LỊCH SỬ PDF LATEX
TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN LỊCH SỬ THPT
(Đề thi có 10 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1
Câu 1. Về quân sự, một trong những thắng lợi của nhân dân miền Nam Việt Nam trong cuộc chiến đấu
chống Chiến lược Chiến tranh đặc biệt (1961 – 1965) của Mĩ là
A. Phổ cập tiểu học.
B. Xây dựng nông thôn mới.
C. Chiến thắng Ấp Bắc.
D. Xoá nạn mù chữ.
Câu 2. Trong giai đoạn 1945 - 1973, kinh tế Mỹ
A. phục hồi và phát triển.
C. phát triển xen kẽ suy thoái.
B. khủng hoảng và suy thoái.
D. phát triển mạnh mẽ.
Câu 3. Trong các nội dung sau đây, nội dung nào không thuộc Luận cương chính trị tháng 10/1930?
A. Cách mạng Đơng Dương phải trải qua hai giai đoạn: cách mạng tư sản dân quyền và cách mạng xã
hội chủ nghĩa.
B. Cách mạng do Đảng của giai cấp vô sản lãnh đạo.
C. Cách mạng Đông Dương là một bộ phận của cách mạng thế giới.
D. Lực lượng để đánh đuổi đế quốc và phong kiến là công nông. Đồng thời “phải biết liên lạc với tiểu tư
sản, trí thức, trung nơng ... để kéo họ về phe vô sản giai cấp”.
Câu 4. So với cách mạng tháng Mười Nga, lực lượng cách mạng trong Cương lĩnh chính trị của Đảng Cộng
sản Việt Nam (2/1930) có điểm gì khác biệt?
A. Xác định giai cấp tư sản, tiểu tư sản là đối tượng của cách mạng.
B. Giai cấp công nhân và nông dân là động lực chính của cách mạng.
C. Giai cấp cơng nhân là lực lượng nắm vai trò lãnh đạo.
D. Tư sản, tiểu tư sản, trung tiểu địa chủ cũng là lực lượng tham gia.
Câu 5. Năm 1922, Đại hội các xô viết tồn Liên bang dưới sự chủ trì của Lê – Nin, đã tun bố
A. Thành lập Chính quyền Xơ viết.
B. Thơng qua Chính sách kinh tế mới.
C. Thơng qua Luận cương tháng Tư.
D. Thành lập Liên bang Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xô viết.
Câu 6. Năm 1954, nhân dân Việt Nam giành được thắng lợi ngoại giao nào sau đây?
A. Đánh bại cuộc tập kích của khơng qn Mĩ.
B. Xoá nạn mù chữ.
C. Đánh bại cuộc hành quân của Mĩ vào An Lão. D. Kí Hiệp định Giơnevơ.
Câu 7. Hội nghị lần thử 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng 5 - 1941) chủ
trương giúp đỡ việc thành lập mặt trận ở nước nào sau đây?
A. Na Uy.
B. Thụy Sĩ.
C. Campuchia.
D. Thụy Điển.
Câu 8. Kết quả của cuộc xây dựng chế độ mới có ý nghĩa nào sau đây với nhiệm vụ bảo vệ tổ quốc ở Việt
Nam trong những năm 1945-1946
A. Phát huy hiệu quả nguồn lực từ hậu phương quốc tế phục vụ kháng chiến lâu dài.
B. Xố bỏ giai cấp bóc lột, làm suy yếu các lực lượng phản cách mạng chống nước.
C. Giữ vững thành quả của cuộc đấu tranh giành các quyền dân tộc cơ bản.
D. Củng cố, mở rộng vùng tự do, đẩy thực dân pháp vào thế bị động chiến lược.
Câu 9. Sự kiện nào dưới đây có ảnh hưởng tích cực đến phong trào cách mạng Việt Nam đầu thế kỉ XX?
A. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc.
B. Cách mạng tháng Mười Nga 1917 thành công.
C. Pháp bị thiệt hại nặng nề trong chiến tranh.
D. Trật tự Véc xai – Oa sin tơn thiết lập.
Câu 10. Từ năm 1945 đến năm 1954, nhân dân Lào đấu tranh chống lại kẻ thù nào sau đây?
A. Hà Lan.
B. Mêhicô.
C. Pháp.
D. Nam Phi.
Trang 1/10 Mã đề 1
Câu 11. Sau năm 1991, ở châu Á Liên bang Nga khôi phục và phát triển quan hệ với
A. Anh.
B. Ác hen ti na.
C. Tây Ban Nha.
D. Trung Quốc.
Câu 12. Hội nghị lần thứ nhất Ban Chấp hành Trung ương lâm thời Đảng Cộng sản Việt Nam (tháng 10 1930) quyết định đổi tên Đảng thành
A. An Nam Cộng sản đảng.
B. Đơng Dương Cộng sản liên đồn.
C. Đảng Cộng sản Đông Dương.
D. Đảng Lao động Việt Nam.
Câu 13. Về quân sự, một trong những thắng lợi của nhân dân miền Nam Việt Nam trong cuộc chiến đấu
chống Chiến lược Chiến tranh đặc biệt (1961 – 1965) của Mĩ là
A. Xoá nạn mù chữ.
B. Chiến thắng Ấp Bắc.
C. Xây dựng nông thôn mới.
D. Phổ cập tiểu học.
Câu 14. Cơ quan giữ vai trò trọng yếu của tổ chức Liên hợp quốc trong việc giữ gìn hịa bình và an ninh
