Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Trắc nghiệm lịch sử thpt 8 (461)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.49 KB, 13 trang )

LỊCH SỬ PDF LATEX

TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN LỊCH SỬ THPT

(Đề thi có 10 trang)

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1

Câu 1. Những thắng lợi nào sau đây đánh dấu chủ nghĩa thực dân cũ ở châu Phi cùng hệ thống thuộc địa
của nó cơ bản bị tan rã?
A. Thắng lợi của nhân dân Mơdămbích, Nam Phi.
B. Thắng lợi của nhân dân Ai Cập, Angiêri.
C. Thắng lợi của nhân dân Ai Cập, Mơdămbích.
D. Thắng lợi của nhân dân Mơdămbích và Ănggơla.
Câu 2. Đặc đểm nổi bật của phong trào dân tộc, dân chủ ở Việt Nam giai đoạn 1919 – 1930 là
A. cuộc đấu tranh giành quyền lãnh đạo giữa khuynh hướng cách mạng vô sản và khuynh hướng cách
mạng dân chủ tư sản.
B. sự phát triển mạnh mẽ của phong trào tư sản, tiểu tư sản từng bước khẳng định vai trò lãnh đạo của
họ.
C. sự phát triển mạnh mẽ về kinh tế, chính trị, xã hội dẫn đến sự phát triển mạnh mẽ của phong trào đấu
tranh theo khuynh hướng cách mạng vô sản ở Việt Nam.
D. cuộc đấu tranh giành quyền cai trị ở Việt Nam giữa thực dân Pháp và vương triều Nguyễn diễn ra
mạnh mẽ, quyết liệt.
Câu 3. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, từ quan hệ đồng minh, Mĩ và Liên Xơ nhanh chóng chuyển sang
quan hệ đối đầu căng thẳng là do
A. mâu thuẫn về quyền lợi ở những khu vực khác nhau trên thế giới.
B. mâu thuẫn trong việc giải quyết các tranh chấp quốc tế.
C. hai cường quốc đều muốn vươn lên khẳng định vị thế của mình.
D. sự đối lập về mục tiêu và chiến lược giữa hai cường quốc.
Câu 4. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên và Việt Nam quốc dân đảng đều là:


A. tiền thân của Đảng cộng sản Việt Nam.
B. các tổ chức yêu nước cách mạng.
C. các tổ chức chính trị theo khuynh hướng vơ sản. D. các tổ chức yêu nước theo khuynh hướng tư sản.
Câu 5. Nội dung nào sau đây phản ảnh đúng sự chuyển biến của nền kinh tế Việt Nam trong những năm
20 của thế kỷ XX?
A. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa bắt đầu được du nhập và mở rộng.
B. Quan hệ sản xuất phong kiến bị xóa bỏ, mở đường cho quan hệ sản xuất mới.
C. Cơ cấu kinh tế thay đổi theo hướng tăng dần tỷ trọng ngành công nghiệp.
D. Ngành công nghiệp ra đời nhưng không được áp dụng thành tựu khoa học kỹ thuật.
Câu 6. Trong hội nghị Ianta (tháng 2 - 1945) đã quyết định vấn đề nào sau đây?
A. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức..
B. Thành lập Liên minh Châu âu (EU).
C. Thành lập Quỹ Tiền tệ quốc tế (IMF).
D. Thàng lập ngân hàng thế giới (WB).
Câu 7. Năm 1954, nhân dân Việt Nam giành được thắng lợi ngoại giao nào sau đây?
A. Đánh bại cuộc tập kích của khơng qn Mĩ.
B. Xố nạn mù chữ.
C. Kí Hiệp định Giơnevơ.
D. Đánh bại cuộc hành quân của Mĩ vào An Lão.
Câu 8. Khẩu hiệu đấu tranh mà Đảng ta vận dụng trong phong trào cách mạng 1930 -1931 là:
A. tự do dân chủ” và “cơm áo hịa bình.
B. độc lập dân tộc và ruộng đất dân cày.
C. chống đế quốc, chống phát xít.
D. tịch thu ruộng đất của đế quốc chia cho dân cày nghèo.
Trang 1/10 Mã đề 1


Câu 9. Cơ quan giữ vai trò trọng yếu của tổ chức Liên hợp quốc trong việc giữ gìn hịa bình và an ninh thế
giới là
A. Hội đồng Bảo an.

B. Đại hội đồng.
C. Tịa án Quốc tế.
D. Ban Thư kí.
Câu 10. Sự kiện nào đánh dấu chủ nghĩa xã hội đã vượt ra khỏi phạm vi một nước (Liên Xô) và bước đầu
trở thành hệ thống thế giới:
A. Sự ra đời nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa.
B. Sự ra đời nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
C. Sự ra đời nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Triều Tiên.
D. Sự ra đời của các nước dân chủ nhân dân Đông Âu.
Câu 11. Trong khoảng 20 năm sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quốc gia nào sau đây tiếp tục thực hiện
tham vọng biến khu vực Mĩ la-tinh thành “sân sau” của mình?
A. Tuynidi.
B. Malaysia.
C. Mỹ.
D. Ai Cập.
Câu 12. Nguyên nhân nào dưới đây làm cho nền kinh tế Mỹ, Nhật, Tây Âu bị suy thoái từ nửa sau những
năm 70 của thế kỉ XX?
A. Phong trào giải phóng dân tộc ở Á, Phi, Mĩ Latinh giành thắng lợi.
B. Sự vươn lên của các nền kinh tế mới nổi.
C. Các nước đồng minh khơng có khả năng trả nợ cho Mĩ.
D. Tác động của cuộc khủng hoảng năng lượng thế giới.
Câu 13. Nội dung chủ yếu của chiến lược kinh tế hướng nội của nhóm các nước sáng lập ASEAN là
A. nhanh chóng xóa bỏ nghèo nàn, lạc hậu, xây dựng nền kinh tế tự chủ, giải quyết nạn thất nghiệp.
B. đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nội địa thay thế hàng nhập khẩu.
C. tiến hành"cải cách, mở cửa"nền kinh tế, thu hút vốn đầu tư và kĩ thuật của nước ngồi.
D. thực hiện cơng nghiệp hóa lấy xuất khẩu làm chủ đạo, thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 14. Trong thời gian hoạt động ở Pháp (1917 – 1923), Nguyễn Ái Quốc làm chủ nhiệm kiêm chủ bút
tờ báo nào sau đây?
A. Văn học – Nghệ thuật.
B. Văn hoá.

