúc tác Ni, to). Giá trị
của y là
A. 0,592.
B. 0,136.
C. 0,528.
D. 0,296.
Câu 33. Cho các phát biểu sau:
(a) Glyxin phản ứng được với dung dịch NaOH.
(b) Oxi hóa glucozơ bằng H2 (xúc tác Ni, to) thu được sobitol.
(c) Etanol phản ứng được với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam.
(d) Đồng trùng hợp axit ađipic với hexametylendiamin thu được tơ nilon-6,6.
(e) Đun nóng tristearin với dung dịch H2SO4 loãng sẽ xảy ra phản ứng thủy phân.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 34. Cho các phát biểu sau:
(a) Alanin phản ứng được với dung dịch HCl.
(b) Oxi hóa glucozơ bằng H2 (xúc tác Ni, to) thu được sobitol.
(c) Phenol (C6H5OH) tan trong dung dịch NaOH loãng, dư.
(d) Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với stiren (xúc tác Na) thu được cao su buna-S.
(e) Đun nóng tripanmitin với dung dịch H2SO4 lỗng sẽ xảy ra phản ứng thủy phân.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
3
Câu 35. Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng sinh ra khí SO2?
A. Fe2O3.
B. FeO.
C. FeCl3.
D. Fe(OH)3.
Câu 36. Thí nghiệm nào sau đây khơng sinh ra đơn chất?
A. Cho CaCO3 vào lượng dư dung dịch HCl.
B. Cho kim loại Cu vào dung dịch AgNO3.
C. Cho kim loại Mg vào dung dịch HCl.
D. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4.
Câu 37. Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng sinh ra khí SO2?
A. Fe2O3.
B. FeO.
C. Fe(OH)3.
D. FeCl3.
Câu 38. Khi phân tích một loại chất béo (kí hiệu là X) chứa đồng thời các triglixerit và axit béo tự do (khơng có
tạp chất khác) thấy oxi chiếm 10,88% theo khối lượng. Xà phịng hóa hồn tồn m gam X bằng dung dịch
NaOH dư đun nóng, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 51,65 gam hỗn hợp các muối C 17H35COONa,
C17H33COONa, C17H31COONa và 5,06 gam glixerol. Mặt khác, m gam X phản ứng tối đa với y mol Br 2 trong
dung dịch. Giá trị của y là
A. 0,185.
B. 0,145.
C. 0,180.
D. 0,165.
Câu 39. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Na.
B. Cu.
C. Ca.
D. Ag.
Câu 40. Khi đun nóng, sắt tác dụng với lưu huỳnh sinh ra muối nào sau đây?
A. FeS.
B. FeSO3.
C. FeSO4.
D. Fe2(SO4)3.
----HẾT---
4