Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Thực trạng thị trường tín dụng Việt Nam 2011-2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.27 MB, 20 trang )


L/O/G/O
Thực trạng thị trường
tín dụng Việt Nam 2011 - 2012
GVHD: NGUY N TH H NG TH YỄ Ị Ồ Ủ
TH C HI N: Ự Ệ NHÓM 1

Danh sách nhóm

Tr n Th M Trang (Nhóm tr ng)ầ ị ỹ ưở 37K07.2

H Th M Linhồ ị ỹ 37K07.2

Lê Th Th ng Giangị ươ 37K07.2

Cao Xuân Đ tạ 37K07.2

Nguy n Th Thanh Tùngễ ị 37K07.1

Nguy n Th H ng G mễ ị ồ ấ 37K07.1

Nguy n H Minh Xuy nễ ồ ế 37K07.1

Nguy n Khánh Trangễ 37K15.2

Nguy n Th H ngễ ị ườ 36K07.3

Võ Th Bích Vânị 37H11K7.1A

N i dung chínhộ
Th c tr ng th tr ng tín d ng Vi t Nam 2011 -2012ự ạ ị ườ ụ ệ


2
Nguyên nhân
3
Gi i phápả
4
K t lu nế ậ
5
L i m đ uờ ở ầ
1

L i m đ uờ ở ầ

Ngân hàng th ng m i đ m nh n vai trò gi cho m ch ươ ạ ả ậ ữ ạ
máu (dòng v n) c a n n kinh t đ c l u thông và góp ố ủ ề ế ượ ư
ph n bôi tr n cho ho t đ ng c a m t n n kinh t .ầ ơ ạ ộ ủ ộ ề ế

Tín d ng là ho t đ ng quan tr ng nh t, chi m t tr ng ụ ạ ộ ọ ấ ế ỷ ọ
l n nh t (kho ng 80%) và là nghi p v t o ra kho ng ớ ấ ả ệ ụ ạ ả
90% trong t ng l i nhu n c a ngân hàngổ ợ ậ ủ

Đánh giá đúng th c tr ng tín d ng  tìm ra các bi n ự ạ ụ ệ
pháp phòng ng a và h n ch r i ro, đ m b o an toàn ừ ạ ế ủ ả ả
và hi u qu trong ho t đ ng kinh doanh c a Ngân hàng ệ ả ạ ộ ủ
nói riêng và n n kinh t nói chungề ế
Tr n Th M Trangầ ị ỹ

I. Th c tr ng th tr ng tín ự ạ ị ườ
d ng Vi t Nam 2011 - 2012ụ ệ
1. Khái ni m v tín d ng và tín d ng ngân hàngệ ề ụ ụ
Tín d ng là khái ni m th hi n m i quan h gi a ụ ệ ể ệ ố ệ ữ

ng i cho vay và ng i vay. Trong quan h này, ng i ườ ườ ệ ườ
cho vay có nhi m v chuy n giao quy n s d ng ti n ệ ụ ể ề ử ụ ề
ho c hàng hoá cho vay cho ng i đi vay trong m t th i ặ ườ ộ ờ
gian nh t đ nh. Ng i đi vay có nghĩa v tr s ti n ấ ị ườ ụ ả ố ề
ho c giá tr hàng hoá đã vay khi đ n h n tr n có ặ ị ế ạ ả ợ
kèm ho c không kèm theo m t kho n lãi.ặ ộ ả
Tr n Th M Trangầ ị ỹ

1. Khái ni m v tín d ng và tín d ng ngân hàngệ ề ụ ụ
Tín d ng ngân hàng là quan h tín d ng ụ ệ ụ
phát sinh gi a các ngân hàng, các t ch c tín d ng ữ ổ ứ ụ
v i các đ i tác kinh t - tài chính c a toàn xã h i, ớ ố ế ủ ộ
bao g m doanh nghi p, cá nhân, t ch c xã h i, c ồ ệ ổ ứ ộ ơ
quan nhà n c.ướ
I. Th c tr ng th tr ng tín ự ạ ị ườ
d ng Vi t Nam 2011 - 2012ụ ệ
Tr n Th M Trangầ ị ỹ

