Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Trắc nghiệm lịch sử thpt 5 (515)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.99 KB, 13 trang )

LỊCH SỬ PDF LATEX

TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN LỊCH SỬ THPT

(Đề thi có 11 trang)

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1

Câu 1. Chiến dịch nào đã kết thúc thắng lợi cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 ở miền Nam Việt
Nam?
A. Tây Nguyên.
B. Đường 14 - Phước Long.
C. Hồ Chí Minh.
D. Huế - Đà Nẵng.
Câu 2. Ở Việt Nam phong trào cách mạng 1930 – 1903 một là bước phát triển mới về chất so với các phong
trào đấu tranh trước đỏ vì một trong những lý do nào sau đây
A. Có tổ chức lãnh đạo thống nhất trên cả nước. B. Thằng lập được chính quyền của tồn dân tộc.
C. Hoàn thành triệt để mục tiêu của cách mạng. D. Dùng phương pháp bạo lực để đánh đổ kẻ thù.
Câu 3. Nhiệm vụ hàng đầu của cách mạng Việt Nam đầu thế kỉ XX là:
A. xây dựng và bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa. B. chống phong kiến, giành ruộng đất cho dân cày.
C. chống Pháp và tay sai, giành độc lập dân tộc. D. chống Pháp và phong kiến, giành quyền tự trị.
Câu 4. Một trong những yếu tố thúc đẩy sự ra đời của hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) trong
những năm 1967 là
A. Cần đoàn kết lật đổ quân phiệt Nhật Bản.
B. Cần liên minh để chống phát xít.
C. Chu cầu hợp tác để cùng phát triển.
D. Chung mục tiêu lên chủ nghĩa xã hội.
Câu 5. Đặc điểm lớn nhất của cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại là
A. kĩ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
B. khoa học đi trước, mở đường cho lực lượng sản xuất.


C. mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ sản xuất.
D. khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
Câu 6. Trong giai đoạn 1939 – 1945, Đảng Cộng sản Đông Dương đã khắc phục được một trong những
hạn chế của Luận cương chính trị (10/1930) qua chủ trương:
A. xác định động lực cách mạng là công – nông. B. thành lập chính phủ cơng nơng binh.
C. tập hợp lực lượng toàn dân tộc chống đế quốc. D. sử dụng phương pháp bạo lực cách mạng.
Câu 7. Trong giai đoạn 1945 - 1973, kinh tế Mỹ
A. phát triển mạnh mẽ.
C. khủng hoảng và suy thoái.

B. phục hồi và phát triển.
D. phát triển xen kẽ suy thoái.

Câu 8. Về quân sự, một trong những thắng lợi của nhân dân miền Nam Việt Nam trong cuộc chiến đấu
chống Chiến lược Chiến tranh đặc biệt (1961 – 1965) của Mĩ là
A. Xoá nạn mù chữ.
B. Xây dựng nông thôn mới.
C. Chiến thắng Ấp Bắc.
D. Phổ cập tiểu học.
Câu 9. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên và Việt Nam quốc dân đảng đều là:
A. các tổ chức yêu nước cách mạng.
B. các tổ chức yêu nước theo khuynh hướng tư sản.
C. tiền thân của Đảng cộng sản Việt Nam.
D. các tổ chức chính trị theo khuynh hướng vơ sản.
Câu 10. Theo hiệp định Sơ bộ (ngày 6 – 3 – 1946), Pháp được ra miền Bắc Việt Nam thay thế lực lượng
quân đội nào sau đây giải giáp quân Nhật Bản?
A. Phần Lan.
B. Áo.
C. Bồ Đào Nha.
D. Trung Hoa Dân quốc.

Câu 11. Chiến dịch Biên giới thu đông 1950 và chiến dịch Điện Biên Phủ 1954 ở Việt Nam có điểm giống
nhau nào sau đây
A. Có ý nghĩa quyết định để thắng lợi cuối cùng trên mặt trận ngoại giao.
B. Sổ rộng phương pháp đánh cơng kiên vào tập đồn cứ điểm.
Trang 1/11 Mã đề 1


C. Đánh bại cuộc tấn công của pháp vào cơ quan đầu não kháng chiến.
D. Sử dụng địn tiến cơng chiến lược của chiến lược chính quy.
Câu 12. Thực dân Anh đưa ra phương án Mao- bát -Tơn chia Ấn Độ Thành hai quốc gia tự trị dựa trên cơ
sở tôn giáo đã chứng tỏ
A. thực dân Anh không quan tâm đến việc cai trị Ấn Độ nữa.
B. cuộc đấu tranh giành độc lập của nhân dân Ấn Độ hoàn toàn thắng lợi.
C. thực dân Anh đã hoàn thành việc cai trị Ấn Độ.
D. thực dân Anh không thể cai trị Ấn Độ như cũ được nữa.
Câu 13. Tháng 6 – 1947, Mỹ đề ra kế hoạch Mácsan giúp phục hồi nền kinh tế ở khu vực nào sau đây?
A. Đông Bắc Á.
B. Đông Phi.
C. Tây Âu.
D. Đông Nam Á.
Câu 14. Nhật Bản trở thành siêu cường tài chính số một thế giới từ
A. thập kỉ 90 của thế kỉ XX.
B. nửa sau những năm 80 của thế kỉ XX.
C. nửa đầu những năm 80 của thế kỉ XX.
D. thập kỉ 70 của thế kỉ XX.
Câu 15. Chủ trương giải quyết vấn đề dân tộc của Đảng Cộng sản Đông Dương tại Hội nghị tháng 5-1941
có gì khác so với Hội nghị tháng 11-1939?
A. Đẩy mạnh đấu tranh vũ trang tiến tới khởi nghĩa giành chính quyền.
B. Đặt vấn đề giải phóng dân tộc trong phạm vi từng nước.
C. Vấn đề giải phóng dân tộc là mục tiêu số 1 của cách mạng.

D. Giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc cho tồn Đơng Dương.
Câu 16. Sự kiện nào đánh dấu phong trào công nhân Việt Nam bước đầu chuyển từ đấu tranh tự phát sang
đấu tranh tự giác?
A. Đảng Cộng sản Việt Nam được thành lập.
B. Cuộc bãi công của thợ máy xưởng Ba Son.
C. Cuộc đấu tranh của cơng nhân Bắc Kì.
D. Xây dựng và bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa.
Câu 17. Thành công của công cuộc cải cách - mở cửa của Trung Quốc đã để lại bài học kinh nghiệm đối
với các nước xây dựng chủ nghĩa xã hội, trong đó có Việt Nam là
A. xây dựng chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc.
B. chuyển sang kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa linh hoạt hơn.
C. tập trung vào chính sách mở cửa, xây dựng các đặc khu kinh tế.
D. tập trung ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nặng.
Câu 18. Nội dung nào sau đây là nguyên nhân khách quan dẫn đến thắng lợi của Cách mạng tháng Tám
năm 1945 ở Việt Nam?
A. Đường lối đúng đắn, sáng tạo của Đảng Cộng sản Đông Dương.
B. Thắng lợi của Đồng minh trong cuộc chiến chống phát xít.
C. Truyền thống yêu nước của tồn dân tộc được phát huy.
D. Q trình chuẩn bị tồn diện của Đảng Cộng sản Đơng Dương.
Câu 19. Ý nào dưới đây phản ánh bại nặng nề nhất của đế quốc Mĩ trong quá trình thực hiện “chiến lược
toàn cầu” ?
A. Thắng lợi của cách mạng Việt Nam năm 1975.
B. Thắng lợi của cách mạng Trung Quốc năm 1949.
C. Thắng lợi của cách mạng Cu-ba năm 1959.
D. Thắng lợi của cách mạng Hồi giáo I-ran năm 1979.
Câu 20. Trong những năm 1936-1945, cách mạng Việt Nam đã có đóng góp nào sau đây đối với cách mạng
thế giới
A. Tham gia vào cuộc chiến tranh bảo vệ hịa bình của các nước xã hội chủ nghĩa.
B. Đấu tranh chống bộ phận phản động nhất của chủ nghĩa đế quốc.
Trang 2/11 Mã đề 1



C. Góp phần làm suy yếu chủ nghĩa thực dân mới và làm tan rã thuộc địa của chúng.
D. Góp phần mở rộng hệ thống xã hội chủ nghĩa từ châu âu đến châu á.
Câu 21. Cuối thập niên 80 của thế kỷ XX, quan hệ giữa Việt Nam với các nước ASEAN
A. hợp tác và phát triển.
B. căng thẳng, phức tạp.
C. từ đối đầu chuyển sang đối thoại.
D. đối đầu căng thẳng.
Câu 22. Từ năm 1945 đến năm 1973, kinh tế Mỹ
A. phát triển mạnh mẽ. B. suy thoái kéo dài.

C. khủng hoảng.

D. lạc hậu.

Câu 23. Từ nửa sau những năm 70 của thế kỷ XX, Nhật Bản thực hiện chính sách đối ngoại trở về châu Á
dựa trên cơ sở nào?
A. Lực lượng quân đội phát triển nhanh.
B. Nền kinh tế đứng đầu thế giới.
C. Mỹ bắt đầu bảo trợ về vấn đề hạt nhân.
D. Tiềm lực kinh tế - tài chính hùng hậu.
Câu 24. Chỉ thị "Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta" (12 - 3 - 1945) được Ban Thường vụ
Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương đề ra ngay sau khi
A. Nhật đảo chính Pháp ở Đơng Dương.
B. Nhật tiến vào chiếm đóng Đơng Dương.
C. chiến tranh Thái Bình Dương bùng nổ.
D. Nhật đầu hàng Đồng minh không điều kiện.
Câu 25. Cuôc chiên tranh lanh kêt thuc đanh dâu băng sư kiên nào?
A. Hiêp đinh vê môt giai phap toan diên cho vân đê Campuchia (10/1991).

B. Cuôc găp không chinh thưc giưa Busơ va Goocbachôp tai đao Manta (12/1989).
C. Hiêp ươc vê han chê hê thông phong chông tên lưa (ABM) nă 1972.
D. Đinh ươc Henxinki năm 1975.
Câu 26. Đặc đểm nổi bật của phong trào dân tộc, dân chủ ở Việt Nam giai đoạn 1919 – 1930 là
A. sự phát triển mạnh mẽ của phong trào tư sản, tiểu tư sản từng bước khẳng định vai trò lãnh đạo của
họ.
B. cuộc đấu tranh giành quyền lãnh đạo giữa khuynh hướng cách mạng vô sản và khuynh hướng cách
mạng dân chủ tư sản.
C. cuộc đấu tranh giành quyền cai trị ở Việt Nam giữa thực dân Pháp và vương triều Nguyễn diễn ra
mạnh mẽ, quyết liệt.
D. sự phát triển mạnh mẽ về kinh tế, chính trị, xã hội dẫn đến sự phát triển mạnh mẽ của phong trào đấu
tranh theo khuynh hướng cách mạng vô sản ở Việt Nam.
Câu 27. Từ năm 1945 đến năm 1954, nhân dân Lào đấu tranh chống lại kẻ thù nào sau đây?
A. Mêhicô.
B. Nam Phi.
C. Hà Lan.
D. Pháp.
Câu 28. Việt Nam có thể rút ra kinh nghiệm gì từ sự phát triển kinh tế của Mĩ, Nhật và Tây Âu sau Chiến
tranh thế giới thứ hai để đẩy mạnh sự nghiệp cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước?
A. Ứng dụng các thành tựu khoa học – kĩ thuật.
B. Nâng cao trình độ tập trung vốn và lao động.
C. Tăng cường đẩy mạnh hợp tác với các nước khác.
D. Khai thác và sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên.
Câu 29. Từ năm 1991 đến năm 2000, các nước lớn điều chỉnh quan hệ theo hướng đối thoại, thỏa hiệp,
tránh xung đột trực tiếp chủ yếu vì:
A. muốn tạo mơi trường quốc tế thuận lợi để vươn lên xác lập vị thế.
B. muốn tiến tới giải thể tất cả các tổ chức quân sự trên thế giới.
C. cần tập trung vào cuộc đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc.
D. hợp tác chính trị - quân sự trở thành nội dung căn bản trong quan hệ quốc tế.
Câu 30. Đến nửa đầu những năm 70, Liên Xô đã trở thành

