Phương pháp, thủ thuật giải nhanh các dạng trắc nghiệm vật lý 12
Trang 1
oOo
SÁNG KIẾN - KINH NGHIỆM
TÊN ĐỀ TÀI:
PHƯƠNG PHÁP,
THỦ THUẬT GIẢI NHANH
CÁC DẠNG TRẮC NGHIỆM
VẬT LÝ 12
Nguyễn Trần Cương
Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
Quy Nhơn, tháng 5/2010
Phương pháp, thủ thuật giải nhanh các dạng trắc nghiệm vật lý 12
Trang 2
TÊN ĐỀ TÀI:
PHƯƠNG PHÁP, THỦ THUẬT GIẢI NHANH CÁC DẠNG
TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ 12
A. MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài:
không quá 1,5 phút
và các công
trình.
2. Nhiệm vụ của đề tài – Giới hạn đề tài.
a. Nhiệm vụ của đề tài:
b. Giới hạn đề tài:
+
c. Hướng phát triển đề tài:
3. Phương pháp tiến hành.
giáo khoa.
4. Cơ sở và thời gian tiến hành nghiên cứu đề tài.
Phương pháp, thủ thuật giải nhanh các dạng trắc nghiệm vật lý 12
Trang 3
MỤC LỤC
Trang
A. MỞ ĐẦU
01
01
nh. 01
01
B. NỘI DUNG
PHẦN MỘT: ĐƯỜNG TRÒN LƯỢNG GIÁC
02
02
03
06
08
09
PHẦN HAI: TỔNG HỢP DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
10
10
11
12
14
14
PHẦN BA: GIAO THOA SÓNG CƠ
15
15
16
19
21
21
22
C. KẾT LUẬN
23
23
23
TÀI LIỆU THAM KHẢO
.
-
.
.
T
Phương pháp, thủ thuật giải nhanh các dạng trắc nghiệm vật lý 12
Trang 4
PHẦN MỘT
ĐƯỜNG TRÒN LƯỢNG GIÁC
1. Mô tả tình trạng sự việc hiện tại :
x = Acos(t +
=Acos(t+
1
2
* Nhận thấy một số nhược điểm của phương pháp này khi làm trắc nghiệm:
t + ) m
- Asin(t + i a = -
2
Acos(t + ). Lúc
tròn
(v),
/2
l
2. Mô tả nội dung giải pháp mới :
a. Cơ sở lí thuyết :
+ (t +
x
)
+ -
Asin(t +
x
)
-
2
Acos(t +
x
)
b. Giải pháp mới:
os(t +
x
) là hàm cosin
max
= A
O
a
x
v
I
II
IV
III
x
V
a
1
2
3
4
Phương pháp, thủ thuật giải nhanh các dạng trắc nghiệm vật lý 12
Trang 5
= - Asin(t +
x
V
max
=
A
Acos(t +
V
/2
vx
= -
2
Acos(t +
x
) = -
2
max
=
2
A
2
Acos(t +
a
/2
a x v
sau :
+ Bốn điểm đặc biệt:
-
( x
max
= A ; v = 0 ; a = -
2
A)
-
( x = 0 ; v = -
A
; a = 0 )
-
( x = -A ; v = 0 ; a
max
=
2
A )
-
( x = 0 ; V
max
=
A
; a = 0)
+ Bốn vùng đặc biệt:
Vùng 1: x>0 ; v<0 , a<0
u (-
Vùng 2: x<0 ; v<0 , a>0
-
Vùng 3: x<0 ; v>0 , a>0
Vùng 4: x>0 ; v>0 , a<0
+ Mối quan hệ về pha của li độ (x), vận tốc (v), gia tốc (a):
/2
vx
và
/2
a x v
/2
/2
góc
/2
a
x
v
O
I
II
IV
III
1
2
3
4
Phương pháp, thủ thuật giải nhanh các dạng trắc nghiệm vật lý 12
Trang 6
3. Chứng minh tính khả thi của giải pháp mới:
Câu 01
A. v = 0cm/s. B. v = 75,4cm/s. C. v = - 75,4cm/s. D. v = 6cm/s.
Giải:
t
=2
.7,5 = 15
Câu 02.
t +
/2
A. a = 0cm/s
2
B. a = 946,5cm/s
2
.
