ĐẠI HỌC QUỐC GIA TPHCM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
Tiểu luận
Các phương pháp phân tích Hóa lý hiện đại
Đề tài
GVHD: TS. Huỳnh Khánh Duy
HVTH: Hồ Thủy Trúc
Mã HV: 13050200
TPHCM, tháng 11 năm 2013
SẮC KÝ TRAO ĐỔI ION
1
MỤC LỤC
Trang
I. TỔNG QUAN VỀ SẮC KÝ 2
I.1 Lch s sc kí 2
2
I.3 Phân loc ký 2
II. SẮC KÝ TRAO ĐỔI ION 4
II.1 Bn cht ca si ion 4
II.2 Chi ion (ionit) 4
i ion 10
III. KỸ THUẬT THỰC NGHIỆM 13
III.1 K thut tách 13
III.2 Các yu t n si ion 15
III.3 Ct si ion 16
III.4 Gii ion b hp thu trên ionit 18
III.5 ái sinh ionit 19
IV. ỨNG DỤNG CỦA SẮC KÝ TRAO ĐỔI ION 20
IV.1 ng dng ca si ion 20
IV.2 Các thit b si ion 22
TÀI LIỆU THAM KHẢO 27
SẮC KÝ TRAO ĐỔI ION
2
I. TỔNG QUAN VỀ SẮC KÝ
I.1. Lịch sử sắc ký [1]
Nhà thc vt h i Nga Mikhail Tsvet (Mikhail Semyonovich Tsvet) phát
minh t s 1903 u v chlorophyll.
Ch sc trong sc kí a là tên cng Nga, và
va là màu ca các sc t thc vt ông phân tích vào lúc by gi. Tên này vn tip tc
n màu sc.
N 1952 Archer John Porter Martin và Richard Laurence Millington Synge c
trao gii Nobel Hoá hc cho phát minh ca h v sc kí phân b.
t sc kí phát trin nhanh chóng trong sut th k 20. Các nhà nghiên cu
nhn thy nguyên tc nn tng ca sc kí Tsvet có th c áp dng theo nhiu cách khác
nhau, t t hin nhiu loi sng tht thc hin sc kí
tin b liên tc, cho phép phân tích các phân t nhau.
I.2. Định nghĩa
Sc ký là tên gi chung ct.
Sc ký là quá trình tách da trên s phân b liên tc các cu t cht phân tích trên
hai pha: mng yên có kh p th cht phân tích gt
pha di chuyi là ng. Các thành phn ca hn hp có th
v i và tính hp ph d chúng di chuyn
vi t khác nhau và tách ra khi nhau.
I.3. Phân loại các phương pháp sắc ký
Ngi ta phân long pháp sc kí d ch hot ng sc kí: hp
ph, phân b, trao t cng pháp th hin
sc kí. Ví d:
- Ph pháp sc kí lng rn trên cng pháp sc kí phân b khí lng trên
ct.
- pháp sc kí phân b lng lng trên bn phng hai chiu.
SẮC KÝ TRAO ĐỔI ION
3
- pháp sc kí phân b lng lng pha ngc áp sut cao trên c
C ch sc kí có nhi thc hin quá trình sc kí thì ch có hai dng: dng
ct và dng bn phng (bn kính, polime, kim loi, giy).
Trong sc kí ct, pha tinh c gi trong mt ct ngn và pha ng uc cho
chuyn ng qua ct bi áp sut hoc do trng lc. Trong sc kí bn mc
ph trên mt mt phng thy tinh hoc kim loi.
Th gin hóa, tuy không chính xác ngui ta gi tt các phng pháp sc
kí: sc kí khí, sc kí lng, sc kí lng cao áp, sc kí lp mng, s
Trong s các phng pháp sc bit, quan trng nht là sc kí hp ph, sc kí
phân b và si.
Hình 1. Phân loại các phương pháp sắc ký
SẮC KÝ TRAO ĐỔI ION
4
II. SẮC KÝ TRAO ĐỔI ION [2]
Si Ion là mt quá trình cho phép phân tách các ion hay các phân t
phân cc da trên tính cht ca chúng.
