Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Đồ án tốt nghiệp -Thiết kế Đại học Mỹ thuật TP.Hồ Chí Minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (551.01 KB, 20 trang )





















































TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHOA XÂY DỰNG
o0o
HỆ ĐÀO TẠO: CHÍNH QUI
NGÀNH: XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP

THUYẾT MINH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
KỸ SƯ XÂY DỰNG



ĐỀ TÀI

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỸTHUẬT
TP.HỒ CHÍ MINH






SINH VIÊN : TRẦN VĂN ĐÔNG
LỚP : 09HXD1
MSSV : 09B1040021






THÁNG 05 - 2011








TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM

KHOA XÂY DỰNG
o0o
HỆ ĐÀO TẠO: CHÍNH QUI
NGÀNH: XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP

PHỤ LỤC THUYẾT MINH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
KỸ SƯ XÂY DỰNG


ĐỀ TÀI

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỸ THUẬT
TP.HỒ CHÍ MINH








SINH VIÊN : TRẦN VĂN ĐÔNG
LỚP : 09HXD1
MSSV : 09B1040021







THÁNG 05 - 2011



LỜI CẢM ƠN

Chúng em xin chân thành cảm ơn Quý thầy cô trường Đại học Kỹ Thuật
Công Nghệ Thành phố Hồ Chí Minh đã tận tình giảng dạy chúng em trong suốt 2
năm học qua,để chúng em được nâng cao nhận thức cũng như chuyên môn về
ngành xây dựng. Tạo mọi điều kiện để chúng em hoàn thành tốt nhiệm vụ “ vừa
học vừa làm” của mình.
Và hơn nữa với tấm lòng ưu ái ,biết ơn sâu sắc đến thầy Tô Văn Lận -
Trường Đại học Kiến Trúc Tp.HCM đã tận tình giúp đỡ chúng em hoàn thành đồ
án tốt nghiệp này.
Với việc tiếp thu và vận dụng của đề tài hẳn còn nhiều hạn chế. Qua đề tài
này chúng em mong nhận được sự đóng góp chân thành của Quý thầy cô để
chúng em hiểu thêm về chuyên ngành và để áp dụng trong công việc thực tế
ngoài công trình .
Sinh viên Trần Văn Đông



GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN



1. GVHD KẾT CẤU: Ts. TÔ VĂN LẬN






2. GVHD NỀN MÓNG: Ts. TÔ VĂN LẬN
































ĐỀ TÀI : TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỸ THUẬT TP.HỒ CHÍ MINH GVHD: Ts TƠ VĂN LẬN
SVTH: TRẦN VĂN ĐƠNG LỚP: 09HXD1 TM/MỞ ĐẦU Trang
6


PHẦN I :

MỞ ĐẦU

A. NHIỆM VỤ THỰC HIỆN ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

 SỐ LIỆU BAN ĐẦU THỰC HIỆN ĐỒ ÁN.
Đề tài thực hiện: TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH
Giáo viên hướng dẫn: Thầy Tô Văn Lận – Trường Đại Học Kiến Trúc Tp.HCM
 NHIỆM VỤ THỰC HIỆN ĐỒ ÁN
- Sau khi nhận đề tài thực hiện đầy đủ khối lượng do giáo viên hướng dẫn yêu cầu.
- Khối lượng thực hiện đồ án như sau:
+ Giới thiệu sơ lược kiến trúc công trình
+ Thiết kế sàn tầng điển hình
+ Thiết kế cầu thang bộ
+ Thiết kế hồ nước mái
+ Thiết kế khung công trình
+ Giới thiệu đòa chất
+ Thiết kế móng cọc ép
+ Thiết kế móng băng.