thế giới là
A. Ban Thư kí.
B. Đại hội đồng.
C. Hội đồng Bảo an.
D. Tòa án Quốc tế.
Câu 15. Nội dung chủ yếu của chiến lược kinh tế hướng nội của nhóm các nước sáng lập ASEAN là
A. nhanh chóng xóa bỏ nghèo nàn, lạc hậu, xây dựng nền kinh tế tự chủ, giải quyết nạn thất nghiệp.
B. tiến hành"cải cách, mở cửa"nền kinh tế, thu hút vốn đầu tư và kĩ thuật của nước ngồi.
C. thực hiện cơng nghiệp hóa lấy xuất khẩu làm chủ đạo, thu hút vốn đầu tư nước ngồi.
D. đẩy mạnh phát triển các ngành cơng nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nội địa thay thế hàng nhập khẩu.
Câu 16. Chiến dịch Biên giới thu đông 1950 và chiến dịch Điện Biên Phủ 1954 ở Việt Nam có điểm giống
nhau nào sau đây
A. Sổ rộng phương pháp đánh cơng kiên vào tập đồn cứ điểm.
B. Đánh bại cuộc tấn công của pháp vào cơ quan đầu não kháng chiến.
C. Sử dụng địn tiến cơng chiến lược của chiến lược chính quy.
D. Có ý nghĩa quyết định để thắng lợi cuối cùng trên mặt trận ngoại giao.
Câu 17. Kết quả của cuộc xây dựng chế độ mới có ý nghĩa nào sau đây với nhiệm vụ bảo vệ tổ quốc ở Việt
Nam trong những năm 1945-1946
A. Củng cố, mở rộng vùng tự do, đẩy thực dân pháp vào thế bị động chiến lược.
B. Phát huy hiệu quả nguồn lực từ hậu phương quốc tế phục vụ kháng chiến lâu dài.
C. Giữ vững thành quả của cuộc đấu tranh giành các quyền dân tộc cơ bản.
D. Xoá bỏ giai cấp bóc lột, làm suy yếu các lực lượng phản cách mạng chống nước.
Câu 18. Trong phong trào cách mạng 1930 – 1931 ở Việt Nam, các xô viết ra đời ở địa phương nào sau
đây?
A. Hà Nội.
B. Sài Gòn.
C. Đà Nẵng.
D. Nghệ An.
Câu 19. Nội dung nào sau đây là điểm nổi bật trong chính sách đối ngoại của các nước Tây Âu trong những
năm 1945-1950?
A. Tìm cách trở lại các thuộc địa cũ.
B. Hợp tác chiến lược với Trung Quốc.
C. Hợp tác chiến lược với Cuba.
D. Hợp tác chiến lược với Liên Xơ.
Câu 20. Q trình mở rộng thành viên từ 5 nước sáng lập thành ASEAN ra toàn Đông Nam Á không gặp
phải trở ngại nào dưới đây?
A. Sự tác động của bối cảnh Chiến tranh lạnh.
B. Sự khác nhau về thể chế chính trị.
C. Sự đối đầu giữa ASEAN và các nước Đông Dương.
D. Thời gian các nước giành được độc lập khác nhau.
Câu 21. Ở Việt Nam phong trào cách mạng 1930 – 1903 một là bước phát triển mới về chất so với các
phong trào đấu tranh trước đỏ vì một trong những lý do nào sau đây
A. Có tổ chức lãnh đạo thống nhất trên cả nước. B. Thằng lập được chính quyền của toàn dân tộc.
C. Hoàn thành triệt để mục tiêu của cách mạng. D. Dùng phương pháp bạo lực để đánh đổ kẻ thù.
Trang 2/10 Mã đề 1
Câu 22. Đặc đểm nổi bật của phong trào dân tộc, dân chủ ở Việt Nam giai đoạn 1919 – 1930 là
A. sự phát triển mạnh mẽ của phong trào tư sản, tiểu tư sản từng bước khẳng định vai trò lãnh đạo của
họ.
B. cuộc đấu tranh giành quyền cai trị ở Việt Nam giữa thực dân Pháp và vương triều Nguyễn diễn ra
mạnh mẽ, quyết liệt.
C. cuộc đấu tranh giành quyền lãnh đạo giữa khuynh hướng cách mạng vô sản và khuynh hướng cách
mạng dân chủ tư sản.
D. sự phát triển mạnh mẽ về kinh tế, chính trị, xã hội dẫn đến sự phát triển mạnh mẽ của phong trào đấu
tranh theo khuynh hướng cách mạng vô sản ở Việt Nam.
Câu 23. Từ năm 1950 đến nửa đầu những năm 70 của thế kỷ XX, quốc gia nào có nền công nghiệp đứng
thứ hai thế giới?
A. Anh.
B. Nhật Bản.
C. Liên Xô.
D. Mỹ.
Câu 24. Trong giai đoạn 1939 – 1945, sự kiện lịch sử thế giới nào sau đây có ảnh hưởng đến cách mạng
Việt Nam?
A. Hiệp ước Thương mại tự do Bắc Mỹ (NAFTA) ra đời.
B. Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) được thành lập.
C. quân phiệt Nhật Bản bàn chướng ở Đông Nam Á.
D. Diễn đàn hợp tác Á - Âu được thành lập.
Câu 25. Ý nào dưới đây không phải là biểu hiện của xu thế hịa hỗn Đơng - Tây?