V i chính sách “th t l ng bu c b ng”, h th ng ngân ớ ắ ư ộ ụ ệ ố
hàng đã ki m ch đ c t c đ tăng tr ng tín d ng ề ế ượ ố ộ ưở ụ ở
m c th p ch a t ng có trong su t nh ng năm qua ứ ấ ư ừ ố ữ
(kho ng 12 - 13%)  l m phát gi m c 18,12%, nh p ả ạ ữ ở ứ ậ
siêu gi m còn 10% t ng kim ng ch xu t kh uả ổ ạ ấ ẩ
Tăng tr ng tín d ng th p nh ng v n đ m b o tăng ưở ụ ấ ư ẫ ả ả
tr ng kinh t cho th y hi u qu và ch t l ng v n ưở ế ấ ệ ả ấ ượ ố
cho n n kinh tề ế. dòng v n tín d ng b c đ u đã đ c ố ụ ướ ầ ượ
đ nh h ng t t h n vào khu v c s n xu t nông nghi p ị ướ ố ơ ự ả ấ ệ
nông thôn, doanh nghi p v a và nh cũng nh s n ệ ừ ỏ ư ả
xu t hàng xu t kh uấ ấ ẩ
I. Th c tr ng th tr ng tín ự ạ ị ườ

d ng Vi t Nam 2011 - 2012ụ ệ
2. Th c tr ng tín d ng Vi t Namự ạ ụ ệ
2.1 Năm 2011
Thành
t uự
Tr n Th M Trangầ ị ỹ

I. Th c tr ng th tr ng tín ự ạ ị ườ
d ng Vi t Nam 2011 - 2012ụ ệ
2. Th c tr ng tín d ng Vi t Namự ạ ụ ệ
2.1 Năm 2011
Tính d ng ụ
ph c v ụ ụ
s n xu t ả ấ
tăng 18%
Tín d ng ụ
nông
nghi p, ệ
nông thôn
tăng
kho ng ả
25%
Tín d ng ụ
xu t kh u ấ ẩ
tăng k ỷ
l c t i ụ ớ
58%
Tín d ng ụ
phi s n xu t ả ấ
gi m 20% ả

( trong đó
d n cho ư ợ
vay đ u t , ầ ư
kinh doanh
ch ng ứ
khoán gi m ả
t i 43%)ớ
 C c u tín d ng đ t đ c s ơ ấ ụ ạ ượ ự
chuy n d ch m nhể ị ạ
Tr n Th M Trangầ ị ỹ

I. Th c tr ng th tr ng tín ự ạ ị ườ
d ng Vi t Nam 2011 - 2012ụ ệ
2. Th c tr ng tín d ng Vi t Namự ạ ụ ệ
2.1 Năm 2011
²
GDP v n đ t ẫ ạ
đ c t c đ ượ ố ộ
tăng tr ngưở
5,8 - 6% và hi u ệ
qu đ u t c a ả ầ ư ủ
n n kinh t ề ế
đ c nâng caoượ
Thành t uự
Đ n cu i năm ế ố
2011, t c đ tăng ố ộ
tr ng tín d ng ưở ụ
toàn h th ng tăng ệ ố
12%, trong đó tín
d ng Vi t Nam ụ ệ

đ ng tăng 10,9%, ồ
tín d ng ngo i t ụ ạ ệ
tăng 18,7%
Tr n Th M Trangầ ị ỹ

I. Th c tr ng th tr ng tín ự ạ ị ườ
d ng Vi t Nam 2011 - 2012ụ ệ
2. Th c tr ng tín d ng Vi t Namự ạ ụ ệ
2.1 Năm 2011
H nạ
chế
Xét trên góc đ vĩ mô:ộ
m r ng tín d ng quá m c ở ộ ụ ứ
làm gi m l i ích biên c a tín ả ợ ủ
d ng v i n n kinh t Vi t ụ ớ ề ế ệ
Nam
Xét trên góc đ vi mô:ộ
còn quá nhi u v n đ b t ề ấ ề ấ
c p trong ho t đ ng tín ậ ạ ộ
d ng c a h th ng ngân ụ ủ ệ ố
hàng
Võ Th Bích Vânị