+ So sánh 2 phương án móng đã tính

ĐỀ TÀI : TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỸ THUẬT TP.HỒ CHÍ MINH GVHD: Ts TÔ VĂN LẬN
SVTH: TRẦN VĂN ĐÔNG LỚP: 09HXD1 TM/MỞ ĐẦU Trang
7



ĐỀ TÀI : TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỸ THUẬT TP.HỒ CHÍ MINH GVHD: Ts. TƠ VĂN LẬN
SVTH: TRẦN VĂN ĐƠNG LỚP: 09HXD1 TM/KIẾN TRÚC Trang 7

B.
GIỚI THIỆU CÔNG TRÌNH


I. ĐỊA ĐIỂM CÔNG TRÌNH
- Tên Công Trình :Trường Đại Học Mỹ Thuật Tp.HCM
- Đòa điểm xây dựng: 05- đường Phan Đăng Lưu - P.3 - Bình Thạnh - Tp.HCM
- Diện tích khu đất : khoảng 2982.3 m2
II. QUY MÔ XÂY DỰNG
- Chiều cao công trình : 33.5 m
- Diện tích xây dựng : 27.0 x 53.4 = 1441.8 m2
- Tổng diện tích sàn : 10252.8 m2
+ Tầng hầm : 21 x 53.4 = 1121.4 m2
+ Tầng trệt : 27 x 53.4 = 1441.8 m2
+ Lầu 1~6 : 21 x 53.4 = 1121.4 m2
+ Tầng mái :18 x 53.4 = 961.2 m2

III. CÔNG NĂNG SỬ DỤNG CỦA CÔNG TRÌNH


- Toàn bộ công trình được xây dựng làm nơi đào tạo , giảng dạy , giao lưu văn hóa ,
nghệ thuật .
- Vấn đề an toàn của công trình được chú trọng nên ở mỗi tầng bố trí phòng kỹ
thuật quản lý hệ thống ME và phòng an ninh đặt ở tầng trệt của công trình.
- Sân vườn được thiết kế thoáng mát tạo điều kiện cho mọi người giải trí và thư
giãn sau những giờ học tập ,làm việc căng thẳng .v.v…
- Vấn đề lưu thông công trình được bố trí khá tiện lợi. Có 4 buồng thang máy đặt ở
hai đầu công trình có thể đi lại từ tầng hầm lên lầu 6. Hai cầu thang bộ được bố trí ở
quanh hai vò trí thang máy.
- Chức năng làm việc của từng tầng:
+ Tầng hầm : Bãi đậu xe; phòng máy bơm; phòng kỹ thuật điện; phòng máy phát
điện.
+ Tầng trệt : Phòng quản lý,phòng học, kho dụng cụ .

ĐỀ TÀI : TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỸ THUẬT TP.HỒ CHÍ MINH GVHD: Ts. TƠ VĂN LẬN
SVTH: TRẦN VĂN ĐƠNG LỚP: 09HXD1 TM/KIẾN TRÚC Trang 8
+ Lầu 1~6 : Phòng vẽ chuyên khoa , vẽ đồ họa , kho dụng cụ .
IV. GIẢI PHÁP KẾT CẤU
Kết cấu công trình được thiết kế nhằm thoả mãn yêu cầu về tính thích dụng, an toàn,
bền vững, ổn đònh và thẩm mỹ của công trình
Với công trình này ta dùng giải pháp
- Hệ khung chòu lực, sàn bêtông cốt thép toàn khối.
- Tường xây để bảo vệ che nắng, mưa, gió cho công trình .Vách bao che tường 20
xây gạch ống, vách ngăn giữa các phòng ta dung vật liệu nhẹ .
- Sàn BTCT đổ toàn khối với hệ thống dầm các khung làm tăng độ cứng theo
phương dọc nhà.
- Sê nô mái bê tông đổ tại chỗ, xà gỗ thép và các kết cấu BTCT ,trát trần vữa
ximăng mac 75, sênô vũa ximăng mác 75, trát tường vũa ximăng mac 75.
- Các sàn tầng bằng bêtông cốt thép, nền, sàn tầng thượng có phủ vật liệu chống
thấm

- Nền nhà lót bêtông đá 4x6 vữa xi măng mac 50 dày 100 trên lót gạch Ceramic vũa
lót xi măng 75.
- Đòa chất công trình tương đối tốt nên chọn giải pháp móng băng là hợp lý.