C. Văn nghệ.
D. Người cùng khổ.
Câu 15. Cơ sơ quyết định để Mĩ triển khai chiến lược toàn cầu sau chiến tranh thế giới thứ hai là
A. tiềm lực kinh tế và quân sự của to lớn của Mĩ.
B. sự phát triển mạnh mẽ của phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
C. sự suy yếu của các nước tư bản Tây Âu và sự lớn mạnh của Liên Xô.
D. sự ủng hộ của các nước tư bản đồng minh đã bị Mĩ khống chế.
Câu 16. Nguyên nhân nào là cơ bản nhất, quyết định sự bùng nổ và phát triển của phong trào cách mạng
1930 - 1931?
A. Thực dân Pháp tiến hành khủng bố trắng sau cuộc khới nghĩa Yên Bái.
B. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời kịp thời lãnh đạo phong trào cách mạng.
C. Địa chủ phong kiến câu kết với Pháp đàn áp, bóc lột nhân dân.
D. Ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 – 1933.
Câu 17. Theo quyết định của Hội nghị Pốtxđam (7 – 1945), lực lượng Đồng minh nào có nhiệm vụ giải
giáp quân đội phát xít Nhật ở Việt Nam?
A. Quân đội Anh và quân đội Trung Hoa Dân quốc.
B. Hồng quân Liên Xô và quân đội Trung Hoa Dân quốc.
C. Quân đội Trung Hoa Dân quốc và quân đội Pháp.
D. Hồng quân Liên Xô và quân đội Mĩ.
Câu 18. Về quân sự, một trong những thắng lợi của nhân dân miền Nam Việt Nam trong cuộc chiến đấu
chống Chiến lược Chiến tranh đặc biệt (1961 – 1965) của Mĩ là
Trang 2/10 Mã đề 1


A. Xố nạn mù chữ.
C. Xây dựng nơng thơn mới.

B. Chiến thắng Ấp Bắc.
D. Phổ cập tiểu học.


Câu 19. Sự xác lập cục diện 2 cực, 2 phe trong quan hệ quốc tế sau chiến tranh thế giới thứ 2 tạo nên bởi
A. Chiến lược toàn cầu phản của Mĩ.
B. Học thuyết Truman của Mĩ.
C. sự thành lập khối quân sự NATO và hiệp ước Vácsava.
D. “Kế hoạch Mác-san” và sự ra đời của khối quân sự NATO.
Câu 20. Thành công của công cuộc cải cách - mở cửa của Trung Quốc đã để lại bài học kinh nghiệm đối
với các nước xây dựng chủ nghĩa xã hội, trong đó có Việt Nam là
A. tập trung vào chính sách mở cửa, xây dựng các đặc khu kinh tế.
B. tập trung ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nặng.
C. xây dựng chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc.
D. chuyển sang kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa linh hoạt hơn.
Câu 21. Trong những năm 1949 – 1950, nội dung của kế hoạch Rơve do thực dân Pháp triển khai ở Việt
Nam thuộc lĩnh vực nào sau đây?
A. Văn hoá.
B. Y tế.
C. Giáo dục.
D. Quân sự.
Câu 22. Quyết định của hội nghị Ianta(1945) không ảnh hưởng đến
A. quan hệ Liên Xô – Tây Âu sau chiến tranh.
B. số phận của phát xít Đức, Nhật Bản.
C. quan hệ Liên Xơ – Mĩ sau chiến tranh.
D. cuộc cách mạng khoa học và công nghệ.
Câu 23. Hội nghị trung ương Đảng 11/1939 do đồng chí Tổng bí thư Nguyễn Văn Cừ chủ trì đã đánh dấu
sự chuyển hướng đấu tranh đúng đắn của Đảng vì:
A. giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc.
B. giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân.
C. đặt vấn đề giải phóng dân tộc cho Việt Nam.
D. xác định kẻ thù chủ yếu, trước mắt là phát xít Nhật.
Câu 24. Nội dung nào sau đây phản ảnh đúng sự chuyển biến của nền kinh tế Việt Nam trong những năm
20 của thế kỷ XX?