A. Hai miền nước Đức kí Hiệp định về những cơ sở của quan hệ Đông Đức và Tây Đức.
B. 33 nước Châu Âu cùng Mĩ và Canađa kí Định ước Henxinki.
C. Liên Xơ và Mĩ kí thỏa thuận về việc hạn chế vũ khí chiến lược.
D. Hiệp định đình chiến giữa miền Triều Tiên được kí kết.
Câu 26. Một trong những ngun nhân khiến Xơ-Mĩ tuyên bố chấm dứt chiến tranh lạnh là
A. nhân dân thế giới phản ứng quyết liệt cuộc chiến tranh lạnh.
B. cuộc chạy đua vũ trang quá tốn kém làm cho 2 nước suy giảm về nhiều mặt.
C. nhân dân các nước thuộc địa phản đối cuộc chiến này.
D. Liên Hợp Quốc yêu cầu chấm dứt cuộc chiến tranh lạnh.
Câu 27. Nhiệm vụ hàng đầu của cách mạng Việt Nam đầu thế kỉ XX là:
A. xây dựng và bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa. B. chống Pháp và tay sai, giành độc lập dân tộc.
C. chống phong kiến, giành ruộng đất cho dân cày. D. chống Pháp và phong kiến, giành quyền tự trị.
Câu 28. Đặc điểm lớn nhất của cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại là
A. khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
B. kĩ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
C. mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ sản xuất.
D. khoa học đi trước, mở đường cho lực lượng sản xuất.
Câu 29. Chiến dịch nào đã kết thúc thắng lợi cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 ở miền Nam Việt
Nam?
A. Tây Nguyên.
B. Hồ Chí Minh.
C. Đường 14 - Phước Long.
D. Huế - Đà Nẵng.
Câu 30. Nhật Bản trở thành siêu cường tài chính số một thế giới từ
A. thập kỉ 90 của thế kỉ XX.
B. nửa đầu những năm 80 của thế kỉ XX.
C. thập kỉ 70 của thế kỉ XX.
D. nửa sau những năm 80 của thế kỉ XX.
Câu 31. Trong thời gian hoạt động ở Pháp (1917 – 1923), Nguyễn Ái Quốc làm chủ nhiệm kiêm chủ bút
tờ báo nào sau đây?
A. Văn nghệ.
B. Văn học – Nghệ thuật.
C. Người cùng khổ.
D. Văn hoá.
Trang 3/10 Mã đề 1
Câu 32. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, từ quan hệ đồng minh, Mĩ và Liên Xơ nhanh chóng chuyển sang
quan hệ đối đầu căng thẳng là do
A. mâu thuẫn trong việc giải quyết các tranh chấp quốc tế.
B. mâu thuẫn về quyền lợi ở những khu vực khác nhau trên thế giới.
C. hai cường quốc đều muốn vươn lên khẳng định vị thế của mình.
D. sự đối lập về mục tiêu và chiến lược giữa hai cường quốc.
Câu 33. Trong những năm 1965 – 1968, hoạt động quân sự nào sau đây của quân dân miền Nam buộc Mỹ
phải “phi Mỹ hóa” chiến tranh xâm lược Việt Nam?
A. Cuộc chiến đấu ở các đơ thị phía bắc vĩ tuyến 16.
B. Chiến dịch Việt Bắc.
C. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy xuân Mậu Thân.
D. Chiến dịch Thượng Lào.
Câu 34. Năm 1921, Nguyễn Ái Quốc đã
A. thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên. B. tham gia thành lập Hội Liên hiệp thuộc địa.
C. tham dự Đại hội V của Quốc tế Cộng sản.
D. tham dự Hội nghị Quốc tế Nông dân.
Câu 35. Đến nửa đầu những năm 70, Liên Xô đã trở thành
A. nước đầu tiên trên thế giới đưa con người lên mặt trăng.
B. nước đi đầu thế giới trong cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật lần thứ hai.
C. nước xuất khẩu vũ khí và lương thực số 1 thế giới.
D. cường quốc công nghiệp đứng đầu châu Âu và đứng thứ hai thế giới sau Mĩ.
Câu 36. Chiến dịch Biên giới thu đông 1950 và chiến dịch Điện Biên Phủ 1954 ở Việt Nam có điểm giống
nhau nào sau đây
A. Có ý nghĩa quyết định để thắng lợi cuối cùng trên mặt trận ngoại giao.
B. Đánh bại cuộc tấn công của pháp vào cơ quan đầu não kháng chiến.
C. Sổ rộng phương pháp đánh cơng kiên vào tập đồn cứ điểm.
D. Sử dụng địn tiến cơng chiến lược của chiến lược chính quy.
Câu 37. Nội dung nào sau đây là nguyên nhân khách quan dẫn đến thắng lợi của Cách mạng tháng Tám
năm 1945 ở Việt Nam?
A. Đường lối đúng đắn, sáng tạo của Đảng Cộng sản Đông Dương.
B. Truyền thống yêu nước của tồn dân tộc được phát huy.
C. Q trình chuẩn bị tồn diện của Đảng Cộng sản Đơng Dương.
D. Thắng lợi của Đồng minh trong cuộc chiến chống phát xít.
Câu 38. Đâu là nguyên nhân chung cơ bản dẫn đến 3 trung tâm kinh tế tài chính Mĩ – Tây Âu – Nhật Bản
khủng hoảng suy thoái kéo dài trong giai đoạn 1973 -1991?