ĐỀ TÀI: TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH GVHD: Ts TÔ VĂN LẬN
SVTH: TRẦN VĂN ĐÔNG LỚP: 09HXD1 TÍNH SÀN LẦU 2 Trang
9




PHAÀN II

TÍNH TOAÙN KEÁT CAÁU




















ĐỀ TÀI: TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH GVHD: Ts TÔ VĂN LẬN
SVTH: TRẦN VĂN ĐÔNG LỚP: 09HXD1 TÍNH SÀN LẦU 2 Trang
10

CHÖÔNG I :
TÍNH TOAÙN SAØN LAÀU 2


ĐỀ TÀI: TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH GVHD: Ts TƠ VĂN LẬN
SVTH: TRẦN VĂN ĐƠNG LỚP: 09HXD1 TÍNH SÀN LẦU 2 Trang
11

Dùng phương án sàn bê tông cốt thép đổ tại chỗ với phương án là sàn có dầm .

I. Sơ bộ chọn kích thước dầm sàn:
Chọn h
b
theo công thức : h
b
=
l
m
D

Trong đó :

+ h
b
là bề dày bản sàn.
+ m = ( 40 ÷ 45 ) với bản kê 4 cạnh ta chọn m = 45
+ D = (0,8 ÷
1,4
) phụ thuộc vào tải trọng.
+ Ta chọn D=1
+ => h
b=
45
1
X
3.3

= 73 (mm)
+ => chọn h
b
= 100 (mm)
Ta chọn sơ bộ tiết diện dầm : h
d
=
nh
l)
16
1
8
1
( 


=
3436875500)
16
1
8
1
( 

Theo cách chọn như trên thì phần lớn
3
b
d
h
h
nên ta chọn loại bản
ngàm.
L2
L1
M 1
M 2
M
II
M
II
M
I
M
I

II .Tải trọng tác dụng:

Tải trọng tác dụng lên ô bản gồm tónh tải và hoạt tải.
a) Tónh tải :

TĨNH TẢI TÁC DỤNG LÊN 1M
2
SÀN


Thành Phần
Bề dày
(m)

(kg/m
3
)
Hệ số an
toàn
Tải tính
toán(kg/m
2
)
Gạch lát nền 0.008 2200 1.1 19.3
Vữa lót dày 0.04 1800 1,3 93.6
Bản BTCT 0.10 2500 1.1 250.0

ĐỀ TÀI: TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH GVHD: Ts TƠ VĂN LẬN
SVTH: TRẦN VĂN ĐƠNG LỚP: 09HXD1 TÍNH SÀN LẦU 2 Trang
12

Vữa trát trần 0.0015 1800 1,3 35.1



398


b> Hoạt tải sàn : Theo TCVN 2737-1995
- Sàn thường (Phòng ở, bếp,ăn,ngủ,vệ sinh) : p
tc
=150 kg/m
2



p
tt
=150x1.3 =195 (kg/m
2
)
- Sàn hành lang :
p
tc
=300 (kg/m
2
)

p
tt
=300x1.2 =360 (kg/m
2
)

- Sàn ban-con,sân phơi:
p
tc
=200(kg/m
2
)
p
tt
=200x1.2=240(kg/m
2
)

2> Nội lực :
Tính bản sàn theo sơ đồ đàn hồi.
Gọi l
1
, l
2
lần lượt là cạnh ngắn và cạnh dài của các ô bản.
Ta xét tỷ số l
2
/l
1
.
 Nếu l
2
/l
1



2 : Sàn được tính theo loại bản dầm cắt từng lát có bề
rộng 1m theo phương cạnh ngắn để tính.
 Nếu l
2
/l
1
< 2 : Sàn được tính theo loại bản kê bốn cạnh, theo sơ đồ
đàn hồi bằng cách tra bảng để xác đònh nội lực lớn nhất.
Tải trọng tác dụng lên diện tích của ô bản : P=qxl
1
xl
2

Tùy theo liên kết giữa các ô bản với dầm là ngàm hay tựa mà ta có
các loại sơ đồ tính khác nhau.
