A. Cơ cấu kinh tế thay đổi theo hướng tăng dần tỷ trọng ngành cơng nghiệp.
B. Quan hệ sản xuất phong kiến bị xóa bỏ, mở đường cho quan hệ sản xuất mới.
C. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa bắt đầu được du nhập và mở rộng.
D. Ngành công nghiệp ra đời nhưng không được áp dụng thành tựu khoa học kỹ thuật.
Câu 25. Nội dung nào sau đây không thuộc kế hoạch Nava của thực dân Pháp tiến hành ở Đông Dương
trong những năm 1953 – 1954
A. Mở rộng ngụy quân.
B. Xây dựng đội quân cơ động chiến lược mạnh.
C. Tập trung binh lực.
D. Thiết lập chính quyền tay sai Ngơ Đình Diệm.
Câu 26. Chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp đã dẫn tới sự xuất hiện của những
giai cấp nào dưới đây?
A. Địa chủ, tư sản, tiểu tư sản.
B. Nông dân, công nhân.
C. Tư sản, tiểu tư sản.
D. Tư sản, tiểu tư sản, công nhân.
Câu 27. Sự kiện nào dưới đây có ảnh hưởng tích cực đến phong trào cách mạng Việt Nam đầu thế kỉ
XX?
A. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc.
B. Cách mạng tháng Mười Nga 1917 thành công.
C. Pháp bị thiệt hại nặng nề trong chiến tranh.
D. Trật tự Véc xai – Oa sin tơn thiết lập.
Câu 28. Tiến trình vận động giải phóng dân tộc 1939 – 1945 vào cuộc chiến tranh cách mạng 1945 – 1975
ở Việt Nam đều chưa tác động nào sau đây từ tình hình quốc tế
A. Thế phát triển của cuộc đấu tranh vì hịa bình, dân chủ và tiến bộ xã hội.
Trang 3/10 Mã đề 1


B. Tình trạng căng thẳng do cuộc đối đầu giữa 2 hệ thống xã hội đối lập.
C. Quan hệ phù hợp tác vừa đối đầu giữa các nước trong trật tự thế giới hai cực.

D. Mỹ triển khai chiến lược tồn cầu nhằm đàn áp phong trào giải phóng dân tộc.
Câu 29. Từ năm 1991 đến năm 2000, các nước lớn điều chỉnh quan hệ theo hướng đối thoại, thỏa hiệp,
tránh xung đột trực tiếp chủ yếu vì:
A. cần tập trung vào cuộc đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc.
B. muốn tạo môi trường quốc tế thuận lợi để vươn lên xác lập vị thế.
C. hợp tác chính trị - quân sự trở thành nội dung căn bản trong quan hệ quốc tế.
D. muốn tiến tới giải thể tất cả các tổ chức quân sự trên thế giới.
Câu 30. Đầu năm 1927, những bài giảng của Nguyễn Ái Quốc được xuất bản thành tác phẩm nào?
A. Tuyên ngôn độc lập. B. Đường Kách mệnh. C. Việt Bắc.
D. Đất nước.
Câu 31. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần 2(1919-1929) ở Việt Nam thực dân Pháp đầu tư vốn nhiều nhất
vào lĩnh vực nào?
A. Giao thông vận tải. B. Công nghiệp nhẹ.
C. Khai mỏ.
D. Nông nghiệp.
Câu 32. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần 2 ở Đông Dương (1919-1929), thực dân Pháp đầu tư vốn nhiều
nhất vào ngành kinh tế nào?
A. Thương nghiệp.
B. Công nghiệp.
C. Nông nghiệp.
D. Thủ công nghiệp.
Câu 33. Ở Việt Nam phong trào cách mạng 1930 – 1903 một là bước phát triển mới về chất so với các
phong trào đấu tranh trước đỏ vì một trong những lý do nào sau đây
A. Dùng phương pháp bạo lực để đánh đổ kẻ thù. B. Thằng lập được chính quyền của tồn dân tộc.
C. Hồn thành triệt để mục tiêu của cách mạng. D. Có tổ chức lãnh đạo thống nhất trên cả nước.
Câu 34. Hội nghị lần thứ nhất Ban Chấp hành Trung ương lâm thời Đảng Cộng sản Việt Nam (tháng 10 1930) quyết định đổi tên Đảng thành
A. Đơng Dương Cộng sản liên đồn.
B. Đảng Cộng sản Đông Dương.
C. Đảng Lao động Việt Nam.
D. An Nam Cộng sản đảng.

Câu 35. Trong thời gian hoạt động ở Pháp (1917 – 1923), Nguyễn Ái Quốc làm chủ nhiệm kiêm chủ bút
tờ báo nào sau đây?
A. Người cùng khổ.
B. Văn hoá.
C. Văn học – Nghệ thuật.
D. Văn nghệ.
Câu 36. Trong giai đoạn 1945 - 1973, kinh tế Mỹ
A. khủng hoảng và suy thoái.
C. phục hồi và phát triển.

B. phát triển mạnh mẽ.
D. phát triển xen kẽ suy thoái.

Câu 37. Từ nửa sau những năm 70 của thế kỷ XX, Nhật Bản thực hiện chính sách đối ngoại trở về châu Á
dựa trên cơ sở nào?
A. Mỹ bắt đầu bảo trợ về vấn đề hạt nhân.
B. Lực lượng quân đội phát triển nhanh.
C. Tiềm lực kinh tế - tài chính hùng hậu.
D. Nền kinh tế đứng đầu thế giới.
Câu 38. Đầu thế kỷ XX, Phan Bội Châu tổ chức phong trào nào sau đây để đưa thanh niên Việt Nam sang
Nhật Bản học tập?
A. đông du.
B. nhường cơm sẻ áo. C. ngày đồng tâm.
D. tăng gia sản xuất.
Câu 39. Trong hội nghị Ianta (tháng 2 - 1945) đã quyết định vấn đề nào sau đây?
A. Thành lập Quỹ Tiền tệ quốc tế (IMF).
B. Thành lập Liên minh Châu âu (EU).
C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức.
D. Thành lập ngân hàng thế giới (WB).
Câu 40. Ngày 1-10-1949, nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời là kết quả của

A. quá trình nổi dậy của nhân dân Trung Quốc.
B. cuộc nội chiến Quốc Cộng lần 2 (1946-1949).
C. q trình đàm phán giữa Mĩ và Liên Xơ.
D. q trình đấu tranh giải phóng dân tộc.
Trang 4/10 Mã đề 1