A. Kinh tế Mĩ suy thoái kéo theo kinh tế Nhật Bản và Tây Âu.
B. Sự cạnh tranh quyết liệt của các nước công nghiệp mới.
C. Sự chi phối ảnh hưởng của trật thế giới 2 cực và chiến tranh lạnh.
D. Tác động của khủng hoảng năng lượng năm 1973.
Câu 39. Chiến thắng đường 14 - Phước Long (đầu năm 1975) có tác động sau đây đối với tiến trình cách
mạng miền Nam Việt Nam?
A. Lần đầu khẳng định bạo lực là con đường giải phóng miền nam.
B. Chuyển cách mạng miền nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công.
C. Củng cố quyết tâm chiến lược giải phóng hồn tồn miền nam.
D. Buộc mỹ xuống thang chiến chanh và chấp nhận đàm phán tại hội nghị Paris.
Câu 40. Trong những năm 1949 – 1950, nội dung của kế hoạch Rơve do thực dân Pháp triển khai ở Việt
Nam thuộc lĩnh vực nào sau đây?
A. Y tế.
B. Giáo dục.
C. Văn hoá.
D. Quân sự.
Trang 4/10 Mã đề 1
Câu 41. Ngày 1-10-1949, nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời là kết quả của
A. quá trình đàm phán giữa Mĩ và Liên Xô.
B. cuộc nội chiến Quốc Cộng lần 2 (1946-1949).
C. quá trình nổi dậy của nhân dân Trung Quốc.
D. q trình đấu tranh giải phóng dân tộc.
Câu 42. Điểm nào dưới đây là sự khác biệt giữa phong trào giải phóng dân tộc ở Châu Á, Châu Phi với khu
vực Mĩ Latinh:
A. Phong trào giải phóng dân tộc ở Châu Á, Châu Phi làm hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân
lung lay tận gốc, khu vực Mĩ Latinh chưa làm được điều đó.
B. Châu Phi và Châu Á đấu tranh bằng vũ trang, khu vực Mĩ Latinh đấu tranh ơn hịa.
C. Châu Á, Châu Phi đấu tranh để giải phóng dân tộc, khu vực Mĩ Latinh đấu tranh để giải phóng giai
cấp.
D. Châu Á, Châu Phi đấu tranh chống lại bọn đế quốc thực dân cũ, khu vực Mĩ Latinh đấu tranh chống
chủ nghĩa thực dân mới.
Câu 43. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào đấu tranh bùng nổ ở Mĩ Latinh nhằm chống lại lực
lượng nào?
A. Chủ nghĩa phân biệt chủng tộc.
B. Thực dân phương Tây.
C. Chủ nghĩa thực dân cũ.
D. Chính quyền độc tài thân Mĩ.
Câu 44. Nguyên nhân cơ bản dẫn tới cuộc chiến tranh thế giới lần thứ nhất (1914-1918) là
A. vì sự phát triển khơng đồng đều về kinh tế, chính trị của chủ nghĩa tư bản.
B. vì mâu thuẩn về vấn đề thuộc địa giữa các đế quốc.
C. vì mâu thuẫn về thị trường tiêu thụ hàng hóa.
D. vì tranh giành vị trí bá chủ thế giới giữa các nước đế quốc.
Câu 45. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, quan hệ giữa Mĩ và Liên Xô thay đổi như thế nào?
A. Hợp tác cùng nhau giải quyết nhiều vấn đề quốc tế lớn.
B. Chuyển từ đối đầu sang đối thoại.
C. Từ liên minh chống phát xít chuyển sang đối đầu chiến tranh lạnh.
D. Mâu thuẫn nhau gay gắt về quyền lợi.
Câu 46. Trong giai đoạn 1939 – 1945, Đảng Cộng sản Đông Dương đã khắc phục được một trong những
hạn chế của Luận cương chính trị (10/1930) qua chủ trương:
A. xác định động lực cách mạng là công – nông. B. tập hợp lực lượng tồn dân tộc chống đế quốc.
C. thành lập chính phủ công nông binh.
D. sử dụng phương pháp bạo lực cách mạng.
Câu 47. Ở Việt Nam, chiếu Cần Vương (1885) kêu gọi lực lượng xã hội nào sau đây đứng lên vì vua mà
kháng chiến?
A. Chủ nơ.
B. Đại tư sản.
C. Tư bản mại sản.
D. Văn thân, sĩ phu.
Câu 48. Trong hội nghị Ianta (tháng 2 - 1945) đã quyết định vấn đề nào sau đây?
A. Thành lập Liên minh Châu âu (EU).
B. Thành lập ngân hàng thế giới (WB).
C. Thành lập Quỹ Tiền tệ quốc tế (IMF).
D. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức.
Câu 49. Tận dụng thời cơ Nhật đầu hàng Đồng minh (8 - 1945), những nước nào dưới đây đã giành được
độc lập vào năm 1945?
A. Philippin, Việt Nam, Lào.
B. Inđônêxia, Việt Nam, Lào.
C. Việt Nam, Lào, Mianma.
D. Việt Nam, Lào, Camphuchia.
Câu 50. Quân dân miền Nam Việt Nam chiến đấu chống Chiến lược Chiến tranh cục bộ (1965 – 1968) của
Mỹ nhằm thực hiện mục tiêu nào sau đây?
A. Bảo vệ khu giải phóng Việt Bắc.
B. Giải phóng hồn tồn miền Nam.
C. Bảo vệ căn cứ địa Cao Bằng.
D. Bảo vệ chính quyền Xviết.
Trang 5/10 Mã đề 1
Câu 51. Dưới tác động của khai thác thuộc địa lần thứ 2 do thực dân pháp tiến hành ở Đơng Dương (1919
- 1929), xã hội Việt Nam có chuyển biến nào sau đây?