II.1. Bản chất của sắc ký trao đổi ion:
Hình 2: Bản chất của sắc ký trao đổi ion
Si ion da trên hii thun nghch ging
cn vi các ion trong dung dch phân tích khi cho dung dt
c nng hp này gi là các chi ion
(ionit). Bn cht ca quá trình tách là do ái lc khác nhau ca các ion trong dung di
vi vi i ion ( nhóm cha ion) ca ionit.
II.2. Chất trao đổi ion (ionit)
Ionit là các hp chtan có cha nhóm hong,
bao g
tng h nhiên
(cellulose, lông thú, than bùn, than nâu ) và các ionit hng hc gi là nha
i ion.
SẮC KÝ TRAO ĐỔI ION
5
c s dng trong thc t b
bn hóa và kh i ion thp c s dng nhiu nht là các ionit h
tng hp cha nhi ion.
II.2.1.Nhựa trao đổi ion
Nhc cu to hp cht polymer hn hydrocarbon
(polystyrene) có mang các nhóm chc cha ion có kh i, các nhóm chc
này ni vng bng ln.
Các nha trao i ion c ch to bi s ng trùng hp gia styrene vi divinyl
benzene có hàm lng thay i t 1 dn 16 % c liên kt ngang ca polymer,
dn dn ch c.
Các nhân benzene sau ó c gn vào các nhóm SO
3
H to nha cationit hoc
các nhóm amin NR
3
+
to nha anionit. Nu axit metaacrylic duc dùng thay th cho
styrene thì nha cationit axit yu c to thành.
Có hai loi nha chính: cation (nhi cation), anion (nhi anion).
Ngoài ra còn có các loc bii c anion và cation)
ionit có cha nhóm to phc, Ionit cha nhóm oxy hóa kh, ionit lng và c màng trao
i ion.
Hình 3. Sơ đồ tổng hợp nhựa ionit
SẮC KÝ TRAO ĐỔI ION
6
Tính chất của nhựa trao đổi ion
a) Độ bền: Trong công nghing sn xut ionit dng hng kính 0,3-0,8
ng phi dùng ionit có ht rng nhng kính ht
không ln quá 0,2 mm. Nói chung các ionit bi vi các tác dng ca kim mnh, axit
mnh không b oxi hóa bi các ch ng. Tuy vy các cht oxi hóa
mc, nóng ( 2,5M) s phá hy các ionit. Các
nha phenolfomandehit ít bi vi các cht oxi hóa ha polystyrene. Peroxyt
hydro tác dng chm vi các ionit.
b) Hấp thụ nước: S ng khi có tác dc hoc các dung môi khác thì
các ionit b tích lng. Nguyên nhân là do s xut
hin áp sut thm thu cao do s chênh lch v n các ion trong nha và trong dung
môi: m phng ph thuc vào nhiu yu t:
- Bn cht ca nn và liên k liên kt ngang thì nha ít b
phng. Ví d mt nha polystyron dng H
+
có s liên kt n ng vi 5%
divinylbenzen hp th c/1g nha, còn loi 10% divinylbenzen thì hp th 0,9g
c.
- Bn cht và n dung dch ngoài: trong các dung dch chn ly n
cao thì s c hoc trong các dung dch loãng. Trong các
dung môi phân cc mnh ( H
2
O) thì s ng xy ra m dng các
dung môi ít phân cc (dung môi h.
- M n tích: S i
n tích). Các ionit cha các nhóm hong vn
tích b ng mi các ion mi
ng ca ionit gim xung.
c) Trao đổi ion: Các ionit có kh i vi mi ion có mt trong dung dch.