-
-
M1
M2
L2
L1
MII
M2
MII
MII
MII
M1
MIMI
MI
MI

ĐỀ TÀI: TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH GVHD: Ts TƠ VĂN LẬN
SVTH: TRẦN VĂN ĐƠNG LỚP: 09HXD1 TÍNH SÀN LẦU 2 Trang
13

- Moment giữa nhòp theo phương cạnh ngắn: M
1
=m
i1
xP
-
Moment giữa nhòp theo phương cạnh dài: M
2
=m
i2

xP

-
Moment ở gối theo phương cạnh ngắn: M
I
=k
1i
xP

-
Moment ở gối theo phương cạnh dài: M
II
=k
2i
xP

- Trong đó i=1,2,3,…6 : là chỉ số loại ô bản.
-
Gọi: p là hoạt tải phân bố đều trên sàn.

-
g là tónh tải tác dụng phân bố đều trên sàn.

-
Hợp lực của tổng tải trọng: P =(p +g)xl
1
xl
2

3> VẬT LIỆU:

Sàn dùng BTđá1x2 #250 có R
n
=110 (kg/cm
2
), R
k
= 8.8(kg/cm
2
)
Cốt thép A
I
có R
a
=2800(kg/cm
2
)
Chọn lớp bảo vệ của sàn : a
0
=1.5cm

4> TÍNH TOÁN CỐT THÉP:
Chọn lớp bảo vệ của sàn : a
0
=1.5cm

h
0
= h – a
0
= 10 -2 = 8 cm

Sau khi có moment ta tính các hệ số
A=
2
0
hbR
M
n



)211(5.0 A


Diện tích cốt thép:
F
a
=
0
hR
M
a


Sau khi tính được F
a
cần kiểm tra tỉ lệ cốt thép :


max


=
a
n
R
R
0

>
100%
0
bh
F
a


>
min

=0.05%

III .
TÍNH TOÁN Ô BẢN NGÀM 4 CẠNH:

Ta chọn ô sàn S1 để tính toán ,các ô còn lại được tính tương tự .
Kích thước ô bản: l
1
x l
2
= 5.5 x6.5 (m
2

)

Ta có:
2
1
l
l
=
18.1
5.5
6.5

< 2
Bản làm việc theo hai phương (bản ngàm 4 cạnh) theo sơ đồ 9

-
Hoạt tải tính toán : p =195 kg/m
2


-
Tónh tải tính toán : g = 398 kg/m
2


=>hợp lực của tổng tải trọng P = (p +g) x l
1
x l
2


P=(195+ 398)x5.5x6.5 = 21199 kg/m
2

ĐỀ TÀI: TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH GVHD: Ts TƠ VĂN LẬN
SVTH: TRẦN VĂN ĐƠNG LỚP: 09HXD1 TÍNH SÀN LẦU 2 Trang
14

Với tỉ số
2
1
l
l
=
18.1
5.5
6.5

tra bảng ta có các hệ số.
m
91=
0,0204 => M
1
= m
91
x P= 0,0204 x 21199 = 424 kg.m
m
92
= 0,0142 => M
2
= m

92
x P= 0,0142 x 21199 = 318 kg.m

k
I9
= 0,0468 => M
I
= k
I9
x P = 0,0468 x 21199 = 977 kg.m

k
II9
= 0,0325 => M
II
= k
II9
x P= 0,0325 x 21199 = 739 kg.m

Bản sàn có h
b
=10cm, h
o
=8.5cm
+Tính toán thép cho nhòp theo phương cạnh ngắn:
M
1
= 424kg.m

Ta có A =

2
0
hbR
M
n
=
073.0
810090
100424
2

xx
x
< 0.3



)211(5.0 A

=0.96

F
a
=
0
hR
M
a

=

97.1
896.02800
100424

xx
x
cm
2

Chọn thép

8 a 150 có F
a
=3.35 cm
2

100%
0
bh
F
a


=
41.0100
8100
35.3

x
>

min

=0.05%

+Tính toán thép cho nhòp theo phương cạnh dài

:

M
2
= 318 kg.m

Ta có A =
2
0
hbR
M
n
=
055.0
810090
100 318
2

xx
x
< 0.3


)211(5.0 A


=0.97

F
a
=
0
hR
M
a

=
46.1
897.02800
100 318

xx
x
cm
2

Chọn thép

8 a 200 có F
a
=1.82 cm
2

100%
0

bh
F
a


=
22.0100
8100
82.1

x
>
min

=0.05%


+Tính toán thép tại gối theo phương cạnh ngắn

:

M
I
= 977 kg.m
Ta có A=
2
0
hbR
M
n

=
169.0
810090
100 977
2

xx
x
< 0.3


ĐỀ TÀI: TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH GVHD: Ts TƠ VĂN LẬN
SVTH: TRẦN VĂN ĐƠNG LỚP: 09HXD1 TÍNH SÀN LẦU 2 Trang
15


)211(5.0 A

=0.91

F
a
=
0
hR
M
a

=
79.4

891.02800
100 977

xx
x
cm
2

Chọn thép

8a120 có F
a
=5.03 cm
2
100%
0
bh
F
a


=
62.0100
8100
03.5

x
>
min


=0.05%
+Tính toán thép tại gối theo phương cạnh dài:
M
II
= 739 kg.m
Ta có A=
2
0
hbR
M
n
=
12.0
810090
100 739
2

xx
x
< 0.3



)211(5.0 A

=0.94

F
a
=

0
hR
M
a

=
58.3
892.02800
100 739

xx
x
cm
2
Chọn thép

10a150 có F
a
=5.24 cm
2

100%
0
bh
F
a


=
65.0

8100
10024.5

x
x
>
min

=0.05%

Tính toán và bố trí thép cho các ô còn lại tương tự ta có bảng sau:

BẢNG GIÁ TRỊ CÁC KÍCH THƯỚC VÀ TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN Ô BẢN


Tên ô
bản
Liên
kết
L
1
(m)
L
2
(m)
L2/L1

Tónh Tải
g(KG/m
2

)
Hoạt Tải
p(KG/m
2
)
P
(KG)
S
1
Ngàm 5,5 6,5 1,18 398 195
21199
S
2
Ngàm 5,0 6,5 1,30 398 195 19272
S
3
Ngàm 3,0 5,5 1,83 398 195 9784
S
4
Ngàm 3,0 5,0 1,67 398 195 8895
S
6
Ngàm 2,5 5,0 2,00 398 195 7412
S
7
Ngàm 3,0 5,5 1,83 398 195 9784
S
8
Ngàm 3,5 5,5 1,57 398 195 11415
S

9
Ngàm 6,0 6,5 1,08 398 195 23127
S
10
Ngàm 4,65 8,0 1,72 398 195 22059
S
11
Ngàm 4,15 8,0 1,93 398 195 19687

ĐỀ TÀI: TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH GVHD: Ts TƠ VĂN LẬN
SVTH: TRẦN VĂN ĐƠNG LỚP: 09HXD1 TÍNH SÀN LẦU 2 Trang
16

S
12
Ngàm 3,5 6,0 1,71 398 195 12453
S
13
Ngàm 3,0 6,0 2,00 398 195 10674
S
14
Ngàm 3,5 5,0 1,43 398 195 10377
S
15
Ngàm 3,0 5,0 1,67 398 195 8895
S
16
Ngàm 5,0 6,5 1,30 398 195 19272



BẢNG GIÁ TRỊ CÁC HỆ SỐ VÀ GIÁ TRỊ MOMENT CÁC Ô BẢN







Tên ô
bản
m
i1

m
i2

k
1i

k
2i


M
1


M
2



M
I

M
II

S
1
0,0204 0,0142 0,0468 0,0325 432 301 992 688
S
2
0,0202 0,0074 0,0446 0,0164 187,3 68,6 413,5 152
S
4
0,0208 0,0093 0,0464 0,0206 212 95 473,2 210
S
6
0,019 0,0052 0,0408 0,0113 153 42 328 91
S
7
0,0192 0,0056 0,0415 0,0122 370 108 799 235
S
8
0,0206 0.0086 0,0459 0,0191 236 99 524 219
S
9
0,0200 0,0150 0,0461 0,0349 463 347 1066 807
S
10

