Tải bản đầy đủ (.pdf) (233 trang)

Nghiên cứu công nghệ và thiết bị sản xuất canxi cacbonat dược dụng từ vỏ hầu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.63 MB, 233 trang )


BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BỘ NÔNG NGHIỆP&PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

CHƯƠNG TRÌNH KHCN CẤP NHÀ NƯỚC KC.07/06-10




BÁO CÁO TỔNG HỢP
KẾT QUẢ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ ĐỀ TÀI
NGHIÊN CỨU CÔNG NGHỆ VÀ THIẾT BỊ SẢN XUẤT
CANXI CACBONAT DƯỢC DỤNG TỪ VỎ HẦU
MÃ SỐ: KC.07.21/06-10



Cơ quan chủ trì đề tài: Viện nghiên cứu Hải sản
Chủ nhiệm đề tài: ThS. Nguyễn Xuân Thi







8867



Hải Phòng 04 - 2011



BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BỘ NÔNG NGHIỆP&PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

CHƯƠNG TRÌNH KHCN CẤP NHÀ NƯỚC KC.07/06-10



BÁO CÁO TỔNG HỢP
KẾT QUẢ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ ĐỀ TÀI
NGHIÊN CỨU CÔNG NGHỆ VÀ THIẾT BỊ SẢN XUẤT
CANXI CACBONAT DƯỢC DỤNG TỪ VỎ HẦU
MÃ SỐ: KC.07.21/06-10


Chủ nhiệm đề tài Cơ quan chủ trì đề tài




Nguyễn Xuân Thi


Ban chủ nhiệm chương trình Bộ Khoa học và Công nghệ




Phan Thanh Tịnh



Hải Phòng 04 - 2011

BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
VIỆN NGHIÊN CỨU HẢI SẢN
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Hải Phòng, ngày 12 tháng 4 năm 2011


BÁO CÁO
THỐNG KÊ KẾT QUẢ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI

I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên đề tài/dự án:
Nghiên cứu công nghệ và thiết bị sản xuất can xi cacbonat dược dụng từ vỏ hầu
Mã số: KC.07.21/06-10
Thuộc: Chương trình (tên chương trình, mã số): Nghiên cứu ứng dụng và phát triển
công nghệ phục vụ công nghiệp hóa,hiện đại hóa nông nghiệp và nông thôn.
Mã số: KC.07/06-10
2. Chủ nhiệm đề tài:
Họ và tên: Nguyễn Xuân Thi
Ngày, tháng, năm sinh: 02 – 09 – 1962 Nam/ Nữ: Nam
Học hàm, học vị: Thạc sỹ
Ch
ức danh khoa học: Nghiên cứu viên
Chức vụ: Phó Trưởng phòng Nghiên cứu Công nghệ Sau thu hoạch
Điện thoại: Tổ chức: 031.3767989; Nhà riêng: 031.3741998. Mobile:0912393586
Fax: 031.3836812. E-mail:

Tên tổ chức đang công tác: Viện Nghiên cứu Hải sản
Địa chỉ tổ chức: 224 (170) LêLai, Ngô Quyền, Hải Phòng
Địa chỉ nhà riêng: 50A Đình Vàng, Hải An, Hải Phòng:
3. Cơ quan chủ trì đề tài/dự án:
Tên cơ quan chủ trì đề tài: Viện nghiên cứu Hải sản
Điện thoại: 0313.836 135 Fax: 0313.836.812
E-mail:

Website:
Địa chỉ: 224 – Lê Lai, Ngô Quyền, Hải Phòng
Họ và tên thủ trưởng: Phạm Huy Sơn
Số tài khoản: 931.01.00.00003
Ngân hàng: Kho bạc Nhà nước, Thành Phố Hải Phòng
Tên cơ quan chủ quản: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

2
II. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN
1. Thời gian thực hiện đề tài:
- Theo Hợp đồng đã ký kết: 24 tháng, từ tháng 1 năm 2009 đến tháng 12 năm 2010
- Thực tế thực hiện: từ tháng 3 năm 2009 đến tháng 12 năm 2010
2. Kinh phí và sử dụng kinh phí:
a) Tổng số kinh phí thực hiện: 2.400,0 triệu đồng, trong đó:
+ Kinh phí hỗ trợ từ NSKH: 2.400,0 triệu đồng
+ Kinh phí từ các nguồn khác: 0,0 triệu đồng
+ Tỷ lệ và kinh phí thu hồi với dự án (n
ếu có): 0,0 triệu đồng
b) Tình hình cấp và sử dụng kinh phí từ nguồn SNKH:
Theo kế hoạch Thực tế đạt được
Stt
Thời gian

(tháng, năm)
Kinh phí (Tr.đ) Thời gian
(tháng, năm)
Kinh phí (Tr.đ)
Ghi chú (Số đề
nghị quyết toán)
tr.đ
1 11/3/2009 980,00 11/3/2009 980,00 669,450213
2 29/12/2009 420,00 29/12/2009 420,00
3 12/3/2010 700,00 12/3/2010 700,00 1.029,132237
4 3/11/2010 300,00 3/11/2010 300,00 701,417550
Cộng 2.400,00 2.400,000000

c) Kết quả sử dụng kinh phí theo các khoản chi
Đơn vị: nghìn đồng
Theo kế hoạch Thực tế đạt được
Stt
Nội dung các khoản
chi
Tổng SNKH
Nguồn
khác
Tổng SNKH
Nguồn
khác
1 Thiết bị, máy móc 320.000,0 320.000,0 320.000,0 320.000,0
2
Nhà xưởng xây dựng
mới, cải tạo
50.000,0 50.000,0 50.000,0 50.000,0

3
Kinh phí hỗ trợ công
nghệ

4
Chi phí lao động
(khoa học, phổ
thông)
745.000,0 745.000,0 745.000,0 745.000,0
5
Nguyên, vật liệu,
năng lượng
789.000,0 789.000,0 810.100,0 810.100,0
6
Thuê thiết bị, nhà
xưởng

7 Khác 496.000,0 496.000,0 474.900,0 474.900,0

Tổng cộng 2.400.000,0 2.400.000,0 2.400.000,0 2.400.000,0
- Lý do thay đổi (nếu có): Điều chỉnh 21,1 triệu từ chi phí khác sang nguyên vật liệu
(Theo công văn số 224/VPCTTĐ-THKH ngày 28/4/2010 của Văn phòng các chương trình
trọng điểm cấp Nhà nước (Bộ Khoa học và Công nghệ) về việc điều chỉnh hạng mục kinh phí
của đề tài KC.07.21/06-10)


3
3. Các văn bản hành chính trong quá trình thực hiện đề tài:
Stt Số, thời gian ban hành văn bản Tên văn bản Ghi chú
1

Quyết định số 1450/QĐ-
BKHCN ngày 14/07/2008
Quyết định của Bộ trưởng Bộ
Khoa học và Công nghệ về việc
phê duyệt tổ chức, cá nhân trúng
tuyển chủ trì đề tài, thuộc Chương
trình “Nghiên cứu ứng dụng và
phát triển công nghệ phục vụ công
nghiệp hoá, hiện đại hoá nông
nghiệp và nông thôn”, mã số
KC.07/06-10;.

2
Quyết định số 1899/QĐ-
BKHCN ngày 29/08/2008
Quyết định của Bộ trưởng Bộ
Khoa học và Công nghệ về việc
phê duyệt kinh phí 07 đề tài 04 dự
án SXTN bắt đầu thực hiện năm
2009 thuộc Chương trình “Nghiên
cứu ứng dụng và phát triển công
nghệ phục vụ công nghiệp hoá,
hiện đại hoá nông nghiệp và nông
thôn”, mã số KC.07/06-10;.

3
Hợp đồng nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ số:
21/2009/HĐ- ĐTCT-KC.07/06-
10, ngày 09/01/2009

Hợp đồng nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ giữa Văn
phòng các chương trình trọng điểm
cấp Nhà nước và Chương trình
KC.07/06-10 với Viện Nghiên cứu
Hải sản;

4
Công văn Số: 246/CV-VHS
ngày 16 tháng 4 năm 2010.

Công văn của Viện nghiên cứu Hải
sản V/v xin điều chỉnh hạng mục
kinh phí của đề tài

5
Văn bản số 224/VPCTTĐ-
THKH ngày 28/4/2010
Văn bản của Văn phòng các
chương trình trọng điểm cấp Nhà
nước (Bộ Khoa học và Công nghệ)
về việc đồng ý điều chỉnh hạng
mục kinh phí của đề tài
KC.07.21/06-10.