C. a = - 946,5cm/s
2
D. a = - 946,5cm/s.
Giải:
góc
t
= 4
.5 = 20
-
2
A
= - 947,5cm/s
2
Câu 03.
v=10
cos(2
t +
/2
A. x = 1,5cm. B. x = - 5cm. C. x= + 5cm. D. x = 0cm.
Giải:
quay 1 góc
t
=2
.1,5 = 3
-
Câu 04:
2cos(0,5t
A. 8/3s B. 2/3s
C. 2s D. 4/3s
Giải:
=
0,5
. t =
Câu 05.
3
cm theo
A. v = 4cos(3
t -
/3
)cm./s
B. v = 4
cos(
t +
/3
)cm./s
C. v = 4cos(3
t +
/6
)cm/s.
O
a
x
v
I
II
IV
III
Hình 1
O
a
x
v
I
II
IV
III
V
VI
Hình 2
O
a
x
v
I
II
IV
III
Hình 3
V
/3
Phương pháp, thủ thuật giải nhanh các dạng trắc nghiệm vật lý 12
Trang 7
D. v = 4
cos(
t -
/6
)cm/s
Giải:
là +
/3
,
A = 4
=> hàm v = 4
cos(
t +
/3
)cm./s ,
Câu 06: cos(0,5t-/6) cm/s.
A. 6s B. 2s C. 4/3s D. 14/3s
Giải:
V
max
=A
=2
Câu 07:
t (cm/s
2
10 m/s
2
A. 5N B. 1 N
C. 5,5N D.
Giải:
=> F = k
l
0
= mg = 5 N
Câu 08:
= 10 m/s
2
cos(5t - 2
A. 1/30s B. 11/30s C. 1/25s D. 1/10s
Giải:
giãn
0
2
4( )
mg g
l cm
k
-
=> góc quay 5
.t =
/2
Câu 09:
5 /6 0,5 t
3
O
a
x
v
I
II
IV
III
V
VI
/3
Hình 4
a
x
v
I
II
IV
III
Hình 6
VI
V
5 /6
O
a
x
v
I
II
IV
III
Hình 5
VI
V
/2
Phương pháp, thủ thuật giải nhanh các dạng trắc nghiệm vật lý 12
Trang 8
A. 6(s) B. 3(s) C. 2/3(s) D. 4/3(s)
Giải:
0
x=4cos(
0,5 5 /6t
)
t
= 0,5
.t =
( vì
Câu 10 :
v=24
cos(4t+
1
2
= 37/12 (s) là
A. 141cm B. 96cm C.234cm D. 117cm
Giải:
t
1
=
1
2
4
3
21
29
12
t t t
s quay
29 2
49
12 3
=> s =18A+0,5A+1A=19,5x6 =117 (cm),
4. Một số vấn đề liên quan và vận dụng:
a. Vấn đề liên quan:
Sự tương tự giữa dao động cơ và dao động điện từ
Đại lượng
cơ
Đại lượng
điện từ
Dao động cơ
Dao động điện từ
x
q
2
x = 0
2
q = 0
v
i
k
m
1
LC
m
L
x = Acos(t + )
q= q
0
cos(t + )
k
1
C
-Asin(t+ )
-q
0
sin(t+)
F
u
2 2 2
()
v
Ax
2 2 2
0
()
i
qq
µ
R
F = -kx = -m
2
x
2
q
u L q
C
W
W
t
(W
L
)
W
=
1
2
mv
2
W
t
=
1
2
Li
2
W
t
W
(W
C
)
W
t
=
1
2
kx
2
W
=
2
2
q
C
C
)
L
)
O
a
x
v
I
II
IV
III
Hình 7
VI
V
/6
Phương pháp, thủ thuật giải nhanh các dạng trắc nghiệm vật lý 12
Trang 9
+ Bốn điểm đặc biệt:
-
max
= Q
0
; i = 0 ; u
L
= -
0
Q
C
= - L
2
Q
0
)
- = -
0
Q
; u
L
= 0 )
- -Q
0
; i = 0 ; u
L
max
=
0
Q
C
= L
2
Q
0
)
- IV: ( q = 0 ; i
max
=
0
Q
; u
L
= 0)
+ Bốn vùng đặc biệt:
Vùng 1: q>0, i<0, u
L
<0
Vùng 2: q<0, i<0, u
L
>0
Vùng 3: q<0, i>0, u
L
>0
Vùng 4: q>0, i>0, u
L
<0
+Mối quan hệ về pha của điện tích (q), cường độ dòng điện tức thời (i), điện
áp trên hai đầu cuộn dây (u
L
):
L
):
/2
iq
và
/2
L
u q i
.
