LỊCH SỬ PDF LATEX
TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN LỊCH SỬ THPT
(Đề thi có 10 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1
Câu 1. Kết quả của cuộc xây dựng chế độ mới có ý nghĩa nào sau đây với nhiệm vụ bảo vệ tổ quốc ở Việt
Nam trong những năm 1945-1946
A. Giữ vững thành quả của cuộc đấu tranh giành các quyền dân tộc cơ bản.
B. Xố bỏ giai cấp bóc lột, làm suy yếu các lực lượng phản cách mạng chống nước.
C. Phát huy hiệu quả nguồn lực từ hậu phương quốc tế phục vụ kháng chiến lâu dài.
D. Củng cố, mở rộng vùng tự do, đẩy thực dân pháp vào thế bị động chiến lược.
Câu 2. Có sự xuất hiện của tổ chức cộng sản năm 1929 phản ánh đúng đặc điểm nào sau đây của phong
trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam
A. Khuynh hướng dân chủ tư sản không còn ảnh hưởng trong các tầng lớp nhân dân.
B. Lực lượng thanh niên tri thức đã có chuyển biến tích cực về nhận thức chính trị.
C. Chính đảng của giai cấp công nhân đã giành được quyền lãnh đạo thống nhất.
D. Mọi tổ chức chính trị ở Việt Nam đều chịu ảnh hưởng của quốc tế cộng sản.
Câu 3. Nội dung nào sau đây phản ảnh đúng sự chuyển biến của nền kinh tế Việt Nam trong những năm
20 của thế kỷ XX?
A. Ngành công nghiệp ra đời nhưng không được áp dụng thành tựu khoa học kỹ thuật.
B. Cơ cấu kinh tế thay đổi theo hướng tăng dần tỷ trọng ngành công nghiệp.
C. Quan hệ sản xuất phong kiến bị xóa bỏ, mở đường cho quan hệ sản xuất mới.
D. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa bắt đầu được du nhập và mở rộng.
Câu 4. Sự khởi sắc của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được đánh dấu bằng sự kiện nào?
A. Việt Nam gia nhập ASEAN (1995).
B. Campuchia gia nhập ASEAN (1999)..
C. Brunây gia nhập ASEAN (1984).
D. Hiệp ước Bali được kí kết (1976).
Câu 5. Nội dung nào sau đây không thuộc kế hoạch Nava của thực dân Pháp tiến hành ở Đông Dương trong
những năm 1953 – 1954
A. Xây dựng đội quân cơ động chiến lược mạnh. B. Tập trung binh lực.
C. Mở rộng ngụy quân.
D. Thiết lập chính quyền tay sai Ngơ Đình Diệm.
Câu 6. “Triều đình nhà Nguyễn chính thức thừa nhận sáu tỉnh Nam Kỳ là đất thuộc Pháp, cơng nhận quyền
đi lại, bn bán, kiểm sốt và điều tra tình hình ở Việt Nam của chúng”. Điều khoản trên được qui định
trong Hiệp ước nào?
A. Hácmăng.
B. Nhâm Tuất.
C. Patơnốt.
D. Giáp Tuất.
Câu 7. Nội dung nào sau đây không phải là lý do để hội nghị lần thứ 8 ban chấp hành trung ương Đảng
Cộng sản Đông Dương tháng 5 – 1941 chủ trương giải quyết vấn đề dân tộc ở từ nước Đông Dương
A. Mục tiêu chiến lược của cách mạng đã thay đổi.
B. Càng sớm hoàn thành mục tiêu độc lập dân tộc.
C. Điều kiện lịch sử cụ thể của từng nước Đông Dương.
D. Nhằm phát huy cao nhất quyền dân tộc tự quyết.
Câu 8. Thực dân Anh đưa ra phương án Mao- bát -Tơn chia Ấn Độ Thành hai quốc gia tự trị dựa trên cơ sở
tôn giáo đã chứng tỏ
A. cuộc đấu tranh giành độc lập của nhân dân Ấn Độ hoàn toàn thắng lợi.
B. thực dân Anh đã hoàn thành việc cai trị Ấn Độ.
C. thực dân Anh không quan tâm đến việc cai trị Ấn Độ nữa.
D. thực dân Anh không thể cai trị Ấn Độ như cũ được nữa.
Trang 1/10 Mã đề 1
Câu 9. Trong thời gian hoạt động ở Pháp (1917 – 1923), Nguyễn Ái Quốc làm chủ nhiệm kiêm chủ bút tờ
báo nào sau đây?
A. Văn nghệ.
B. Người cùng khổ.
C. Văn hoá.
D. Văn học – Nghệ thuật.
Câu 10. Những thắng lợi nào sau đây đánh dấu chủ nghĩa thực dân cũ ở châu Phi cùng hệ thống thuộc địa
của nó cơ bản bị tan rã?
A. Thắng lợi của nhân dân Ai Cập, Mơdămbích.
B. Thắng lợi của nhân dân Mơdămbích và Ănggôla.
C. Thắng lợi của nhân dân Ai Cập, Angiêri.
D. Thắng lợi của nhân dân Mơdămbích, Nam Phi.
Câu 11. Xét về bản chất tồn cầu hóa là q trình
A. phát triển mạnh mẽ của lực lượng sản xuất, sự tác động to lớn của các công ti xuyên quốc gia.
B. tạo nên sự phát triển vượt bậc của kinh tế thế giới.
C. phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế.
D. gia tăng mạnh mẽ những mối liên hệ, tác động lẫn nhau, phụ thuộc lẫn nhau của các khu vực, các
quốc gia, các dân tộc trên thế giới.
Câu 12. Năm 1986, Việt Nam bắt đầu thực hiện công cuộc đổi mới đất nước trong bối cảnh quốc tế nào
sau đây?
