SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG
Đề thi thử thpt mơn hóa khối 12
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN Hóa – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 04 trang)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 497
Câu 1. Để phản ứng vừa đủ với 100 gam dung dịch chứa amin
dung dịch
. Xác định công thức của amin
A.
B.
Câu 2. Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất?
A. Ag.
B. Cr.
đơn chức nồng độ
cần
?
C.
D.
C. Al.
D. Au.
Câu 3. Đốt cháy hoàn toàn
gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và sacarozơ cần 2,52 lít
(đktc) thu được 1,8 gam nước. Giá trị của
là
A. 6,20
B. 5,25
C. 3,60
D. 3,15
Câu 4. Có mấy hợp chất có cơng thức phân tử
có chung tính chất là vừa tác dụng với
và
vừa tác dụng với
:
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
Câu 5. Nồng độ khí metan cao là một trong những nguyên nhân gây ra các vụ nổ trong hầm mỏ. Công thức
của metan là
A. CO2.
B. C2H4.
C. CH4.
D. C2H2.
Câu 6. Chất nào sau đây có khả năng làm mềm được nước cứng vĩnh cửu?
A. NaCl.
B. Na2SO4.
C. Na2CO3.
D. CaCl2.
Câu 7. Cho A là 1 amino axit, biết 0,01 mol
dung dịch
A.
. Cơng thức của
tác dụng vừa đủ với
dung dịch
hoặc
có dạng:
B.
C.
D.
Câu 8. Chất béo là trieste của axit béo với
A. etylen glicol.
B. ancol etylic.
C. glixerol.
D. ancol metylic.
Câu 9. Có các chất sau: (1). Tinh bột; (2). Xenlulozo;; (3). Saccarozo; (4). Fructozơ. Khi thủy phân các chất
trên thì những chất nào chỉ tạo thành glucozơ:
A. (1), (2)
B. (1), (4)
C. (2),(3)
D. (3), (4)
Câu 10. Chất nào sau đây, trong nước là chất điện li yếu?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 11. Kí hiệu viết tắt Glu là chỉ chất amino axit có tên là
A. axit glutamic
B. axit glutaric
C. glutamin
D. glyxin
Câu 12. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Ca.
B. Na.
C. Cu.
D. Ag.
Câu 13. Biết rằng mùi tanh của cá (đặc biệt cá mè) là hỗn hợp các amin (nhiều nhất là trimetylamin) và một
số chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?
1/4 - Mã đề 497
A. Giấm ăn.
B. Sođa.
C. Nước vôi trong.
D. Xút.
Câu 14. Số liên kết peptit trong phân tử peptit Gly-Ala-Gly là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
Câu 15. Chất nào sau đây là đồng phân của glucozơ?
A. Saccarozơ.
B. Fructozơ.
C. Tinh bột.
Câu 16. Kim loại Al tác dụng với dung dịch chất nào sau đây sinh ra AlCl3?
A. NaCl.
B. HCl.
C. NaNO3.
Câu 17. Etyl axetat không tác dụng với?
A.
(xúc tác
B. dung dịch
C.
D. 2.
D. Xenlulozơ.
D. NaOH.
lỗng, đun nóng).
đun nóng.
.
D.
.
Câu 18. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh hơn kim loại Zn?
A. Cu.
B. Ag.
C. Au.
Câu 19. Cho
gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất
D. Na.
. Tồn bộ lượng khí sinh ra được
hấp thụ hồn toàn vào dung dịch
lấy dư, thu được
kết tủa. Giá trị của
là
A. 75.
B. 8.
C. 65.
D. 55.
Câu 20. Chất X có cơng thức CH3NH2. Tên gọi của X là
A. trimetylamin.
B. metylamin.
C. đimetylamin.
D. etylamin.
Câu 21. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ?
A. H2SO4.
B. C2H5OH.
C. NaCl.
D. KOH.
Câu 22. Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Glucozơ.
B. Xenlulozơ.
C. Saccarozo.
D. Amilozo.
Câu 23. Kim loại nào sau đây không phản ứng được với HCl trong dung dịch?
A. Fe.
B. Ni.
C. Cu.
D. Zn.
Câu 24. Ỏ nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào lát cắt củ khoai lang thấy xuất hiện màu
A. hồng.
B. đỏ.
C. xanh tím.
D. nâu đỏ.
Câu 25. Thủy phân este nào sau đây trong dung dịch NaOH thu được natri fomat?
