Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Đề thi thử hóa học khối 12 số 5 (31)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (371.4 KB, 4 trang )

SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG

Đề thi thử thpt mơn hóa khối 12
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN Hóa – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 60 phút
(không kể thời gian phát đề)

(Đề thi có 04 trang)

Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 093
Câu 1. Số liên kết peptit trong phân tử peptit Gly-Ala-Gly là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 2. Khí làm vẩn đục nước vôi trong nhưng không làm nhạt màu nước brom là:
A.

B.

C.

D.

Câu 3. Đốt cháy hoàn toàn
gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và sacarozơ cần 2,52 lít
(đktc) thu được 1,8 gam nước. Giá trị của

A. 6,20


B. 3,60
C. 3,15
D. 5,25
Câu 4. Chất nào sau đây, trong nước là chất điện li yếu?
A.
.
B.
.
C.
Câu 5. Protein có phản ứng màu biure với chất nào sau đây?
A.

.

B.

.

C.

.
.

Câu 6. Este
có tên gọi là
A. etyl fomat.
B. vinyl propionat.
C. etyl axetat.
Câu 7. Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa nguyên tố
A. cacbon.

B. oxi.
C. nitơ.

D.
D.

.
.

D. etyl propionat.
D. hiđro.

Câu 8. Có mấy hợp chất có cơng thức phân tử
có chung tính chất là vừa tác dụng với

vừa tác dụng với
:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Câu 9. Biết rằng mùi tanh của cá (đặc biệt cá mè) là hỗn hợp các amin (nhiều nhất là trimetylamin) và một
số chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. Sođa.
B. Xút.
C. Nước vôi trong.
D. Giấm ăn.
Câu 10. Kim loại Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra khí H2 và muối nào sau đây?
A. FeS.
B. Fe2(SO4)3.

C. FeS2.
D. FeSO4.
Câu 11. Lọ đựng chất nào sau đây có màu vàng lục?
A. Khí clo
B. Hơi Brom
C. Khí flo
D. Khí nitơ
Câu 12. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra khí H2?
A. Al.
B. AlCl3.
C. Al2O3.
D. Al(OH)3.
Câu 13. Thủy phân este nào sau đây trong dung dịch NaOH thu được natri fomat?
A. HCOOC2H5.
B. CH3COOCH3.
C. CH3COOC3H7.
D. CH3COOC2H5.
Câu 14. Thủy phân hoàn toàn
peptit mạch hở
chỉ thu được
trong phân tử

A. 1.
B. 3.
C. 4.
Câu 15. Kim loại Al tác dụng với dung dịch chất nào sau đây sinh ra AlCl3?
A. NaNO3.
B. NaCl.
C. NaOH.
1/4 - Mã đề 093


. Số liên kết peptit
D. 2.
D. HCl.


Câu 16. Kim loại nào sau đây không phản ứng được với dung dịch CuSO4?
A. Ag.
B. Mg.
C. Zn.
D. Fe.
Câu 17. Este nào sau đây có mùi chuối chín?
A. Benzyl axetat
B. Etyl fomat
C. Etyl butirat
D. Isoamyl axetat
Câu 18. Nồng độ khí metan cao là một trong những nguyên nhân gây ra các vụ nổ trong hầm mỏ. Công thức
của metan là
A. C2H4.
B. CH4.
C. CO2.
D. C2H2.
Câu 19. Thủy phân hoàn toàn
Gly-Ala trong dung dịch
dư. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu
được
gam rắn khan. Giá trị của

A. 237,0 gam.
B. 118,5 gam.

C. 127,5 gam.
D. 109,5 gam.
Câu 20. Ở trạng thái cơ bản, số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 21. Polime nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ?
A. Polibuta-1,3-đien.
B. Poli(vinyl clorua).
C. Poliacrilonitrin.
D. Polietilen.
Câu 22. Chất nào sau đây là đồng phân của glucozơ?
A. Fructozơ.
B. Xenlulozơ.
C. Saccarozơ.
D. Tinh bột.
Câu 23. Cho dãy các chất: phenyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, vinyl axetat. Số chất trong
dãy khi thủy phân trong dung dịch
lỗng, đun nóng sinh ra ancol là?
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
Câu 24. Cho các phát biểu sau:
(1) Fructozơ và glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc;
(2) Saccarozơ và tinh bột đều khơng bị thủy phân khi có axit
(lỗng) làm xúc tác;
(3) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp;
(4) Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộc loại disaccarit;

Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 25. Chất béo là trieste của axit béo với
A. etylen glicol.
B. ancol etylic.
C. ancol metylic.
D. glixerol.
Câu 26. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Cu.
B. Na.
C. Ag.
D. Ca.
Câu 27. Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng sinh ra khí SO2?
A. FeO.
B. Fe2O3.
C. Fe(OH)3.
D. FeCl3.
Câu 28. Cho

gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất

hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch
A. 55.
B. 65.

lấy dư, thu được
C. 8.