A. Thực dân Anh vừa rút quân khỏi Việt Nam.
B. Thực dân Pháp vừa rút khỏi Việt Nam.
C. Liên Xơ lâm vào tình trạng khủng hoảng.
D. Phát xít Italia vừa rút quân khỏi Việt Nam.
Câu 13. Đầu thế kỷ XX, Phan Bội Châu tổ chức phong trào nào sau đây để đưa thanh niên Việt Nam sang
Nhật Bản học tập?
A. ngày đồng tâm.
B. nhường cơm sẻ áo. C. đông du.
D. tăng gia sản xuất.
Câu 14. Về quân sự, một trong những thắng lợi của nhân dân miền Nam Việt Nam trong cuộc chiến đấu
chống Chiến lược Chiến tranh đặc biệt (1961 – 1965) của Mĩ là
A. Xây dựng nông thơn mới.
B. Phổ cập tiểu học.
C. Xố nạn mù chữ.
D. Chiến thắng Ấp Bắc.
Câu 15. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào đấu tranh bùng nổ ở Mĩ Latinh nhằm chống lại lực
lượng nào?
A. Chủ nghĩa phân biệt chủng tộc.
B. Thực dân phương Tây.
C. Chính quyền độc tài thân Mĩ.
D. Chủ nghĩa thực dân cũ.
Câu 16. Trong giai đoạn 1945 - 1973, kinh tế Mỹ
A. phát triển mạnh mẽ.
C. phục hồi và phát triển.
B. phát triển xen kẽ suy thoái.
D. khủng hoảng và suy thoái.
Câu 17. Lich sư ghi nhân năm 1960 la năm cua châu Phi, vi sao?
A. Vì tât ca cac nươc châu Phi đều gianh đươc đơc lâp.
B. Vì chu nghia thưc dân sup đơ ơ châu Phi.
C. Vì hê thơng thc đia cua đê qc lân lươt tan ra.
D. Vì co 17 nươc ơ châu Phi gianh đươc đôc lâp.
Câu 18. Về quân sự, một trong những thắng lợi của nhân dân miền Nam Việt Nam trong cuộc chiến đấu
chống Chiến lược Chiến tranh đặc biệt (1961 – 1965) của Mĩ là
A. Xoá nạn mù chữ.
B. Chiến thắng Ấp Bắc.
C. Phổ cập tiểu học.
D. Xây dựng nông thôn mới.
Câu 19. Công lao to lớn đầu tiên của Nguyễn Ái Quốc đối với cách mạng Việt Nam trong những năm 1920
– 1930 là:
A. chuẩn bị về tư tưởng, chính trị cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam.
Trang 2/10 Mã đề 1
B. soạn thảo Cương lĩnh chính trị đúng đắn cho Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. tìm ra con đường cứu nước mới cho dân tộc Việt Nam.
D. chuẩn bị về tổ chức cho sự ra đời của chính Đảng vơ sản ở Việt Nam.
Câu 20. Việc tìm cách trở lại các thuộc địa cũ sau chiến tranh thế giới thứ 2 của các nước Tây Âu đã ảnh
hưởng như thế nào đến Việt Nam?
A. Chính phủ Pháp cơng nhận Việt Nam là một quốc gia tự do nằm trong khối Liên hiệp Pháp.
B. Thực dân Pháp quay trở lại xâm lược nước ta lần thứ hai buộc nhân dân ta phải đứng lên kháng chiến
chống Pháp.
C. Khơng ảnh hưởng gì đến Việt Nam vì ngày 2/9/1945, nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đã tuyên bố
thành lập.
D. Ngay từ 1945, Pháp – Mỹ đã liên kết lại với nhau để chống cách mạng Việt Nam.
Câu 21. Nội dung nào sau đây phản ảnh đúng sự chuyển biến của nền kinh tế Việt Nam trong những năm
20 của thế kỷ XX?
A. Ngành công nghiệp ra đời nhưng không được áp dụng thành tựu khoa học kỹ thuật.
B. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa bắt đầu được du nhập và mở rộng.
C. Quan hệ sản xuất phong kiến bị xóa bỏ, mở đường cho quan hệ sản xuất mới.
D. Cơ cấu kinh tế thay đổi theo hướng tăng dần tỷ trọng ngành công nghiệp.
Câu 22. Sự khác biệt căn bản nhất giữa Chiến tranh lạnh với các cuộc chiến tranh thế giới diễn ra trong thế
kỉ XX là
A. diễn ra trên hầu hết các lĩnh vực, ngoại trừ xung đột quân sự trực tiếp giữa Mĩ và Liên Xô.
B. diễn ra trên các lĩnh vực gây nên sự đối đầu căng thẳng giữa hai nước Mĩ và Liên Xô.
C. diễn ra dai dẳng, giằng co, không phân thắng bại, không có xung đột về qn sự.
D. làm cho tình hình thế giới ln trong tình trạng đối đầu, căng thẳng.
Câu 23. Trong hội nghị Ianta (tháng 2 - 1945) đã quyết định vấn đề nào sau đây?
A. Thành lập Liên minh Châu âu (EU).
B. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức..
C. Thành lập Quỹ Tiền tệ quốc tế (IMF).
D. Thàng lập ngân hàng thế giới (WB).
Câu 24. Năm 1921, Nguyễn Ái Quốc đã
A. tham dự Hội nghị Quốc tế Nông dân.
B. tham dự Đại hội V của Quốc tế Cộng sản.
C. thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên. D. tham gia thành lập Hội Liên hiệp thuộc địa.
Câu 25. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên có điểm mới nào sau đây so với các tổ chức chính trị yêu
nước ra đời từ đầu đến kỷ XX đến năm 1927 ở Việt Nam?