C
/2
L
góc
/2
.
L
/2
b. Phần dành cho học sinh vận dụng, tính toán trả lời :
Câu 01
-4
s
A. 4,0.10
-4
s. B. 0,5.10
-4
s. C. 1,0.10
-4
s. D. 2,0.10
-4
s.
.
Câu 02.
A. 5
.10
-6
s. B. 2,5
.10
-6
s. C . 10
.10
-6
s. D. 10
-6
s.
u
L
O
q
i
I
II
IV
III
q
i
L
u
1
2
3
4
Phương pháp, thủ thuật giải nhanh các dạng trắc nghiệm vật lý 12
Trang 10
Câu 03.
0
.
A. t = 8.10
-5
(s). B. t = 4.10
-5
(s). C. t = 2.10
-5
(s). D. t = 10
-5
(s).
Câu 04.
4
t +
A. t = 0,5.10
- 4
(s). B. t = 10
- 4
/3
(s). C. t = 0,67.10
- 4
(s). D. t = 10
- 4
/6
(s).
Câu 05.
W = 0,25.10
-3
A. u = 250 cos (25.10
6
t - /2)(V). B. u = 250 cos(25.10
6
t +)(V).
C. u = 250 cos (25.10
6
t)(V). D. u = 220 cos (25.10
6
t)(V).
Câu 06.
0
gian là lúc q = -
3
Q
0
A. q = 10
-4
cos (100t + /2)(C). B. q = 10
-4
cos (100t + /6)(C).
C. q = 0,01cos (1000t - /6) (mC). D. q = 0,1cos (1000t + 7/6)(mC)
Câu 07. in10
4
t(V),
F).
A. i = 2.10
-2
cos (10
4
t ) (A) B. i = 2.10
2
sin(10
4
t +
) (A)
C. i = 2cos (10
4
t +
/2) (A) D. i = 0,02cos(10
4
t-
) (A)
Câu 08.
trình q = Q
0
cos(7000t +
A. 74,8 s B. 14,96 C. 112,22 s D. 186,99s
Câu 09.
A. 3,2mJ. B. 0,256mJ. C. 0,320mJ. D. 0,288mJ
Câu 10.
0
sin(2ft +
tiêu là
A. I
0
/2f (C). B. 2I
0
/f (C) C. I
0
/f (C) D. I
0
/4f (C).
5. Ưu điểm:
giúp c
Phương pháp, thủ thuật giải nhanh các dạng trắc nghiệm vật lý 12
Trang 11
Thứ nhất:
Thứ hai:
t
) nào
Thứ ba:
Thứ tư:
6. Nhược điểm và khắc phục:
/2
12 1 2
C
/2
).
Phương pháp, thủ thuật giải nhanh các dạng trắc nghiệm vật lý 12
Trang 12
PHẦN HAI
TỔNG HỢP DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ ĐIỀU HOÀ CÙNG PHƯƠNG,
CÙNG TẦN SỐ
1. Mô tả tình trạng sự việc hiện tại :
x
1
= A
1
cos(t+
1
) và x
2
=A
2
cos(t +
2
t+).