Phn i ion có th biu dii dng:
RH + K
+
+ Cl
-
-> RR + H
+
+ Cl
-
(cationit) (2)
2RH +Ca
2+
+ 2Cl
-
-> CaR
2
+ 2H
+
+ 2Cl
-
(dng H
+
) (3)
ROH + H
+
+ NO
3
-> RNO
3
+ H
2
O (anionit dng OH
-
)
SẮC KÝ TRAO ĐỔI ION
7
Điều kiện sử dụng của nhựa trao đổi ion
- Nha ch s d i ion ch lc huyn phù, cht keo và
có mt các cht này có th rút ngn tui th ca nha.
- Loi b các cht hng nha rt phc tp, cn có nghiên cc bit.
- S có mt cc vng ln có th gây nhiu lon hot
ng ca nha.
- Các cht oxy hoá mnh Cl
2
, O
3
tác dng xu lên nha.
II.2.2.Cationit
Cationit cha nhóm hong là các anion R
-
ng là M
+
anion R
-
có th
là nhóm sulphonate, nhóm phosphoate, carboxylate hoc amino diacetate.
Hình 4: Cationit
Nh c trao tng hp b u là sn
phm phn ca phenol hoc dn xut phenol vi fomalin. Do phenol cha
OH
-
nên sn phc có tính acid rt yu và ch thích hp làm vic trong môi
ng kim. khc phi không gian ca
cation các nhóm chc khác nhau c cation acid m
có th là nhóm sulphonate, nhóm photphate, nhóm carboxylate hoc nhóm amino
trên. Cationit cha nhóm chc ni vi nhân benzene có tính acid
m i cationit có nhóm chc m c tng hp bng
bn i vi các tia ng có cht oxy
hóa. Sn phc dng khu chnh mc liên kt ngang.
SẮC KÝ TRAO ĐỔI ION
8
Các cationit tng hp bp monomer
bn hóa hc và bn nhit cao, li ch cha mt loi
nhóm chc nên rt d u chnh mc liên kt ngang. Sn phc là các ht tròn
nh nên rt thun tin khi s dng. Phn ng trùng hp ph bin nht là trùng hp
styrene vi divinylbenzene (DVB). Ngoài styrene, còn có th trùng hp acid metacrylic
hay acid acrylic vi di sn xut các cationit acid yu. Muc các
sn phm cationit acid m p tc sulpho hóa (hoc photphate hóa ) các sn
phm cationit acid yu nói trên.
II.2.3.Anionit
Hình 6: anionit
Anionit có dng R
+
X
-
vi nhóm hong R
+
ng là nhóm amin. Do có nhóm
amin gn trên mi cao phân t base ph thuc vào
base ca nhóm amin (amin thng > m; amin bc 4 > amin bc 3
> amin bc 2 > amin bc 1). Anionit ph bing cha amin bc 4.
SẮC KÝ TRAO ĐỔI ION
9
Anionit có th c tng hp b ho
h tng hp anionit b nh amin mch
thng ho i formalin hoc vi halogenepoxy. có tính
base y bn hóa hc kém, không bng cha các cht oxy hóa.
c tng hp bp có tính base mnh, bn hóa và
bn nhit tt li c s dng r. Quá trình sn
xut anionit bc tin hành bng cách trùng hp styrene
hoc dn xut cu styrene vc chlometyl hóa) và tip tc
amin hóa vi trimetylamin ho c anionit base mnh.
Hình 7: Các nhóm chức được sử dụng cho các ionit
II.2.4. Ionit lưỡng tính
Trên mi không gian cng tính va cha nhóm chc acid va cha
nhóm chc base nên có kh i c cation lc
tng hp b. Ví d tng hng
tính bu tiên trùng hp styren hoc clorua vinyl vi DVB
rp tc amin hóa và sulpho hóa sn phc.
Trong các loi ionit, cationit sulphonate (- SO
3
H) là cationit acid mnh, anionit amin
t là anionit kim mnh (ho ng tt trong m ng acid, base, trung tính);
cationit carboxylate (- COOH) là cationit acid yu (hong tng kim);
anionit amin tam, nh, nht là các anionit kim yu (hong tng acid).