A. Xác định chính xác kẻ thù chủ yếu của cách mạng.
B. Hội viên có tinh thần u nước và ý chí cách mạng.
C. Chú trọng phát triển đội ngũ cán bộ vững về lý luận.
D. Phát huy vai trò tiên phong của thanh niên trí thức.
Câu 26. Trong giai đoạn 1939 – 1945, Đảng Cộng sản Đông Dương đã khắc phục được một trong những
hạn chế của Luận cương chính trị (10/1930) qua chủ trương:
A. tập hợp lực lượng toàn dân tộc chống đế quốc. B. thành lập chính phủ cơng nơng binh.
C. xác định động lực cách mạng là công – nông. D. sử dụng phương pháp bạo lực cách mạng.
Câu 27. Nội dung nào sau đây là nguyên nhân khách quan dẫn đến thắng lợi của Cách mạng tháng Tám
năm 1945 ở Việt Nam?
A. Q trình chuẩn bị tồn diện của Đảng Cộng sản Đông Dương.
B. Đường lối đúng đắn, sáng tạo của Đảng Cộng sản Đông Dương.
C. Truyền thống yêu nước của toàn dân tộc được phát huy.
D. Thắng lợi của Đồng minh trong cuộc chiến chống phát xít.
Trang 3/10 Mã đề 1
Câu 28. Từ năm 1950 đến nửa đầu những năm 70 của thế kỷ XX, quốc gia nào có nền công nghiệp đứng
thứ hai thế giới?
A. Liên Xô.
B. Nhật Bản.
C. Mỹ.
D. Anh.
Câu 29. Ở Việt Nam phong trào cách mạng 1930 – 1903 một là bước phát triển mới về chất so với các
phong trào đấu tranh trước đỏ vì một trong những lý do nào sau đây
A. Có tổ chức lãnh đạo thống nhất trên cả nước. B. Dùng phương pháp bạo lực để đánh đổ kẻ thù.
C. Hoàn thành triệt để mục tiêu của cách mạng. D. Thằng lập được chính quyền của tồn dân tộc.
Câu 30. Ngày 1-10-1949, nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời là kết quả của
A. quá trình nổi dậy của nhân dân Trung Quốc.
B. cuộc nội chiến Quốc Cộng lần 2 (1946-1949).
C. q trình đàm phán giữa Mĩ và Liên Xơ.
D. q trình đấu tranh giải phóng dân tộc.
Câu 31. Tính chất triệt để của phong trào cách mạng 1930 – 1931 được biểu hiện ở:
A. không ảo tưởng vào kẻ thù dân tộc và giai cấp. B. hình thức đấu tranh phong phú và quyết liệt.
C. lần đầu tiên có sự lãnh đạo của một chính Đảng. D. diễn ra trên quy mô rộng lớn chưa từng thấy.
Câu 32. Với chủ trương giương cao ngọn cờ dân tộc, tạm gác việc thực hiện nhiệm vụ cách mạng ruộng
đất trong giai đoạn 1939 - 1945, Đảng Cộng sản Đông Dương đã
A. thực hiện đúng chủ trương của Luận cương chính trị tháng 10 - 1930.
B. đáp ứng đúng nguyện vọng số một của giai cấp nông dân Việt Nam.
C. bắt đầu nhận ra khả năng chống đế quốc của trung và tiểu địa chủ.
D. tập trung giải quyết những mâu thuẫn cơ bản của xã hội Việt Nam.
Câu 33. Ở Việt Nam, chiếu Cần Vương (1885) kêu gọi lực lượng xã hội nào sau đây đứng lên vì vua mà
kháng chiến?
A. Tư bản mại sản.
B. Chủ nô.
C. Văn thân, sĩ phu.
D. Đại tư sản.
Câu 34. Trong phong trào cách mạng 1930 – 1931 ở Việt Nam, các xô viết ra đời ở địa phương nào sau
đây?
A. Đà Nẵng.
B. Sài Gòn.
C. Hà Nội.
D. Nghệ An.
Câu 35. Một trong những biểu hiện của xu thế tồn cầu hóa?
A. Hợp tác mạnh trên các lĩnh vực: chính trị, văn hóa, xã hội.
B. Đẩy mạnh phát triển kinh tế trên cơ sở duy trì hịa bình, an ninh thế giới.
C. Quá trình tăng lên mạnh mẽ của lực lượng sản xuất.
D. Sự phát triển và tác động to lớn của các công ty xuyên quốc gia.
Câu 36. Nội dung nào sau đây là tác động tích cực của xu thế tồn cầu hố từ đầu những năm 80 của thế kỉ
XX?
A. Sự kém an toàn về kinh tế.
B. Sự kém an tồn về chính trị.
C. Sự kém an toàn của đời sống con người.
D. Sự phát triển nhanh của lực lượng sản xuất.
Câu 37. Nội dung nào sau đây không phải là xu thế phát triển của thế giới sau Chiến tranh lạnh?
A. Hịa bình thế giới được củng cố nhưng ở nhiều khu vực vẫn diễn ra nội chiến và xung đột.
B. Các nước lớn điều chỉnh quan hệ theo chiều hướng đối thoại, thỏa hiệp, tránh xung đột trực tiếp.
C. Xu thế toàn cầu hóa diễn ra ngày càng mạnh mẽ.
D. Sự phát triển và tác động to lớn của các công ti xuyên quốc gia.
Câu 38. Theo quyết định của Hội nghị Pốtxđam (7 – 1945), lực lượng Đồng minh nào có nhiệm vụ giải
giáp quân đội phát xít Nhật ở Việt Nam?