2 2 2
1 2 1 2 2 1
2 os( )A A A A A c
và
1 1 2 2
1 1 2 2
sin sin
tan
os os
AA
Ac A c
1
2
1
2
)
1
, x
2
cùng pha) A
Max
= A
1
+ A
2
1
, x
2
A
Min
= A
1
- A
2
A
1
- A
2
1
+ A
2
1
= A
1
cos(t +
1
x=Acos(t+
2
= A
2
cos(t +
2
).
2 2 2
2 1 1 1
2 os( )A A A AAc
11
2
11
sin sin
tan
os os
AA
Ac Ac
1
2
1
2
)
1
= A
1
cos(t +
1
, x
2
= A
2
cos(t +
2
x = Acos(t + ).
Chi
1 1 2 2
os os os
x
A Ac Ac A c
và
1 1 2 2
sin sin sin
y
A A A A
22
xy
A A A
và
tan
y
x
A
A
[
Min
,
Max
]
* Nhận thấy một số nhược điểm của phương pháp này khi làm trắc nghiệm:
nhập máy
giáo viên.
hay
2
=1 thì
=
/4
3 / 4
2. Mô tả nội dung giải pháp mới :
a. Cơ sở lý thuyết:
osx Ac t
A
.
*
= Ae
j (
)t
vì các
Phương pháp, thủ thuật giải nhanh các dạng trắc nghiệm vật lý 12
Trang 13
*
= Ae
j
trong máy tính CASIO fx- 570ES
A
.
-180
0
<
180
0
hay
<
oà.
b. Giải pháp mới: (Các thao tác với máy tính CASIO fx – 570ES )
A
32SHIFT MODE
31SHIFT MODE
Mode
Complex (dạng số phức) CMPLX. Ta
2MODE
D thì
R
SHIFT 3MODE
SHIFT 4MODE
SHIFT
.
Ví dụ
6 os /3x c t
6 60
hay
6 /3
-
6 SHIFT 60
6 60
.
-
6 SHIFT ( :3)
6 /3
.
3. Chứng minh tính khả thi của giải pháp mới:
a. Để tìm dao động tổng hợp ta thực hiện phép tính cộng:
Câu 1:
x
1
= a
2
.cos(
t+
/4)(cm), x
2
= a.cos(
t +
A. x = a
2
.sin(
t +2
/3)(cm) B. x = a.sin(
t +
/2)(cm)
C. x = 3a/2.sin(
t +
/4)(cm) D. x = 2a/3.sin(
t +
/6)(cm)
Giải:
2 45 + 1 180
. H
1 90
Câu 2: Ba
là x
1
= 4 cos(
t -
/6) (cm) , x
2
= 5cos(
t -
/2) cm và x
3
=3cos(20t+2
/3) (cm).
A. 4,82cm; -1,15 rad B. 5,82cm; -1,15 rad
C.4,20cm; 1,15 rad D.8,80cm; 1,15 rad
Giải:
4 / 6 5 / 2 3 2 / 3
. H
4.82 1,15
Phương pháp, thủ thuật giải nhanh các dạng trắc nghiệm vật lý 12
Trang 14
b. Để tìm dao động thành phần ta thực hiện phép tính trừ:
Câu 3:
x=5
2
cos(
t + 5
x
1
=A
1
cos(
t +
1
) x
2
=5cos(
t+
A.
1
= 2
/3 B.
1
=
/2 C.
1
=
/4 D.
1
=
3/
Giải:
5 2 5 /12 5 / 6
.
5 2 / 3
A
Câu 4:
1
= 2
3
cos(2t + /3) cm, x
2
= 4cos(2t +/6) cm và
t -
A. 8cm và - /2 . B. 6cm và /3. C. 8cm và /6 . D. 8cm và /2.
Giải:
6 /6 2 3 /3 4 / 6
.