A. cường quốc công nghiệp đứng đầu châu Âu và đứng thứ hai thế giới sau Mĩ.
B. nước xuất khẩu vũ khí và lương thực số 1 thế giới.
Trang 3/11 Mã đề 1


C. nước đi đầu thế giới trong cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật lần thứ hai.
D. nước đầu tiên trên thế giới đưa con người lên mặt trăng.
Câu 31. Trong q trình thực hiện chiến lược tồn cầu từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 2000,
Mỹ đạt được kết quả nào dưới đây?
A. Chi phối được một số nước tư bản đồng minh phụ thuộc vào Mỹ.
B. Duy trì vị trí cường quốc số một thế giới trên mọi lĩnh vực.
C. Duy trì sự tồn tại và hoạt động của tất cả các tổ chức quân sự.
D. Trực tiếp xóa bỏ hồn tồn chế độ phân biệt chủng tộc.
Câu 32. Theo quyết định của Hội nghị Pốtxđam (7 – 1945), lực lượng Đồng minh nào có nhiệm vụ giải
giáp quân đội phát xít Nhật ở Việt Nam?
A. Hồng quân Liên Xô và quân đội Mĩ.
B. Quân đội Trung Hoa Dân quốc và quân đội Pháp.
C. Quân đội Anh và quân đội Trung Hoa Dân quốc.
D. Hồng quân Liên Xô và quân đội Trung Hoa Dân quốc.
Câu 33. Nội dung nào sau đây là điểm nổi bật trong chính sách đối ngoại của các nước Tây Âu trong những
năm 1945-1950?
A. Tìm cách trở lại các thuộc địa cũ.
B. Hợp tác chiến lược với Trung Quốc.
C. Hợp tác chiến lược với Liên Xô.
D. Hợp tác chiến lược với Cuba.
Câu 34. Hội nghị Ianta (2 – 1945) diễn ra căng thẳng, quyết liệt chủ yếu là do các nước tham dự Hội
nghị
A. mâu thuẫn về vấn đề thuộc địa sau chiến tranh.
B. có sự đối lập về mục tiêu và chiến lược.
C. quan điểm khác nhau về việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít.

D. muốn giành quyền lợi tương xứng với vai trị của mình.
Câu 35. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần 2(1919-1929) ở Việt Nam thực dân Pháp đầu tư vốn nhiều nhất
vào lĩnh vực nào?
A. Nông nghiệp.
B. Giao thông vận tải. C. Khai mỏ.
D. Công nghiệp nhẹ.
Câu 36. Nội dung nào sau đây phản ảnh đúng sự chuyển biến của nền kinh tế Việt Nam trong những năm
20 của thế kỷ XX?
A. Cơ cấu kinh tế thay đổi theo hướng tăng dần tỷ trọng ngành công nghiệp.
B. Ngành công nghiệp ra đời nhưng không được áp dụng thành tựu khoa học kỹ thuật.
C. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa bắt đầu được du nhập và mở rộng.
D. Quan hệ sản xuất phong kiến bị xóa bỏ, mở đường cho quan hệ sản xuất mới.
Câu 37. Nguyên nhân nào là cơ bản nhất, quyết định sự bùng nổ và phát triển của phong trào cách mạng
1930 - 1931?
A. Địa chủ phong kiến câu kết với Pháp đàn áp, bóc lột nhân dân.
B. Ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 – 1933.
C. Thực dân Pháp tiến hành khủng bố trắng sau cuộc khới nghĩa Yên Bái.
D. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời kịp thời lãnh đạo phong trào cách mạng.
Câu 38. Chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp đã dẫn tới sự xuất hiện của những
giai cấp nào dưới đây?
A. Tư sản, tiểu tư sản, công nhân.
B. Địa chủ, tư sản, tiểu tư sản.
C. Tư sản, tiểu tư sản.
D. Nông dân, công nhân.
Câu 39. Nguyên nhân cơ bản dẫn tới cuộc chiến tranh thế giới lần thứ nhất (1914-1918) là
A. vì mâu thuẫn về thị trường tiêu thụ hàng hóa.
B. vì mâu thuẩn về vấn đề thuộc địa giữa các đế quốc.
Trang 4/11 Mã đề 1



