BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM
TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC TỰ NHIÊN
CHƯƠNG TRÌNH KHCN CẤP NHÀ NƯỚC KC.04/06-10
BÁO CÁO TỔNG HỢP
KẾT QUẢ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ ĐỀ TÀI
NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG TIN SINH
HỌC TRONG VIỆC PHÁT TRIỂN
VĂCXIN VÀ THUỐC
MÃ SỐ KC.04.18/06-10
Chủ nhiệm đề tài: Cơ quan chủ trì đề tài:
PGS.TS. BÙI VĂN LỆ GS. TS Trần Linh Thước
Ban chủ nhiệm Chương trình Bộ Khoa học và Công nghệ
Văn phòng các Chương trình
GS.TSKH. Trần Duy Quý
TP Hồ Chí Minh - 2010
i
MỤC LỤC
i
ix
xiii
xix
1
14
15
15
3.
15
15
16
16
3. 17
19
20
22
4.
24
24
25
27
28
5. 30
5
30
ii
31
33
34
35
35
35
36
e 40
43
MHC 45
49
50
50
50
c nhn din
bi t
ng 54
1.2.4. Kt lun 58
iii
D LIU VIRUS
59
2.1. L thit l d liu (CSDL)
chung 59
t v 59
2.1.2. Vt li 59
2.1.3. Kt qu n lun 60
2.1.4. Kt lun 62
d lim phc v n
o t 64
t v 64
2.2.2. Vt li 64
2.2.3. Kt qu n lun 68
2.2.4. Kt lun 73
U D 76
u d n din bi t
a virus H5N1 76
3.1.1. D n din bi t
bo ANN 76
84
3.1.3
90
HMM- SVM 96
iv
3.1.5. epitope virus H5N1
HMM- ANN 99
102
102
109
116
119
125
130
132
132
134
134
142
152
v
4.2. H5N1
153
153
153
154
158
164
H5N1
164
164
4.3. 165
165
165
168
175
176
176
177
177
181
186
VIRUS H5N1
188
188
vi
193
5.3. 193
193
194
194
198
198
202
5.4.3.
204
207
208
TRONG
209
t v 209
6.2. Vt li 210
6.2.1. Vt liu 210
6.2.2. 211
222
6.3.1.
222
vii
6.3.2.
234
240
6.3.4.
244
247
247
247
249
250
1.1 250
251
1.3. 254
254
254
255
256
265
266
303
315
322
viii
335
337
-SVM 343
HMM-ANN 355
360
374
382
386
E. coli
400
421
ix
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
AChRP
ADT AutodockTools
Agonist
Amp Ampicilline
ANN
Antagonist
APS Ammonium persulfate
AR Antigenic Residue
AUC
bp
CA Carbon anpha
CED Conformational Epitope Database
CHARMm Chemistry at HARvard Molecular Mechanics
Complex)
CPE Cytopathic effect
CSDL
CSDL
Dock Protein
Docking
DOPE Discrete Optimized Protein Energy
E. coli Escherichia coli
EDTA Ethylenediaminetetraacetic acid
ELISA Enzyme-linked immunosorbent assay
ELISPOT Enzyme-linked immunosorbent spot
Fab Antigen-binding fragment
x
Forcefield
FPLC Flow Protein Liquid Chromatography
Fv Variable fragment
GA Genetic Algorithm
GST Glutathione-S-transferase
HA Hemagglutinin
HI -inhition)
HIU
HLA
Antigen)
HMM
HPLC High Performance Liquid Chromatography
IEDB Immune Epitope Database
IFN- Interferon
IPTG Isopropyl--D-thiogalactoside
IVR (Influenza Virus Resource)
kDa Kilo Dalton
LB Bertani
LC
50
Lethal Concentration, 50%
LD
50
Lethal Dose, 50%
LOOCV
Validation)
M1 Matrix protein 1
M2 Matrix protein 2
MCS Multi cloning site
MDCK Madin-Darby Canine Kidney
MHC Major Histocompatibility Complex
xi
MHC
MHCBN Database of MHC Binding and Non-binding peptides
MHCPEP Database of MHC-binding Peptides
MP Matrix protein
NA Neuraminidase
nAChR Nicotinic acetylcholine receptor
NCBI National Center for Biotechnology Information
NLL (Negative-Log Likelihood)
NMR Nuclear magnetic resonance
NMR
NP Nucleocapsid
NS1 Non-structural protein 1
NS1 Non-structural protein 2
OD
PA Polymerase A protein
PAGE Polyacrylamide gel electrophoresis
PB1 Polymerase B1 protein
PB2 Polymerase B2 protein
PBS Phosphate buffer saline
PBST Phosphate buffer saline tween
PCI Phenol-Chloroform-Isoamylalcohol
PCR Polymerase chain reaction
PDB Protein Data Bank
PMSF Phenyl methyl sulfonyl fluoride
QM
RDE Receptor Destroying Enzyme
RMSD Root-mean-square-deviation
ROC
xii
SDS Sodium dodecyl sulfate
SDS-PAGE Sodium dodecyl sulfate
SE
SFCs -forming count)
SNNS Stuttgart Neural Network Simulator
SP
SVM
SYFPEITHI Database of MHC ligands and peptide motifs
TAE Tris-Acetic-EDTA
TCID
50
Tissue Culture Infectious Dose
50
TE Tris-EDTA
TEMED -Tetramethylethyldiamine
TFA Triflour acetic acid
-BTX -Bungarotoxin
-Cbtx -Cobratoxin
xiii
DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 1.1. 37
Hình 1.2.
