SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG
Đề thi thử thpt khối 12 mơn Hóa
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN Hóa – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 05 trang)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 022
Câu 1. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh hơn kim loại Zn?
A. Ag.
B. Au.
C. Na.
D. Cu.
Câu 2. Nồng độ khí metan cao là một trong những nguyên nhân gây ra các vụ nổ trong hầm mỏ. Công thức
của metan là
A. C2H4.
B. CH4.
C. CO2.
D. C2H2.
Câu 3. Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Glucozơ.
B. Saccarozo.
C. Amilozo.
D. Xenlulozơ.
Câu 4. Este
có tên gọi là
A. etyl propionat.
B. etyl axetat.
C. vinyl propionat.
D. etyl fomat.
Câu 5. Kim loại nào sau đây không phản ứng được với HCl trong dung dịch?
A. Cu.
B. Fe.
C. Zn.
D. Ni.
Câu 6. Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat, etyl fomat. Đốt cháy 3,08 gam X thu được 2,16 gam
. Thành phần % về khối lượng vinyl axetat trong
là?
A.
B.
C.
D.
Câu 7. Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit fomic là
A. CH3-CHO.
B. OHC-CHO.
C. CH2=CH-CHO.
D. HCHO.
Câu 8. Chất nào sau đây là chất béo?
A. Triolein.
B. Xenlulozơ.
C. Glixerol.
D. Metyl axetat.
Câu 9. Thuỷ phân hoàn toàn m gam metyl axetat bằng dung dịch NaOH đun nóng thu được 8,2 gam muối.
Giá trị của m là
A. 8,8.
B. 8,2.
C. 7,4.
D. 6,0.
Câu 10. Chất nào sau đây, trong nước là chất điện li yếu?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 11. Chất nào sau đây là đồng phân của glucozơ?
A. Fructozơ.
B. Tinh bột.
C. Saccarozơ.
D. Xenlulozơ.
Câu 12. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Ca.
B. Ag.
C. Cu.
D. Na.
Câu 13. Dùng hóa chất nào sau đây để phân biệt 2 chất lỏng ancol etylic và phenol?
A. Kim loại Na.
B. Nước brom.
C. Kim loại
Câu 14. Số este có cùng cơng thức phân tử C3H6O2 là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
Câu 15. Có mấy hợp chất có cơng thức phân tử
vừa tác dụng với
:
A. 3
B. 4
.
D. Q tím.
D. 5.
có chung tính chất là vừa tác dụng với
C. 2
1/5 - Mã đề 022
D. 5
và
Câu 16. là chất dinh dưỡng có giá trị của con người, nhất là đối với trẻ em, người già. Trong y học,
được dùng làm thuốc tăng lực. Trong công nghiệp,
được dùng để tráng gương, tráng ruột phích. Chất
là
A. saccarozơ.
B. fructozo.
C. chất béo.
D. glucozor.
Câu 17. Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa nguyên tố
A. cacbon.
B. nitơ.
C. oxi.
D. hiđro.
Câu 18. Chất nào sau đây có khả năng làm mềm được nước cứng vĩnh cửu?
A. NaCl.
B. Na2SO4.
C. CaCl2.
D. Na2CO3.
Câu 19. Số este có cơng thức phân tử
có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là?
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
Câu 20. Cho 180 gam dung dịch glucozơ 1% vào lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, đun nóng nhẹ đến
phản ứng hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 2,16.
B. 2,40.
C. 1,20.
D. 1,08.
Câu 21. Chất nào sau đây có khả năng làm mềm được nước cứng vĩnh cửu?
A. Na2CO3.
B. CaCl2.
C. NaCl.
D. Na2SO4.
Câu 22. Thủy phân este nào sau đây trong dung dịch NaOH thu được natri fomat?
A. CH3COOCH3.
B. HCOOC2H5.
C. CH3COOC3H7.
D. CH3COOC2H5.
Câu 23. Ở trạng thái cơ bản, số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 24. Este nào sau đây có mùi chuối chín?
A. Etyl fomat
B. Etyl butirat
C. Isoamyl axetat
D. Benzyl axetat
Câu 25. Hòa tan hết 1,19 gam hỗn hợp gồm Al và Zn trong dung dịch H2SO4 loãng, sau phản ứng thu được
dung dịch chỉ chứa 5,03 gam muối sunfat trung hịa và V lít khí H2. Giá trị của V là
A. 1,120.
B. 0,896.
C. 0,784.
D. 0,672.
Câu 26. Hỗn hợp E gồm Fe, Fe3O4, Fe2O3 và FeS2. Nung 26,6 gam E trong bình kín chứa 0,3 mol O 2 thu
được chất rắn X (chỉ gồm Fe và các oxit) và 0,2 mol khí SO 2. Hịa tan hết X trong dung dịch HCl nồng độ
7,3% thu được 2,24 lít khí H2 và dung dịch Y chỉ chứa muối. Cho tiếp dung dịch AgNO 3 dư vào Y thu được
135,475 gam kết tủa gồm Ag và AgCl. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ phần trăm của muối
FeCl2 trong Y gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 3,12%.
B. 2,84%.
C. 2,18%.
D. 3,54%.
Câu 27. Chất nào dưới đây cho phản ứng tráng bạc?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 28. Cho dãy các chất: phenyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, vinyl axetat. Số chất trong
dãy khi thủy phân trong dung dịch
loãng, đun nóng sinh ra ancol là?