4
4. Tổ chức phối hợp thực hiện đề tài:
Stt
Tên tổ chức

đăng ký theo
thuyết minh
Tên tổ chức
tham gia thực
hiện
Nội dung tham
gia chủ yếu
Sản phẩm chủ yếu
đạt được
Ghi
chú
1 Viện nghiên cứu
Hải sản;
Viện nghiên cứu
Hải sản; Viện Cơ
điện Nông nghiệp
và Công nghệ sau
thu hoạch.
Nội dung 1: Thu
thập thông tin về
tình hình nguyên
liệu, công nghệ,
thiết bị và sản
phẩm can xi dược
dụng SX từ vỏ
hầu.

- Báo cáo tổng quan
tình hình nguyên
liệu, công nghệ,

thiết bị và sản phẩm
can xi dược dụng
SX từ vỏ h
ầu.
- Đánh giá thành
phần hóa lý của vỏ
hầu VN (các chỉ
tiêu Ca, Mg, Si, Al,
Fe, Kim loại nặng,
tỷ trọng ) và đánh
giá chất lượng vỏ
hầu Việt Nam.


2 Viện nghiên cứu
Hải sản; Công ty
Cổ phần Hóa
dược Việt Nam
Viện nghiên cứu
Hải sản; Công ty
Cổ phần Hóa
dược Việt Nam
Nội dung 2:
Nghiên cứu quy
trình công nghệ
sản xuất canxi
cacbonat dược
dụng từ vỏ hầu
Quy trình công
nghệ hoàn chỉnh, dễ

áp dụng, phù hợp
với Việt Nam (Có
được các thông số
kỹ thuật cụ thể của
từ
ng công đoạn của
quy trình).

3 Viện nghiên cứu
Hải sản;
Viện nghiên cứu
Hải sản; Công ty
Cổ phần Hóa
dược Việt Nam;
Nội dung 3:
Phân tích các chỉ
tiêu chất lượng
của can xi
cacbonat sản xuất
từ vỏ hầu (quy
mô phòng thí
nghiệm)
Chất lượng can xi
cacbonat dược dụng
của đề tài đạt tiêu
chuẩn theo Dược
điển Việt Nam III

4 Viện Cơ điện
Nông nghiệp và

Công nghệ sau
thu hoạch.
Viện Cơ điện
Nông nghiệp và
Công nghệ sau
thu hoạch.
Nội dung 4:
Nghiên cứu thiết
kế, chế tạo thiết
bị đồng bộ sản
xuất can xi
cacbonat dược
dụng từ vỏ hầu
công suất 10tấn
SP/năm.
- Bản thiết kế các
thiết bị chính (máy
rửa, h
ệ thống nung,
thiết bị tạo CaCl
2

;thiết bị chuẩn bị
dịch Na
2
CO
3
; thiết
bị phản ứng tạo
CaCO

3
; thiết bị sấy)
phù hợp với quy
trình CN.
- Các máy móc,
thiết bị thiết kế
được chế tạo thành
công.
- Các máy móc,
thiết bị thiết kế
được chế tạo thành


5
công.
- Các máy móc thiết
bị hoạt động đúng
công suất, hiệu quả
khi sử dụng.
5 Viện nghiên cứu
Hải sản. Viện Cơ
điện Nông
nghiệp và Công
nghệ sau thu
hoạch. Công ty
Cổ phần Hóa
dược Việt Nam.

Viện nghiên cứu
Hải sản. Viện Cơ

điện Nông nghiệp
và Công nghệ sau
thu hoạch. Công
ty Cổ phần Hóa
dược Việt Nam.

Nội dung 5: Sản
xuất thử nghiệm
trên dây chuyền
thiết bị đã thiết
k
ế, chế tạo; đánh
giá chất lượng sản
phẩm can xi
cacbonat dược
dụng; xây dựng
mô hình ứng dụng
và tính toán hiệu
quả kinh tế
- Sản xuất thử
nghiệm thành công;
- Chất lượng can xi
cacbonat dược dụng
của đề tài đạt tiêu
chuẩn Dược điển
Việt Nam III.
- Mô hình phù hợp
với kết quả nghiên
cứu, dễ áp dụng vào
thực tế SX;

-
Đánh giá các chỉ
tiêu về KT-XH
mang lại do công
nghệ, thiết bị và sản
phẩm can xi
cacbonat dượcdụng
sản xuất từ vỏ hầu

6 Viện nghiên cứu
Hải sản. Công ty
Cổ phần Hóa
dược Việt Nam.

Viện nghiên cứu
Hải sản. Công ty
Cổ phần Hóa
dược Việt Nam
Nội dung 6:
Đánh giá nguy cơ
gây ô nhiễm môi
trường của công
nghệ sản xuất can
xi cacbonat dược
dụng từ vỏ hầu
Báo cáo phân tích
các chỉ tiêu môi
trường(nước thải,
khí thải) của công
nghệ sản xuất canxi

cacbonat dược d
ụng
từ vỏ hầu và đề xuất
các biện pháp khắc
phục

5. Cá nhân tham gia thực hiện đề tài:
T
T
Tên cá nhân đăng
ký theo thuyết
minh
Tên cá nhân tham
gia thực hiện
Nội dung tham
gia chủ yếu
Sản phẩm chủ
yếu đạt được
Ghi
chú

Nguyễn Xuân Thi,
Nguyễn Hữu Hoàng,
Bùi Thị Thu Hiền,
Trần Thị Ngà
Nguyễn Xuân Thi,
Phạm Thị Điềm,
Nguyễn Văn Đoàn,
Nguyễn Xuân Thủy,
Nội dung 1:

Thu thập thông
tin về tình hình
nguyên liệu,
công nghệ, thiết
bị và sản phẩm
can xi dược
dụng SX từ vỏ
hầu.

- Báo cáo tổng
quan tình hình
nguyên liệu, công
nghệ, thiết bị và
sản phẩm can xi
d
ược dụng SX từ
vỏ hầu.
- Đánh giá thành
phần hóa lý của
vỏ hầu VN (các
chỉ tiêu Ca, Mg,
Si, Al, Fe, Kim
loại nặng, tỷ
trọng ) và đánh
giá chất lượng vỏ


6
hầu Việt Nam.


2 Nguyễn Xuân Thi,
Nguyễn Hữu Hoàng,
Bùi Thị Thu Hiền,
Trần Thị Ngà,
Ngô Thị Thức
Nguyễn Mạnh Hùng,
Nguyễn Văn Thông
Nguyễn Xuân Thi,
Ngô Thị Thức,
Phạm Thị Điềm,
Vũ Tố Uyên,
Nguyễn Văn Thông
Nội dung 2:
Nghiên cứu quy
trình công nghệ
sản xuất canxi
cacbonat dược
dụng từ vỏ hầu
Quy trình công
nghệ hoàn chỉnh,
dễ áp dụng, phù
hợp vớ
i Việt Nam
(Có được các
thông số kỹ thuật
cụ thể của từng
công đoạn của
quy trình).

3 Nguyễn Hữu Hoàng,

Bùi Thị Thu Hiền,
Trần Thị Ngà,
Ngô Thị Thức,
Phạm Huy Hưng
Nguyễn Xuân Thi,
Nguyễn Văn Thông,
Ngô Thị Thức,
Phạm Thị Điềm,
Vũ Tố Uyên,

Nội dung 3:
Phân tích các chỉ
tiêu chất lượng
của can xi
cacbonat sản
xuất từ vỏ hầu
(quy mô phòng
thí nghiệm)
Chất lượng can xi
cacbonat dược
dụng của đề tài
đạt tiêu chu
ẩn
theo Dược điển
Việt Nam III

4 Nguyễn Văn Đoàn,
Nguyễn Xuân Thủy,
Ngô Xuân Đại
Nguyễn Văn Đoàn,

Nguyễn Xuân Thủy,
Ngô Xuân Đại,
Bạch quốc Ấn,
Nguyễn Trung
Thành

Nội dung 4:
Nghiên cứu thiết
kế, chế tạo thiết
bị đồng bộ sản
xuất can xi
cacbonat dược
dụng từ vỏ hầu
công suất 10tấn
SP/năm.
- Bản thiết kế các
thiế
t bị chính
(máy rửa, hệ
thống nung, thiết
bị tạo CaCl
2
;thiết
bị chuẩn bị dịch
Na
2
CO
3
; thiết bị
phản ứng tạo

CaCO
3
; thiết bị
sấy) phù hợp với
quy trình CN.
- Các máy móc,
thiết bị thiết kế
được chế tạo
thành công.
- Các máy móc,
thiết bị thiết kế
được chế tạo
thành công.
- Các máy móc
thiết bị hoạt động
đúng công suất,
hiệu quả khi sử
dụng.