BLOSUM 50), Comb--
--BLOSUM 50) 47
Hình 1.3.
54
Hình 1.4.
55
Hình 1.5.
56
Hình 2.1. 61
Hình 2.2 61
Hình 2.3.
FK: Foreign key; U: Unique; NN: Not Null) 63
Hình 2.4. 66
Hình 2.5. 66
Hình 2.6. 74
Hình 2.7.
75
Hình 3.1.
Hình 3.2.
HMM 92
Hình 3.3.
xiv
104
Hình 3.4.
105
Hình 3.5. n kt c
121
Hình 4.1.1. Vector pGEX-fljB 135
Hình 4.1.2
141
Hình 4.1.3. Plasmid pGEX-
144
Hình 4.1.4. E. coli
pGEX-fljB-(hat)3 144
Hình 4.1.5.
3
. 145
Hình 4.1.6.
3
145
Hình 4.1.7.
3
146
Hình 4.1.8.
3
147
Hình 4.1.9.
147
Hình 4.1.10.
3
148
Hình 4.1.11-fljB-E. coli
BL21(DE3) 149
Hình 4.1.12.
E. coli BL21(DE3)/pGEX-fljB-(H1)
3
. 150
xv
Hình 4.1.13
GST-H:1,2-(H1)
3
-PAGE 150
Hình 4.1.14.
GST-(H1)
3
--PAGE. 151
Hình 4.2.1.
156
Hình 4.2.2.
pGEX-fljB-H
BLT
. 158
Hình 4.2.3.
-R/ fljB-F 159
Hình 4.2.4
160
Hình 4.2.5.
epitope N
BLT
160
Hình 4.2.6. -fljB-E. coli
BL21(DE3). 161
Hình 4.2.7.
E. coli BL21(DE3)/pGEX-fljB-H
BLT
162
Hình 4.2.8.
GST-H
BLT
--PAGE 162
Hình 4.2.9.
GST-H
BLT
--PAGE 163
Hình 4.3.1.
169
Hình 4.3.2. E. coli DH5
pGEX-fljB-(habklt)
2
. 170
Hình 4.3.4.
X-fliB-(habklt)
2
xvi
(habklt)
2
171
Hình 4.3.3. 171
Hình 4.3.5. -fljB-(habklt)
2
E. coli
BL21(DE3). 172
Hình 4.3.6. E. coli BL21(DE3)/pGEX-fljB-
(habklt)
2
. 173
Hình 4.3.7. Ph-HA
BKLT
)
2
-
SDS- 174
Hình 4.3.8.
GST-(HA
BKLT
)
2
--PAGE. 175
Hình 4.4.1. E. coli
180
Hình 4.4.2. E. coli DH5
pGEX-fljB-habt. 182
Hình 4.4.3. 182
Hình 4.4.4.
183
Hình 4.4.5. -fljB-E. coli
BL21(DE3). 184
Hình 4.4.6. E. coli BL21 (DE3)/pGEX-fljB-habt 184
Hình 4.4.7.
GST-HA
BT
--PAGE 185
Hình 4.4.8.
GST-HA
BT
--PAGE. 186
Hình 5.1.
199
Hình 5.2. -
199
xvii
Hình 5.3.
BLT
/N
BLT
trong
201
Hình 5.4.
BKLT
)
2
202
Hình 6.1. H thng sa Shimadzu, Japan 211
Hình 6.2. 220
Hình 6.3. a chuc superimpose
vi 224
Hình 6.4. Chung phin (A)
225
Hình 6.5.
226
Hình 6.6--Cbtx 227
Hình 6.7. -- 228
Hình 6.8.
Data Table Views 229
Hình 6.9. n trong
phc h protein 229
Hình 6.10.
Hình 6.11
Data Table 232
Hình 6.12. i
gc 233
Hình 6.13. 05 phc h polypeptide-c t -ng
bng 233
Hình 6.14. ng cc h t
235
Hình 6.15. 236
xviii
Hình 6.16. Kt qu n di kim tra sn phm ct pPICZ_peptide_model
b. 237
Hình 6.17
LBA 239
Hình 6.18. -
SDS PAGE 16 %. 239
Hình 6.19 241
Hình 6.20. 242
Hình 6.21. -18 243
Hình 6.22. Polypeptide tinh ch bng HPLC. 244
xix
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bng 1.1. ng 57
Bng 2.1. 68
Bng 2.2. 69
Bng 2.3. 69
Bng 2.4 70
Bng 2.5. 71
Bng 2.6. 71
Bng 2.7.
(Influenza A Database) 72
Bng 3.1.
80
Bng 3.2. --binder 86
Bng 3.3.
LOOCV 87
Bng 3.4.
88
Bng 3.5.