A. giai cấp tư sản ra đời.
B. công nghiệp vũ trụ ra đời.
C. trở thành siêu cường tài chính.
D. trở thành cường quốc phần mềm.
Câu 52. Nội dung nào sau đây không phải là lý do để hội nghị lần thứ 8 ban chấp hành trung ương Đảng
Cộng sản Đông Dương tháng 5 – 1941 chủ trương giải quyết vấn đề dân tộc ở từ nước Đông Dương
A. Càng sớm hoàn thành mục tiêu độc lập dân tộc.
B. Điều kiện lịch sử cụ thể của từng nước Đông Dương.
C. Mục tiêu chiến lược của cách mạng đã thay đổi.
D. Nhằm phát huy cao nhất quyền dân tộc tự quyết.
Câu 53. Trong lúc Nhật đảo chính Pháp, Ban thường vụ Trung ương Đảng ra chỉ thị nào dưới đây?
A. Chuẩn bị khởi nghĩa giành chính quyền.
B. Đánh đuổi Pháp – Nhật.
C. Đánh đuổi phát xít Nhật.
D. Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta.
Câu 54. Với chủ trương giương cao ngọn cờ dân tộc, tạm gác việc thực hiện nhiệm vụ cách mạng ruộng
đất trong giai đoạn 1939 - 1945, Đảng Cộng sản Đông Dương đã
A. bắt đầu nhận ra khả năng chống đế quốc của trung và tiểu địa chủ.
B. đáp ứng đúng nguyện vọng số một của giai cấp nông dân Việt Nam.
C. thực hiện đúng chủ trương của Luận cương chính trị tháng 10 - 1930.
D. tập trung giải quyết những mâu thuẫn cơ bản của xã hội Việt Nam.
Câu 55. Từ nửa sau những năm 70 của thế kỷ XX, Nhật Bản thực hiện chính sách đối ngoại trở về châu Á
dựa trên cơ sở nào?
A. Tiềm lực kinh tế - tài chính hùng hậu.
B. Lực lượng quân đội phát triển nhanh.
C. Nền kinh tế đứng đầu thế giới.
D. Mỹ bắt đầu bảo trợ về vấn đề hạt nhân.
Câu 56. Cuối thập niên 80 của thế kỷ XX, quan hệ giữa Việt Nam với các nước ASEAN
A. từ đối đầu chuyển sang đối thoại.
B. đối đầu căng thẳng.
C. hợp tác và phát triển.
D. căng thẳng, phức tạp.
Câu 57. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên có điểm mới nào sau đây so với các tổ chức chính trị yêu
nước ra đời từ đầu đến kỷ XX đến năm 1927 ở Việt Nam?
A. Phát huy vai trò tiên phong của thanh niên trí thức.
B. Xác định chính xác kẻ thù chủ yếu của cách mạng.
C. Hội viên có tinh thần yêu nước và ý chí cách mạng.
D. Chú trọng phát triển đội ngũ cán bộ vững về lý luận.
Câu 58. Nội dung nào sau đây là tác động tích cực của xu thế tồn cầu hố từ đầu những năm 80 của thế kỉ
XX?
A. Sự kém an toàn về kinh tế.
B. Sự kém an tồn về chính trị.
C. Sự kém an tồn của đời sống con người.
D. Sự phát triển nhanh của lực lượng sản xuất.
Câu 59. Năm 1986, Việt Nam bắt đầu thực hiện công cuộc đổi mới đất nước trong bối cảnh quốc tế nào
sau đây?
A. Liên Xô lâm vào tình trạng khủng hoảng.
B. Phát xít Italia vừa rút qn khỏi Việt Nam.
C. Thực dân Pháp vừa rút khỏi Việt Nam.
D. Thực dân Anh vừa rút quân khỏi Việt Nam.
Câu 60. Quyết định của hội nghị Ianta(1945) không ảnh hưởng đến
A. cuộc cách mạng khoa học và công nghệ.
B. quan hệ Liên Xô – Tây Âu sau chiến tranh.
C. quan hệ Liên Xô – Mĩ sau chiến tranh.
D. số phận của phát xít Đức, Nhật Bản.
Trang 6/10 Mã đề 1
Câu 61. Sự khác biệt căn bản nhất giữa Chiến tranh lạnh với các cuộc chiến tranh thế giới diễn ra trong thế
kỉ XX là
A. diễn ra trên các lĩnh vực gây nên sự đối đầu căng thẳng giữa hai nước Mĩ và Liên Xô.
B. diễn ra trên hầu hết các lĩnh vực, ngoại trừ xung đột quân sự trực tiếp giữa Mĩ và Liên Xơ.
C. làm cho tình hình thế giới ln trong tình trạng đối đầu, căng thẳng.
D. diễn ra dai dẳng, giằng co, không phân thắng bại, khơng có xung đột về qn sự.
Câu 62. Mục tiêu đấu tranh trước mắt của nhân dân Đông Dương trong những năm 1936-1939 là
A. tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít.
B. tự do, dân sinh, dân chủ, cơm áo và hịa bình.
C. bảo vệ hịa bình và an ninh thế giới.
D. độc lập dân tôc và ruộng đất dân cày.
Câu 63. Nội dung nào sau đây không phải là lý do để hội nghị lần thứ 8 ban chấp hành trung ương Đảng
Cộng sản Đông Dương tháng 5 – 1941 chủ trương giải quyết vấn đề dân tộc ở từ nước Đông Dương
A. Mục tiêu chiến lược của cách mạng đã thay đổi.
B. Điều kiện lịch sử cụ thể của từng nước Đơng Dương.
C. Càng sớm hồn thành mục tiêu độc lập dân tộc.
D. Nhằm phát huy cao nhất quyền dân tộc tự quyết.
Câu 64. Thành công của công cuộc cải cách - mở cửa của Trung Quốc đã để lại bài học kinh nghiệm đối
với các nước xây dựng chủ nghĩa xã hội, trong đó có Việt Nam là
A. tập trung vào chính sách mở cửa, xây dựng các đặc khu kinh tế.
B. xây dựng chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc.
C. chuyển sang kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa linh hoạt hơn.
D. tập trung ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nặng.
Câu 65. Hội nghị lần thứ 21 (tháng 7 – 1973) của Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam
nhấn mạnh cách mạng miền Nam phải giữ vững chiến lược
A. hịa hỗn.
B. Phịng thủ.
C. Tiến cơng.
D. rút lui.
Câu 66. Việt Nam đã và đang vận dụng nguyên tắc cơ bản nào của Liên hợp quốc để giải quyết vấn đề ở
Biển Đông hiện nay?
A. Không can thiệp vào công việc nội bộ của các nước.
B. Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc.
C. Chung sống hồ bình và đảm bảo sự nhất trí giữa 5 nước lớn.
D. Giải quyết tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hồ bình.
Câu 67. Hội nghị trung ương Đảng 11/1939 do đồng chí Tổng bí thư Nguyễn Văn Cừ chủ trì đã đánh dấu
sự chuyển hướng đấu tranh đúng đắn của Đảng vì:
A. giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc.
B. giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân.
C. xác định kẻ thù chủ yếu, trước mắt là phát xít Nhật.
D. đặt vấn đề giải phóng dân tộc cho Việt Nam.
Câu 68. Tư tưởng cốt lõi thể hiện trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam (đầu
năm 1930) do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo là:
A. tự do và dân chủ.
B. ruộng đất cho dân cày.
C. độc lập và tự do.
D. đoàn kết cách mạng thế giới.
Câu 69. Nội dung nào sau đây phản ảnh đúng sự chuyển biến của nền kinh tế Việt Nam trong những năm
20 của thế kỷ XX?
A. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa bắt đầu được du nhập và mở rộng.
B. Cơ cấu kinh tế thay đổi theo hướng tăng dần tỷ trọng ngành công nghiệp.
C. Quan hệ sản xuất phong kiến bị xóa bỏ, mở đường cho quan hệ sản xuất mới.
D. Ngành công nghiệp ra đời nhưng không được áp dụng thành tựu khoa học kỹ thuật.
Trang 7/10 Mã đề 1
Câu 70. Năm 1986, Việt Nam bắt đầu thực hiện công cuộc đổi mới đất nước trong bối cảnh quốc tế nào
sau đây?
A. Liên Xơ lâm vào tình trạng khủng hoảng.
B. Phát xít Italia vừa rút quân khỏi Việt Nam.
C. Thực dân Pháp vừa rút khỏi Việt Nam.
D. Thực dân Anh vừa rút quân khỏi Việt Nam.
Câu 71. Hội nghị Ianta (2 – 1945) diễn ra căng thẳng, quyết liệt chủ yếu là do các nước tham dự Hội
nghị
A. có sự đối lập về mục tiêu và chiến lược.
B. mâu thuẫn về vấn đề thuộc địa sau chiến tranh.
C. quan điểm khác nhau về việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít.
D. muốn giành quyền lợi tương xứng với vai trị của mình.
Câu 72. Từ năm 1945 đến năm 1973, kinh tế Mỹ
A. lạc hậu.
B. khủng hoảng.
C. suy thoái kéo dài.
D. phát triển mạnh mẽ.
Câu 73. Tháng 12 – 1960, Mặt trân Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời từ kết quả của phong
trào nào sau đây?
A. Đồng khởi.
B. Lập Hũ gạo cứu đói.
C. Xây dựng Quỹ độc lập.
D. Tuần lễ vàng.
Câu 74. Ý nào dưới đây phản ánh bại nặng nề nhất của đế quốc Mĩ trong q trình thực hiện “chiến lược
tồn cầu” ?
A. Thắng lợi của cách mạng Hồi giáo I-ran năm 1979.
B. Thắng lợi của cách mạng Cu-ba năm 1959.
C. Thắng lợi của cách mạng Trung Quốc năm 1949.
D. Thắng lợi của cách mạng Việt Nam năm 1975.
Câu 75. Nhân tố quan trọng hàng đầu giúp các nước Tây Âu nhanh chóng khơi phục kinh tế sau chiến tranh
thế giới thứ hai là gỉ?
A. Nhận viện trợ của Mỹ thông qua kế hoạch Mác-san.
B. Thực hiện các cải cách dân chủ tiến bộ.
C. Củng cố chính quyền của giai cấp tư sản.
D. Xâm lược trở lại các thuộc địa của mình.
Câu 76. Hội nghị nào sau đây của Đảng Cộng sản Đông Dương không trực tiếp xác định nhiệm vụ cho
cách mạng Việt Nam là chống chủ nghĩa phát xít?
A. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 5 - 1941.
B. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 11 - 1939.
C. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 7 - 1936.