5 Nguyễn Xuân Thi,
Nguyễn Hữu Hoàng,
Bùi Thị Thu Hiền,
Trần Thị Ngà, Ngô
Thị Thức,
Phạm Huy Hưng
Nguyễn Văn Đoàn,
Nguyễn Văn Thông
Nguyễn Mạnh Hùng,
Nguyễn Xuân Thi,
Phạm Thị Điềm,

Nguyễn Xuân Phúc,
Trần Thị Ngà,
Nguyễn Văn Đoàn,
Đoàn Xuân Long,
Nguyễn Văn Thông,
Nguyễn Chí Tiến,
Nội dung 5: Sản
xuất thử nghiệm
trên dây chuyền
thi
ết bị đã thiết
kế, chế tạo; đánh
giá chất lượng
sản phẩm can xi
cacbonat dược
dụng; xây dựng
- Sản xuất thử
nghiệm thành
công;
- Chất lượng can
xi cacbonat dược
dụng của đề tài
đạt tiêu chuẩn
Dược điển Việt
Nam III.


7
mô hình ứng
dụng và tính

toán hiệu quả
kinh tế
- Mô hình phù
hợp với kết quả
nghiên cứu, dễ áp
dụng vào thực tế
SX;
- Đánh giá các chỉ
tiêu về KT-XH
mang lại do công
nghệ, thiết bị và
sản phẩm can xi
cacbonat
dượcdụng sản
xuất từ vỏ hầu
6 Nguyễn Xuân Thi,
Nguyễn Hữu Hoàng,
Bùi Thị Thu Hiền,
Trần Thị Ngà, Ngô
Thị Thức, Phạm Huy
Hưng, Nguyễn Mạnh
Hùng, Nguyễn Văn
Thông
Nguyễn Xuân Thi,
Nguyễn Xuân Phúc,
Nguyễn Đắc Thắng,
Trần Thị Ngà,
Lương Thị Nhàn,
Nguyễn Văn Thông
Nội dung 6:

Đánh giá nguy
cơ gây ô nhiễm
môi trường của
công nghệ sản
xuất can xi
cacbonat dược
dụng từ vỏ hầu
Báo cáo phân tích
các chỉ tiêu môi
trường(nước thải,
khí thải) của công
nghệ sản xuất
canxi cacbonat
dược dụng từ vỏ
hầu và đề xuất
các biện pháp
khắc phục

6. Tình hình hợp tác quốc tế:
Stt Theo kế hoạch Thực tế đạt được Ghi chú
1 Đi Trung Quốc để học hỏi kinh
nghiệm trong lĩnh vực “công nghệ
sản xuất can xi cacbonat dược dụng
từ vỏ hầu”
Đã đi Trung Quốc để học hỏi kinh
nghiệm trong lĩnh vực “công nghệ
sản xuất can xi cacbonat dược
dụng từ vỏ hầu”
- Đoàn đã tham quan học hỏi kinh
nghiệm tại: Trường Đại học Tôn

Trung Sơn; Viện Công nghệ Sinh
học biển Tam Á; Công ty công
nghệ cao sản phẩm Hải sản biển
Nam Hải.

7. Tình hình tổ chức hội thảo, hội nghị:
STT Theo kế hoạch Thực tế đạt được Ghi chú
1
Tổ chức 01 cuộc Hội thảo, hội nghị
góp ý cho “Công nghệ sản xuất
canxi cacbonat dược dụng từ vỏ
hầu”

Đã tổ chức 02 cuộc Hội thảo, hội
nghị góp ý cho “Công nghệ sản
xuất canxi cacbonat dược dụng từ
vỏ hầu” vào các ngày 26,27 và
30/11/2009 tại Hà Nội.
- Lấy được ý kiến góp ý, tham vấn
từ các nhà khoa học, các chuyên
gia, các nhà sản xuất cho “Công
nghệ sản xuấ
t canxi cacbonat dược
dụng từ vỏ hầu”


8
2
Tổ chức 01 cuộc Hội thảo, hội nghị
góp ý cho “Thiết bị sản xuất canxi

cacbonat dược dụng từ vỏ hầu”

Đã tổ chức 02 cuộc Hội thảo, hội
nghị góp ý cho “Thiết bị sản xuất
canxi cacbonat dược dụng từ vỏ
hầu” vào các ngày 5/4 và
26/7/2010 tại Hải Phòng
- Lấy được ý kiến góp ý, tham vấn
từ các nhà khoa học, các chuyên
gia, các nhà sản xuất cho “Công
ngh
ệ sản xuất canxi cacbonat dược
dụng từ vỏ hầu”

8. Tóm tắt các nội dung công việc chủ yếu:
Thời gian
Stt
Các nội dung công việc
chủ yếu
Theo kế
hoạch
Thực tế
đạt được
Người, cơ quan
thực hiện chính
1 Nội dung 1: Thu thập thông
tin về tình hình nguyên liệu,
công nghệ, thiết bị và sản
phẩm can xi dược dụng SX từ
vỏ hầu


1 – 5/2009


1 – 5/2009


Tổ chức: Viện nghiên cứu
Hải sản; Viện Cơ điện Nông
nghiệp và Công nghệ sau thu
hoạch.
Cá nhân chủ trì:
ThS. Nguyễn Xuân Thi,
KS. Phạm Thị Điềm,
TS. Nguyễn Văn Đoàn,
ThS. Nguyễn Xuân Thủy
2 Nội dung 2: Nghiên cứu quy
trình công nghệ sản xuất canxi
cacbonat dược dụng từ vỏ hầu

5-9/2009 5-9/2009 Tổ chức: Viện nghiên cứu
Hải sản; Công ty Cổ phần
Hóa dược Việt Nam
Cá nhân chủ trì:
ThS. Nguyễn Xuân Thi,
ThS. Ngô Thị Thức,
KS. Phạm Thị Điềm,
KTV. Vũ Tố Uyên,
ThS. Nguyễn Văn Thông
3

Nội dung 3:
- Phân tích các chỉ tiêu chất
lượng của can xi cacbonat sản
xuất từ vỏ hầu (quy mô phòng
thí nghiệm)
8-9/2009 8-9/2009 Tổ chức: Viện nghiên cứu
Hải sản; Công ty Cổ phần
Hóa dược Việt Nam;
Cá nhân tham gia chính:
ThS. Nguyễn Xuân Thi,
ThS. Nguyễn Văn Thông,
ThS. Ngô Thị Thức,
KS. Phạm Thị Điềm,
KTV. Vũ Tố Uyên,

4 Nội dung 4: Nghiên cứu thiết
kế, chế tạo thiết bị đồng bộ sản
xuất can xi cacbonat dược
dụng từ vỏ hầu công suất 10tấn
SP/năm.
6/2009 –
5/2010
6/2009 –
8/2010
Tổ chức: Viện Cơ điện Nông
nghiệp và Công nghệ sau thu
hoạch.
Cá nhân tham gia chính:
TS. Nguyễn Văn Đoàn,
ThS. Nguyễn Xuân Thủy,

KS. Ngô Xuân Đại,
KS. Bạch quốc Ấn,
ThS. Nguyễn Trung Thành

9

5 Nội dung 5: Sản xuất thử
nghiệm trên dây chuyền thiết
bị đã thiết kế, chế tạo; đánh giá
chất lượng sản phẩm can xi
cacbonat dược dụng; xây dựng
mô hình ứng dụng và tính toán
hiệu quả kinh tế
5/2010 –
10/2010
5/2010 –
11/2010
Tổ chức: Viện nghiên cứu
Hải sản. Viện Cơ điện Nông
nghiệp và Công nghệ sau thu
hoạch. Công ty Cổ phần Hóa
d
ược Việt Nam
Cá nhân tham gia chính
ThS. Nguyễn Xuân Thi,
KS. Phạm Thị Điềm,
CN. Nguyễn Xuân Phúc,
ThS. Trần Thị Ngà,
TS. Nguyễn Văn Đoàn,
KS. Đoàn Xuân Long,

ThS. Nguyễn Văn Thông,
KS.DS Nguyễn Chí Tiến,
6 Nội dung 6: Đánh giá nguy cơ
gây ô nhiễm môi trường của
công nghệ sản xuất can xi
cacbonat dược dụng từ vỏ hầu
9-10/2010 9-11/2010 Tổ chức: Viện nghiên cứu
Hải sản. Công ty Cổ phần
Hóa dược Việt Nam
Cá nhân tham gia chính:
CN.Nguyễn Xuân Phúc,
KS.Nguyễn Đắc Thắng,
KS.Lương Thị Nhàn,
ThS.Nguyễn Văn Thông
7 Nội dung 7: Viết Báo cáo tổng
kết đề tài.