Câu 41. Tháng 6 – 1947, Mỹ đề ra kế hoạch Mácsan giúp phục hồi nền kinh tế ở khu vực nào sau đây?
A. Đông Bắc Á.
B. Đông Phi.
C. Đông Nam Á.
D. Tây Âu.
Câu 42. Kết quả của cuộc xây dựng chế độ mới có ý nghĩa nào sau đây với nhiệm vụ bảo vệ tổ quốc ở Việt
Nam trong những năm 1945-1946
A. Củng cố, mở rộng vùng tự do, đẩy thực dân pháp vào thế bị động chiến lược.
B. Giữ vững thành quả của cuộc đấu tranh giành các quyền dân tộc cơ bản.
C. Phát huy hiệu quả nguồn lực từ hậu phương quốc tế phục vụ kháng chiến lâu dài.
D. Xố bỏ giai cấp bóc lột, làm suy yếu các lực lượng phản cách mạng chống nước.
Câu 43. Đối với cách mạng miền Nam, Hội nghị lần thứ 15 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động
Việt Nam (tháng 1 - 1959) chủ trương
A. đẩy mạnh chiến tranh du kích.
B. đấu tranh địi hiệp thương tổng tuyển cử.
C. sử dụng bạo lực cách mạng.
D. kết hợp đấu tranh chính trị và ngoại giao.
Câu 44. Chiến dịch Biên giới thu đông 1950 và chiến dịch Điện Biên Phủ 1954 ở Việt Nam có điểm giống
nhau nào sau đây
A. Sổ rộng phương pháp đánh cơng kiên vào tập đồn cứ điểm.
B. Đánh bại cuộc tấn công của pháp vào cơ quan đầu não kháng chiến.
C. Có ý nghĩa quyết định để thắng lợi cuối cùng trên mặt trận ngoại giao.
D. Sử dụng địn tiến cơng chiến lược của chiến lược chính quy.

Câu 45. Trong những năm 1936-1945, cách mạng Việt Nam đã có đóng góp nào sau đây đối với cách mạng
thế giới
A. Góp phần làm suy yếu chủ nghĩa thực dân mới và làm tan rã thuộc địa của chúng.
B. Đấu tranh chống bộ phận phản động nhất của chủ nghĩa đế quốc.
C. Góp phần mở rộng hệ thống xã hội chủ nghĩa từ châu âu đến châu á.
D. Tham gia vào cuộc chiến tranh bảo vệ hịa bình của các nước xã hội chủ nghĩa.
Câu 46. Trong quá trình thực hiện chiến lược tồn cầu từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 2000,
Mỹ đạt được kết quả nào dưới đây?
A. Duy trì sự tồn tại và hoạt động của tất cả các tổ chức quân sự.
B. Trực tiếp xóa bỏ hồn tồn chế độ phân biệt chủng tộc.
C. Chi phối được một số nước tư bản đồng minh phụ thuộc vào Mỹ.
D. Duy trì vị trí cường quốc số một thế giới trên mọi lĩnh vực.
Câu 47. Hiệp ước Bali (2 – 1976) đánh dấu bước phát triển mới của tổ chức ASEAN vì đã
A. đưa ra đề nghị xây dựng Đông Nam Á thành khu vực hịa bình, trung lập.
B. xác định những ngun tắc cơ bản trong quan hệ giữa các nước.
C. đánh dấu ASEAN trở thành tổ chức tồn Đơng Nam Á.
D. đặt ra vấn đề bảo vệ an ninh quốc gia và bảo vệ hịa bình trong khu vực.
Câu 48. Một trong những biểu hiện của xu thế tồn cầu hóa?
A. Hợp tác mạnh trên các lĩnh vực: chính trị, văn hóa, xã hội.
B. Sự phát triển và tác động to lớn của các công ty xuyên quốc gia.
C. Đẩy mạnh phát triển kinh tế trên cơ sở duy trì hịa bình, an ninh thế giới.
D. Quá trình tăng lên mạnh mẽ của lực lượng sản xuất.
Câu 49. Đến nửa đầu những năm 70, Liên Xô đã trở thành
A. cường quốc công nghiệp đứng đầu châu Âu và đứng thứ hai thế giới sau Mĩ.
B. nước đầu tiên trên thế giới đưa con người lên mặt trăng.
C. nước xuất khẩu vũ khí và lương thực số 1 thế giới.
D. nước đi đầu thế giới trong cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật lần thứ hai.
Trang 5/10 Mã đề 1