SẮC KÝ TRAO ĐỔI ION
10
II.3. Cơ chế trao đổi ion
Mi ca ionit là mng không gian cao phân t u ca các liên
kt hydrocacbon. Kh i ionit ph thuc rt ln vào cu trúc mi ionit,
c th là các mc lien kt ngang, s ng bn cht các nhóm chc. Nói kh
i ion ca ionit ph thuc vào cu trúc bc này cho các ionit có kh
c, cho phép các ion t dung dch khuych tán nhiu hay ít vào bên trong
mi.
Khi ngâm nha c, nh, các nhóm cha ion tr ng
và có th phân ly mt phn, các phi xy ra gia các ion c
ion trong dung dch rng vi các phn i gia các cu t tip xúc vi
nhau trc tip trong dung dch theo phn ng hóa hng. Tuy nhiên, khi dung
dch cha nhiu ion cùng có kh i ion vi nha thì s có s cnh tranh gia
các ion trong dung dch và quá trình tr nên rt phc tp.
Ion trong ln tích kép theo m hong ln nh có th phân ra: lp hp
ph và lp khuch tán. Lp ion có tính hoi kém b hp ph bám cht vào
b mt cao phân t gi là lp hp ph hay lp c nh, nó bao gm lp ion bên trong và
mt b phc du. Cnh ngoài lp hp ph, các ion có tính hoi
ln, có kh ch tán vào trong dung dch nên gi là lp khuch tán.
Khi nhi ion gp dung dc có chn gii, các tác d
din ra:
+ Tác dụng trao đổi
c du trong lp khuch tán và ion c du khác trong dung dch trao
i v trí li ion không gii hn lp khuch tán, do
quan h cân bng, trong dung dt s c di
n lp khu i vc du trong lp hp ph.
+ Tác dụng nén ép
Khi n mui trong các dung dn, có th làm cho lp khuch tán b
nén ép li. T t s c du trong lp khuch tán bic du
trong lp khuch tán bic du trong lp hp ph
SẮC KÝ TRAO ĐỔI ION
11
Phm vi hong ca lp khuch tán nh li làm bt li ion.
n chú ý nu n dung dch hoàn nguyên quá ln, không nhng không th
nâng cao mà còn gim thp hiu qu hoàn nguyên.
+ Tốc độ quá trình trao đổi ion
p ph, t i ion tu thuc trên t ca các quá
trình thành phn sau:
- Khuch tán ca các ion t trong pha ln b mt ca ht rn.
- Khuch tán ca các ion qua cht rn b mi.
- i các ion (t phn ng)
- Khuch tán ca ion thay th ra ngoài b mt ht rn
- Khuch tán cc thay th t b mt ht rn vào trong dung dch.
V mng, kh i ion cng các
cht.
II.3.1.Cơ chế trao đổi ion của cationit
Hình 8. Cơ chế trao đổi ion của cationit
SẮC KÝ TRAO ĐỔI ION
12
3
H
+
ng hidrat
hóa. Lc hidrat hóa tt gn tích âm ch
cho qua các phân t trung hòa v n tích.
Khi nha tip xúc vi dung dch cha ion M
n+
s xy ra phn
3-
H
+
(R)
+ M
n+
(dd)
-
)
n
H
+
(R)
+ nH
+
(dd)
Hc vit ngn g
nH
+
+ M
n+
(dd)
M
n+
(R)
+ nH
+
(dd)
Hng s i ca nh
i, ion M
n+
c phân b gia hai pha vi h s phân b DM:
T có
Gi C
o
: là n M
n+
trong dung d mmol/ml
C
E
là n ca nhóm chc hong tính ba. C
E
c
i ion ca nha.
Nu C
o
bé, phn y ra hoàn toàn
[H
+
dd
] = n[M
n+
R
] = n[M
n+
dd
]
o
= nC
o
Và nC
E
= [H
+
R
] [H
+
R
]
o
Suy ra
Trong thc nghi giá kh i ion ca nha qua
giá tr s ging M
n+
trong dung dch (tính bng g) và th tích
dung dch cha M
n+
(tính bng mL)
G: Khng nha s dng (g)
SẮC KÝ TRAO ĐỔI ION
13
V: th tích dung dch M
n+
(mL)
c xem là hoàn toàn khi k 10
3
và M
n+
vn nm trong dung
dch k10
-3
.