A. Quân đội Anh và quân đội Trung Hoa Dân quốc.
B. Hồng quân Liên Xô và quân đội Mĩ.
C. Hồng quân Liên Xô và quân đội Trung Hoa Dân quốc.
D. Quân đội Trung Hoa Dân quốc và quân đội Pháp.
Trang 4/10 Mã đề 1
Câu 39. Nội dung nào sau đây là tác động tích cực của xu thế tồn cầu hố từ đầu những năm 80 của thế kỉ
XX?
A. Sự kém an toàn của đời sống con người.
B. Sự phát triển nhanh của lực lượng sản xuất.
C. Sự kém an toàn về kinh tế.
D. Sự kém an tồn về chính trị.
Câu 40. Khẩu hiệu đấu tranh mà Đảng ta vận dụng trong phong trào cách mạng 1930 -1931 là:
A. chống đế quốc, chống phát xít.
B. tịch thu ruộng đất của đế quốc chia cho dân cày nghèo.
C. tự do dân chủ” và “cơm áo hịa bình.
D. độc lập dân tộc và ruộng đất dân cày.
Câu 41. Trong những năm 1936-1945, cách mạng Việt Nam đã có đóng góp nào sau đây đối với cách mạng
thế giới
A. Góp phần làm suy yếu chủ nghĩa thực dân mới và làm tan rã thuộc địa của chúng.
B. Đấu tranh chống bộ phận phản động nhất của chủ nghĩa đế quốc.
C. Góp phần mở rộng hệ thống xã hội chủ nghĩa từ châu âu đến châu á.
D. Tham gia vào cuộc chiến tranh bảo vệ hịa bình của các nước xã hội chủ nghĩa.
Câu 42. Chiến dịch Biên giới thu đông 1950 và chiến dịch Điện Biên Phủ 1954 ở Việt Nam có điểm giống
nhau nào sau đây
A. Sổ rộng phương pháp đánh công kiên vào tập đồn cứ điểm.
B. Đánh bại cuộc tấn cơng của pháp vào cơ quan đầu não kháng chiến.
C. Có ý nghĩa quyết định để thắng lợi cuối cùng trên mặt trận ngoại giao.
D. Sử dụng địn tiến cơng chiến lược của chiến lược chính quy.
Câu 43. Một trong những yếu tố thúc đẩy sự ra đời của hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) trong
những năm 1967 là
A. Chu cầu hợp tác để cùng phát triển.
B. Cần đoàn kết lật đổ quân phiệt Nhật Bản.
C. Cần liên minh để chống phát xít.
D. Chung mục tiêu lên chủ nghĩa xã hội.
Câu 44. Trở ngại chủ yếu nhất của EU và ASEAN trong quá trình liên kết là
A. sự chênh lệch về trình độ phát triển của các thành viên.
B. sự khác biệt về thể chế chính trị giữa các nước.
C. sự chi phối của các nước lớn bên ngoài.
D. mâu thuẫn giữa lợi ích riêng mỗi quốc gia với lợi ích chung của khối.
Câu 45. Hội nghị lần thử 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng 5 - 1941) chủ
trương giúp đỡ việc thành lập mặt trận ở nước nào sau đây?
A. Thụy Sĩ.
B. Na Uy.
C. Campuchia.
D. Thụy Điển.
Câu 46. Sự kiện nào dưới đây có ảnh hưởng tích cực đến phong trào cách mạng Việt Nam đầu thế kỉ
XX?
A. Trật tự Véc xai – Oa sin tơn thiết lập.
B. Cách mạng tháng Mười Nga 1917 thành công.
C. Pháp bị thiệt hại nặng nề trong chiến tranh.
D. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc.
Câu 47. Trong hội nghị Ianta (tháng 2 - 1945) đã quyết định vấn đề nào sau đây?
A. Thành lập Liên minh Châu âu (EU).
B. Thành lập ngân hàng thế giới (WB).
C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức.
D. Thành lập Quỹ Tiền tệ quốc tế (IMF).
Câu 48. Trong giai đoạn 1939 – 1945, sự kiện lịch sử thế giới nào sau đây có ảnh hưởng đến cách mạng
Việt Nam?
A. Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) được thành lập.
B. Hiệp ước Thương mại tự do Bắc Mỹ (NAFTA) ra đời.
C. quân phiệt Nhật Bản bàn chướng ở Đông Nam Á.
D. Diễn đàn hợp tác Á - Âu được thành lập.
Trang 5/10 Mã đề 1
Câu 49. Từ năm 1945 đến năm 1954, nhân dân Lào đấu tranh chống lại kẻ thù nào sau đây?
A. Mêhicô.
B. Nam Phi.
C. Pháp.
D. Hà Lan.
Câu 50. Đầu năm 1927, những bài giảng của Nguyễn Ái Quốc được xuất bản thành tác phẩm nào?
A. Việt Bắc.
B. Đất nước.
C. Tuyên ngôn độc lập. D. Đường Kách mệnh.
Câu 51. Việt Nam đã và đang vận dụng nguyên tắc cơ bản nào của Liên hợp quốc để giải quyết vấn đề ở
Biển Đông hiện nay?
A. Giải quyết tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hồ bình.
B. Khơng can thiệp vào cơng việc nội bộ của các nước.
C. Chung sống hồ bình và đảm bảo sự nhất trí giữa 5 nước lớn.
D. Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc.
Câu 52. Tháng 12 – 1960, Mặt trân Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời từ kết quả của phong
trào nào sau đây?