8 / 2
* Lưu ý:
a+bi
A
A
a + bi.
- a + bi
A
:
SHIFT 2 3
8 SHIFT ( :3)
3i
A
SHIFT 2 3
/3
-
A
a + bi :
SHIFT 2 4
ví dụ:
8 SHIFT ( :3)
/3
a+bi
SHIFT 2 4
3i
A
bài
4. Một số vấn đề liên quan và vận dụng:
a.Vấn đề liên quan:
máy tính CASIO fx – 570MS
CASIO fx – 570ES
CASIO fx – 570MS
CASIO fx – 570ES
.
b. Phần dành cho học sinh vận dụng, tính toán, trả lời:
Câu 01:
1
=cos(2t + )(cm), x
2
=
3
.cos(2t -
A. x = 2.cos(2t - 2/3) (cm) B. x = 4.cos(2t + /3) (cm)
C. x = 2.cos(2t + /3) (cm) D. x = 4.cos(2t + 4/3) (cm)
Phương pháp, thủ thuật giải nhanh các dạng trắc nghiệm vật lý 12
Trang 15
Câu 02:
1
= 3cos(5
t
+
/2) (cm) và x
2
= 3cos( 5
t + 5
/6)(cm).
A. x = 3 cos ( 5
t +
/3) (cm). B. x = 3 cos ( 5
t + 2
/3) (cm).
C. x= 2 3 cos ( 5
t + 2
/3) (cm). D. x = 4 cos ( 5
t +
/3) (cm)
Câu 03:
x
1
=cos(10t+
/3
)(cm) và x
2
= 2cos(10t + )(cm).
h
A. x = 2 cos(10t +
4
)(cm) B. x =
3
cos(10t +
56/
)(cm)
C. x = 2cos(10t +
2
)(cm) D. x = 2
3
cos(10t +
4
)(cm)
Câu 04:
1
= - 4sin(
t ) và x
2
= 4
3
cos(
A. x
1
= 8cos(
t +
/6) cm B. x
1
= 8sin(
t -
/6) cm
C. x
1
= 8cos(
t -
/6) cm D. x
1
= 8sin(
t +
/6) cm
Câu 05:
1
= 2.sin(10t - /3) (cm), x
2
= cos(10t + /6) (cm) (t
. Xá
A. 5 (cm/s) B. 20 (cm) C. 1 (cm/s) D. 10 (cm/s)
Câu 06:
,
.
AB
= cos100t (V)
BC
= 3cos(100t-
/2) (V).
AC
.
A.
AC
Cosu 2 2 (100 t)V
B.
AC
cosu 2 100 t /3 V
C.
AC
osu 2c 100 t /3 V
D.
AC
osu 2c 100 t /3 V
Câu 07:
1
x 2 3cos 2 t /3 cm
,
2
x 4cos 2 t /6 cm
và
3
x 8sin 2 t cm
A. 12
/3
(rad) B.
/6
(rad)
C.
/6
(rad) D. -
/6
(rad)
Câu 08:
5 2 os(100 )
1
cti
(A);
8 3 os(100 2 /3)
2
i c t
(A)
và
3 5 os(100 2 /3)
3
i c t
A.
6,97 os(100 2,05)i c t
(A) B.
5,97 os(100 2,05)i c t
(A)
C.
6,97 os(100 1,09)i c t
(A) D.
5,97 os(100 1,09)i c t
(A)
Câu 09:
4
,
: x
1
= 3sin(t + ) cm, x
2
= 3cost (cm), x
3
= 2sin(t + ) cm,
x
4
= 2cost (cm).
.
A.
25 cos( /4)xt
cm B.
5 2cos( /2)xt
cm
Phương pháp, thủ thuật giải nhanh các dạng trắc nghiệm vật lý 12
Trang 16
C.
5cos( /2)xt
cm D.