II.3.2.Cơ chế trao đổi ion của anionit
Nhóm amin ca anionit tác d c:
RNH
2
+ H
2
O RNH
3
OH
-
Ion OH- trên anii vi các anion trong dung dch:
RNH
3
OH
-
+ HCl RNH
3
Cl
-
+ H
2
O
Hng s i ca anionit, h s phân b ci vc
II.3.3.Dung dịch chứa nhiều cấu tử:
Kho sát dung dch cha hai cu t M
1
, M
2
cùng có kh i vi ion H
+
ca cationit. Quá trình này xy ra trong thc t rt phc tp vì có s cnh tranh ca M
1
và
M
2
vi nhau. Nu DM
1
>DM
2
, ái lc ca nha vi M
1
s li M
2
y M
1
s i vi ion H
+
c ri mi ti M
2
. Tuy nhiên ngoài kh i ion vi
catioit, M
2
còn có kh y M
1
ra khi nh chim ch ca M
1
c li. Vì lý
do trên, vic xem xét kh i ion giàu cationit vi M
1
, M
2
không ch thun
da trên hai cân bi chính (M
1
vi nha, M
2
vi nha) mà phi xét trên cân bng
i gia M
1
vi M
2 ,
gia hai pha rán và dung dch.
Mt cách gú ng kh tách hai ion M
1
, M
2
ra khi nhau, ta xét
h s tách vi:
Nu D
M(1)
D
M(2)
tc thì có th tách M
1
, M
2
ra khi nhau.
III. Kỹ thuật thực nghiệm [3]
III.1 Kỹ thuật tách
Si ion phân tách các cu t da trên b mn. Các phân t khác
nhau s có nhn tích và ni vn tích s có s
SẮC KÝ TRAO ĐỔI ION
14
khác bit v m n tích và phân b n tích b mt. Các phân t n t có các
n tích khác nhau s có mt giá tr pKa khác nhau ph thuc vào cu trúc và môi
ng hóa hc ca nó
Không ch là s la chn ca các k thut quan trng. Th t c làm
vi t vai trò quan trng trong vinh t, tin lt
tng th cho thích hp.
Vi hn hp chu có cha nhiu loi hp cht khác nhau, nu trong s
có loi hp chn tích, s dng k thut si ion tách hp cht
i hn hp.
Hình 9. Các giai đoạn trong quá trình trao đổi ion
n 1: Nhi ion cn cân bng vi ion ca nó. Các hp cht
cn phân tích sa.
n 2: Nhi vi các hp cht ci
ion ca nha b loi ra khi nhn cân bng này vic gii ly s c thc
hin.
n 3: Ion ca dung dch gii vi nh y
tách hp cht ( ) ra khi nha.
ca dung dch gi ion ca dung dch gi
m tranh giành i vi nh y tách hp cht ( ) ra khi nha.
n 5: Tái to nha, tr li tình trng nhu.
SẮC KÝ TRAO ĐỔI ION
15
III.2 Các yếu tố ảnh hưởng đến sắc ký trao đổi ion:
a) Dung dm pH:
Chn theo nguyên tc dung dm cation s dng cho nhi cation, dung
dm anion s dng nhi anion.
Ví d: dung d m anion CH3COO
-
NH4 s dng cho nh i cation -
COO
-
Nên s dng dung dm n i ta thêm vào dung
dm mt s hp chn 20% th tích), dimetylformamid, 7M
ure, triton X- giúp cho dung dm hoà tan tt nhng cht cn kho sát, các
protein( n cô lp protein).