12/2010 12/2010 Tổ chức:
Viện Nghiên cứu Hải sản
Cá nhân tham gia chính:
ThS.Nguyễn Xuân Thi,
ThS. Bùi Thị Thu Hiền,
KS. Phạm Thị Điềm
III. SẢN PHẨM KH&CN CỦA ĐỀ TÀI
1. Sản phẩm KH&CN đã tạo ra
a) Sản phẩm dạng I:
Stt
Tên sản phẩm
và chỉ tiêu chất lượng chủ yếu
Đơn

vị đo
Số lượng
Theo kế
hoạch
Thực tế đạt
được
1.
Hệ thống thiết bị đồng bộ SX
canxi cacbonat từ vỏ hầu
01
Công suất 10
tấn SP/năm
Công suất 10
tấn SP/năm
1.1
Máy rửa vỏ hầu

cái
01
-Năng suất: 200
kg/ngày
(50 kg/mẻ)
-Độ sạch: 96%
-Năng suất:
200kg/ngày
(50kg/mẻ)
-Độ sạch: 96%

1.2
Thiết bị nung


Cái
01
Năng suất:
150kg/mẻ.
- Nhiệt độ: 800
÷ 1200
0
C
Năng suất:
150kg/mẻ.
- Nhiệt độ: 800
÷ 1200
0
C
1.3
Thiết bị phản ứng tạo CaCl
2


Cái
01
- Dung tích:
400 lít
- Nhiệt độ: 40 ÷
96
0
C
- Dung tích:
400 lít

- Nhiệt độ: 40
÷ 96
0
C
1.4
Thiết bị chế biến, lọc dịch Na
2
CO
3

Cái
01
- Dung tích:
400 lít
- Nhiệt độ dịch
có thể điều
- Dung tích:
400 lít
- Nhiệt độ
dịch có thể

10
chỉnh và đặt
trong khoảng
40 ÷ 96
0
C
điều chỉnh và
đặt trong
khoảng 40 ÷

96
0
C
1.5
Thiết bị phản ứng tạo CaCO
3

Cái
01
- Dung tích:
700 lít
- Nhiệt độ dịch
có thể điều
chỉnh và đặt
trong khoảng
40 ÷ 96
0
C
- Dung tích:
700 lít
- Nhiệt độ dịch
có thể điều
chỉnh và đặt
trong khoảng
40 ÷ 96
0
C
1.6
Máy sấy


Cái
01
- Năng suất:
80kg/ngày
- Nhiệt độ sấy
có thể điều
chỉnh và đặt
trong khoảng:
40÷ 110
0
C
- Độ ẩm đầu
vào: < 40%
- Độ ẩm đầu ra:
<3
- Năng suất:
80kg/ngày
- Nhiệt độ sấy
có thể điều
chỉnh và đặt
trong khoảng:
40÷ 110
0
C
- Độ ẩm đầu
vào: < 40%
- Độ ẩm đầu
ra: <2

1.7

Thiết bị tôi CaO.

Năng suất 200
kg/ngày
Năng suất 200
kg/ngày
1.8
Thiết bị lọc CaCO
3


Năng suất 200
kg/ngày
Năng suất 200
kg/ngày
1.9
Máy ly tâm

- Năng suất
30kg/mẻ/2 giờ
(100kg/ngày)
- Năng suất
30kg/mẻ/2giờ
(150kg/ngày)
1.10
Máy nghiền mịn

- Năng suất 30–
50 kg/h
Độ mịn < 100

- Năng suất
30–50 kg/h
Độ mịn < 100
2.
Can xi cacbonat dược dụng
(Đạt tiêu chuẩn theo Dược điển
VN III)

kg 600
(kế hoạch
500)
Đạt tiêu chuẩn
theo Dược
điển VN III
Đạt tiêu
chuẩn theo
Dược điển
VN III
2.1
Can xi cacbonat > 98,5% > 98,5%
2.2
Chất không tan trong acidacetic < 0,2% < 0,2%
2.3
Arsen (As) < 4 ppm < 4 ppm
2.4
Kim loại nặng < 20 ppm < 20 ppm
2.5
Clorid < 0,033 % < 0,033 %
2.6
Sulfat < 0,25 % < 0,25 %

2.7
Fe < 0,02 % < 0,02 %
2.8
Magnesi và các kim loại kiềm < 1,5 % < 1,5 %
2.9
Mất khối lượng do làm khô < 2,0% < 2,0%
2.10
Tính chất cảm quan Bột mịn trắng,
không mùi,
không tan
trong nước
Bột mịntrắng,
không mùi,
không tan
trong nước
2.11 Định tính : Chế phẩm
phải cho các
phép thử định
tínhcủa canxi
cacbonat

11
2.12 Bari:
Không được có
3 Mô hình ứng dụng công nghệ
thiết bị SX CaCO
3
dược dụng từ
vỏ hầu.


hình
01
-Công suất: 10
tấn SP/năm.
-Dây chuyền
sản xuất đồng
bộ, đặt tại cơ sở
sản xuất, có thể
sản xuất bình
thường sau khi
đề tài kết thúc
-Sản phẩm sản
xuất được đến
thời điểm kết
thúc đề tài là
500kg;
-Chất lượng sản
phẩm: Được thị
trường chấp
nhận, đảm baỏ
chất lượng mục
2

-Công suất: 10
tấn SP/năm.
-Dây chuyền
sản xuất đồng
bộ, đặt tại cơsở
sản xuất, cóthể
sản xuất bình

thường sau khi
đề tài kết thúc
-Sản phẩm sản
xuất được đến
thời điểm kết
thúc đề tài là
600kg;
Chất lượng sản
phẩm:Được thị
trường chấp
nhận, hơn chất
lượngmục 2
b)Sản phẩm dạng II:
Stt
Tên sản phẩm
và chỉ tiêu chất lượng chủ yếu
Đơn vị
đo
Số
lượng
Theo kế hoạch
Thực tế đạt
được
1 Quy trình
1.1 Quy trình công nghệ sản xuất
can xi cacbonat dược dụng từ
vỏ hầu
Quy
trình
01

Quy trình công
nghệ tiên tiến phù
hợp với điều kiện
Việt Nam, chất
lượng sản phẩm
SX theo quy trình
đạt yêu cầu, ổn
định
Quy trình công
nghệ tiên tiến phù
hợp với điều kiện
Việt Nam, chất
lượng sản phẩm
SX theo quy trình
đạt yêu cầu, ổn
định
1.2 Quy trình vận hành và bảo
dưỡng dây chuyền thiết bị chế
biến can xi cacbonat dược dụng
từ vỏ hầu
Quy
trình
01
- Đảm bảo yêu
cầu kỹ thuật và an
toàn đối với con
người và thiết bị;
- Phù hợp với
trình độ của người
sử dụng.

- Đảm bảo yêu
cầu kỹ thuật và an
toàn đối với con
người và thiết bị;
- Phù hợp với
trình độ của người
sử dụng.
2 Hồ sơ, bản vẽ thiết kế
2.1
01 bản thiết kế tổng thể dây
chuyền đồng bộ sản xuất can xi
cacbonat dược dụng
01 bộ
- Bộ bản vẽ thiết kế
có kèm theo thuyết
minh cơ sở tính
toán, thiết kế; đảm
bảo theo TCVN
- Bộ bản vẽ thiết kế
có kèm theo thuyết
minh cơ sở tính
toán, thiết kế; đảm
bảo theo TCVN
2.2
Bản vẽ thiết kế chi tiết các thiết
bị chính thuộc dây chuyền đồng
bộ sản xuất can xi cacbonat
dược dụng bao gồm:
bộ 01
- Các bộ bản vẽ

thiết kế có kèm theo
thuyết minh cơ sở
tính toán, thiết kế;
Đảm bảo độ chính
xác và hợp lý. Đảm
bảo tính khả thi
trong điều kiện chế
tạo tại Việt Nam.
Đầy đủ các bản vẽ
- Các bộ bản vẽ
thiết kế có kèm theo
thuyết minh cơ sở
tính toán, thiết kế;
Đảm bảo độ chính
xác và hợp lý. Đảm
bả
o tính khả thi
trong điều kiện chế
tạo tại Việt Nam.
Đầy đủ các bản vẽ