Câu 50. Kết quả của cuộc xây dựng chế độ mới có ý nghĩa nào sau đây với nhiệm vụ bảo vệ tổ quốc ở Việt
Nam trong những năm 1945-1946
A. Giữ vững thành quả của cuộc đấu tranh giành các quyền dân tộc cơ bản.
B. Xố bỏ giai cấp bóc lột, làm suy yếu các lực lượng phản cách mạng chống nước.
C. Phát huy hiệu quả nguồn lực từ hậu phương quốc tế phục vụ kháng chiến lâu dài.
D. Củng cố, mở rộng vùng tự do, đẩy thực dân pháp vào thế bị động chiến lược.
Câu 51. Từ năm 1945 đến năm 1954, nhân dân Lào đấu tranh chống lại kẻ thù nào sau đây?
A. Mêhicô.
B. Pháp.
C. Nam Phi.
D. Hà Lan.
Câu 52. Đầu năm 1927, những bài giảng của Nguyễn Ái Quốc được xuất bản thành tác phẩm nào?
A. Việt Bắc.
B. Tuyên ngôn độc lập. C. Đất nước.
D. Đường Kách mệnh.
Câu 53. Hội nghị lần thử 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng 5 - 1941) chủ
trương giúp đỡ việc thành lập mặt trận ở nước nào sau đây?
A. Campuchia.
B. Na Uy.
C. Thụy Điển.
D. Thụy Sĩ.
Câu 54. Chỉ thị "Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta" (12 - 3 - 1945) được Ban Thường vụ
Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương đề ra ngay sau khi
A. chiến tranh Thái Bình Dương bùng nổ.
B. Nhật đầu hàng Đồng minh không điều kiện.
C. Nhật đảo chính Pháp ở Đơng Dương.
D. Nhật tiến vào chiếm đóng Đơng Dương.
Câu 55. Ở Việt Nam phong trào cách mạng 1930 – 1903 một là bước phát triển mới về chất so với các
phong trào đấu tranh trước đỏ vì một trong những lý do nào sau đây
A. Thằng lập được chính quyền của tồn dân tộc. B. Hoàn thành triệt để mục tiêu của cách mạng.

C. Dùng phương pháp bạo lực để đánh đổ kẻ thù. D. Có tổ chức lãnh đạo thống nhất trên cả nước.
Câu 56. Trong những năm 1965 – 1968, hoạt động quân sự nào sau đây của quân dân miền Nam buộc Mỹ
phải “phi Mỹ hóa” chiến tranh xâm lược Việt Nam?
A. Chiến dịch Thượng Lào.
B. Cuộc chiến đấu ở các đô thị phía bắc vĩ tuyến 16.
C. Chiến dịch Việt Bắc.
D. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy xuân Mậu Thân.
Câu 57. Tính chất triệt để của phong trào cách mạng 1930 – 1931 được biểu hiện ở:
A. không ảo tưởng vào kẻ thù dân tộc và giai cấp. B. hình thức đấu tranh phong phú và quyết liệt.
C. lần đầu tiên có sự lãnh đạo của một chính Đảng. D. diễn ra trên quy mô rộng lớn chưa từng thấy.
Câu 58. Nội dung nào là nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến sự bùng nổ phong trào cách mạng 19301931?
A. Chính sách khủng bố của thực dân Pháp sau khởi nghĩa Yên Bái.
B. Giai cấp địa chủ phong kiến câu kết với Pháp đàn áp, bóc lột thậm tệ với nhân dân.
C. Ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929-1933.
D. ảng cộng sản Việt Nam ra đời đã kịp lãnh đạo phong trào đấu tranh.
Câu 59. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên có điểm mới nào sau đây so với các tổ chức chính trị yêu
nước ra đời từ đầu đến kỷ XX đến năm 1927 ở Việt Nam?
A. Chú trọng phát triển đội ngũ cán bộ vững về lý luận.
B. Xác định chính xác kẻ thù chủ yếu của cách mạng.
C. Hội viên có tinh thần yêu nước và ý chí cách mạng.
D. Phát huy vai trị tiên phong của thanh niên trí thức.
Câu 60. Đặc điểm lớn nhất của cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại là
A. mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ sản xuất.
B. khoa học đi trước, mở đường cho lực lượng sản xuất.
C. kĩ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
D. khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
Trang 6/10 Mã đề 1


Câu 61. Việt Nam đã và đang vận dụng nguyên tắc cơ bản nào của Liên hợp quốc để giải quyết vấn đề ở

Biển Đơng hiện nay?
A. Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc.
B. Chung sống hồ bình và đảm bảo sự nhất trí giữa 5 nước lớn.
C. Giải quyết tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hồ bình.
D. Khơng can thiệp vào công việc nội bộ của các nước.
Câu 62. Sự khác biệt căn bản nhất giữa Chiến tranh lạnh với các cuộc chiến tranh thế giới diễn ra trong thế
kỉ XX là
A. làm cho tình hình thế giới ln trong tình trạng đối đầu, căng thẳng.
B. diễn ra dai dẳng, giằng co, khơng phân thắng bại, khơng có xung đột về quân sự.
C. diễn ra trên hầu hết các lĩnh vực, ngoại trừ xung đột quân sự trực tiếp giữa Mĩ và Liên Xô.
D. diễn ra trên các lĩnh vực gây nên sự đối đầu căng thẳng giữa hai nước Mĩ và Liên Xơ.
Câu 63. Có sự xuất hiện của tổ chức cộng sản năm 1929 phản ánh đúng đặc điểm nào sau đây của phong
trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam
A. Khuynh hướng dân chủ tư sản khơng cịn ảnh hưởng trong các tầng lớp nhân dân.
B. Lực lượng thanh niên tri thức đã có chuyển biến tích cực về nhận thức chính trị.
C. Chính đảng của giai cấp công nhân đã giành được quyền lãnh đạo thống nhất.
D. Mọi tổ chức chính trị ở Việt Nam đều chịu ảnh hưởng của quốc tế cộng sản.
Câu 64. Nội dung nào sau đây là nguyên nhân khách quan dẫn đến thắng lợi của Cách mạng tháng Tám
năm 1945 ở Việt Nam?
A. Truyền thống yêu nước của toàn dân tộc được phát huy.
B. Thắng lợi của Đồng minh trong cuộc chiến chống phát xít.
C. Q trình chuẩn bị tồn diện của Đảng Cộng sản Đông Dương.
D. Đường lối đúng đắn, sáng tạo của Đảng Cộng sản Đông Dương.
Câu 65. Về quân sự, một trong những thắng lợi của nhân dân miền Nam Việt Nam trong cuộc chiến đấu
chống Chiến lược Chiến tranh đặc biệt (1961 – 1965) của Mĩ là
A. Xây dựng nơng thơn mới.
B. Xố nạn mù chữ.
C. Chiến thắng Ấp Bắc.
D. Phổ cập tiểu học.
Câu 66. Sự kiện nào đánh dấu phong trào công nhân Việt Nam bước đầu chuyển từ đấu tranh tự phát sang