C. vì tranh giành vị trí bá chủ thế giới giữa các nước đế quốc.
D. vì sự phát triển khơng đồng đều về kinh tế, chính trị của chủ nghĩa tư bản.
Câu 40. Quyết định của hội nghị Ianta(1945) không ảnh hưởng đến
A. cuộc cách mạng khoa học và công nghệ.
B. quan hệ Liên Xô – Mĩ sau chiến tranh.
C. số phận của phát xít Đức, Nhật Bản.
D. quan hệ Liên Xô – Tây Âu sau chiến tranh.
Câu 41. Nội dung nào sau đây không phải là lý do để hội nghị lần thứ 8 ban chấp hành trung ương Đảng
Cộng sản Đông Dương tháng 5 – 1941 chủ trương giải quyết vấn đề dân tộc ở từ nước Đông Dương
A. Mục tiêu chiến lược của cách mạng đã thay đổi.
B. Nhằm phát huy cao nhất quyền dân tộc tự quyết.
C. Càng sớm hoàn thành mục tiêu độc lập dân tộc.
D. Điều kiện lịch sử cụ thể của từng nước Đông Dương.
Câu 42. Trong hội nghị Ianta (tháng 2 - 1945) đã quyết định vấn đề nào sau đây?
A. Thàng lập ngân hàng thế giới (WB).
B. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức..
C. Thành lập Quỹ Tiền tệ quốc tế (IMF).
D. Thành lập Liên minh Châu âu (EU).
Câu 43. Đâu là nguyên nhân chung cơ bản dẫn đến 3 trung tâm kinh tế tài chính Mĩ – Tây Âu – Nhật Bản
khủng hoảng suy thoái kéo dài trong giai đoạn 1973 -1991?
A. Sự chi phối ảnh hưởng của trật thế giới 2 cực và chiến tranh lạnh.
B. Kinh tế Mĩ suy thoái kéo theo kinh tế Nhật Bản và Tây Âu.
C. Tác động của khủng hoảng năng lượng năm 1973.
D. Sự cạnh tranh quyết liệt của các nước công nghiệp mới.
Câu 44. Về quân sự, một trong những thắng lợi của nhân dân miền Nam Việt Nam trong cuộc chiến đấu
chống Chiến lược Chiến tranh đặc biệt (1961 – 1965) của Mĩ là
A. Phổ cập tiểu học.
B. Chiến thắng Ấp Bắc.
C. Xây dựng nơng thơn mới.
D. Xố nạn mù chữ.

Câu 45. Cơ quan ngôn luận của Đông Dương Cộng sản đảng (1929) là tờ báo
A. Chuông rè.
B. Búa liềm.
C. An Nam trẻ.
D. Người nhà quê.
Câu 46. Năm 1986, Việt Nam bắt đầu thực hiện công cuộc đổi mới đất nước trong bối cảnh quốc tế nào
sau đây?
A. Phát xít Italia vừa rút qn khỏi Việt Nam.
B. Liên Xơ lâm vào tình trạng khủng hoảng.
C. Thực dân Anh vừa rút quân khỏi Việt Nam.
D. Thực dân Pháp vừa rút khỏi Việt Nam.
Câu 47. Từ năm 1950 đến nửa đầu những năm 70 của thế kỷ XX, quốc gia nào có nền cơng nghiệp đứng
thứ hai thế giới?
A. Liên Xơ.
B. Nhật Bản.
C. Mỹ.
D. Anh.
Câu 48. Có sự xuất hiện của tổ chức cộng sản năm 1929 phản ánh đúng đặc điểm nào sau đây của phong
trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam
A. Khuynh hướng dân chủ tư sản không cịn ảnh hưởng trong các tầng lớp nhân dân.
B. Chính đảng của giai cấp công nhân đã giành được quyền lãnh đạo thống nhất.
C. Mọi tổ chức chính trị ở Việt Nam đều chịu ảnh hưởng của quốc tế cộng sản.
D. Lực lượng thanh niên tri thức đã có chuyển biến tích cực về nhận thức chính trị.
Câu 49. Nội dung nào sau đây phản ảnh đúng sự chuyển biến của nền kinh tế Việt Nam trong những năm
20 của thế kỷ XX?
A. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa bắt đầu được du nhập và mở rộng.
B. Ngành công nghiệp ra đời nhưng không được áp dụng thành tựu khoa học kỹ thuật.
C. Quan hệ sản xuất phong kiến bị xóa bỏ, mở đường cho quan hệ sản xuất mới.
D. Cơ cấu kinh tế thay đổi theo hướng tăng dần tỷ trọng ngành công nghiệp.
Trang 5/11 Mã đề 1



Câu 50. Chiến thắng đường 14 - Phước Long (đầu năm 1975) có tác động sau đây đối với tiến trình cách
mạng miền Nam Việt Nam?
A. Chuyển cách mạng miền nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến cơng.
B. Củng cố quyết tâm chiến lược giải phóng hồn toàn miền nam.
C. Lần đầu khẳng định bạo lực là con đường giải phóng miền nam.
D. Buộc mỹ xuống thang chiến chanh và chấp nhận đàm phán tại hội nghị Paris.
Câu 51. Tiến trình vận động giải phóng dân tộc 1939 – 1945 vào cuộc chiến tranh cách mạng 1945 – 1975
ở Việt Nam đều chưa tác động nào sau đây từ tình hình quốc tế
A. Tình trạng căng thẳng do cuộc đối đầu giữa 2 hệ thống xã hội đối lập.
B. Quan hệ phù hợp tác vừa đối đầu giữa các nước trong trật tự thế giới hai cực.
C. Thế phát triển của cuộc đấu tranh vì hịa bình, dân chủ và tiến bộ xã hội.
D. Mỹ triển khai chiến lược toàn cầu nhằm đàn áp phong trào giải phóng dân tộc.
Câu 52. Trong hội nghị Ianta (tháng 2 - 1945) đã quyết định vấn đề nào sau đây?
A. Thành lập Quỹ Tiền tệ quốc tế (IMF).
B. Thành lập Liên minh Châu âu (EU).
C. Thành lập ngân hàng thế giới (WB).
D. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức.
Câu 53. Sự kiện nào dưới đây có ảnh hưởng tích cực đến phong trào cách mạng Việt Nam đầu thế kỉ
XX?
A. Trật tự Véc xai – Oa sin tơn thiết lập.
B. Cách mạng tháng Mười Nga 1917 thành công.
C. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc.
D. Pháp bị thiệt hại nặng nề trong chiến tranh.
Câu 54. Nội dung nào sau đây không thuộc kế hoạch Nava của thực dân Pháp tiến hành ở Đông Dương
trong những năm 1953 – 1954
A. Tập trung binh lực.
B. Mở rộng ngụy quân.
C. Xây dựng đội quân cơ động chiến lược mạnh. D. Thiết lập chính quyền tay sai Ngơ Đình Diệm.