12
lp v cm, bn v
chi tit theo TCVN.
lp v cm, bn v
chi tit theo TCVN.
2.2.1
B bn v thit k mỏy ra
b 01
Nt Nt

2.2.2
B bn v thit k lũ nung
b 01
Nt Nt
2.2.3
B bn v thit k thit b phn
ng to CaCl
2

b 01
Nt Nt
2.2.4
B bn v thit k thit b ch
bin v lc Na
2
CO
3
b 01
Nt Nt
2.2.5
B bn v thit k thit b phn
ng to CaCO
3
b 01
Nt Nt
2.2.6
B bn v thit k mỏy sy
b 01
Nt Nt
c) Sn phm dng III:

Stt
Tờn sn phm
v ch tiờu cht lng ch yu
n
v o
S
lng
Theo k
hoch
Thc t t
c

Báo cáo định kỳ tình hình thực hiện đề
tài/dự án (mỗi năm 2 kỳ báo cáo vào tháng
3 và tháng 9)

Bỏo
cỏo
04 Theo HD1
Biểu mẫu
C BC
01 - THTH
Theo HD1
Biểu mẫu
C BC 01
- THTH

Báo cáo tổng kết KHKT đề tài

Bỏo

cỏo
01 Theo HD2
biểu mẫu
C BC
02 -
TKKHKT
Theo Thụng
t s
12/2009/TT-
BKHCN

Báo cáo tóm tắt tổng kết KHKT đề tài

Bỏo
cỏo
01 Theo HD3
biểu mẫu
C BC
03 BTTT
Theo Thụng
t s
12/2009/TT-
BKHCN

Báo cáo thống kê đề tài
Bỏo
cỏo
01 Theo HD3
biểu mẫu
C BC

04 TK
Theo Thụng
t s
12/2009/TT-
BKHCN
d) Sn phm dng IV
S lng
Stt Tờn sn phm ng ký
Theo k
hoch
Thc t
t c
1
Bi bỏo (ng trờn tp chớ trong nc cú ni dung liờn
quan n ni dung nghiờn cu ca ti)
02 03
e) Kt qu o to:
S lng
Stt
Cp o to, chuyờn
ngnh o to
Theo k hoch Thc t t c
Ghi chỳ
(thi gian kt thỳc)
1 Thc s 0 0
2 Tin s 0 0
f) Tỡnh hỡnh ng ký bo h quyn s hu cụng nghip, quyn i vi ging cõy trng:
S lng
Stt Tờn sn phm ng ký
Theo k hoch Thc t t c

Ghi chỳ (thi
gian kt thỳc)
2 Bng s hu trớ tu 01 01 (ó np n v
c chp nhn)



13
g) Thống kê danh mục sản phẩm KHCN đã được ứng dụng vào thực tiễn
Số lượng
Stt Tên sản phẩm đăng ký
Theo kế hoạch Thực tế đạt được
Ghi chú (thời
gian kết thúc)
1
Quy trình công nghệ sản xuất
can xi cacbonat dược dụng từ
vỏ hầu Không đăng ký
Kết quả đã được áp
dụng triển khai vào
thực tiển tại Công ty
Cổ phần Hóa dược
Việt Nam


2. Đánh giá hiệu quả do đề tài mang lại:
a) Hiệu quả về khoa học công nghệ:
a. Hiệu quả về khoa học và công nghệ:
(Nêu rõ danh mục công nghệ và múc độ nắm vững, làm chủ, so sánh với trình độ công
nghệ so với khu vự và thế giới…)

Số
TT
Công nghệ Mức độ làm chủ So với trong nước So với khu vực và
thế giới
1 Công nghệ sản xuất
canxi cacbonat dược
dụng từ vỏ hầu
Nắm vững và làm
chủ được công
nghệ sản xuất
Lần đầu có được
Công nghệ sản
xuất canxi
cacbonat dược
dụng từ vỏ hầu
- Khu vực Asean
chưa thấy có (theo
chúng tôi tìm hiểu)
- Tương đương thế
giới
b) Hiệu quả về kinh tế - xã hội:
- Lần đầu tại Việt Nam tạo ra được công nghệ và thiết bị sản xuất sản phẩm can xi
cacbonat dược dụng từ vỏ hầu. Sản phẩm can xi cacbonat dược dụng (từ vỏ hầu) sản xuất
trong nước có chất lượng đạt tiêu chuẩn theo Dược điển Việt Nam III. Sản phẩm được thị
trường chấp nhận.
- Đối với cơ sở ứng dụng kết quả nghiên cứu: Giúp cho cơ sở tiếp cận được công nghệ
và thiết bị mới. Kết quả ứng dụng sẽ mang lại hiệu quả kinh tế cho cơ sở. Giúp cơ sở gắn kết
với đơn vị nghiên cứu.
- Đối với tổ chức chủ trì đề tài và các đơn vị phối hợp: Nâng cao vị thế
năng lực

nghiên cứu của đơn vị và các cán bộ nghiên cứu. Tăng cường gắn kết giữa tổ chức nghiên cứu
với cơ sở sản xuất.
- Góp phần sử dụng hợp lý vỏ hầu phế thải, giảm thiểu ô nhiễm môi trường do vỏ hầu
gây ra; thúc đẩy ngành nuôi hầu phát triển mạnh hơn; tạo công ăn việc làm cho người lao
động (đặc biệt người dân ven bi
ển).
- Việc nghiên cứu tạo ra mô hình công nghệ và thiết bị để sản xuất canxi cacbonat
dược dụng từ vỏ hầu đã tạo ra bước đột phá nhằm giải quyết cung cấp sản phẩm tại chỗ cho
ngành dược, thực phẩm…
- Tạo ra các dẫn liệu khoa học để làm tài liệu ứng dụng, tham khảo cho những người
làm công tác giảng dạy, nghiên cứu, thiết kế chế tạo, s
ản xuất, học viên, sinh viên và những
người có quan tâm đến công nghệ và thiết bị sản xuất can xi cacbonat dược dụng từ vỏ hầu.

14

3. Tình hình thực hiện chế độ báo cáo, kiểm tra của đề tài;
Stt Nội dung
Thời gian
thực hiện
Ghi chú
(tóm tắt kết quả kết luận chính, người chủ trì)
1
Báo cáo định kỳ
tình hình thực hiện
đề tài (báo cáo kỳ 1
năm 2009). 1/1 - 15/5/2009
- Đã triển khai hoàn thành các nội dung
nghiên cứu theo đúng tiến độ, đảm bảo về số
lượng, yêu cầu khoa học đến kỳ báo cáo.

- Tình hình sử dụng kinh phí theo đúng tiến
độ phù hợp với các mục chi đã được phê
duyệt. (báo cáo định kỳ đã được thủ trưởng cơ
quan chủ trì ký duyệt 15/5/2009).
2
Báo cáo định kỳ
tình hình thực hiện
đề tài (báo cáo kỳ 2
năm 2009). 15/5 - 15/9/2009
- Đã triển khai hoàn thành các nội dung
nghiên cứu theo đúng tiến độ, đảm bảo về số
lượng, yêu cầu khoa học đến kỳ báo cáo.
- Tình hình sử dụng kinh phí theo đúng tiến
độ, đúng mục chi đã được phê duyệt. (báo cáo
định kỳ đã được thủ trưởng cơ quan chủ trì ký
duyệt 15/9/2009).
3
Báo cáo kiểm tra
tình hình thực hiện
đề tài 5/8/2009
Kết luận của của Ban chủ nhiệm chương trình
KC.07/06-10:
Đã triển khai hoàn thành các nội dung nghiên
cứu theo đúng tiến độ, đảm bảo về số lượng,
yêu cầu khoa học đến kỳ báo cáo.
4
Bản xác nhận khối
lượng công việc và
các sản phẩm đã
hoàn thành trong kỳ

báo cáo (đợt 1).
1/1- 19/9/2009
- Đã hoàn thành tất cả các sản phẩm, chất
lượng sản phẩm như đa đăng ký đến kỳ báo
cáo.
5
- Báo cáo quyết
toán kinh phí thực
hiện đề tài năm
2009 của cơ quan
chủ trì đề tài.
- Thông báo xét
duyệt quyết toán
ngân sách năm
2009 của Văn
phòng các Chương
trình trọng điểm
cấp Nhà nước (đợt
1).
16/12/2009




3/2010
Nhận xét của Văn phòng các Chương trình
trọng điểm cấp Nhà nước là nộp và hoàn thiện
hồ sơ quyết toán đúng thời gian quy định, các
nộ
i dung chi đúng mục ngân sách.