5cos( /4)xt
cm
Câu 10:
4
,
x
1
= 3 cos
t
2
(cm), x
2
= 3
3
cos(
2
2
t
)(cm),
x
3
=6cos(
3
4
2
t
) (cm) , x
4
= 6cos(
3
2
2
t
)(cm).
.
A. x=6cos(
3
4
2
t
)(cm) B. x = 6cos(
3
2
2
t
)(cm)
C. x = 12cos(
3
4
2
t
) (cm) D. x= 12cos(
3
t
)(cm)
5. Ưu điểm:
Thứ nhất: nhiều
trị số bất kỳ
-
phút
Thứ hai:
Thứ ba: Khi tính
còn tính theo hàm tan
6. Nhược điểm và khắc phục:
iáo viên có
fx – 570ES
1MODE
Phương pháp, thủ thuật giải nhanh các dạng trắc nghiệm vật lý 12
Trang 17
PHẦN BA
GIAO THOA SÓNG CƠ
1. Mô tả tình trạng sự việc hiện tại :
a) Hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ:
1
, S
2
cách nhau
l
1
, d
2
12
Acos(2 )u u u ft
1
1
Acos(2 2 )
M
d
u ft
và
2
2
Acos(2 2 )
M
d
u ft
u
M
= u
1M
+ u
2M
12
2 1 1 2
2
2
M
dd
dd
2 os
2
M
A A c
-
12
0, 1, 2, 3 d d k k
- không tính hai nguồn):
ll
k
-
12
0,5 0, 1, 2, 3 d d k k
- không tính hai nguồn):
11
22
ll
k
b) Nếu hai nguồn dao động thành phần ngược pha nhau ta mở rộng
thêm:
-
1
d
2
= (k+0,5)
0, 1, 2, 3 k
- không tính hai nguồn):
11
22
ll
k
-
1
d
2
= k
0, 1, 2, 3 k
-không tính hai nguồn):
ll
k
* Nhận thấy một số nhược điểm của phương pháp này khi làm trắc nghiệm:
chính xác.
2.Mô tả nội dung giải pháp mới :
a. Cơ sở lý thuyết:
1
, S
2
cách nhau
ml
1
, d
2
.
+
1 1 1
A cos(2 )u ft
và
2 2 2
A cos(2 )u ft
Phương pháp, thủ thuật giải nhanh các dạng trắc nghiệm vật lý 12
Trang 18
1
1 1 1
A cos(2 2 )
M
d
u ft
và
2
2 2 2
A cos(2 2 )
M
d
u ft
u
M
= u
1M
+ u
2M
b. Giải pháp mới:
u
M
M
570ES cá
1M
)
và (u
2M
-
2 1 1 2
2
M M M
dd
21
12
()
2
M
dd
(2)
bài.
-
21
-
21M M M
-
2 2 2
1 2 1 2 M
2 osA A A A A c
1M
, d
2M
, d
1N
, d
2N
.