Câu 55. Điểm chung của phong trào Cần vương qua hai giai đoạn phát triển là
A. đều đặt dưới sự chỉ huy của triều đình.
B. nổ ra trên phạm vi rộng lớn đặc biệt là Bắc Kì và Trung Kì.
C. đều có sự lãnh đạo của các văn thân, sĩ phu yêu nước.
D. xuất hiện nhiều cuộc khởi nghĩa có quy mơ rộng lớn và diễn ra trong thời gian dài.
Câu 56. Trong những năm 1986 - 1990, về lương thực - thực phẩm, Việt Nam đạt được thành tựu là
A. đã có dự trữ và xuất khẩu gạo.
B. xuất khẩu gạo đứng thứ năm thế giới.
C. xuất khẩu gạo đứng đầu thế giới.
D. khắc phục triệt để nạn đói trong nước.
Câu 57. Dưới tác động của khai thác thuộc địa lần thứ 2 do thực dân pháp tiến hành ở Đông Dương (1919
- 1929), xã hội Việt Nam có chuyển biến nào sau đây?
A. công nghiệp vũ trụ ra đời.
B. trở thành siêu cường tài chính.
C. trở thành cường quốc phần mềm.
D. giai cấp tư sản ra đời.
Câu 58. Năm 1922, Đại hội các xơ viết tồn Liên bang dưới sự chủ trì của Lê – Nin, đã tun bố
A. Thơng qua Chính sách kinh tế mới.
B. Thành lập Liên bang Cộng hịa xã hội chủ nghĩa Xơ viết.
C. Thơng qua Luận cương tháng Tư.
D. Thành lập Chính quyền Xơ viết.
Câu 59. Nội dung nào sau đây là tác động tích cực của xu thế tồn cầu hố từ đầu những năm 80 của thế kỉ
XX?
A. Sự kém an toàn về kinh tế.
B. Sự kém an toàn của đời sống con người.
C. Sự phát triển nhanh của lực lượng sản xuất.
D. Sự kém an tồn về chính trị.
Câu 60. Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 tác động đến phong trào giải phóng dân tộc ở quốc gia nào
sau đây?
A. Anh.

B. Đức.
C. Pháp.
D. Việt Nam.
Trang 6/11 Mã đề 1


Câu 61. Quá trình mở rộng thành viên từ 5 nước sáng lập thành ASEAN ra tồn Đơng Nam Á không gặp
phải trở ngại nào dưới đây?
A. Sự tác động của bối cảnh Chiến tranh lạnh.
B. Sự đối đầu giữa ASEAN và các nước Đông Dương.
C. Sự khác nhau về thể chế chính trị.
D. Thời gian các nước giành được độc lập khác nhau.
Câu 62. Ở Việt Nam, chiếu Cần Vương (1885) kêu gọi lực lượng xã hội nào sau đây đứng lên vì vua mà
kháng chiến?
A. Văn thân, sĩ phu.
B. Đại tư sản.
C. Tư bản mại sản.
D. Chủ nô.
Câu 63. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên có điểm mới nào sau đây so với các tổ chức chính trị yêu
nước ra đời từ đầu đến kỷ XX đến năm 1927 ở Việt Nam?
A. Xác định chính xác kẻ thù chủ yếu của cách mạng.
B. Chú trọng phát triển đội ngũ cán bộ vững về lý luận.
C. Hội viên có tinh thần u nước và ý chí cách mạng.
D. Phát huy vai trị tiên phong của thanh niên trí thức.
Câu 64. So với cách mạng tháng Mười Nga, lực lượng cách mạng trong Cương lĩnh chính trị của Đảng
Cộng sản Việt Nam (2/1930) có điểm gì khác biệt?
A. Tư sản, tiểu tư sản, trung tiểu địa chủ cũng là lực lượng tham gia.
B. Giai cấp công nhân là lực lượng nắm vai trị lãnh đạo.
C. Giai cấp cơng nhân và nơng dân là động lực chính của cách mạng.
D. Xác định giai cấp tư sản, tiểu tư sản là đối tượng của cách mạng.