A. Lập Hũ gạo cứu đói.
B. Tuần lễ vàng.
C. Xây dựng Quỹ độc lập.
D. Đồng khởi.
Câu 53. Năm 1953, thực dân Pháp đề ra kế hoạch Nava nhằm mục đích
A. cơ lập căn cứ địa Việt Bắc.
B. quốc tế hóa chiến tranh Đơng Dương.
C. khóa chặt biên giới Việt - Trung.
D. kết thúc chiến tranh trong danh dự.
Câu 54. Nguyên nhân cơ bản dẫn tới cuộc chiến tranh thế giới lần thứ nhất (1914-1918) là
A. vì tranh giành vị trí bá chủ thế giới giữa các nước đế quốc.
B. vì sự phát triển khơng đồng đều về kinh tế, chính trị của chủ nghĩa tư bản.
C. vì mâu thuẩn về vấn đề thuộc địa giữa các đế quốc.
D. vì mâu thuẫn về thị trường tiêu thụ hàng hóa.
Câu 55. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần 2 ở Đông Dương (1919-1929), thực dân Pháp đầu tư vốn nhiều
nhất vào ngành kinh tế nào?
A. Thủ công nghiệp.
B. Thương nghiệp.
C. Nông nghiệp.
D. Công nghiệp.
Câu 56. Cơ sơ quyết định để Mĩ triển khai chiến lược toàn cầu sau chiến tranh thế giới thứ hai là
A. sự suy yếu của các nước tư bản Tây Âu và sự lớn mạnh của Liên Xô.
B. sự phát triển mạnh mẽ của phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
C. tiềm lực kinh tế và quân sự của to lớn của Mĩ.
D. sự ủng hộ của các nước tư bản đồng minh đã bị Mĩ khống chế.
Câu 57. Sau năm 1991, ở châu Á Liên bang Nga khôi phục và phát triển quan hệ với
A. Anh.
B. Trung Quốc.
C. Tây Ban Nha.
D. Ác hen ti na.
Câu 58. Nội dung nào dưới đây không phải là tác động của phong trào giải phóng dân tộc đối với quan hệ
quốc tế sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Dẫn đến sự ra đời của hơn 100 quốc gia độc lập trên thế giới.
B. Sau khi giành độc lập, các nước tích cực tham gia đời sống chính trị thế giới.
C. Góp phần làm “xói mịn” trật tự hai cực Ianta.
D. Dẫn đến tình trạng đối đầu giữa các cường quốc về vấn đề thuộc địa.
Câu 59. Chủ trương giải quyết vấn đề dân tộc của Đảng Cộng sản Đông Dương tại Hội nghị tháng 5-1941
có gì khác so với Hội nghị tháng 11-1939?
A. Đẩy mạnh đấu tranh vũ trang tiến tới khởi nghĩa giành chính quyền.
B. Đặt vấn đề giải phóng dân tộc trong phạm vi từng nước.
C. Giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc cho tồn Đơng Dương.
D. Vấn đề giải phóng dân tộc là mục tiêu số 1 của cách mạng.
Trang 6/10 Mã đề 1
Câu 60. Dưới tác động của khai thác thuộc địa lần thứ 2 do thực dân pháp tiến hành ở Đơng Dương (1919
- 1929), xã hội Việt Nam có chuyển biến nào sau đây?
A. giai cấp tư sản ra đời.
B. trở thành cường quốc phần mềm.
C. công nghiệp vũ trụ ra đời.
D. trở thành siêu cường tài chính.
Câu 61. Kết quả của cuộc xây dựng chế độ mới có ý nghĩa nào sau đây với nhiệm vụ bảo vệ tổ quốc ở Việt
Nam trong những năm 1945-1946
A. Củng cố, mở rộng vùng tự do, đẩy thực dân pháp vào thế bị động chiến lược.
B. Xố bỏ giai cấp bóc lột, làm suy yếu các lực lượng phản cách mạng chống nước.
C. Giữ vững thành quả của cuộc đấu tranh giành các quyền dân tộc cơ bản.
D. Phát huy hiệu quả nguồn lực từ hậu phương quốc tế phục vụ kháng chiến lâu dài.
Câu 62. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, từ quan hệ đồng minh, Mĩ và Liên Xô nhanh chóng chuyển sang
quan hệ đối đầu căng thẳng là do
A. mâu thuẫn trong việc giải quyết các tranh chấp quốc tế.
B. sự đối lập về mục tiêu và chiến lược giữa hai cường quốc.
C. mâu thuẫn về quyền lợi ở những khu vực khác nhau trên thế giới.
D. hai cường quốc đều muốn vươn lên khẳng định vị thế của mình.
Câu 63. Trong những năm 1986 - 1990, về lương thực - thực phẩm, Việt Nam đạt được thành tựu là
A. đã có dự trữ và xuất khẩu gạo.
B. xuất khẩu gạo đứng thứ năm thế giới.
C. khắc phục triệt để nạn đói trong nước.
D. xuất khẩu gạo đứng đầu thế giới.
Câu 64. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần 2(1919-1929) ở Việt Nam thực dân Pháp đầu tư vốn nhiều nhất
vào lĩnh vực nào?
A. Nông nghiệp.
B. Khai mỏ.
C. Công nghiệp nhẹ.
D. Giao thông vận tải.
Câu 65. Nội dung nào là nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến sự bùng nổ phong trào cách mạng 19301931?
A. Giai cấp địa chủ phong kiến câu kết với Pháp đàn áp, bóc lột thậm tệ với nhân dân.
B. ảng cộng sản Việt Nam ra đời đã kịp lãnh đạo phong trào đấu tranh.
C. Chính sách khủng bố của thực dân Pháp sau khởi nghĩa Yên Bái.
D. Ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929-1933.
Câu 66. Hội nghị Ianta (2 – 1945) diễn ra căng thẳng, quyết liệt chủ yếu là do các nước tham dự Hội
nghị
A. mâu thuẫn về vấn đề thuộc địa sau chiến tranh.
B. có sự đối lập về mục tiêu và chiến lược.
C. muốn giành quyền lợi tương xứng với vai trị của mình.
D. quan điểm khác nhau về việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít.
Câu 67. Nguyên nhân nào là cơ bản nhất, quyết định sự bùng nổ và phát triển của phong trào cách mạng
1930 - 1931?
A. Ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 – 1933.
B. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời kịp thời lãnh đạo phong trào cách mạng.
C. Thực dân Pháp tiến hành khủng bố trắng sau cuộc khới nghĩa Yên Bái.
D. Địa chủ phong kiến câu kết với Pháp đàn áp, bóc lột nhân dân.
Câu 68. Quân dân miền Nam Việt Nam chiến đấu chống Chiến lược Chiến tranh cục bộ (1965 – 1968) của
Mỹ nhằm thực hiện mục tiêu nào sau đây?
A. Bảo vệ căn cứ địa Cao Bằng.
B. Bảo vệ khu giải phóng Việt Bắc.
C. Bảo vệ chính quyền Xviết.
D. Giải phóng hồn tồn miền Nam.
Câu 69. Thành công của công cuộc cải cách - mở cửa của Trung Quốc đã để lại bài học kinh nghiệm đối
với các nước xây dựng chủ nghĩa xã hội, trong đó có Việt Nam là
Trang 7/10 Mã đề 1
A.
B.
C.
D.
tập trung vào chính sách mở cửa, xây dựng các đặc khu kinh tế.
chuyển sang kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa linh hoạt hơn.
tập trung ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nặng.
xây dựng chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc.
Câu 70. Nhân tố quan trọng hàng đầu giúp các nước Tây Âu nhanh chóng khơi phục kinh tế sau chiến tranh
thế giới thứ hai là gỉ?
A. Xâm lược trở lại các thuộc địa của mình.
B. Củng cố chính quyền của giai cấp tư sản.
C. Nhận viện trợ của Mỹ thông qua kế hoạch Mác-san.
D. Thực hiện các cải cách dân chủ tiến bộ.
Câu 71. Hiệp ước Bali (2 – 1976) đánh dấu bước phát triển mới của tổ chức ASEAN vì đã
A. đặt ra vấn đề bảo vệ an ninh quốc gia và bảo vệ hịa bình trong khu vực.
B. xác định những ngun tắc cơ bản trong quan hệ giữa các nước.
C. đưa ra đề nghị xây dựng Đông Nam Á thành khu vực hịa bình, trung lập.
D. đánh dấu ASEAN trở thành tổ chức tồn Đơng Nam Á.
Câu 72. Mục tiêu đấu tranh trước mắt của nhân dân Đông Dương trong những năm 1936-1939 là
A. tự do, dân sinh, dân chủ, cơm áo và hịa bình. B. bảo vệ hịa bình và an ninh thế giới.
C. tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít.
D. độc lập dân tơc và ruộng đất dân cày.
Câu 73. Từ nửa sau những năm 70 của thế kỷ XX, Nhật Bản thực hiện chính sách đối ngoại trở về châu Á
dựa trên cơ sở nào?
A. Tiềm lực kinh tế - tài chính hùng hậu.
B. Mỹ bắt đầu bảo trợ về vấn đề hạt nhân.
C. Nền kinh tế đứng đầu thế giới.
D. Lực lượng quân đội phát triển nhanh.
Câu 74. Từ năm 1991 đến năm 2000, các nước lớn điều chỉnh quan hệ theo hướng đối thoại, thỏa hiệp,
tránh xung đột trực tiếp chủ yếu vì:
A. hợp tác chính trị - quân sự trở thành nội dung căn bản trong quan hệ quốc tế.
B. muốn tiến tới giải thể tất cả các tổ chức quân sự trên thế giới.
C. cần tập trung vào cuộc đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc.
D. muốn tạo môi trường quốc tế thuận lợi để vươn lên xác lập vị thế.
Câu 75. Quá trình mở rộng thành viên từ 5 nước sáng lập thành ASEAN ra tồn Đơng Nam Á khơng gặp
phải trở ngại nào dưới đây?
A. Sự tác động của bối cảnh Chiến tranh lạnh.
B. Thời gian các nước giành được độc lập khác nhau.
C. Sự khác nhau về thể chế chính trị.
D. Sự đối đầu giữa ASEAN và các nước Đông Dương.
Câu 76. Ở Việt Nam, chiếu Cần Vương (1885) kêu gọi lực lượng xã hội nào sau đây đứng lên vì vua mà
kháng chiến?
A. Tư bản mại sản.
B. Chủ nô.
C. Đại tư sản.
D. Văn thân, sĩ phu.
Câu 77. Theo hiệp định Sơ bộ (ngày 6 – 3 – 1946), Pháp được ra miền Bắc Việt Nam thay thế lực lượng
quân đội nào sau đây giải giáp quân Nhật Bản?
A. Phần Lan.
B. Áo.
C. Trung Hoa Dân quốc. D. Bồ Đào Nha.
Câu 78. Chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp đã dẫn tới sự xuất hiện của những
giai cấp nào dưới đây?