A. CH3COOCH3.
B. CH3COOC2H5.
C. CH3COOC3H7.
D. HCOOC2H5.
Câu 26. Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit fomic là
A. CH2=CH-CHO.
B. OHC-CHO.
C. CH3-CHO.
D. HCHO.
Câu 27. Chất nào sau đây là chất béo?
A. Triolein.
B. Metyl axetat.
C. Xenlulozơ.
D. Glixerol.
Câu 28. Khí làm vẩn đục nước vôi trong nhưng không làm nhạt màu nước brom là:
A.
B.
C.
D.
Câu 29. Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng sinh ra khí SO2?
A. FeCl3.
B. FeO.
C. Fe(OH)3.
D. Fe2O3.
Câu 30. Thủy phân hoàn toàn
peptit mạch hở
chỉ thu được
. Số liên kết peptit
trong phân tử
là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 31. Kim loại Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng sinh ra khí H2 và muối nào sau đây?
2/4 - Mã đề 497
A. Fe2(SO4)3.
B. FeS2.
C. FeSO4.
Câu 32. Cho các phát biểu sau:
(1) Fructozơ và glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc;
D. FeS.
(2) Saccarozơ và tinh bột đều không bị thủy phân khi có axit
(lỗng) làm xúc tác;
(3) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp;
(4) Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộc loại disaccarit;
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 33. Cho các chất sau đây: metyl axetat; amoni axetat; glyxin; metyl amoni fomat; axit glutamic. Có bao
nhiêu chất lưỡng tính trong các chất ở trên?
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
Câu 34. Polime nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ?
A. Polietilen.
B. Poliacrilonitrin.
C. Polibuta-1,3-đien.
D. Poli(vinyl clorua).
Câu 35. Este
có tên gọi là
A. etyl axetat.
B. etyl propionat.
C. vinyl propionat.
D. etyl fomat.
Câu 36. Oxi không phản ứng trực tiếp với:
A. Crom
B. cacbon
C. Flo
D. Lưu huỳnh
Câu 37. Ở trạng thái cơ bản, số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 38. Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat, etyl fomat. Đốt cháy 3,08 gam X thu được 2,16 gam
. Thành phần % về khối lượng vinyl axetat trong
A.
B.
là?
C.
D.
Câu 39. là chất dinh dưỡng có giá trị của con người, nhất là đối với trẻ em, người già. Trong y học,
được dùng làm thuốc tăng lực. Trong công nghiệp,
được dùng để tráng gương, tráng ruột phích. Chất
là
A. chất béo.
B. saccarozơ.
C. fructozo.
D. glucozor.
Câu 40. Thủy phân hoàn toàn
Gly-Ala trong dung dịch
dư. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu
được
gam rắn khan. Giá trị của
là
A. 118,5 gam.
B. 127,5 gam.
C. 109,5 gam.
D. 237,0 gam.
Câu 41. Lọ đựng chất nào sau đây có màu vàng lục?
A. Khí nitơ
B. Khí clo
C. Hơi Brom
D. Khí flo
Câu 42. Cho dãy các chất: phenyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, vinyl axetat. Số chất trong
dãy khi thủy phân trong dung dịch
lỗng, đun nóng sinh ra ancol là?
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
Câu 43. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra khí H2?
A. Al.
B. Al(OH)3.
C. Al2O3.
D. AlCl3.
Câu 44. Số este có cơng thức phân tử
có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là?
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 45. Kim loại nào sau đây không phản ứng được với dung dịch CuSO4?
A. Fe.
B. Zn.
C. Mg.
D. Ag.
Câu 46. Este nào sau đây có mùi chuối chín?
A. Benzyl axetat
B. Etyl fomat
C. Etyl butirat
D. Isoamyl axetat
3/4 - Mã đề 497
Câu 47. Dùng hóa chất nào sau đây để phân biệt 2 chất lỏng ancol etylic và phenol?
A. Kim loại
.
B. Nước brom.
C. Kim loại Na.
Câu 48. Chất nào dưới đây cho phản ứng tráng bạc?
D. Q tím.
A.
.
B.
.
C.
Câu 49. Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa nguyên tố
A. nitơ.
B. oxi.
C. hiđro.
Câu 50. Protein có phản ứng màu biure với chất nào sau đây?
D.
A.
.
B.
.
C.
------ HẾT ------
4/4 - Mã đề 497
.
.
D. cacbon.
.
D.
.