Câu 65. Kết quả của cuộc xây dựng chế độ mới có ý nghĩa nào sau đây với nhiệm vụ bảo vệ tổ quốc ở Việt
Nam trong những năm 1945-1946
A. Xố bỏ giai cấp bóc lột, làm suy yếu các lực lượng phản cách mạng chống nước.
B. Củng cố, mở rộng vùng tự do, đẩy thực dân pháp vào thế bị động chiến lược.
C. Phát huy hiệu quả nguồn lực từ hậu phương quốc tế phục vụ kháng chiến lâu dài.
D. Giữ vững thành quả của cuộc đấu tranh giành các quyền dân tộc cơ bản.
Câu 66. Nguyên nhân sâu xa của cuộc cách mạng khoa học - công nghệ nửa sau thế kỉ XX là do
A. những đòi hỏi của cuộc sống, của sản xuất.
B. bùng nổ dân số, cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên.
C. kế thừa những thành tựu của cuộc cách mạng công nghiệp ở thế kỉ XVIII-XIX.
D. yêu cầu của việc chạy đua vũ trang trong thời kì chiến tranh lạnh.
Câu 67. Cơ sơ quyết định để Mĩ triển khai chiến lược toàn cầu sau chiến tranh thế giới thứ hai là
A. sự ủng hộ của các nước tư bản đồng minh đã bị Mĩ khống chế.
B. tiềm lực kinh tế và quân sự của to lớn của Mĩ.
C. sự phát triển mạnh mẽ của phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
D. sự suy yếu của các nước tư bản Tây Âu và sự lớn mạnh của Liên Xô.
Câu 68. Trong thời gian hoạt động ở Pháp (1917 – 1923), Nguyễn Ái Quốc làm chủ nhiệm kiêm chủ bút
tờ báo nào sau đây?
A. Văn nghệ.
B. Văn học – Nghệ thuật.
C. Văn hoá.
D. Người cùng khổ.
Câu 69. Trong các nội dung sau đây, nội dung nào không thuộc Luận cương chính trị tháng 10/1930?
A. Lực lượng để đánh đuổi đế quốc và phong kiến là công nông. Đồng thời “phải biết liên lạc với tiểu tư
sản, trí thức, trung nơng ... để kéo họ về phe vô sản giai cấp”.
B. Cách mạng Đông Dương phải trải qua hai giai đoạn: cách mạng tư sản dân quyền và cách mạng xã
hội chủ nghĩa.
C. Cách mạng do Đảng của giai cấp vô sản lãnh đạo.
Trang 7/11 Mã đề 1



D. Cách mạng Đông Dương là một bộ phận của cách mạng thế giới.
Câu 70. Năm 1954, nhân dân Việt Nam giành được thắng lợi ngoại giao nào sau đây?
A. Kí Hiệp định Giơnevơ.
B. Đánh bại cuộc tập kích của không quân Mĩ.
C. Đánh bại cuộc hành quân của Mĩ vào An Lão. D. Xoá nạn mù chữ.
Câu 71. Trở ngại chủ yếu nhất của EU và ASEAN trong quá trình liên kết là
A. sự khác biệt về thể chế chính trị giữa các nước.
B. mâu thuẫn giữa lợi ích riêng mỗi quốc gia với lợi ích chung của khối.
C. sự chi phối của các nước lớn bên ngoài.
D. sự chênh lệch về trình độ phát triển của các thành viên.
Câu 72. Từ năm 1945 đến năm 1954, nhân dân Lào đấu tranh chống lại kẻ thù nào sau đây?
A. Hà Lan.
B. Nam Phi.
C. Mêhicô.
D. Pháp.
Câu 73. Tận dụng thời cơ Nhật đầu hàng Đồng minh (8 - 1945), những nước nào dưới đây đã giành được
độc lập vào năm 1945?
A. Việt Nam, Lào, Camphuchia.
B. Inđônêxia, Việt Nam, Lào.
C. Việt Nam, Lào, Mianma.
D. Philippin, Việt Nam, Lào.
Câu 74. Năm 1954, nhân dân Việt Nam giành được thắng lợi ngoại giao nào sau đây?
A. Kí Hiệp định Giơnevơ.
B. Xố nạn mù chữ.
C. Đánh bại cuộc tập kích của khơng qn Mĩ.
D. Đánh bại cuộc hành quân của Mĩ vào An Lão.
Câu 75. Mục tiêu đấu tranh trước mắt của nhân dân Đơng Dương trong những năm 1936-1939 là
A. bảo vệ hịa bình và an ninh thế giới.
B. tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít.

C. tự do, dân sinh, dân chủ, cơm áo và hịa bình. D. độc lập dân tơc và ruộng đất dân cày.
Câu 76. Nội dung nào là nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến sự bùng nổ phong trào cách mạng 19301931?
A. ảng cộng sản Việt Nam ra đời đã kịp lãnh đạo phong trào đấu tranh.
B. Ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929-1933.
C. Giai cấp địa chủ phong kiến câu kết với Pháp đàn áp, bóc lột thậm tệ với nhân dân.
D. Chính sách khủng bố của thực dân Pháp sau khởi nghĩa Yên Bái.
Câu 77. Nhân tố quan trọng hàng đầu giúp các nước Tây Âu nhanh chóng khơi phục kinh tế sau chiến tranh
thế giới thứ hai là gỉ?
A. Xâm lược trở lại các thuộc địa của mình.
B. Củng cố chính quyền của giai cấp tư sản.
C. Nhận viện trợ của Mỹ thông qua kế hoạch Mác-san.
D. Thực hiện các cải cách dân chủ tiến bộ.
Câu 78. Trong thời gian hoạt động ở Pháp (1917 – 1923), Nguyễn Ái Quốc làm chủ nhiệm kiêm chủ bút
tờ báo nào sau đây?
A. Người cùng khổ.
B. Văn hoá.
C. Văn học – Nghệ thuật.
D. Văn nghệ.
Câu 79. Việc tìm cách trở lại các thuộc địa cũ sau chiến tranh thế giới thứ 2 của các nước Tây Âu đã ảnh
hưởng như thế nào đến Việt Nam?
A. Ngay từ 1945, Pháp – Mỹ đã liên kết lại với nhau để chống cách mạng Việt Nam.
B. Chính phủ Pháp công nhận Việt Nam là một quốc gia tự do nằm trong khối Liên hiệp Pháp.
C. Thực dân Pháp quay trở lại xâm lược nước ta lần thứ hai buộc nhân dân ta phải đứng lên kháng chiến
chống Pháp.
D. Khơng ảnh hưởng gì đến Việt Nam vì ngày 2/9/1945, nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đã tuyên bố
thành lập.
Trang 8/11 Mã đề 1