La chn pH và n dung dm sao cho khi trong dung dp
cht cn khn tích toàn phc du vn tích ca nhi nên
gn tt vào nha. Dung dm phi có pH l so vn
ca nhu kin v pH và n dung dm thm bt
u quá trình gic quá khác bit vu kin lúc gn hp cht vào nha.
Các hp cht bu tách ri khi nha kho pH so vn
ca nhi.
Khong pH ca mt s dung dm thông dng :
Acid citric- citrat natri
2,0-6,0
Acid formic-format natri
3,0-4,5
Acid acetic-acetat natri
4,2-5,4
Tris-acid phosphoric
5,0-10,0
Hydrogen phosphat natri
5,0-7,4
Trietanolamin
6,7-8,7
Acid boric-borax
6,8-10,0
SẮC KÝ TRAO ĐỔI ION
16
b) pK a và pI [4]
Khi bu tin hành sng là m nó có
th ra và h tr t trang thái cân bng, Có mt qui tc chn pH ca dung dch
m là nó phi nm gia hng s pKa n pI bt k i anion
hay cation.
Ví d i vi si cation, s dng ci có nhóm chc có pHa
là 1.2 và mu có pI là 8.2 thì pH ca dung dm phi nm gi
Ta bu vi b m có pH th các phân t
gii r
c) Gradient mui và step gradient :
Ngoài vic s dng, thì các gradient mup nng
mui tuy phân tách các thành phn. Step gradient là m
pháp ci tin mà ta có th s du qu gii racác mu
khc nhau tùy thuc vào n munh gradient tuyn tính.
III.3 Cột sắc ký trao đổi ion
Nu bic s ng mu cn kho sát, th nghim bic loi nhi
ion nào phù hp, xem thông tin v nha do nhà sn xut cung cp s c s
ng nha cn s dng, s ng nhc qui ra th trong dung
dch phù hp. ng thì t l gia th tích nha và th tích hp cht cn sc ký vào
khon 1:20.
c kt qu tt trong si ion, s dng ct ngng kính
ln.
Trong quá trình s d gii ly hp cht ra khi ct, mn
u kin, hp cht (gi là cht tan, solute) s không còn bám vào nha na; mà nu
không còn bám dính vào nha, phân t ch hoàn toàn t do, hòa theo dòng
chy c i ct, không k lúc nó bám vào nha, nó v trí nào trong
SẮC KÝ TRAO ĐỔI ION
17
ct, v trí gu ct hay u cn ct (cha nhi ion)
quá dài s không phù hp cho si ion.
Các nghiên cu cho thy ct dài có th làm cho áp sut bên trong ca ct b st
gim thng, làm các hp cht khuch tán theo chiu ngang, làm dng thêm
ra làm n kh ng loi hp cht khác nhau ca sc ký.
Trong phòng thí nghing s dng ct có ng hình tr dài, làm bng
nha PTFE, plastic, thu u ng bng hai
nút nh vn vu ng. Chính
gia mi nút có gn mt ng kính 1-2mm, ló mu nút mn khong
0.5 cm. ng nh ni dn dung dch gii ly t bình cha dung dch gi
vào trong ng sc ký. u ng, lót bên trong hai nút vn là mt tm tròn bng nha
polyetylen có l rng nh chn không cho ht nha chy vào làm bítng inox.
- Nhi nhi vào ct
Gi ct thi ct. Nhc cân
bng trong dung dng nha và th tích dung môi sao cho có th rót nha d
dàng vào ct, không to ra nhng bt khí nm gia các ht nh yên 5-10 phút cho
các ht nha lng xuy ct bng dung dm, m cho nha lng
xung. Khi nhi ct hoàn tt, cn cân bng ct bng cách cho dung dm chy qua
ct, cui cùng kim tra pH ca dung dch chy ra khi ct.
- Np mu chu ct
Dung dch mu phc lc trong suc khi np vào ct; lc bng t giy lc
hot lp celite.
ng mng nh i ca nhu quan
trng nh tt c các cu t quan trng ca mu chc hp thu ht vào
nha n s ng ca m tích ca mu.