6
Báo cáo định kỳ
tình hình thực hiện
đề tài (báo cáo kỳ 1
năm 2010). 9/2009-
15/5/2010
- Đã triển khai hoàn thành các nội dung
nghiên cứu theo đúng tiến độ, đảm bảo về số
lượng, yêu cầu khoa học trong thời gian từ
9/2009- 15/5/2010.
- Tình hình sử dụng kinh phí theo đúng tiến
độ phù hợp với các mục chi đã được phê
duyệt. (báo cáo định kỳ đã được thủ trưởng cơ
quan chủ trì ký duyệt 15/5/2010).
7
Bản xác nhận khối
lượng công việc và
16/09/2010
Kết luận của của Ban chủ nhiệm chương trình
KC.07/06-10:

15
các sản phẩm đã
hoàn thành trong kỳ
báo cáo (đợt 2)
- Đã hoàn thành tất cả các sản phẩm, chất
lượng sản phẩm như đã đăng ký đến kỳ báo
cáo
8
- Báo cáo quyết

toán kinh phí thực
hiện ĐT năm 2010
của CQ chủ trì.
- Thông báo xét
duyệt quyết toán
năm 2010 của VP
các Chương trình
trọng điểm cấp Nhà
nước (đợt 2)
18/10/2010





Nhận xét của Văn phòng các Chương trình
trọng điểm cấp Nhà nước là nộp và hoàn thiện
hồ sơ quyết toán đúng thời gian quy định, các
nội dung chi đúng mục ngân sách.
9
Báo cáo kiểm tra đề
tài tại cơ sở sản
xuất
14/12/2010
Kết luận cuả Ban chủ nhiệm chương trình
KC.07/06-10: Đề tài đã triển khai sản xuất thử
nghiệm thành công tại cơ sở sản xuất
10
Nghiệm thu cơ sở
10/01/2011

- Kết luận của Hội đồng: Đề tài đã thực hiện
đầy đủ các nội dung, đúng tiến độ, hoàn thành
đầy đủ các sản phẩm (có một số sản phẩm
vượt chỉ tiêu).
- Hội đánh giá: mức đạt
11
Bản xác nhận khối
lượng công việc và
các sản phẩm đã
hoàn thành trong kỳ
báo cáo (đợt cuối)
11/01/2011
Kết luận của của Ban chủ nhiệm chương trình
KC.07/06-10: Đã hoàn thành tất cả các sản
phẩm, chất lượng sản phẩm như đã đăng ký
đến kỳ báo cáo. Có một số sản phẩm vượt chỉ
tiêu.
12
- Báo cáo quyết
toán kinh phí thực
hiện năm 2010 của
cơ quan chủ trì .

Nhận xét của Văn phòng các Chương trình
trọng điểm cấp Nhà nước là nộp và hoàn thiện
hồ sơ quyết toán đúng thời gian quy định, các
nội dung chi đúng mục ngân sách.
13
Nghiệm thu cấp
Nhà nước theo QĐ

số 518/QĐ-
BKHCN
25/3/2011
- Kết luận của Hội đồng: Đề tài đã thực hiện
đầy đủ các nội dung, đúng tiến độ, hoàn thành
đầy đủ các sản phẩm (có một số sản phẩm
vượt chỉ tiêu).
- Hội đánh giá: Loại Khá
13
Thông báo xét
duyệt quyết toàn
ngân sách 2010
/4/2011
Kết luận của Văn phòng các Chương trình
trọng điểm cấp Nhà nước xét duyệt kinh phí
năm 2010 và toàn bộ kinh phí đề tài

Chủ nghiệm đề tài
(Họ, tên và chữ ký)





ThS. Nguyễn Xuân Thi
Thủ trưởng tổ chức chủ trì
(Họ, tên, chữ ký và đóng dấu)







i
MỤC LỤC
PHẦN I: MỞ ĐẦU 1
I. GIỚI THIỆU TÓM TẮT 1
1.1 Tính cấp thiết 1
1.2 Mục tiêu đề tài 1
1.3 Đối tượng nghiên cứu 1
1.4 Ý nghĩa khoa học của đề tài 1
1.5 Ý nghĩa thực tiễn của đề tài 2
II: TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU 2
2.1. Giới thiệu về Can xi cacbonat [1,11] 2
2.1.1 Tên gọi và công thức 2
2.1.2 Tính chất vật lý 2
2.1.3 Tính chất hóa học 3
2.1.4. Các loại canxi cacbonat 3
2.1.4.2. Can xi cacbonat dược dụng 3
2.1.5. Tiêu chuẩn canxi cacbonat dược dụng 4
2.2 Nghiên cứu ngoài nước 5
2.2.1 Về Công nghệ 5
2.2.1.1 Tại Hàn Quốc 5
2.2.1.2 Tại Nhật Bản 7
2.2.1.3 Tại Trung Quốc 8
2.2.2 Về Thiết bị 9
2.2.2.1 Thiết bị nung 9

2.2.2.2. Thiết bị phản ứng tạo CaCl
2

11
2.2.2.3 Thiết bị phản ứng tạo CaCO
3
11
2.2.2.4. Thiết bị sấy CaCO
3
12
2.2.2.5 Thiết bị nghiền CaCO
3
16
2.2.3. Nhận xét từ các công trình nghiên cứu ngoài nước 17
2.3 Nghiên cứu trong nước 18
2. 3.1 Các nguyên cứu về nguyên liệu, công nghệ 18
2.3.2. Các nguyên cứu về thiết bị sản xuất canxi cacbonat dược dụng 21
2.3.3. Nhận xét từ các công trình nghiên cứu trong nước 23
2.4. Định hướng nghiên cứu 24
PHẦN II: NỘI DUNG KHOA HỌC CÔNG NGHỆ ĐÃ THỰC HIỆN 25
2.1 Nội dung Nghiên cứu nguồn nguyên liệu vỏ hầu của Việ
t Nam. 25
2.1.1 Đối tượng nghiên cứu 25
2.1.2 Phương pháp nghiên cứu. 25
2.1.3 Các đơn vị tham gia, phối hợp nghiên cứu 25
2.1.4 Kết quả đạt được 26
2.2 Nội dung Nghiên cứu xác định tính chất cơ, lý, hóa của vỏ hầu VN 28
2.2.1 Phương pháp nghiên cứu 28
2.2.2 Các đơn vị tham gia, phối hợp nghiên cứu 28
2.2.3 Kết quả đạt được 29
2.2.3.1 Đặc điểm của v
ỏ hầu 29


ii
2.2.3.2 Kích thước, hình dạng và tỷ trọng 29
2.2.2.3 Thành phần hóa học của vỏ hàu 30
2.3 Nội dung Nghiên cứu quy trình công nghệ sản xuất canxi cacbonat dược dụng
từ vỏ hầu (phòng thí nghiệm) 32
2.3.1 Phương pháp nghiên cứu 32
2.3.2 Các đơn vị tham gia, phối hợp nghiên cứu 33
2.3.3 Kết quả đạt được 33
2.3.3.1 Nghiên cứu chế độ làm sạch vỏ hầu 33
2.3.3.2 Nghiên cứu quá trình nung v
ỏ hầu tạo CaO 38
2.3.3.4 Kết quả nghiên cứu quá trình phản ứng giữa Ca(OH)2 với HCl để
tạo thành CaCl2 và lọc CaCl2 53
2.3.3.5 Kết quả nghiên cứu quá trình phản ứng giữa CaCl
2
với Na
2
CO
3
tạo
thành CaCO
3
và lọc CaCO
3
64
2.3.3.6 Kết quả nghiên cứu quá trình vẩy (ly tâm) 68
2.3.3.7. Kết quả nghiên cứu sấy CaCO
3
73
2.3.3.9 Tổng hợp phần nghiên cứu 2.3.3 78