Câu 80. Đối với cách mạng miền Nam, Hội nghị lần thứ 15 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động

Việt Nam (tháng 1 - 1959) chủ trương
A. đẩy mạnh chiến tranh du kích.
B. sử dụng bạo lực cách mạng.
C. đấu tranh đòi hiệp thương tổng tuyển cử.
D. kết hợp đấu tranh chính trị và ngoại giao.
Câu 81. Hội nghị lần thử 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng 5 - 1941) chủ
trương giúp đỡ việc thành lập mặt trận ở nước nào sau đây?
A. Thụy Sĩ.
B. Campuchia.
C. Thụy Điển.
D. Na Uy.
Câu 82. Nội dung nào dưới đây không phải là tác động của phong trào giải phóng dân tộc đối với quan hệ
quốc tế sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Dẫn đến tình trạng đối đầu giữa các cường quốc về vấn đề thuộc địa.
B. Dẫn đến sự ra đời của hơn 100 quốc gia độc lập trên thế giới.
C. Sau khi giành độc lập, các nước tích cực tham gia đời sống chính trị thế giới.
D. Góp phần làm “xói mịn” trật tự hai cực Ianta.
Câu 83. Trong thời kỳ Chiến tranh lạnh, quốc gia nào ở châu Âu trở thành tâm điểm đối đầu giữa hai cực
Xô - Mỹ?
A. Anh.
B. Pháp.
C. Đức.
D. Hy Lạp.
Câu 84. Theo hiệp định Sơ bộ (ngày 6 – 3 – 1946), Pháp được ra miền Bắc Việt Nam thay thế lực lượng
quân đội nào sau đây giải giáp quân Nhật Bản?
A. Phần Lan.
B. Áo.
C. Trung Hoa Dân quốc. D. Bồ Đào Nha.
Câu 85. Nội dung chủ yếu của chiến lược kinh tế hướng nội của nhóm các nước sáng lập ASEAN là
A. nhanh chóng xóa bỏ nghèo nàn, lạc hậu, xây dựng nền kinh tế tự chủ, giải quyết nạn thất nghiệp.

B. đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nội địa thay thế hàng nhập khẩu.
C. thực hiện công nghiệp hóa lấy xuất khẩu làm chủ đạo, thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
D. tiến hành"cải cách, mở cửa"nền kinh tế, thu hút vốn đầu tư và kĩ thuật của nước ngoài.
Câu 86. Một trong những biểu hiện của xu thế tồn cầu hóa?
A. Q trình tăng lên mạnh mẽ của lực lượng sản xuất.
B. Hợp tác mạnh trên các lĩnh vực: chính trị, văn hóa, xã hội.
C. Sự phát triển và tác động to lớn của các công ty xuyên quốc gia.
D. Đẩy mạnh phát triển kinh tế trên cơ sở duy trì hịa bình, an ninh thế giới.
Câu 87. Nội dung nào sau đây không phải là lý do để hội nghị lần thứ 8 ban chấp hành trung ương Đảng
Cộng sản Đông Dương tháng 5 – 1941 chủ trương giải quyết vấn đề dân tộc ở từ nước Đông Dương
A. Mục tiêu chiến lược của cách mạng đã thay đổi.
B. Càng sớm hoàn thành mục tiêu độc lập dân tộc.
C. Điều kiện lịch sử cụ thể của từng nước Đông Dương.
D. Nhằm phát huy cao nhất quyền dân tộc tự quyết.
Câu 88. Điểm nào dưới đây là sự khác biệt giữa phong trào giải phóng dân tộc ở Châu Á, Châu Phi với khu
vực Mĩ Latinh:
A. Châu Phi và Châu Á đấu tranh bằng vũ trang, khu vực Mĩ Latinh đấu tranh ơn hịa.
B. Châu Á, Châu Phi đấu tranh chống lại bọn đế quốc thực dân cũ, khu vực Mĩ Latinh đấu tranh chống
chủ nghĩa thực dân mới.
C. Phong trào giải phóng dân tộc ở Châu Á, Châu Phi làm hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân
lung lay tận gốc, khu vực Mĩ Latinh chưa làm được điều đó.
D. Châu Á, Châu Phi đấu tranh để giải phóng dân tộc, khu vực Mĩ Latinh đấu tranh để giải phóng giai
cấp.
Câu 89. Tiến trình vận động giải phóng dân tộc 1939 – 1945 vào cuộc chiến tranh cách mạng 1945 – 1975
ở Việt Nam đều chưa tác động nào sau đây từ tình hình quốc tế
Trang 9/11 Mã đề 1


A.
B.

C.
D.

Tình trạng căng thẳng do cuộc đối đầu giữa 2 hệ thống xã hội đối lập.
Quan hệ phù hợp tác vừa đối đầu giữa các nước trong trật tự thế giới hai cực.
Thế phát triển của cuộc đấu tranh vì hịa bình, dân chủ và tiến bộ xã hội.
Mỹ triển khai chiến lược toàn cầu nhằm đàn áp phong trào giải phóng dân tộc.