Trong thc nghim, mng ln th tích hn hp có th c rót u ct sc
ký mà không cn phc dung dch này.
np mu ct: m h mc dung dm xung va sát mc
nha u ct, khóa lt dung dch mu ct, m khóa
SẮC KÝ TRAO ĐỔI ION
18
cho dung dch mu hút vào lp nha u c yên 10- cho mu cht
tip xúc cân bng vi nha.
Khi tt c ng mc gu ct nha, cho vài mL dung dm ban
u chy qua ct, ni ct vi bình cung cp dung dch gii ly.
III.3 Giải ion bị hấp thu trên ionit
a) Giải ly bằng cách tăng dần pH dung dịch giải ly
n tích toàn phn ca nhng phân t ng ci theo pH. Khi pH ca môi
bng pI ca hp cht, hp cht s n tích
toàn phn bng zero (hp cht tr thành trung tính), nó không gn vào nha na mà gii
ly ra khi ct.
Vì vy s n pH ca dung dch gii ly s lt làm cho các cht khác nhau,
có pI khác nhau, tr thành trung tính và lt ra khi ct.
b) Giải ly bằng cách tăng dần nồng độ dung dịch giải ly:
Hn hp mu chn vào nhi ion trong dung dm có n
th tách mu cht ra khi nhng, cn phc ion ca dung dm
bng cách cho thêm NaCl vào (s dng NaCl cho c hai loi nh i anion và
cation). Khi có thêm NaCl trong dung dm, ion ca dung dm s cnh tranh vi
hn hp mu ch dành ly nhóm chc hong ca nhy hp cht ra khi
nha, ri theo dòng chi ct.
ng cho thêm dung môi h gim bt
i cht np lc xy ra gia b phc ca hp cht sc ký
vi b phc ca nhi ion. Mun loi b dng hn hp
dung môi mui. Phân t ca mu cht tr thành tính trung hòa, không bám vào nha mà
hòa vào dung dch gic ca phân t s gim, nó không hòa tan tt
trong dung dch gii ly, s kt ta nm li trong ng sc ký, làm sai lch kt qu sc ký.
Ngoài ra, các mui h hn hp pyridin/acid acetic có th to nhng
dung d na dung dt cao có th loi
b bng cô quay chân không.
SẮC KÝ TRAO ĐỔI ION
19
III.4 Tái sinh ionit
Nht tin, vì th sau khi s dng xong cc x l có th
tái s dng. Qui trình x
- Loi b ht nhng hp chn vào nha và các cht tp bn khác. Nhc
t trên phu buchner, ra nha nhiu ln vi dung dc muc và n
n 2M/Lít nh tách ht các hp chn vào nha. Các mui này phi
i ion ging vi ion ca nhi lúc nguyên thy.
- Các hp cht tp bn khác thí d loi khi bng dung
di ra nha vc ct và vi dung dc mui cho
n khi dung dch qua lc ht tính base.
a. So sánh với các phương pháp khác
a) Điểm giống nhau.
- S ng mt hn hp nhiu cu t.
- Thit b sc kýng bao gm các b ph phn np mu, ct sc ký
u dò.
- Gng.
b) Điểm khác nhau.
Sắc ký hấp phụ
lỏng
Sắc ký trao đổi ion
Sắc ký giấy
Sắc ký khí
+ Là quá trình khác
Waa
a các ion
t
phân tích.
ký.
SẮC KÝ TRAO ĐỔI ION
20
thành khi trong phân
trình tách là do ái
các ion trong dung
ionit
IV. ỨNG DỤNG CỦA SẮC KÝ TRAO ĐỔI ION
IV.1 Ứng dụng của sắc ký trao đổi
i ion c s dng rt hiu qu trong vic tách và phân
tích các cht phc tp dng khí hoc lng, thm chí c cht rn. Pi
c d dng kh cng cc do các mui dng ion
ca Ca
2+
, Mg
2+
; kh khoáng ca c loc;
tinh ch các cht th hóa h HCl k thut, tinh ch chn ly ra
khi hp chn ly; tách chiu ch hp cht hóa hu ch phân
bón hóa hc dng lng t c thng nh ca mt s nguyên t.