0,0195 0,0060 0,0423 0,0131 431 133 934 289
S
11
0,0195 0,0060 0,0423 0,0131 384 119 833 258
S
12
0,0195 0,0060 0,0423 0,0131 243 75 527 164
S
13
0,0195 0,0060 0,0423 0,0131 209 65 452 134
S
14
0,0195 0,0060 0,0423 0,0131 203 63 439 136
S
15
0,0208 0,0123 0.0475 0,0281 186 110 423 245
S
16

0,0200 0,0150 0,0461 0,0349 386 290 889 672

ĐỀ TÀI: TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH GVHD: Ts TƠ VĂN LẬN
SVTH: TRẦN VĂN ĐƠNG LỚP: 09HXD1 TÍNH SÀN LẦU 2 Trang
17

BỐ TRÍ THÉP CHO NHỊP THEO PHƯƠNG CẠNH NGẮN:

Tên ô
bản


A
1



1

F
att

(cm2)
Chọn thép F
a chọn
(cm2)



(%)

S
1
0,062 0,96 2,24
a150
3,35 0,26
S
2
0,064 0,96 2,12
a150
3,35 0,25
S

3
0,037 0,98 0,99
a150
3,35 0,12
S
4
0,031 0,98 0,99
a150
3,35 0,11
S
6
0,025 0,99 0,75
a150
3,35 0.09
S
7
0,032 0,98 0,99
a150
3,35 0,12
S
8
0,035 0,98 1,23
a150
3,35 0,14
S
9
0.071 0,96 2,46
a150
3,35 0,29





S
10

0,066 0,96 2,28
a150
3,35 0,27
S
11
0,064 0,97 2,03
a150
3,35 2,24
S
12
0.042 0,98 1,27
a150
3,35 0,15
S
13
0,031 0,98 1,08
a150
3,35 0,13
S
14
0,033 0,98 1,05
a150
3,35 0,12
S

15
0,032 0,98 3,34
a150
3,35 0,39
S
16
0,066 0,96 2,03
a150
3,35 0,24



BỐ TRÍ THÉP CHO NHỊP THEO PHƯƠNG CẠNH DÀI:

Tên ô
bản

A
2



2

F
att

(cm2)
Chọn thép F
a chọn

(cm2)



(%)

S
1
0,049 0,97 1,67
a150
3,35 0,26
S
2
0,036 0,97 1,24
a200
2,51 0,15
S
3
0,009 0,99 0,30
a200
2,51 0,04
S
4
0,010 0,98 0,34
a200
2,51 0,04
S
6
0,007 0,99 0,23
a200

2,51 0,03
S
7
0,009 0,99 0,30
a200
2,51 0,04
S
8
0,015 0,99 0,51
a200
2,51 0,06
S
9
0,053 0,97 0,21
a150
3,35 0,21
S
10
0,020 0,99 0,68
a200
2,51 0,08
S
11
0,018 0,99 0,61
a200
2,51 0,07
S
12
0,011 0,99 0,38
a200

2,51 0,05
S
13
0,010 0,99 0,33
a150
3,35 0,04

ĐỀ TÀI: TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH GVHD: Ts TƠ VĂN LẬN
SVTH: TRẦN VĂN ĐƠNG LỚP: 09HXD1 TÍNH SÀN LẦU 2 Trang
18

S
14
0,010 0,99 0,32
a200
2,51 0,04
S
15
0,017 0,99 0,56
a200
2,51 0,07
S
16

0,044 0,96 1,15
a200
2,51 0,18

BỐ TRÍ THÉP CHO GỐI THEO PHƯƠNG CẠNH NGẮN:


Tên ô
bản

A
3



3

F
att

(cm2)
Chọn thép F
a chọn
(cm2)



(%)