2. Th c tr ng tín d ng Vi t Namự ạ ụ ệ
2.1 Năm 2011
I. Th c tr ng th tr ng tín ự ạ ị ườ
d ng Vi t Nam 2011 - 2012ụ ệ
Ch t l ng các kho n vay suy ấ ượ ả
gi m m nhả ạ
tăng tr ng tín d ng ch đ t m c th p trong khi ưở ụ ỉ ạ ứ ấ

đó các kho n n quá h n tăng m nh, t l n ả ợ ạ ạ ỷ ệ ợ
x u tăng cao, b c l s suy gi m ch t l ng tín ấ ộ ộ ự ả ấ ượ
d ngụ
V gócề
đ vi môộ
Võ Th Bích Vânị

T l n x u(%)ỷ ệ ợ ấ
Nhóm TCDN Vi t Namệ 3,44
NHTM nhà n cướ 3,62
NHTM c ph nổ ầ 2,44
Công ty tài chính 3,11
Công ty cho thuê tài chính 51,7
Nhóm TCTD n c ngoàiướ 2,09
Ngân hàng 100% v n n c ngoàiố ướ 1,21
Ngân hàng liên doanh 4,46
Chi nhánh ngân hàng n c ngoàiướ 1,63
Công ty tài chính 5,25
Công ty cho thuê tài chính 5,88
I. Th c tr ng th tr ng tín ự ạ ị ườ
d ng Vi t Nam 2011 - 2012ụ ệ
2. Th c tr ng tín d ng Vi t Namự ạ ụ ệ
2.1 Năm 2011
B ng: T l n ả ỷ ệ ợ
x u c a các ấ ủ
TCTD t i Vi t ạ ệ
Nam
Võ Th Bích Vânị

I. Th c tr ng th tr ng tín ự ạ ị ườ

d ng Vi t Nam 2011 - 2012ụ ệ
2. Th c tr ng tín d ng Vi t Namự ạ ụ ệ
2.1 Năm 2011
Võ Th Bích Vânị

I. Th c tr ng th tr ng tín ự ạ ị ườ
d ng Vi t Nam 2011 - 2012ụ ệ
Nguy c t tín d ng b t ơ ừ ụ ấ
đ ng s nộ ả
Ø
D n cho vay đ u t : 203.600 t đ ng (gi m 13,46% ư ợ ầ ư ỷ ồ ả
so v i cu i năm 2010), t ng đ ng 8,15% t ng d ớ ố ươ ươ ổ ư
n tín d ng. ợ ụ
Ø
D n tín d ng đ i v i b t đ ng s n l n, song ch t ư ợ ụ ố ớ ấ ộ ả ớ ấ
l ng tín d ng th p và có chi u h ng gi m tr thành ượ ụ ấ ề ướ ả ở
r i ro r t l n đ i v i các TCTD.ủ ấ ớ ố ớ
2. Th c tr ng tín d ng Vi t Namự ạ ụ ệ
2.1 Năm 2011
Võ Th Bích Vânị

2. Th c tr ng tín d ng Vi t Namự ạ ụ ệ
2.1 Năm 2011
I. Th c tr ng th tr ng tín ự ạ ị ườ
d ng Vi t Nam 2011 - 2012ụ ệ
Tín d ng ngo i t tăng nhanh ụ ạ ệ
do s chênh l ch lãi su t cho ự ệ ấ
vay gi a 2 đ ng ti nữ ồ ề
Ø
Tín d ng VND tăng 10,2% và tín d ng ngo i t tăng ụ ụ ạ ệ

18,7%, tuy nhiên tín d ng ngo i t đã có xu h ng ụ ạ ệ ướ
tăng ch m l i t tháng 8 cho đ n cu i năm 2011.ậ ạ ừ ế ố
Võ Th Bích Vânị