đấu tranh tự giác?
A. Cuộc đấu tranh của cơng nhân Bắc Kì.
B. Đảng Cộng sản Việt Nam được thành lập.
C. Xây dựng và bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa. D. Cuộc bãi công của thợ máy xưởng Ba Son.
Câu 67. Năm 1953, thực dân Pháp đề ra kế hoạch Nava nhằm mục đích
A. kết thúc chiến tranh trong danh dự.
B. cơ lập căn cứ địa Việt Bắc.
C. quốc tế hóa chiến tranh Đơng Dương.
D. khóa chặt biên giới Việt - Trung.
Câu 68. Dưới tác động của khai thác thuộc địa lần thứ 2 do thực dân pháp tiến hành ở Đơng Dương (1919
- 1929), xã hội Việt Nam có chuyển biến nào sau đây?
A. trở thành cường quốc phần mềm.
B. công nghiệp vũ trụ ra đời.
C. trở thành siêu cường tài chính.
D. giai cấp tư sản ra đời.
Câu 69. Nội dung nào sau đây không phải là lý do để hội nghị lần thứ 8 ban chấp hành trung ương Đảng
Cộng sản Đông Dương tháng 5 – 1941 chủ trương giải quyết vấn đề dân tộc ở từ nước Đông Dương
A. Điều kiện lịch sử cụ thể của từng nước Đơng Dương.
B. Càng sớm hồn thành mục tiêu độc lập dân tộc.
C. Mục tiêu chiến lược của cách mạng đã thay đổi.
D. Nhằm phát huy cao nhất quyền dân tộc tự quyết.
Trang 7/10 Mã đề 1


Câu 70. Trong lúc Nhật đảo chính Pháp, Ban thường vụ Trung ương Đảng ra chỉ thị nào dưới đây?
A. Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta.
B. Đánh đuổi phát xít Nhật.
C. Đánh đuổi Pháp – Nhật.
D. Chuẩn bị khởi nghĩa giành chính quyền.
Câu 71. Xét về bản chất tồn cầu hóa là q trình

A. tạo nên sự phát triển vượt bậc của kinh tế thế giới.
B. phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế.
C. phát triển mạnh mẽ của lực lượng sản xuất, sự tác động to lớn của các công ti xuyên quốc gia.
D. gia tăng mạnh mẽ những mối liên hệ, tác động lẫn nhau, phụ thuộc lẫn nhau của các khu vực, các
quốc gia, các dân tộc trên thế giới.
Câu 72. Có sự xuất hiện của tổ chức cộng sản năm 1929 phản ánh đúng đặc điểm nào sau đây của phong
trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam
A. Khuynh hướng dân chủ tư sản khơng cịn ảnh hưởng trong các tầng lớp nhân dân.
B. Mọi tổ chức chính trị ở Việt Nam đều chịu ảnh hưởng của quốc tế cộng sản.
C. Chính đảng của giai cấp cơng nhân đã giành được quyền lãnh đạo thống nhất.
D. Lực lượng thanh niên tri thức đã có chuyển biến tích cực về nhận thức chính trị.
Câu 73. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, bản đồ chính trị thế giới có những thay đổi to lớn và sâu sắc là do
tác động của yếu tố nào?
A. Cuộc chạy đua vũ trang giữa các cường quốc.
B. Sự phát triển của cách mạng khoa học – kĩ thuật.
C. Thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc thế giới.
D. Trật tự thế giới hai cực Ianta được thiết lập.
Câu 74. Tiến trình vận động giải phóng dân tộc 1939 – 1945 vào cuộc chiến tranh cách mạng 1945 – 1975
ở Việt Nam đều chưa tác động nào sau đây từ tình hình quốc tế
A. Quan hệ phù hợp tác vừa đối đầu giữa các nước trong trật tự thế giới hai cực.
B. Tình trạng căng thẳng do cuộc đối đầu giữa 2 hệ thống xã hội đối lập.
C. Thế phát triển của cuộc đấu tranh vì hịa bình, dân chủ và tiến bộ xã hội.
D. Mỹ triển khai chiến lược toàn cầu nhằm đàn áp phong trào giải phóng dân tộc.
Câu 75. Năm 1954, nhân dân Việt Nam giành được thắng lợi ngoại giao nào sau đây?
A. Xoá nạn mù chữ.
B. Đánh bại cuộc tập kích của khơng qn Mĩ.
C. Kí Hiệp định Giơnevơ.
D. Đánh bại cuộc hành quân của Mĩ vào An Lão.
Câu 76. Tháng 12 – 1960, Mặt trân Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời từ kết quả của phong
trào nào sau đây?