Câu 29. Để phản ứng vừa đủ với 100 gam dung dịch chứa amin
dung dịch

. Xác định cơng thức của amin

. Tồn bộ lượng khí sinh ra được

kết tủa. Giá trị của
D. 75.



đơn chức nồng độ

?

A.
B.
C.
D.
Câu 30. Dùng hóa chất nào sau đây để phân biệt 2 chất lỏng ancol etylic và phenol?
A. Kim loại Na.
B. Kim loại
.
C. Nước brom.
Câu 31. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ?
2/4 - Mã đề 093

D. Q tím.


cần


A. H2SO4.

B. NaCl.

C. C2H5OH.

D. KOH.

Câu 32. Ỏ nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào lát cắt củ khoai lang thấy xuất hiện màu
A. đỏ.
B. xanh tím.
C. hồng.
D. nâu đỏ.
Câu 33. Chất nào sau đây có khả năng làm mềm được nước cứng vĩnh cửu?
A. NaCl.
B. Na2CO3.
C. CaCl2.
D. Na2SO4.
Câu 34. Chất nào sau đây là chất béo?
A. Triolein.
B. Xenlulozơ.
C. Metyl axetat.
D. Glixerol.
Câu 35. Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Amilozo.
B. Xenlulozơ.

C. Glucozơ.
D. Saccarozo.
Câu 36. Oxi không phản ứng trực tiếp với:
A. Flo
B. cacbon
C. Crom
D. Lưu huỳnh
Câu 37. là chất dinh dưỡng có giá trị của con người, nhất là đối với trẻ em, người già. Trong y học,
được dùng làm thuốc tăng lực. Trong công nghiệp,
được dùng để tráng gương, tráng ruột phích. Chất

A. chất béo.
B. fructozo.
C. saccarozơ.
D. glucozor.
Câu 38. Số este có cơng thức phân tử
có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là?
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
Câu 39. Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat, etyl fomat. Đốt cháy 3,08 gam X thu được 2,16 gam
. Thành phần % về khối lượng vinyl axetat trong
A.

B.

C.

Câu 40. Cho A là 1 amino axit, biết 0,01 mol

dung dịch
A.

là?

. Công thức của

D.

tác dụng vừa đủ với

dung dịch

hoặc

có dạng:
B.

C.
D.
Câu 41. Có các chất sau: (1). Tinh bột; (2). Xenlulozo;; (3). Saccarozo; (4). Fructozơ. Khi thủy phân các
chất trên thì những chất nào chỉ tạo thành glucozơ:
A. (1), (2)
B. (3), (4)
C. (2),(3)
D. (1), (4)
Câu 42. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh hơn kim loại Zn?
A. Ag.
B. Na.
C. Cu.

D. Au.
Câu 43. Chất nào dưới đây cho phản ứng tráng bạc?
A.
.
B.
.
C.
.
Câu 44. Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit fomic là
A. CH2=CH-CHO.
B. OHC-CHO.
C. CH3-CHO.
Câu 45. Chất X có cơng thức CH3NH2. Tên gọi của X là
A. trimetylamin.
B. đimetylamin.
C. etylamin.
Câu 46. Kí hiệu viết tắt Glu là chỉ chất amino axit có tên là
A. glyxin
B. axit glutamic
C. glutamin
Câu 47. Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất?
A. Al.
B. Ag.
C. Cr.
Câu 48. Etyl axetat không tác dụng với?
A.

.
3/4 - Mã đề 093


D.

.

D. HCHO.
D. metylamin.
D. axit glutaric
D. Au.


B. dung dịch
C.

(xúc tác

đun nóng.
lỗng, đun nóng).

D.
.
Câu 49. Cho các chất sau đây: metyl axetat; amoni axetat; glyxin; metyl amoni fomat; axit glutamic. Có bao
nhiêu chất lưỡng tính trong các chất ở trên?
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
Câu 50. Kim loại nào sau đây không phản ứng được với HCl trong dung dịch?
A. Fe.
B. Cu.
C. Ni.

D. Zn.
------ HẾT ------

4/4 - Mã đề 093



×