d
M
= d
1M
- d
2M
; d
N
= d
1N
- d
2N
và gid
M
< d
N
Thì ta có:
d
M
<
12
()
2
M
dd
< d
N
3. Chứng minh tính khả thi của giải pháp mới:
:
Câu 01:
1
= a
1
cos(50t + /2) và
u
2
= a
2
cos(50t +
d
1
và d
2
A. d
1
- d
2
= 4k + 2 (cm) B. d
1
- d
2
= 4k + 1 (cm)
C. d
1
- d
2
= 4k - 1 (cm) D. d
1
- d
2
= 2k - 1 (cm)
Giải:
100
4( )
25
v
cm
f
12
()
2
M
dd
Vì M
2
M
k
=> (d
1
- d
2
) =
4
(2 /2) 4 1
2
kk
=>
Câu 02:
1
và S
2
1
= a
1
cos(50t + /2) và u
2
= a
2
cos(50
1
- PS
2
= 5 cm, QS
1
- QS
2
= 7
Phương pháp, thủ thuật giải nhanh các dạng trắc nghiệm vật lý 12
Trang 19
Giải:
100
4( )
25
v
cm
f
12
2
M
dd
=>
2
.5 2
42
P
=2k
=>
2
.7 3 (2 1)
42
Q
k
Câu 03:
1
= u
2
= acos(10t)
-
- phía A - phía A - phía B - phía B
Giải:
20
4( )
5
v
cm
f
12
2
M
dd
=>
2
.10 0 5 (2 1) 2
4
N
kk
1
> d
2
C
Câu 04:
1
= acos(10t), u
2
= bcos(10t +
A. 5 B. 6 C. 4 D. 3
Giải:
20
4( )
5
v
cm
f
12
()
2
M
dd
(2 1)
M
k
=>(d
1
-d
2
) =
4
(2 1) ) 4
2
kk
mà AB < d
1
-d
2
< AB nên ta có -2,5 < k < 2,5 có 5
Câu 05:
trình u
1
= acos(4t), u
2
= bcos(4t +
A. 7 B. 8 C. 6 D. 5
Giải:
12
6( )
2
v
cm
f
12
()
2
M
dd
2
M
k
=> (d
1
-d
2
) =
6
(2 ) 6 3
2
kk
mà AB < d
1
-d
2
< AB nên ta có -
Câu 06:
1
= acos(40t), u
2
= bcos(40t +
sao
A. 7 B. 6 C. 5 D. 4
Giải:
40
2( )
20
v
cm
f
12
()
2
M
dd
Phương pháp, thủ thuật giải nhanh các dạng trắc nghiệm vật lý 12
Trang 20
2
M
k
=> (d
1
-d
2
) =
2
(2 ) 2 1
2
kk
mà AB/3
d
1
-d
2
AB/3 nên ta có -2
k
Câu 07:
1
= acos(30t), u
2
= bcos(30t + /2).
A. 10 B. 11 C. 12 D. 13
Giải:
30
2( )
15
v
cm
f
12
()
2
M
dd
(2 1)
M
k
=> (d
1
-d
2
) =
2
(2 1) / 2) 2 0,5
2
kk
mà 12
d
1
- d
2
12
ta có -6,25
k
Câu 08:
1
= acos(8t), u
2
= bcos(8
A. 8 B. 9 C. 10 D. 11
Giải:
4
1( )
4
v
cm
f
.
12
()
2
M
dd
(2 1)
M
k
=> (d
1
-d
2
) =
1
(2 1) 0) 0,5
2
kk
mà 4
d
1
-d
2
4 nên ta có - 4,5
k
Câu 09:
là u
1
= acos(8t), u
2
= bcos(8t +
A. 8 B. 9 C. 10 D. 11
c sóng
4
1( )
4
v
cm
f
.
12
()
2
M
dd
2
M
k
=> (d
1
-d
2
) =
1
(2 ) 0,5
2
kk
mà 4
d
1
-d
2
4 nên ta có -3,5
k
=>
10cm
A
B
C
D
8cm
6cm
10cm
A
B
C
D
8cm
6cm
Phương pháp, thủ thuật giải nhanh các dạng trắc nghiệm vật lý 12
Trang 21
Câu 10:
1
và S
2
1
= a
1
cos(90t)cm,
u
2
=a
2
cos(90t + S
1
S
2
M
1
-MS
2
M'
1
-
2
B. 180 cm/s,
Xét (d
1
-d
2
) = MS
1
-MS
2
= 13,5 = n
và
1
- d
2
) =
1
-
2
= 21,5 = (n+2)
ta có: 2
=8 =>
4 45 180( / )f x cm s
2 1 1 2
2
M M M
dd
=>
2
.13,5 6,5 ( 0,5)
44
M
k
4. Một số vấn đề liên quan và vận dụng:
a.Vấn đề liên quan:
“ Tại vị trí của nguồn trong hiện tượng
giao thoa (và sóng dừng) không thể là cực đại hay cực tiểu”
+
trình sóng u
A
= u
B
= a.