2.4 Nội dung Nghiên cứu thiết kế, chế tạo thiết bị đồng bộ sản xuất can xi
cacbonat từ vỏ hầu công suất 10 tấn SP/năm 79
2.4.1 Phương pháp nghiên cứu 79
2.4.2 Các đơn vị tham gia, phối hợp nghiên cứu 79
2.4.3 Kết quả đạt được 80
2.4.3.1. Tính toán cân bằng nguyên liệu và đồng bộ thiết bị trong h
ệ thống
sản xuất canxi cacbonat dược dụng từ vỏ hầu năng suất 10 tấn SP/năm 80
2.4.3.2 Tính toán thiết kế máy rửa vỏ hàu 87
2.4.3.3 Thiết kế chế tạo thiết bị nung vỏ hàu 93
2.4.3.4 Nghiên cứu thiết kế thiết bị phản ứng tạo CaCl
2
97
2.4.3.5 Nghiên cứu thiết kế thiết bị chế biến dịch Na
2
CO
3
112
2.4.3.6 Nghiên cứu thiết kế thiết bị phản ứng tạo CaCO
3
117
2.4.3.7 Nghiên cứu thiết kế thiết bị sấy CaCO
3
130
2.4.3.8 Chế tạo các thiết bị 136
2.5 Nội dung Sản xuất thử nghiệm trên dây chuyền thiết bị đã thiết kế, chế tạo;
đánh giá chất lượng sản phẩm can xi cacbonat dược dụng; xây dựng mô hình ứng
dụng và tính toán hiệu quả kinh tế. 136
2.5.1 Phương pháp nghiên cứu 136
2.5.2 Các đơn vị tham gia, phối hợp nghiên cứu 137

2.5.3 Kết quả đạt được 138
2.5.3.1 Sơ đồ bản vẽ thiết kế tổng thể dây chuyền đồng bộ sản phẩm canxi
cacbonat dược dụng từ vỏ hầu 138
2.5.3.2 Thiết kế mặt bằng, lắp đặt hệ thống thiết bị sản xuất CaCO
3
139
2.5.3.3 Quy trình vận hành, bảo dưỡng hệ thống thiết bị 143
2.5.3.4 Kết quả đánh giá hệ thống thiết bị đã thiết kế, chế tạo 144
2.5.3.5 Kết quả khảo nghiệm quy trình công nghệ trên hệ thống thiết bị 144
2.5.3.6 Xây dựng mô hình ứng dụng, đánh giá chất lượng sản phẩm và tính
toán hiệu quả kinh tế 160

iii
2.6 Đánh giá nguy cơ gây ô nhiễm môi trường và đề xuất các giải pháp giảm
thiểu của công nghệ sản xuất canxi cacbonat từ vỏ hầu 164
2.6.1 Phương pháp nghiên cứu 164
2.6.2 Các đơn vị tham gia, phối hợp nghiên cứu 165
2.6.3 Kết quả đạt được về đánh giá nguy cơ gây ô nhiễm môi trường 165
2.6.3.1 Nước thải (Bảng 2.49) 165
2.6.3.2 Khí thải 167
2.6.3.3 Chất thải rắn 168

2.6.4 Đề xuất các biện pháp khắc phục nhằm giảm thiểu ô nhiễm 169
2.6.4.1 Môi trường không khí 169
2.6.4.2 Nước thải 173
2.6.4.3 Chất thải rắn 176
2.6.4 Kêt luận phần 2.6 180
PHẦN III: CÁC KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC 182
3.1 Kết quả, Sản phẩm dạng I: 182
3.2 Kết quả, Sản phẩm dạng II: 183

3.3 Kết quả, S
ản phẩm dạng III: 184
3.4 Kết quả, Sản phẩm dạng IV 184
3.5 Kết quả, sản phẩm KHCN đã được ứng dụng vào thực tiễn 185
3.6 Tình hình đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp 185
3.7 Hiệu quả về khoa học và công nghệ: 185
3.8 Tác động đối với kinh tế, xã hội và môi trường 185
PHẦN 4: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 187
4.1. Kết luận 187
4.2. Kiến nghị 188
TÀI LIỆU THAM KHẢO 189
I. Tài liệu tiếng Việt 189
II. Tài liệu tiếng Anh 190
PHỤ LỤC 191










iv
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1: Các chỉ tiêu phân tích của canxi cacbonat dược dụng 4
Bảng 1.2: Thành phần lý hóa của vỏ hầu Hàn Quốc sau khi xử lý nhiệt 5
Bảng 1.3: Các thông số của thiết bị nung bằng phương pháp điện phân 6

Bảng 1.4: Thành phần hóa học của vỏ hầu 19
Bảng 2.1: Sản lượng vỏ hầu Của các tỉnh thành trong cả nước 27
Bảng 2.2: Tỷ trọng vỏ hầu 30
Bảng 2.3: Kế
t quả phân tích thành phần hóa học của vỏ hầu 30
Bảng 2.4: Tỷ lệ tạp chất bị loại so với khối lượng vỏ hầu ban đầu. 34
Bảng 2.5: Lượng nước tiêu dùng của các phương pháp làm sạch. 35
Bảng 2.6: Thời gian thực hiện của các phương pháp làm sạch 37
Bảng 2.7: Bảng tổng hợp kết quả của các phương pháp rửa. 38
Bảng 2.8: Mức và khoảng biến thiên của các y
ếu tố thực nghiệm. 40
Bảng 2.9: Ma trận thực nghiệm nung vỏ hầu 40
Bảng 3.10: Bảng ma trận thực nghiệm với biến ảo 41
Bảng 2.11: Bảng ma trận mở rộng 41
Bảng 2.12: Ma trận thực nghiệm ở tâm phương án. 42
Bảng 2.13: Bảng tối ưu hóa theo đường dốc của Box - Wilson 45
Bảng 2.14: Bảng tồi ưu hóa theo đường dốc củ
a Box - Wilson 50
Bảng 2.15:Khối lượng phân tử của các chất có trong dịch Ca(OH)
2
52
Bảng 2.16: Khối lượng tạp chất bị loại qua các thời gian lắng khác nhau 52
Bảng 2.17: Ảnh hưởng của pH tới hiệu suất tạo sản phẩm CaCl
2
53
Bảng 2.18: Ảnh hưởng của nhiệt độ tới hiệu suất tạo sản phẩm CaCl
2
54
Bảng 2.19: Ảnh hưởng của thời gian tới hiệu suất tạo sản phẩm CaCl
2

55
Bảng 2.20: Ảnh hưởng của độ pH đến khả năng tách tạp chất Magnesi 56
Bảng 2.21: Ảnh hưởng của độ pH đến khả năng tách tạp chất sắt 58
Bảng 2.21: Ảnh hưởng của nhiệt độ đến khả năng tách tạp chất sắt 59
Bảng 2.22: Ảnh hưởng của nhiệt độ đến khả năng tách tạp chất Mg
2+
60
Bảng 2.23: Ảnh hưởng của thời gian đến khả năng tách tạp chất sắt: 61
Bảng 2.24: Ảnh hưởng của thời gian đến khả năng tách tạp chất Mg
2+
62
Bảng 2.25: Tổng hợp nghiên cứu quá trình phản ứng giữa Ca(OH)
2
với HCl để tạo
thành CaCl
2
và lọc CaCl
2
63
Bảng 2.26: Ảnh hưởng của pH tới hiệu suất của phản ứng 64
Bảng 2.27 Ảnh hưởng của nhiệt độ tới hiệu suất phản ứng 65
Bảng 2.28: Ảnh hưởng của thời gian tới hiệu suất phản ứng. 66
Bảng 2.29: Ảnh hưởng của tỷ trọng dung dịch Na
2
CO
3
tới hiệu suất phản ứng. 66

v
Bảng 2.30: Thời gian lắng, róc ảnh hưởng tới quá trình giảm độ ẩm 67

Bảng 2.31: Kết quả nghiên cứu lựa chọn tốc độ máy vẩy (ly tâm) 69
Bảng 2.32: Giá trị thời gian vẩy rửa ảnh hưởng tới quá trình loại Cl
-
70
Bảng 2.33: Giá trị thời gian vẩy rửa ảnh hưởng tới quá trình loại SO
4
2-
70
Bảng 2.34: Giá trị thời gian vẩy rửa ảnh hưởng tới quá trình loại Na
+
71
Bảng 2.35: Giá trị thời gian vẩy rửa ảnh hưởng tới quá trình giảm độ ẩm 72
Bảng 2.36: Bảng tồi ưu hóa theo đường dốc của Box – Wilson 76
Bảng 2.37: Kết quả theo dõi quá trình khảo nghiệm rửa vỏ hầu 145
Bảng 2.38: Kết quả quá trình nung vỏ hầu 147
Bảng 2.39: Kết quả khảo nghiệm quá trình phản ứng CaO với nước tạo Ca(OH)
2
149
Bảng 2.40: Kết quả khảo nghiệm phản ứng giữa Ca(OH)
2
với HCl 151
Bảng 2.41: Kết quả theo dõi quá trình khảo nghiệm loại Mg
2+
và Fe
2+
, Fe
3+
151
Bảng 2.42: Các điều kiện tối ưu của công đoạn phản ứng giữa Ca(OH)
2