Câu 90. Nội dung nào sau đây là tác động tích cực của xu thế tồn cầu hoá từ đầu những năm 80 của thế kỉ
XX?
A. Sự kém an toàn về kinh tế.
B. Sự kém an toàn của đời sống con người.
C. Sự kém an toàn về chính trị.
D. Sự phát triển nhanh của lực lượng sản xuất.
Câu 91. Đầu năm 1927, những bài giảng của Nguyễn Ái Quốc được xuất bản thành tác phẩm nào?
A. Đường Kách mệnh. B. Tuyên ngôn độc lập. C. Việt Bắc.
D. Đất nước.
Câu 92. Hội nghị trung ương Đảng 11/1939 do đồng chí Tổng bí thư Nguyễn Văn Cừ chủ trì đã đánh dấu
sự chuyển hướng đấu tranh đúng đắn của Đảng vì:
A. giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc.
B. giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân.
C. đặt vấn đề giải phóng dân tộc cho Việt Nam.
D. xác định kẻ thù chủ yếu, trước mắt là phát xít Nhật.
Câu 93. Những thắng lợi nào sau đây đánh dấu chủ nghĩa thực dân cũ ở châu Phi cùng hệ thống thuộc địa
của nó cơ bản bị tan rã?
A. Thắng lợi của nhân dân Ai Cập, Mơdămbích.
B. Thắng lợi của nhân dân Mơdămbích và Ănggơla.
C. Thắng lợi của nhân dân Mơdămbích, Nam Phi.
D. Thắng lợi của nhân dân Ai Cập, Angiêri.
Câu 94. Xét về bản chất tồn cầu hóa là quá trình

A. tạo nên sự phát triển vượt bậc của kinh tế thế giới.
B. phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế.
C. gia tăng mạnh mẽ những mối liên hệ, tác động lẫn nhau, phụ thuộc lẫn nhau của các khu vực, các
quốc gia, các dân tộc trên thế giới.
D. phát triển mạnh mẽ của lực lượng sản xuất, sự tác động to lớn của các công ti xuyên quốc gia.
Câu 95. Sự xác lập cục diện 2 cực, 2 phe trong quan hệ quốc tế sau chiến tranh thế giới thứ 2 tạo nên bởi
A. Chiến lược toàn cầu phản của Mĩ.
B. “Kế hoạch Mác-san” và sự ra đời của khối quân sự NATO.
C. sự thành lập khối quân sự NATO và hiệp ước Vácsava.
D. Học thuyết Truman của Mĩ.
Câu 96. Một trong những nguyên nhân khiến Xô-Mĩ tuyên bố chấm dứt chiến tranh lạnh là
A. nhân dân các nước thuộc địa phản đối cuộc chiến này.
B. cuộc chạy đua vũ trang quá tốn kém làm cho 2 nước suy giảm về nhiều mặt.
C. nhân dân thế giới phản ứng quyết liệt cuộc chiến tranh lạnh.
D. Liên Hợp Quốc yêu cầu chấm dứt cuộc chiến tranh lạnh.
Câu 97. Hội nghị lần thứ nhất Ban Chấp hành Trung ương lâm thời Đảng Cộng sản Việt Nam (tháng 10 1930) quyết định đổi tên Đảng thành
A. Đảng Lao động Việt Nam.
B. An Nam Cộng sản đảng.
C. Đông Dương Cộng sản liên đồn.
D. Đảng Cộng sản Đơng Dương.
Câu 98. Trong phong trào cách mạng 1930 – 1931 ở Việt Nam, các xô viết ra đời ở địa phương nào sau
đây?
A. Nghệ An.
B. Hà Nội.
C. Đà Nẵng.
D. Sài Gòn.
Trang 10/11 Mã đề 1


Câu 99. Trong khoảng 20 năm sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quốc gia nào sau đây tiếp tục thực hiện

tham vọng biến khu vực Mĩ la-tinh thành “sân sau” của mình?
A. Mỹ.
B. Malaysia.
C. Tuynidi.
D. Ai Cập.
Câu 100. Chiến thắng đường 14 - Phước Long (đầu năm 1975) có tác động sau đây đối với tiến trình cách
mạng miền Nam Việt Nam?
A. Buộc mỹ xuống thang chiến chanh và chấp nhận đàm phán tại hội nghị Paris.
B. Củng cố quyết tâm chiến lược giải phóng hồn tồn miền nam.
C. Chuyển cách mạng miền nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công.
D. Lần đầu khẳng định bạo lực là con đường giải phóng miền nam.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 11/11 Mã đề 1


ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
Mã đề thi 1
1.

C

2.

3.

C

4.


5.

D

C
B

7. A

8. A

9. A

10.

D

11. A

12.

D

13. A

14.

B


15.

B

16.

B

17.

B

18.

B

19. A

20.

21.

C

C

22. A

23.


24. A

25.

B

27.

B

26.

B

28. A

29. A

30. A

31. A

32.
36.

33.

C

34.


D

37.
C

40. A
42.

B
D

39.

B

41.

B

45.

C

48.
50.

C
B


47. A
D

49.

B

B

51.

52.

D

53.

54.

D

55.

56. A
58.

D

43.


44.
46.

C

35. A

B

38.

D

57.

C
B
C
B

59.

B

60. A

D

61.


C

63.

C

64. A

65.

C

66. A

67.

62.

68.

C

D

69. A
1

B



70. A
72.

B

71.

B

73.

B

74. A

75.

C

76. A

77.

C

78. A

79.

C


80.

B

81.

82. A

83.

84.

C

85.

86.

C

87.

88.

B

92. A
C


94.

100.

B
D
B

93.

B

97.
D

99. A

B

2

C

91.
95.

B

98.


C

89.
C

90.

96.

B

C
D



×