A. Xây dựng Quỹ độc lập.
B. Đồng khởi.
C. Tuần lễ vàng.
D. Lập Hũ gạo cứu đói.
Câu 77. Quân dân miền Nam Việt Nam chiến đấu chống Chiến lược Chiến tranh cục bộ (1965 – 1968) của
Mỹ nhằm thực hiện mục tiêu nào sau đây?
A. Bảo vệ khu giải phóng Việt Bắc.
B. Bảo vệ căn cứ địa Cao Bằng.
C. Bảo vệ chính quyền Xviết.
D. Giải phóng hoàn toàn miền Nam.
Câu 78. Nội dung nào dưới đây khơng phải là tác động của phong trào giải phóng dân tộc đối với quan hệ
quốc tế sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Dẫn đến sự ra đời của hơn 100 quốc gia độc lập trên thế giới.
B. Sau khi giành độc lập, các nước tích cực tham gia đời sống chính trị thế giới.
C. Góp phần làm “xói mịn” trật tự hai cực Ianta.
D. Dẫn đến tình trạng đối đầu giữa các cường quốc về vấn đề thuộc địa.
Trang 8/10 Mã đề 1


Câu 79. Một trong những yếu tố thúc đẩy sự ra đời của hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) trong
những năm 1967 là
A. Cần liên minh để chống phát xít.
B. Cần đồn kết lật đổ qn phiệt Nhật Bản.
C. Chung mục tiêu lên chủ nghĩa xã hội.
D. Chu cầu hợp tác để cùng phát triển.
Câu 80. Từ năm 1945 đến năm 1973, kinh tế Mỹ
A. suy thoái kéo dài.
B. phát triển mạnh mẽ. C. khủng hoảng.

D. lạc hậu.


Câu 81. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào đấu tranh bùng nổ ở Mĩ Latinh nhằm chống lại lực
lượng nào?
A. Chủ nghĩa phân biệt chủng tộc.
B. Chủ nghĩa thực dân cũ.
C. Chính quyền độc tài thân Mĩ.
D. Thực dân phương Tây.
Câu 82. Nguyên nhân cơ bản dẫn tới cuộc chiến tranh thế giới lần thứ nhất (1914-1918) là
A. vì mâu thuẩn về vấn đề thuộc địa giữa các đế quốc.
B. vì tranh giành vị trí bá chủ thế giới giữa các nước đế quốc.
C. vì mâu thuẫn về thị trường tiêu thụ hàng hóa.
D. vì sự phát triển khơng đồng đều về kinh tế, chính trị của chủ nghĩa tư bản.
Câu 83. Hội nghị Ianta (2 – 1945) diễn ra căng thẳng, quyết liệt chủ yếu là do các nước tham dự Hội
nghị
A. quan điểm khác nhau về việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít.
B. mâu thuẫn về vấn đề thuộc địa sau chiến tranh.
C. muốn giành quyền lợi tương xứng với vai trị của mình.
D. có sự đối lập về mục tiêu và chiến lược.
Câu 84. Điểm nào dưới đây là sự khác biệt giữa phong trào giải phóng dân tộc ở Châu Á, Châu Phi với khu
vực Mĩ Latinh:
A. Châu Phi và Châu Á đấu tranh bằng vũ trang, khu vực Mĩ Latinh đấu tranh ôn hịa.
B. Phong trào giải phóng dân tộc ở Châu Á, Châu Phi làm hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân
lung lay tận gốc, khu vực Mĩ Latinh chưa làm được điều đó.
C. Châu Á, Châu Phi đấu tranh chống lại bọn đế quốc thực dân cũ, khu vực Mĩ Latinh đấu tranh chống
chủ nghĩa thực dân mới.
D. Châu Á, Châu Phi đấu tranh để giải phóng dân tộc, khu vực Mĩ Latinh đấu tranh để giải phóng giai
cấp.
Câu 85. Nguyên nhân sâu xa của cuộc cách mạng khoa học - công nghệ nửa sau thế kỉ XX là do
A. những đòi hỏi của cuộc sống, của sản xuất.
B. kế thừa những thành tựu của cuộc cách mạng công nghiệp ở thế kỉ XVIII-XIX.

C. yêu cầu của việc chạy đua vũ trang trong thời kì chiến tranh lạnh.
D. bùng nổ dân số, cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên.
Câu 86. Hội nghị nào sau đây của Đảng Cộng sản Đông Dương không trực tiếp xác định nhiệm vụ cho
cách mạng Việt Nam là chống chủ nghĩa phát xít?
A. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 7 - 1936.
B. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 5 - 1941.
C. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 11 - 1939.
D. Hội nghị Ban Thường vụ Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 3 - 1945.
Câu 87. Thực dân Anh đưa ra phương án Mao- bát -Tơn chia Ấn Độ Thành hai quốc gia tự trị dựa trên cơ
sở tôn giáo đã chứng tỏ
A. thực dân Anh đã hoàn thành việc cai trị Ấn Độ.
B. cuộc đấu tranh giành độc lập của nhân dân Ấn Độ hoàn toàn thắng lợi.
C. thực dân Anh không thể cai trị Ấn Độ như cũ được nữa.
Trang 9/10 Mã đề 1


D. thực dân Anh không quan tâm đến việc cai trị Ấn Độ nữa.
Câu 88. Việt Nam có thể rút ra kinh nghiệm gì từ sự phát triển kinh tế của Mĩ, Nhật và Tây Âu sau Chiến
tranh thế giới thứ hai để đẩy mạnh sự nghiệp cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước?
A. Ứng dụng các thành tựu khoa học – kĩ thuật.
B. Nâng cao trình độ tập trung vốn và lao động.
C. Khai thác và sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên.
D. Tăng cường đẩy mạnh hợp tác với các nước khác.
Câu 89. Nội dung nào sau đây là điểm nổi bật trong chính sách đối ngoại của các nước Tây Âu trong những
năm 1945-1950?
A. Hợp tác chiến lược với Trung Quốc.
B. Tìm cách trở lại các thuộc địa cũ.
C. Hợp tác chiến lược với Liên Xô.
D. Hợp tác chiến lược với Cuba.
Câu 90. Theo hiệp định Sơ bộ (ngày 6 – 3 – 1946), Pháp được ra miền Bắc Việt Nam thay thế lực lượng