D. Hội nghị Ban Thường vụ Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 3 - 1945.
Câu 77. Chủ trương giải quyết vấn đề dân tộc của Đảng Cộng sản Đơng Dương tại Hội nghị tháng 5-1941
có gì khác so với Hội nghị tháng 11-1939?
A. Giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc cho tồn Đơng Dương.
B. Vấn đề giải phóng dân tộc là mục tiêu số 1 của cách mạng.
C. Đặt vấn đề giải phóng dân tộc trong phạm vi từng nước.
D. Đẩy mạnh đấu tranh vũ trang tiến tới khởi nghĩa giành chính quyền.
Câu 78. Ở Việt Nam, chiếu Cần Vương (1885) kêu gọi lực lượng xã hội nào sau đây đứng lên vì vua mà
kháng chiến?
A. Văn thân, sĩ phu.
B. Tư bản mại sản.
C. Đại tư sản.
D. Chủ nô.
Câu 79. Sự khởi sắc của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được đánh dấu bằng sự kiện
nào?
A. Brunây gia nhập ASEAN (1984).
B. Việt Nam gia nhập ASEAN (1995).
C. Hiệp ước Bali được kí kết (1976).
D. Campuchia gia nhập ASEAN (1999)..
Trang 8/10 Mã đề 1
Câu 80. Cơ quan ngôn luận của Đông Dương Cộng sản đảng (1929) là tờ báo
A. Người nhà quê.
B. Búa liềm.
C. An Nam trẻ.
D. Chuông rè.
Câu 81. Lich sư ghi nhân năm 1960 la năm cua châu Phi, vi sao?
A. Vì tât ca cac nươc châu Phi đều gianh đươc đơc lâp.
B. Vì chu nghia thưc dân sup đơ ơ châu Phi.
C. Vì co 17 nươc ơ châu Phi gianh đươc đơc lâp.
D. Vì hê thơng thc đia cua đê quôc lân lươt tan ra.
Câu 82. Từ năm 1945 đến năm 1954, nhân dân Lào đấu tranh chống lại kẻ thù nào sau đây?
A. Mêhicô.
B. Pháp.
C. Hà Lan.
D. Nam Phi.
Câu 83. Phong trào dân chủ 1936 - 1939 ở Việt Nam có gì mới so với phong trào cách mạng 1930 -1931?
A. Giai cấp cơng nhân và nơng dân đồn kết đấu tranh mạnh mẽ.
B. Là cuộc diễn tập cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám 1945.
C. Kết hợp hình thức đấu tranh cơng khai, hợp pháp với bí mật, bất hợp pháp.
D. Đảng Cộng sản Đông Dương đề ra chủ trương cụ thể cho hoàn cảnh mới.
Câu 84. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần 2(1919-1929) ở Việt Nam thực dân Pháp đầu tư vốn nhiều nhất
vào lĩnh vực nào?
A. Nông nghiệp.
B. Khai mỏ.
C. Công nghiệp nhẹ.
D. Giao thông vận tải.
Câu 85. Nội dung nào sau đây là tác động tích cực của xu thế tồn cầu hố từ đầu những năm 80 của thế kỉ
XX?
A. Sự phát triển nhanh của lực lượng sản xuất.
B. Sự kém an toàn về chính trị.
C. Sự kém an tồn của đời sống con người.
D. Sự kém an tồn về kinh tế.
Câu 86. Có sự xuất hiện của tổ chức cộng sản năm 1929 phản ánh đúng đặc điểm nào sau đây của phong
trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam
A. Khuynh hướng dân chủ tư sản khơng cịn ảnh hưởng trong các tầng lớp nhân dân.
B. Mọi tổ chức chính trị ở Việt Nam đều chịu ảnh hưởng của quốc tế cộng sản.
C. Chính đảng của giai cấp cơng nhân đã giành được quyền lãnh đạo thống nhất.
D. Lực lượng thanh niên tri thức đã có chuyển biến tích cực về nhận thức chính trị.
Câu 87. Một trong những biểu hiện của xu thế tồn cầu hóa?
A. Sự phát triển và tác động to lớn của các công ty xuyên quốc gia.
B. Hợp tác mạnh trên các lĩnh vực: chính trị, văn hóa, xã hội.
C. Đẩy mạnh phát triển kinh tế trên cơ sở duy trì hịa bình, an ninh thế giới.
D. Q trình tăng lên mạnh mẽ của lực lượng sản xuất.
Câu 88. Nguyên nhân sâu xa của cuộc cách mạng khoa học - công nghệ nửa sau thế kỉ XX là do
A. bùng nổ dân số, cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên.
B. những đòi hỏi của cuộc sống, của sản xuất.
C. kế thừa những thành tựu của cuộc cách mạng công nghiệp ở thế kỉ XVIII-XIX.
D. yêu cầu của việc chạy đua vũ trang trong thời kì chiến tranh lạnh.
Câu 89. Hội nghị lần thứ 21 (tháng 7 – 1973) của Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam
nhấn mạnh cách mạng miền Nam phải giữ vững chiến lược
A. Phịng thủ.
B. hịa hỗn.
C. rút lui.
D. Tiến cơng.
Câu 90. Cơ sơ quyết định để Mĩ triển khai chiến lược toàn cầu sau chiến tranh thế giới thứ hai là
A. sự ủng hộ của các nước tư bản đồng minh đã bị Mĩ khống chế.
B. sự suy yếu của các nước tư bản Tây Âu và sự lớn mạnh của Liên Xô.
C. tiềm lực kinh tế và quân sự của to lớn của Mĩ.
D. sự phát triển mạnh mẽ của phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
Trang 9/10 Mã đề 1
Câu 91. Theo quyết định của Hội nghị Pốtxđam (7 – 1945), lực lượng Đồng minh nào có nhiệm vụ giải
giáp quân đội phát xít Nhật ở Việt Nam?