Si ion là k thut tách protein ph bin nhc s dng nhiu nht
trong các quy trình tinh ch và tinh sch protein hin nay.
Nguyên tc
c tiên protein s gn thun nghch vi các cht trao i b
gin tích trái du.
c chit rút riêng bit nh vi n lc ion làm cho
b ng dùng gradient mui NaCl hay gradient pH.
SẮC KÝ TRAO ĐỔI ION
21
Hình 10: Si ion dùng phân tách các protein
Bi vì các nhóm có chn tích ca các phân t u có th u chc, do
n tích b mt ph thuc nhiu vào pH ca dung dng hp các protein
c cu to t nhin tích b mt ca nó s i nu ta
i pH b mt cng.
Mt protein không chn tích khi pH tm pI, tuy nhiên, nu pH thp
protein s c li, pH cao otein s n tích
âm. Da vào tính ch a có th tin hành phân tách hay tinh sch protein theo
i ion.
SẮC KÝ TRAO ĐỔI ION
22
IV.2 Các thiết bị sắc ký trao đổi ion
Hình 11: chung ca mt h thng si ion
a) Máy sắc kí ion (MetroHM – nguồn gốc Thụy Sỹ)
- HÃNG CUNG CP: METROHM THU S
- MODEL: 883 COMPACT IC PLUS
- Là h thng phân tích sc ký thông minh, v
ppb, %.
- Gii hn phát hin: < 1ppb
- Thit k gn nh, hiu sut làm vic cao.
- ng tt c các yêu cu GLP và FDA
SẮC KÝ TRAO ĐỔI ION
23
- H thng thông minh vi các thành phn: iPump, iDetector, iColumn ng dng
anion chun : F, Cl, Br, NO
2
, NO
3
, SO
4
, PO
4
, ClO
2
, ClO
3
, ClO
4
, BrO
4
, BrO
3
- Phân tích các cation chun : Li, Na, K, Mg ,Ca , NH
4
, Cs, Sr, Ba, Rb,
b) Máy phân tích sắc ký ion
Phân tích các loi mu v ng vi các anion & cation ng v
NH
4
+
; Cr
6+
; Cr
3+
; Fe
2+
; Fe
3+
; PO
4
3-
; NO
2
-
; NO
3
-
; SO
4
2-
; Cl
-
ng
Phosphate: monophosphate, pyrophosphate, metaphosphate, trypolyphosphate &
u thc phm, thy hi sn, cht ph gia.
c) Máy sắc ký tự động
Automated Ion Chromatography System
Model: ICS 900. Hãng sn xut: Dionex - M Xut x: M. Tiêu chung:
ISO 9001, CE Thit b c thit k t ng hoàn toàn, chuyên dng cho mn
tích các ion trong mu hoá hng, thc phn, vi thao tác s dn,
tin dt kt qu u khin qua phn mm máy tính Có th
Kt nc vi b u t ng AS-DV hay AS Dionex.
SẮC KÝ TRAO ĐỔI ION
24
d) Máy sắc ký ion
Model: Water 1525 Binary HPLC Pump
Hãng sn xut: Waters-M
Bao gm: 2 dòng dung môi (thit
k ki40 mL c ngâm trong du, bo
y nh, sai s nh, bn, không gây n, khác vi các hãng khác s dng
curoa kéo bánh cam t n l chính xác dòng RSD l nh pic không n
(Thit k c quyn ca hãng t chun xác c ng dòng t
(0,075% ti 0,1% RSD : Flow precision of < 0,075 RSD or better) , và mc phân gii
0,001 ml/phút).
- nh áp sut: £ ±1% cho toàn b thang cho m 1 ml/ph
- i mc tiêu chun cho phép ti v trí thao tác < 70 dB(A), áp su 0
- 6000 psi,
- chính xác dòng : ± 1.0%
- T ng b chính áp sut