quân đội nào sau đây giải giáp quân Nhật Bản?
A. Áo.
B. Trung Hoa Dân quốc. C. Phần Lan.
D. Bồ Đào Nha.
Câu 91. Tháng 12 – 1960, Mặt trân Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời từ kết quả của phong
trào nào sau đây?
A. Tuần lễ vàng.
B. Lập Hũ gạo cứu đói.
C. Xây dựng Quỹ độc lập.
D. Đồng khởi.
Câu 92. Với chủ trương giương cao ngọn cờ dân tộc, tạm gác việc thực hiện nhiệm vụ cách mạng ruộng
đất trong giai đoạn 1939 - 1945, Đảng Cộng sản Đông Dương đã
A. đáp ứng đúng nguyện vọng số một của giai cấp nông dân Việt Nam.
B. bắt đầu nhận ra khả năng chống đế quốc của trung và tiểu địa chủ.
C. tập trung giải quyết những mâu thuẫn cơ bản của xã hội Việt Nam.
D. thực hiện đúng chủ trương của Luận cương chính trị tháng 10 - 1930.
Câu 93. Tận dụng thời cơ Nhật đầu hàng Đồng minh (8 - 1945), những nước nào dưới đây đã giành được
độc lập vào năm 1945?
A. Inđônêxia, Việt Nam, Lào.
B. Việt Nam, Lào, Mianma.
C. Việt Nam, Lào, Camphuchia.
D. Philippin, Việt Nam, Lào.
Câu 94. Hội nghị lần thứ 21 (tháng 7 – 1973) của Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam
nhấn mạnh cách mạng miền Nam phải giữ vững chiến lược
A. hịa hỗn.
B. Tiến cơng.
C. Phịng thủ.
D. rút lui.
Câu 95. Ở Việt Nam, chiếu Cần Vương (1885) kêu gọi lực lượng xã hội nào sau đây đứng lên vì vua mà
kháng chiến?

A. Chủ nô.
B. Đại tư sản.
C. Văn thân, sĩ phu.
D. Tư bản mại sản.
Câu 96. Năm 1986, Việt Nam bắt đầu thực hiện công cuộc đổi mới đất nước trong bối cảnh quốc tế nào
sau đây?
A. Thực dân Pháp vừa rút khỏi Việt Nam.
B. Thực dân Anh vừa rút quân khỏi Việt Nam.
C. Phát xít Italia vừa rút quân khỏi Việt Nam.
D. Liên Xơ lâm vào tình trạng khủng hoảng.
Câu 97. Cuôc chiên tranh lanh kêt thuc đanh dâu băng sư kiên nào?
A. Hiêp đinh vê môt giai phap toan diên cho vân đê Campuchia (10/1991).
B. Hiêp ươc vê han chê hê thông phong chông tên lưa (ABM) nă 1972.
C. Đinh ươc Henxinki năm 1975.
D. Cuôc găp không chinh thưc giưa Busơ va Goocbachôp tai đao Manta (12/1989).
Câu 98. Chiến dịch nào đã kết thúc thắng lợi cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 ở miền Nam Việt
Nam?
A. Tây Nguyên.
B. Đường 14 - Phước Long.
Trang 10/10 Mã đề 1


C. Hồ Chí Minh.

D. Huế - Đà Nẵng.

Câu 99. Nội dung nào sau đây không phải là lý do để hội nghị lần thứ 8 ban chấp hành trung ương Đảng
Cộng sản Đông Dương tháng 5 – 1941 chủ trương giải quyết vấn đề dân tộc ở từ nước Đông Dương
A. Nhằm phát huy cao nhất quyền dân tộc tự quyết.
B. Mục tiêu chiến lược của cách mạng đã thay đổi.

C. Điều kiện lịch sử cụ thể của từng nước Đơng Dương.
D. Càng sớm hồn thành mục tiêu độc lập dân tộc.
Câu 100. Chiến thắng đường 14 - Phước Long (đầu năm 1975) có tác động sau đây đối với tiến trình cách
mạng miền Nam Việt Nam?
A. Buộc mỹ xuống thang chiến chanh và chấp nhận đàm phán tại hội nghị Paris.
B. Củng cố quyết tâm chiến lược giải phóng hoàn toàn miền nam.
C. Chuyển cách mạng miền nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến cơng.
D. Lần đầu khẳng định bạo lực là con đường giải phóng miền nam.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 11/10 Mã đề 1


ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
Mã đề thi 1
1.

D

2. A

3.

D

4.

5.


D

6. A

7.

C

8. A

9. A
11.
13.

B

C
B

10.

D

12.

D

14.

D


15. A

16.

17. A

18. A

B

19.

C

20.

D

21.

C

22.

D

24.

D


23. A
25.

D

26.

27.

B

28. A

29.

B

30. A
D

31.
33.

C

C

32.


C

35. A

34.

B

36.

B

37.

C

38.

B

39.

C

40.

B

41. A
43.


C

45. A
47.

C

44.

C

46.

C

48.

B

49. A

B

50.

51.

C


52.

53. A
55.

42.

B

57. A

C

56.

C

58.

D
D

C

60.

61.

C


62.

63.

B

64.

65.

B

66.
68.
1

B

54.

59.

67. A

C

C
B
D
C



69.

D

70. A

71.

D

72.

73.

C

74.

75.

C

76. A

77. A

78.


79. A

80.

D
C
D
B

81.

C

82. A

83.

C

84.

C

86.

C

85. A
87.


C

88. A

89.

C

90.

91.

C

92.

B
C

94.

93. A
95.

D

96.

97.


D

98.

99. A

100.

2

D
B
C
B



×