A. Tư sản, tiểu tư sản.
B. Nông dân, công nhân.
C. Tư sản, tiểu tư sản, công nhân.
D. Địa chủ, tư sản, tiểu tư sản.
Câu 79. Từ năm 1945 đến năm 1973, kinh tế Mỹ
A. phát triển mạnh mẽ. B. suy thoái kéo dài.
C. khủng hoảng.
D. lạc hậu.
Trang 8/10 Mã đề 1
Câu 80. Tiến trình vận động giải phóng dân tộc 1939 – 1945 vào cuộc chiến tranh cách mạng 1945 – 1975
ở Việt Nam đều chưa tác động nào sau đây từ tình hình quốc tế
A. Tình trạng căng thẳng do cuộc đối đầu giữa 2 hệ thống xã hội đối lập.
B. Mỹ triển khai chiến lược toàn cầu nhằm đàn áp phong trào giải phóng dân tộc.
C. Quan hệ phù hợp tác vừa đối đầu giữa các nước trong trật tự thế giới hai cực.
D. Thế phát triển của cuộc đấu tranh vì hịa bình, dân chủ và tiến bộ xã hội.
Câu 81. Quyết định của hội nghị Ianta(1945) không ảnh hưởng đến
A. quan hệ Liên Xô – Tây Âu sau chiến tranh.
B. số phận của phát xít Đức, Nhật Bản.
C. quan hệ Liên Xô – Mĩ sau chiến tranh.
D. cuộc cách mạng khoa học và công nghệ.
Câu 82. Điểm chung của phong trào Cần vương qua hai giai đoạn phát triển là
A. xuất hiện nhiều cuộc khởi nghĩa có quy mơ rộng lớn và diễn ra trong thời gian dài.
B. đều có sự lãnh đạo của các văn thân, sĩ phu yêu nước.
C. nổ ra trên phạm vi rộng lớn đặc biệt là Bắc Kì và Trung Kì.
D. đều đặt dưới sự chỉ huy của triều đình.
Câu 83. Nội dung chủ yếu của chiến lược kinh tế hướng nội của nhóm các nước sáng lập ASEAN là
A. đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nội địa thay thế hàng nhập khẩu.
B. tiến hành"cải cách, mở cửa"nền kinh tế, thu hút vốn đầu tư và kĩ thuật của nước ngồi.
C. thực hiện cơng nghiệp hóa lấy xuất khẩu làm chủ đạo, thu hút vốn đầu tư nước ngồi.
D. nhanh chóng xóa bỏ nghèo nàn, lạc hậu, xây dựng nền kinh tế tự chủ, giải quyết nạn thất nghiệp.
Câu 84. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, quan hệ giữa Mĩ và Liên Xô thay đổi như thế nào?
A. Chuyển từ đối đầu sang đối thoại.
B. Hợp tác cùng nhau giải quyết nhiều vấn đề quốc tế lớn.
C. Mâu thuẫn nhau gay gắt về quyền lợi.
D. Từ liên minh chống phát xít chuyển sang đối đầu chiến tranh lạnh.
Câu 85. Có sự xuất hiện của tổ chức cộng sản năm 1929 phản ánh đúng đặc điểm nào sau đây của phong
trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam
A. Khuynh hướng dân chủ tư sản khơng cịn ảnh hưởng trong các tầng lớp nhân dân.
B. Mọi tổ chức chính trị ở Việt Nam đều chịu ảnh hưởng của quốc tế cộng sản.
C. Lực lượng thanh niên tri thức đã có chuyển biến tích cực về nhận thức chính trị.
D. Chính đảng của giai cấp cơng nhân đã giành được quyền lãnh đạo thống nhất.
Câu 86. Sự kiện nào đánh dấu phong trào công nhân Việt Nam bước đầu chuyển từ đấu tranh tự phát sang
đấu tranh tự giác?
A. Đảng Cộng sản Việt Nam được thành lập.
B. Cuộc đấu tranh của cơng nhân Bắc Kì.
C. Xây dựng và bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa. D. Cuộc bãi công của thợ máy xưởng Ba Son.
Câu 87. Hội nghị lần thứ 21 (tháng 7 – 1973) của Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam
nhấn mạnh cách mạng miền Nam phải giữ vững chiến lược
A. rút lui.
B. Tiến cơng.
C. hịa hỗn.
D. Phịng thủ.
Câu 88. Chiến dịch Biên giới thu đông 1950 và chiến dịch Điện Biên Phủ 1954 ở Việt Nam có điểm giống
nhau nào sau đây
A. Đánh bại cuộc tấn công của pháp vào cơ quan đầu não kháng chiến.
B. Có ý nghĩa quyết định để thắng lợi cuối cùng trên mặt trận ngoại giao.
C. Sổ rộng phương pháp đánh công kiên vào tập đồn cứ điểm.
D. Sử dụng địn tiến cơng chiến lược của chiến lược chính quy.
Câu 89. Chiến thắng đường 14 - Phước Long (đầu năm 1975) có tác động sau đây đối với tiến trình cách
mạng miền Nam Việt Nam?
A. Củng cố quyết tâm chiến lược giải phóng hồn toàn miền nam.
Trang 9/10 Mã đề 1
B. Lần đầu khẳng định bạo lực là con đường giải phóng miền nam.
C. Chuyển cách mạng miền nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến cơng.
D. Buộc mỹ xuống thang chiến chanh và chấp nhận đàm phán tại hội nghị Paris.
Câu 90. Cuôc chiên tranh lanh kêt thuc đanh dâu băng sư kiên nào?
A. Hiêp đinh vê môt giai phap toan diên cho vân đê Campuchia (10/1991).
B. Hiêp ươc vê han chê hê thông phong chông tên lưa (ABM) nă 1972.
C. Đinh ươc Henxinki năm 1975.
D. Cuôc găp không chinh thưc giưa Busơ va Goocbachôp tai đao Manta (12/1989).
Câu 91. Đối với cách mạng miền Nam, Hội nghị lần thứ 15 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động
Việt Nam (tháng 1 - 1959) chủ trương
A. đấu tranh đòi hiệp thương tổng tuyển cử.
B. đẩy mạnh chiến tranh du kích.
C. sử dụng bạo lực cách mạng.
D. kết hợp đấu tranh chính trị và ngoại giao.
Câu 92. Hội nghị lần thứ 21 (tháng 7 – 1973) của Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam
nhấn mạnh cách mạng miền Nam phải giữ vững chiến lược
A. rút lui.
B. Tiến cơng.
C. hịa hỗn.
D. Phịng thủ.
Câu 93. Điểm nào dưới đây là sự khác biệt giữa phong trào giải phóng dân tộc ở Châu Á, Châu Phi với khu
vực Mĩ Latinh:
A. Châu Phi và Châu Á đấu tranh bằng vũ trang, khu vực Mĩ Latinh đấu tranh ơn hịa.
B. Châu Á, Châu Phi đấu tranh chống lại bọn đế quốc thực dân cũ, khu vực Mĩ Latinh đấu tranh chống
chủ nghĩa thực dân mới.