88
Bng 3.6.
virus H5N1 89
Bng 3.7. 93
CV 98
Bng 3.9. 101
Bng 3.10. 101
xx
Bng 3.11.
106
Bng 3.12.
106
Bng 3.13.
107
Bng 3.14.
108
Bng 3.15.
108
Bng 3.16.
112
Bng 3.17.
113
Bng 3.18.
113
Bng 3.19.
114
Bng 3.20. 116
Bng 3.21.
117
Bng 3.22.
virus H5N1 118
Bng 3.23. V 123
Bng 3.24.
124
Bng 3.25. sai lch ca peptide HA sau khi docking
c nghim 124
xxi
Bng 4.1.1
137
Bng 3.26.
125
Bng 3.27.
127
Bng 3.28.
129
Bng 5.1.
203
Bng 5.2.
BLT
+H1 204
Bng 5.3.
BLT
+H2 205
Bng 5.4.
BLT
+H3 205
Bng 5.5. thanh
BLT
+N1 206
Bng 5.6.
BLT
+N2 206
Bng 6.1. - 245
Bng 6.2 246
Bng 6.3. -
247
1
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC TỰ NHIÊN
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TP. Hồ Chí Minh, ngày 20 tháng 09 năm 2010
BÁO CÁO THỐNG KÊ
KẾT QUẢ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên đề tài: Nghiên cứu, ứng dụng Tin sinh học trong việc thiết kế phát triển
vắcxin và thuốc
Mã số đề tài: KC.04.18/06-10
Thuộc: Chương trình “Nghiên cứu, phát triển và ứng dụng công nghệ sinh
học”, mã số KC.04/06-10
2. Chủ nhiệm đề tài:
Họ và tên: BÙI VĂN LÊ
Ngày, tháng, năm sinh: 1949 Nam/ Nữ: nam
Học hàm, học vị: Tiến sỹ
Chức danh khoa học: Phó giáo sư;
Chức vụ: Trưởng Bộ môn CNSH Thực vật & Chuyển hóa sinh học
Điện thoại: Tổ chức: 08-38301331; Mobile: 0903841949
Fax: 08-38301331; E-mail:
Tên tổ chức đang công tác: Trường ĐH Khoa học Tự nhiên, ĐHQG-HCM
Địa chỉ tổ chức: 227 Nguyễn Văn Cừ, quận 5, TP.HCM
Địa chỉ nhà riêng: X12A đường Ba Vì Cư xá Bắc Hải, quận 10 TP. HCM.
3. Tổ chức chủ trì đề tài:
Tên tổ chức chủ trì đề tài: Trường ĐH Khoa học Tự nhiên, ĐHQG-HCM
Điện thoại: 08-38353193 ; Fax: 08-38350096
E-mail:
Website: www.hcmus.edu.vn
Địa chỉ: 227 Nguyễn Văn Cừ, quận 5, TP.HCM
Họ và tên thủ trưởng tổ chức: PGS.TS. Dương Ái Phương
2
Số tài khoản: 931.01.05.00005, Trường ĐH Khoa học Tự nhiên
Ngân hàng: Kho bạc Nhà nước quận 5, TP.HCM
Tên cơ quan chủ quản đề tài: Đại học Quốc gia TP.HCM
II. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN
1. Thời gian thực hiện đề tài/dự án:
- Theo Hợp đồng đã ký kết: từ tháng 03/ năm 2008 đến tháng 08/ năm 2010
- Thực tế thực hiện: từ tháng 03/ năm 2008 đến tháng 08/ năm 2010
2. Kinh phí và sử dụng kinh phí:
a) Tổng số kinh phí thực hiện: 3.230 tr.đ, trong đó:
+ Kính phí hỗ trợ từ SNKH: 3.230 tr.đ.
+ Kinh phí từ các nguồn khác : 0 tr.đ.
b) Tình hình cấp và sử dụng kinh phí từ nguồn SNKH:
Số
TT
Theo kế hoạch
Thực tế đạt được
Ghi chú
(Số đề nghị
quyết toán,
Tr.đ)
Thời gian
(Tháng, năm)
Kinh phí
(Tr.đ)
Thời gian
(Tháng, năm)
Kinh phí
(Tr.đ)
1
2008
1.200,0
19/08/2008
840,0
2
2009
1.572,0
29/05/2009
1.352,0
3
2010
458,0
12/03/2010
726,0
4
17/08/2010
312,0
c) Kết quả sử dụng kinh phí theo các khoản chi:
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số
TT
Nội dung
các khoản chi
Theo kế hoạch
Thực tế đạt được
Tổng
SNKH
Nguồn
khác
Tổng
SNKH
Nguồn
khác
1
Trả công lao động
(khoa học, phổ
thông)
1.030
1.030
0
1.026
1.026
0
2
Nguyên, vật liệu,
năng lượng
840
840
816
816
0
3
Thiết bị, máy móc
1.037
1.037
0
892
892
0
4
Xây dựng, sửa chữa
nhỏ
0
0
0
0
0
0
5
Chi khác
323
323
0
186
186
0
Tổng cộng
3.230
3.230
0
2.920
2.920
0