2. Th c tr ng tín d ng Vi t Namự ạ ụ ệ
2.1 Năm 2011
I. Th c tr ng th tr ng tín ự ạ ị ườ
d ng Vi t Nam 2011 - 2012ụ ệ
T c đ tăng tr ng ố ộ ưở
t ng tài s n và tín ổ ả
d ng ch m l i nh ng ụ ậ ạ ư
không đi kèm v i ớ
nâng cao ch t l ng ấ ượ
tín d ngụ
T c đ tăng ố ộ
tr ng tín d ng ưở ụ
tính đ n tháng ế
9/2011
Võ Th Bích Vânị

2. Th c tr ng tín d ng Vi t Namự ạ ụ ệ
2.2 Năm 2012
I. Th c tr ng th tr ng tín ự ạ ị ườ
d ng Vi t Nam 2011 - 2012ụ ệ
Tín d ng m c dù tăng tr ng th p ụ ặ ưở ấ
nh ng đã tăng d n tr l i qua các thángư ầ ở ạ
1
Đ n cu i năm 2012, tăng tr ng tín ế ố ưở
d ng đ t kho ng 7%ụ ạ ả
2

C c u tín d ng chuy n h ng tích c c ơ ấ ụ ể ướ ự
phù h p v i ch tr ng ch ng đô la hóaợ ớ ủ ươ ố
3
v
Tín d ng VND tăng 11,51%, ụ
v
Tín d ng b ng ngo i t gi m 1,56% so ụ ằ ạ ệ ả
v i cu i năm 2011ớ ố
Nguy n Khánh Trangễ

I. Th c tr ng th tr ng tín ự ạ ị ườ
d ng Vi t Nam 2011 - 2012ụ ệ
2. Th c tr ng tín d ng Vi t Namự ạ ụ ệ
2.2 Năm 2012
Nguy n Khánh Trangễ

Thành t uự
Các lĩnh v c u tiênự ư
Các lĩnh v c không khuy n ự ế
khích tăng t i đa 16%ố
Tín d ng nông nghi p, nông ụ ệ
thôn tăng kho ng 8%ả
Tín d ng xu t kh u tăng ụ ấ ẩ
kho ng 14%ả
Tín d ng doanh nghi p nh ụ ệ ỏ
và v a tăng kho ng 6,15%ừ ả
Cho vay công nghi p ph tr có ệ ụ ợ
t c đ tăng tr ng chung là 0%ố ộ ưở
D n cho vay đ đ u t và ư ợ ể ầ ư
kinh doanh ch ng khoánứ

D n cho vay đ i v i nhu ư ợ ố ớ
c u v n đ ph c v đ i ầ ố ể ụ ụ ờ
s ngố
D n cho vay đ i v i lĩnh v c ư ợ ố ớ ự
đ u t , kinh doanh b t đ ng ầ ư ấ ộ
s nả
I. Th c tr ng th tr ng tín ự ạ ị ườ
d ng Vi t Nam 2011 - 2012ụ ệ
2. Th c tr ng tín d ng Vi t Namự ạ ụ ệ
2.2 Năm 2012
Nguy n Khánh Trangễ

H nạ
chế
N x u t i các ngân hàng cu i tháng ợ ấ ạ ố
10/2012 chi m kho ng t 8,8% - 10% ế ả ừ
trên t ng d n , t ng đ ng trên ổ ư ợ ươ ươ
200000 t đông. 84% n x u là có tài ỷ ợ ấ
s n đ m b oả ả ả
2
1
Tín d ng đ i v i doanh ụ ố ớ
nghi p nh và v a gi m r t ệ ỏ ừ ả ấ
m nh t i 13,69%ạ ớ
1
I. Th c tr ng th tr ng tín ự ạ ị ườ
d ng Vi t Nam 2011 - 2012ụ ệ
2. Th c tr ng tín d ng Vi t Namự ạ ụ ệ
2.2 Năm 2012
Nguy n Khánh Trangễ

×