S
1
0,150 0,98 5,44
a120
6,54 0,64
S
2
0,141 0,92 5,07

a100
7,85 0,60
S
3
0,064 0,97 2,19
a150
3,35 0,26
S
4
0,061 0,97 2,10
a150
3,35 0,25
S
6
0,048 0,97 1,64
a150
3,35 0,19
S
7
0,064 0,96 2,19
a100
5,03 0,26
S
8
0,081 0,95 2,80
a100
5,03 0,33
S
9
0,164 0,91 5,99

a120
6,54 0,71
S
10
0,144 0,92 5,18
a100
7,85 0,61
S
11
0,128 0,93 4,57
a100
5,03 0,54
S
12
0,081 0,95 2,81
a100
5,03 0,33
S
13
0,069 0,96 2,40
a100
5,03 0,28
S
14
0,068 0,96 2,33
a100
5,03 0,27
S
15
0,065 0,96 2,24

a100
7,85 0,26
S
16
0,137 0,93 4,91
a120
6,54 0,85

BỐ TRÍ THÉP CHO GỐI THEO PHƯƠNG CẠNH DÀI:

Tên ô
bản

A
4



4

F
att


Chọn thép F
a chọn


S
1

0,114 0,94 4,03
a120
4,19 0,47
S
2
0,083 0,96 2,90
a120
4,19 0,34
S
3
0,020 0,99 0,66
a200
2,51 0,08
S
4
0,022 0,99 0,75
a200
0,75 0,09
S
6
0,015 0,99 0,50
a200
2,51 0,06
S
7
0,034 0,98 1,13
a200
2,51 0,13
S
8

0,020 0,99 0,66
a200
2,51 0,08
S
9
0,124 0,93 4,42
a150
5,24 0,52
S
10
0,044 0,98 1,51
a200
2,51 0,18
S
11
0,040 0,98 1,35
a200
2,51 0,16
S
12
0,025 0,98 0,85
a200
2,51 0,10

ĐỀ TÀI: TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH GVHD: Ts TƠ VĂN LẬN
SVTH: TRẦN VĂN ĐƠNG LỚP: 09HXD1 TÍNH SÀN LẦU 2 Trang
19

S
13

0,022 0,98 0,72
a200
2,51 0,09
S
14
0,021 0,98 0,70
a200
2,51 0,08
S
15
0,038 0,98 1,30
a200
2.51 0,15
S
16

0,103 0,95 3,64
a150
5,24 0,43

IV / TÍNH TOÁN Ô BẢN KÊ 2 CẠNH:
Ta tính toán ô bản số 5. Kích thước ô bản l
1
x l
2
=2.5 x5m
Ta có:
2
1
l

l
=
2.2
5.2
5.5

> 2
=>bản làm việc theo 1 phương
q
M
nh
Mg
Mg


-
Hoạt tải tính toán :p = 195 kg/m
2


-
Tónh tải tính toán : g = 398 kg/m
2


-
=>hợp lực của tổng tải trọng: q = p +g





q = (195 + 398) = 593 kg/m
2
Moment tại gối
2
1
.
12
q l
Mg  
12
2,2. 593
2
= 239 (kg.m)



Moment tại nhòp
24
2
ql
Mnh 
=
24
2,2. 593
2
= 120 (kg.m)

+Tính toán thép tại gối :
M

g
=248 (kg.m) .Ta có : A=
2
0
hbR
M
n
=
03.0
5,8.100.90
100.239
2

< 0.3



)211(5.0 A

=0.98
F
a
=
0
hR
M
a

=
24.1

5,8.98.0.2300
100.239

cm
2

Chọn thép

8a150 có F
a
=3.35 cm
2
100%
0
bh
F
a


=
38.0100
5.8100
35.3

x
>
min

=0.05%


+Tính toán thép tại nhòp:
M
nh
= 120 (kg.m)

ĐỀ TÀI: TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH GVHD: Ts TÔ VĂN LẬN
SVTH: TRẦN VĂN ĐÔNG LỚP: 09HXD1 TÍNH SÀN LẦU 2 Trang
20

Ta coù : A=
2
0
hbR
M
n
=
018,0
5,8.100.90
100.120
2

< 0.3



)211(5.0 A

=0.99
F
a

=
0
hR
M
a

=
62.0
5,8.99,0.2300
100.120

cm
2


Choïn theùp

8a200 coù F
a
=2.51 cm
2
100%
0
bh
F
a


=
29.0100

5.8100
51.2

x
>
min

=0.05%




×