C. Châu Á, Châu Phi đấu tranh để giải phóng dân tộc, khu vực Mĩ Latinh đấu tranh để giải phóng giai
cấp.
D. Phong trào giải phóng dân tộc ở Châu Á, Châu Phi làm hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân
lung lay tận gốc, khu vực Mĩ Latinh chưa làm được điều đó.
Câu 94. Trong các nội dung sau đây, nội dung nào không thuộc Luận cương chính trị tháng 10/1930?
A. Cách mạng Đơng Dương là một bộ phận của cách mạng thế giới.
B. Cách mạng do Đảng của giai cấp vô sản lãnh đạo.
C. Lực lượng để đánh đuổi đế quốc và phong kiến là công nông. Đồng thời “phải biết liên lạc với tiểu tư
sản, trí thức, trung nơng ... để kéo họ về phe vô sản giai cấp”.
D. Cách mạng Đông Dương phải trải qua hai giai đoạn: cách mạng tư sản dân quyền và cách mạng xã
hội chủ nghĩa.
Câu 95. Hội nghị lần thử 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng 5 - 1941) chủ
trương giúp đỡ việc thành lập mặt trận ở nước nào sau đây?
A. Na Uy.
B. Thụy Sĩ.
C. Campuchia.
D. Thụy Điển.
Câu 96. Theo hiệp định Sơ bộ (ngày 6 – 3 – 1946), Pháp được ra miền Bắc Việt Nam thay thế lực lượng
quân đội nào sau đây giải giáp quân Nhật Bản?
A. Bồ Đào Nha.
B. Áo.
C. Trung Hoa Dân quốc. D. Phần Lan.
Câu 97. Trong lúc Nhật đảo chính Pháp, Ban thường vụ Trung ương Đảng ra chỉ thị nào dưới đây?
A. Đánh đuổi Pháp – Nhật.
B. Chuẩn bị khởi nghĩa giành chính quyền.
C. Đánh đuổi phát xít Nhật.
D. Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta.
Câu 98. Năm 1986, Việt Nam bắt đầu thực hiện công cuộc đổi mới đất nước trong bối cảnh quốc tế nào
sau đây?
A. Liên Xơ lâm vào tình trạng khủng hoảng.
B. Phát xít Italia vừa rút quân khỏi Việt Nam.
C. Thực dân Pháp vừa rút khỏi Việt Nam.
D. Thực dân Anh vừa rút quân khỏi Việt Nam.
Trang 10/10 Mã đề 1
Câu 99. Đặc đểm nổi bật của phong trào dân tộc, dân chủ ở Việt Nam giai đoạn 1919 – 1930 là
A. cuộc đấu tranh giành quyền lãnh đạo giữa khuynh hướng cách mạng vô sản và khuynh hướng cách
mạng dân chủ tư sản.
B. sự phát triển mạnh mẽ về kinh tế, chính trị, xã hội dẫn đến sự phát triển mạnh mẽ của phong trào đấu
tranh theo khuynh hướng cách mạng vô sản ở Việt Nam.
C. sự phát triển mạnh mẽ của phong trào tư sản, tiểu tư sản từng bước khẳng định vai trò lãnh đạo của
họ.
D. cuộc đấu tranh giành quyền cai trị ở Việt Nam giữa thực dân Pháp và vương triều Nguyễn diễn ra
mạnh mẽ, quyết liệt.
Câu 100. Đặc điểm nổi bật của nền kinh tế Mĩ sau chiến tranh thế giới thứ 2 là
A. phát triển mạnh mẽ, vươn lên hàng thứ 2 thế giới sau Liên Xơ.
B. bị suy giảm nghiêm trọng vì phải lo chi phí cho sản xuất vụ khí.
C. bị thiệt hại nặng nề về người và của do hậu quả của chiến tranh thế giới thứ hại.
D. phát triển mạnh mẽ trở thành trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Trang 11/10 Mã đề 1
ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
Mã đề thi 1
1.
C
2.
3. A
B
4.
D
5.
D
6.
D
7.
D
8.
D
9.
B
10.
11.
13.
D
12. A
B
17.
16. A
D
18. A
C
19.
C
14.
C
15.
B
20.
21. A
B
22. A
23.
B
24.
D
25.
B
27.
D
28. A
30.
29.
C
31. A
B
32.
D
33. A
34.
B
35.
D
36.
B
37.
D
39.
D
38. A
40.
C
41. A
42.
C
43.
C
45.
C
C
44.
D
46.
B
47.
48.
B
49.
B
50.
C
51. A
52.
C
53.
54.
C
55.
56.
C
57.
B
B
58.
D
59.
60.
D
61.
62.
64. A
68.
C
D
63. A
B
66.
D
C
B
1
65.
B
67.
B
69.
B
70.
71.
C
72. A
B
73. A
74.
D
75.
C
76. A
77.
C
78. A
79. A
80.
81.
D
82.
B
83. A
84.
B
85.
86.
88.
D
D
C
87. A
B
89. A
D
90.
91.
92. A
93.
94.
C
95.
96.
C
97.
98.
D
100.
D
99. A
2
C
B
C
D