với HCl 151
Bảng 2.43: Kết quả theo dõi quá trình khảo nghiệm giữa CaCl
2
với Na
2
CO
3
153
Bảng 2.44: Các điều kiện tối ưu của công đoạn phản ứng CaCl
2
với Na
2
CO
3
154
Bảng 2.45. Kết quả khảo nghiệm Quá trình vẩy (ly tâm) 156
Bảng 2.46: Kết quả khảo nghiệm quá trình sấy sản phẩm CaCO
3
157
Bảng 2.47 Giá thành sản phẩm canxi cacbonat 162
Bảng 2.48 Bảng so sánh chất lượng sản phẩm CaCO
3
dược dụng tự vỏ hầu với các
sản phẩm có trên thị trường 163
Bảng 2.49: Các vấn đề môi trường nước nổi cộm trong quá trình sản xuất canxi
cacbonat dược dụng từ vỏ hầu 166

















vi
DANH MỤC CÁC HÌNH, ĐỒ THỊ
Hình 1. 1: (a).Vỏ hầu sạch được đặt trong buồng phản ứng; (b). Vỏ hầu ở dạng hỗn
hợp bột mềm (xử lý bằng điện phân sau 5 phút); (c).Vỏ hầu được xử lý bằng khí
plasma sau khi đã tinh sạch, loại bỏ tạp chất. 7
Hình 1.2: Quy trình sản xuất canxi cacbonat của Trung Quốc 8
Hình 1.3: Thiết bị nung của Công ty Thiết bị máy hóa Fan Qun, TQ. 9
Hình 1.4: Thiết bị xử lý bằng tia lửa đ
iện tại Phòng thí nghiệm kỹ thuật và vật liệu
Nano 10
Hình 1.5: Thiết bị xử lý bằng tia laze tại Phòng thí nghiệm kỹ thuật và vật liệu Nano
từ sinh vật biển. 11
Hình 1.6: Thiết bị phản ứng có gia nhiệt và khuấy trộn 11
Hình 1.7: Thiết bị phản ứng dạng 2 vỏ có khuấy trộn. 11
Hình 1.8: Thiết bị sấy dạng băng tải 13
Hình 1.9: Máy sấy tầng sôi trước những năm 1970 (a) và thiết kế mới ngày nay
trong chế biến dược phẩm (b). 14
Hình 1.10: Thiết bị sấy dạng buồng dùng quạt gió tập trung 15

Hình 1.11: Thiết bị sấy dạng buồng dùng quạt gió ly tâm 15
Hình 1.12: Thiết bị sấy dạng buồng của Hàn Quốc 16
Hình 1.13: Cụm thiết bị nghiền mịn dạng búa của Thụy Điển. 17
Hình 1.14: Máy nghiề
n bi (a) và máy nghiền siêu mịn (b) trong dây chuyền sản xuất
CaCO
3
công nghiệp (bột nhẹ) của Công ty HOBERT (Đức) 17
Hình 1.15: Bể tôi và lọc sữa vôi 21
Hình 1.16: Thùng phản ứng sữa vôi với HC(a) tạo CaCl
2
thô và Khuấy gia nhiệt tạo
dịch CaCl
2
sạch(b) 22
Hình 1.17: Thiết bị phản ứng giữa CaCl
2
và Na
2
CO
3
22
Hình 1.18: Thiết bị vẩy ly tâm (tách nước giai đoạn đầu) 22
Hình 1.19: Máy sấy khay (a) hoặc sấy tầng sôi (b) 23
Hình 2.1: Khai thác vỏ hầu tại Vịnh Lăng Cô. Một lò sản xuất vôi từ vỏ hầu 28
Hình 2.2: Vỏ hầu cửa sông (Ostrea rivularis Gould) 29
Hình 2.3: Tỷ lệ % CaO thu hồi theo các chế độ nung khác nhau. 46
Hình 2.4: Kết quả thí nghiệm phản ứng CaO với nước tạo Ca(OH)
2
51

Hình 2.5: Sơ đồ nguyên tắc làm việc của máy rửa vỏ Hàu 88
Hình 2.6: Đồ thị sau giới thiệu vùng sử dụng của các kiểu cơ cấu khuấy đối với chất
lỏng có đột nhớt khác nhau 119

vii
Hình 2.7 Sơ đồ nguyên của thiết bị sấy ráo cá dạng buồng 131
Hình 2.8: Đồ thị I-d của môi chất sấy 133
Hình 2.9: Sơ đồ tổng thể dây chuyền sản xuất CaCO
3
dược dụng từ vỏ Hàu 138
Hình 2.10: Mặt bằng bố trí thiết bị rửa, nung và tôi 140
Hình 2.11: Mặt bằng bố trí thiết bị phản ứng, lọc, ly tâm, sấy và nghiền 141
Hình 2.12: Sơ đồ đường cấp và thoát nước cho thiết bị rửa và tôi 141
Hình 2.13: Sơ đồ đường cấp và thoát nước cho các thiết bị lọc màng và vắt ly tâm
142
Hình 2.14: Sơ đồ đường điện cấ
p cho thiết bị rửa và nung 142
Hình 2.15:Sơ đồ đường điện cấp cho các thiết bị phản ứng, ly tâm, sấy và nghiền
142
Hình 2.16: Sơ đồ đường hơi cấp cho các thiết bị phản ứng 143
Hình 2.17: Thiết bị rửa vỏ hầu 145
Hình 2.18: Thiết bị nung (lò nung) vỏ hầu 147
Hình 2.19: Thiết bị tạo Ca(OH)
2
148
Hình 2.20: Thiết bị phản ứng tạo CaCl
2
150
Hình 2.21: Thiết bị chuẩn bị dịch Na
2

CO
3
Hình 2.22: Thiết bị tạo CaCO
3
152
Hình 2.23: Thùng lọc CaCO
3
153
Hình 2.24: Máy vẩy ly tâm 155
Hình 2.25: Thiết bị sấy CaCO
3
156
Hình 2.25: Thiết bị nghiền CaCO
3
158














1

PHẦN I: MỞ ĐẦU
I. GIỚI THIỆU TÓM TẮT
1.1 Tính cấp thiết
Hầu không chỉ có giá trị thương mại ở phần thịt mà phần vỏ còn có
nhiều ứng dụng trong đông y. Vỏ hầu chứa can xi với hàm lượng cao dưới
dạng muối carbonat, phosphat và sulfat, magiê, sắt, nhôm và chất hữu cơ
Sản xuất can xi cacbonat dược dụng từ vỏ hầu có những ưu điểm: Vỏ
hàu có hàm lượ
ng can xi rất cao (dạng CaCO3 thô): 96%. Còn lại chứa các
chất khoáng khác(sắt, magne, silic…và một số chất hữu cơ). Ngoài ra trong
vỏ hầu còn có rất nhiều nguyên tố vi lượng như Fe, K, Mg, Mn… rất cần thiết
cho cơ thể con người.
Vì vậy, nghiên cứu “Công nghệ và thiết bị sản xuất sản phẩm can xi
cacbonat dược dụng từ vỏ hầu” là hết sức cần thiết.
1.2 Mục tiêu đề tài
- Tạo được công nghệ
và hệ thống thiết bị phù hợp sản xuất can xi
cacbonat dược dụng từ vỏ hầu, đáp ứng nhu cầu trong nước.
- Góp phần sử dụng hợp lý nguồn phế liệu vỏ hầu, giảm thiểu ô nhiễm
môi trường do vỏ hầu.
1.3 Đối tượng nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu chính là công nghệ và thiết bị sản xuất canxi
cacbonat dược dụng từ vỏ hầu.
1.4 Ý nghĩa khoa học của đề tài
- Lần đầu tại Việt Nam tạo ra được công nghệ và thiết bị sản xuất sản
phẩm can xi cacbonat dược dụng từ vỏ hầu. Sản phẩm can xi cacbonat dược
dụng (từ vỏ hầu) sản xuất trong nước có chất lượng đạt tiêu chuẩn theo Dược
điển Việt Nam.
- Tạo ra các dẫn liệu khoa học để làm tài liệu ứng dụng, tham kh
ảo cho

những người làm công tác giảng dạy, nghiên cứu, thiết kế chế tạo, sản xuất,

×