+
2a,
1
2
1
) // Ox qua M
2
2
2
2
M
1
.
1
M
3
ta
1
1
2
hòa)
A
M
3
M
2
M
1
x
1
u
2
Phương pháp, thủ thuật giải nhanh các dạng trắc nghiệm vật lý 12
Trang 22
- AB <
12
()
2
M
dd
< AB => (không thể bằng)
“ xem như
nguồn rất gần cực tiểu (tức là nút trong sóng dừng)
- AB
12
()
2
M
dd
AB =>
-AB
12
()
2
M
dd
AB
AB chia λ
b.Phần dành cho học sinh vận dụng, tính toán, trả lời :
Câu 01:
A
= u
B
= 0,5 sin100
1
= 4,2 cm, d
2
A. k = 0. B. k =1. C. k =3. D. k =2.
Câu 02:
Câu 03:
1
O
2
1
M =3,25cm, O
1
N =33cm , O
2
M = 9,25cm, O
2
N= 67cm, hai n
D
Câu 04:
A. v = 36cm/s. B. v =24cm/s. C. v = 20,6cm/s. D. v = 28,8cm/s.
Câu 05:
Câu 06:
1
, S
2
50Hz
1
S
2
1
, S
2
: Có
A. 9 - 9 . B. 11 - 10 . C. 10 - 11 . D. 9 - 10 .
Phương pháp, thủ thuật giải nhanh các dạng trắc nghiệm vật lý 12
Trang 23
Câu 07:
A. 21 - - 18 - to. B. 19 - to - 20 - C. 19 - - 20 - to. D. 21 - to - 20 -
Câu 08:
Câu 09:
Câu 10:
5. Ưu điểm:
Thứ nhất:
12
2
M
dd
và
12
()
2
M
dd
Thứ hai:
570ES thì
Thứ ba:
6. Nhược điểm và khắc phục:
-
Phương pháp, thủ thuật giải nhanh các dạng trắc nghiệm vật lý 12
Trang 24
PHẦN MÔ TẢ THỂ HIỆN MỨC ĐỘ TRIỂN KHAI
CỦA ĐỀ TÀI
+ Trong năm học 2008 – 2009:
BẢNG TÍNH ĐIỂM BÌNH QUÂN MÔN LÝ
(Theo số liệu thống kê của nhà trường lưu ở văn phòng)
-2009
-2009
12L
9,55
8,90
12T
9,61
8,83
12Si
9,30
x
+ Trong năm học 2009 – 2010:
BẢNG TÍNH ĐIỂM CÁC BÀI KIỂM TRA
(Theo số liệu khảo sát của đề tài)
(%)
Kém
(0 =>2.0)
(2.5=>5.0)
Trung bình
(5.5=>6.0)
Khá
(6.6=>7.5)
(8.0=>10)
12L
23
0
0%
0
0%
3
13,04%
2
8,70%
18
78,26%
12T
25
0
0%
0
0%
5
20,00%
3
12,00%
17
68,00%
12Si
30
0
0%
1
3,33%
7
23,33%
6
20,00%
16
53,34%
12A1
40
1
2,50%
2
5,00%
10
25,00%
9
22,50%
18
45,00%
Bảng tổng hợp:
(%)
Kém
(0
=>2.0)
(2.5=>5.0)
Tr. bình
(5.5=>6.0)
Khá
(6.6=>7.5)
(8.0=>10)
130
4
3,08%
10
7,69%
32
24,62%
21
16,15%
63
48,46%
118
1
0,85%
3
2,54%
25
21,19%
20
16,95%
69
58,47%
+ Nhận xét:
Phương pháp, thủ thuật giải nhanh các dạng trắc nghiệm vật lý 12
Trang 25
C. KẾT LUẬN
1. Khái quát các kết luận cục bộ:
2. Lợi ích và khả năng vận dụng:
-
3. Đề xuất - kiến nghị:
Quy Nhơn ngày 10 tháng 5 năm 2010