A. Hồng quân Liên Xô và quân đội Trung Hoa Dân quốc.
B. Quân đội Anh và quân đội Trung Hoa Dân quốc.
C. Quân đội Trung Hoa Dân quốc và quân đội Pháp.
D. Hồng quân Liên Xô và quân đội Mĩ.
Câu 92. Khẩu hiệu đấu tranh mà Đảng ta vận dụng trong phong trào cách mạng 1930 -1931 là:
A. chống đế quốc, chống phát xít.
B. độc lập dân tộc và ruộng đất dân cày.
C. tịch thu ruộng đất của đế quốc chia cho dân cày nghèo.
D. tự do dân chủ” và “cơm áo hịa bình.
Câu 93. Điểm chung của phong trào Cần vương qua hai giai đoạn phát triển là
A. xuất hiện nhiều cuộc khởi nghĩa có quy mơ rộng lớn và diễn ra trong thời gian dài.
B. đều có sự lãnh đạo của các văn thân, sĩ phu yêu nước.
C. nổ ra trên phạm vi rộng lớn đặc biệt là Bắc Kì và Trung Kì.
D. đều đặt dưới sự chỉ huy của triều đình.
Câu 94. Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 tác động đến phong trào giải phóng dân tộc ở quốc gia nào
sau đây?
A. Việt Nam.
B. Đức.
C. Anh.
D. Pháp.
Câu 95. Tháng 12 – 1960, Mặt trân Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời từ kết quả của phong
trào nào sau đây?
A. Tuần lễ vàng.
B. Lập Hũ gạo cứu đói.
C. Đồng khởi.
D. Xây dựng Quỹ độc lập.
Câu 96. Từ năm 1991 đến năm 2000, các nước lớn điều chỉnh quan hệ theo hướng đối thoại, thỏa hiệp,
tránh xung đột trực tiếp chủ yếu vì:
A. muốn tiến tới giải thể tất cả các tổ chức quân sự trên thế giới.
B. cần tập trung vào cuộc đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc.
C. hợp tác chính trị - quân sự trở thành nội dung căn bản trong quan hệ quốc tế.
D. muốn tạo môi trường quốc tế thuận lợi để vươn lên xác lập vị thế.
Câu 97. Sự xác lập cục diện 2 cực, 2 phe trong quan hệ quốc tế sau chiến tranh thế giới thứ 2 tạo nên bởi
A. sự thành lập khối quân sự NATO và hiệp ước Vácsava.
B. Chiến lược toàn cầu phản của Mĩ.
C. “Kế hoạch Mác-san” và sự ra đời của khối quân sự NATO.
D. Học thuyết Truman của Mĩ.
Câu 98. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần 2 ở Đông Dương (1919-1929), thực dân Pháp đầu tư vốn nhiều
nhất vào ngành kinh tế nào?
A. Thủ công nghiệp.
B. Thương nghiệp.
C. Công nghiệp.
D. Nông nghiệp.
Câu 99. Chiến thắng đường 14 - Phước Long (đầu năm 1975) có tác động sau đây đối với tiến trình cách
mạng miền Nam Việt Nam?
A. Lần đầu khẳng định bạo lực là con đường giải phóng miền nam.
B. Buộc mỹ xuống thang chiến chanh và chấp nhận đàm phán tại hội nghị Paris.
C. Chuyển cách mạng miền nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến cơng.
D. Củng cố quyết tâm chiến lược giải phóng hồn tồn miền nam.
Câu 100. Trở ngại chủ yếu nhất của EU và ASEAN trong quá trình liên kết là
A. sự chênh lệch về trình độ phát triển của các thành viên.
B. sự chi phối của các nước lớn bên ngoài.
C. sự khác biệt về thể chế chính trị giữa các nước.
Trang 10/10 Mã đề 1
D. mâu thuẫn giữa lợi ích riêng mỗi quốc gia với lợi ích chung của khối.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Trang 11/10 Mã đề 1
ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
Mã đề thi 1
1.
D
2.
D
3.
D
4.
D
5.
D
6.
D
7.
9.
8. A
C
10.
B
11.
D
13. A
15.
17.
12.
C
14.
C
16.
D
B
19.
D
B
20.
B
C
22.
23.
C
24. A
D
D
18.
21.
25.
D
26.
C
B
27.
B
28. A
29.
B
30.
D
32.
D
31.
33.
C
B
34.
35.
D
36. A
37.
D
38.
C
39.
41.
40.
D
44.
45. A
D
49.
50. A
D
53.
54.
D
55. A
56. A
B
C
B
C
D
57.
C
59.
B
60. A
61.
B
C
66.
68.
D
51.
52.
64.
B
47.
48.
62.
D
42.
B
43.
58.
B
D
D
B
63.
D
65.
D
67. A
69.
C
1
D
70.
D
71.
72.
D
73.
74.
D
75. A
D
C
76.
B
77.
C
78.
B
79.
C
80.
B
81.
C
83.
C
82.
D
84. A
85.
D
86.
88.
90.
87. A
B
C
89.
C
D
92.
94.
B
91.
B
93.
B
95.
C
96.
D
97. A
98.
D
99.
100.
D
2
D
D