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 29. Đốt cháy hoàn toàn
gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và sacarozơ cần 2,52 lít
(đktc) thu được 1,8 gam nước. Giá trị của
là
A. 5,25
B. 6,20
C. 3,60
D. 3,15
Câu 30. Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit fomic là
A. CH2=CH-CHO.
B. CH3-CHO.
C. OHC-CHO.
D. HCHO.
Câu 31. Số liên kết peptit trong phân tử peptit Gly-Ala-Gly là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 32. Lọ đựng chất nào sau đây có màu vàng lục?
A. Khí nitơ
B. Khí clo
C. Hơi Brom
D. Khí flo
2/5 - Mã đề 022
Câu 33. Thủy phân hoàn toàn
trong phân tử
là
A. 4.
B. 2.
Câu 34. Cho
peptit mạch hở
chỉ thu được
C. 3.
gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất
. Số liên kết peptit
D. 1.
. Tồn bộ lượng khí sinh ra được
hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch
lấy dư, thu được
kết tủa. Giá trị của
là
A. 75.
B. 55.
C. 65.
D. 8.
Câu 35. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra khí H2?
A. AlCl3.
B. Al.
C. Al2O3.
D. Al(OH)3.
Câu 36. Cho các phát biểu sau:
(1) Fructozơ và glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc;
(2) Saccarozơ và tinh bột đều không bị thủy phân khi có axit
(lỗng) làm xúc tác;
(3) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp;
(4) Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộc loại disaccarit;
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 37. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tơ axetat thuộc loại tơ bán tổng hợp.
B. Tơ visco thuộc loại tơ thiên nhiên.
C. Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ tổng hợp.
D. Tơ nitron thuộc loại tơ tổng hợp.
Câu 38. Có các chất sau: (1). Tinh bột; (2). Xenlulozo;; (3). Saccarozo; (4). Fructozơ. Khi thủy phân các
chất trên thì những chất nào chỉ tạo thành glucozơ:
A. (1), (2)
B. (2),(3)
C. (1), (4)
D. (3), (4)
Câu 39. Nồng độ khí metan cao là một trong những nguyên nhân gây ra các vụ nổ trong hầm mỏ. Công thức
của metan là
A. CH4.
B. C2H2.
C. CO2.
D. C2H4.
Câu 40. Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
(b) Cho dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH.
(c) Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaHCO3.
(d) Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3 đặc, nóng.
(e) Cho dung dịch NH4H2PO4 vào dung dịch NaOH dư, đun nóng.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 41. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra khí H2?
A. Al.
B. Al(OH)3.
C. AlCl3.
D. Al2O3.
Câu 42. Chất béo là trieste của axit béo với
A. glixerol.
B. ancol etylic.
C. etylen glicol.
D. ancol metylic.
Câu 43. Kim loại nào sau đây không phản ứng được với HCl trong dung dịch?
A. Ni.
B. Cu.
C. Fe.
D. Zn.
Câu 44. Kim loại Al tác dụng với dung dịch chất nào sau đây sinh ra AlCl3?
A. NaOH.
B. NaCl.
C. HCl.
D. NaNO3.
3/5 - Mã đề 022
Câu 45. Kim loại Al tác dụng với dung dịch chất nào sau đây sinh ra AlCl3?
A. NaOH.
B. NaCl.
C. NaNO3.
D. HCl.
Câu 46. Biết rằng mùi tanh của cá (đặc biệt cá mè) là hỗn hợp các amin (nhiều nhất là trimetylamin) và một
số chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. Nước vôi trong.
B. Sođa.
C. Xút.
D. Giấm ăn.
Câu 47. Để phản ứng vừa đủ với 100 gam dung dịch chứa amin
dung dịch
. Xác định công thức của amin
đơn chức nồng độ
cần
?
A.
B.
C.
D.
Câu 48. Cho 11,2 gam kim loại Fe tác dụng hết với dung dịch CuSO 4 dư thu được m gam Cu. Giá trị của m
là
A. 6,4.
B. 19,2.
C. 12,8.
D. 9,6.
Câu 49. Cho hỗn hợp gồm Fe và FeO phản ứng với lượng dư dung dịch HNO3 (đặc, nóng), sau phản ứng thu
được dung dịch chứa muối nào sau đây?
A. Fe(NO3)2.
B. FeCl2.
C. Fe(NO3)3.
D. FeCl3.
Câu 50. Chất X có cơng thức CH3NH2. Tên gọi của X là
A. trimetylamin.
B. etylamin.
C. đimetylamin.
D. metylamin.
Câu 51. Kí hiệu viết tắt Glu là chỉ chất amino axit có tên là
A. axit glutaric
B. glyxin
C. glutamin
D. axit glutamic
Câu 52. Ở trạng thái cơ bản, số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 53. Cặp chất nào sau đây đều có khả năng thủy phân trong mơi trường axit, đun nóng?
A. Glucozơ và saccarozơ.
B. Fructozơ và tinh bột.
C. Glucozơ và fructozơ.
D. Saccarozơ và xenlulozơ.
Câu 54. Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất?
A. Al.
B. Au.
C. Cr.
D. Ag.
Câu 55. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Ag.
B. Ca.
C. Cu.
D. Na.
Câu 56. Chất X có cơng thức CH3NH2. Tên gọi của X là
A. etylamin.
B. trimetylamin.
C. metylamin.
D. đimetylamin.
Câu 57. Cho 0,1 mol axit glutamic tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được m
gam muối. Giá trị của m là
A. 22,3.
B. 16,9.
C. 18,5.
D. 19,1.
Câu 58. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh hơn kim loại Zn?
A. Ag.
B. Au.
C. Cu.
D. Na.
Câu 59. Kim loại Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra khí H2 và muối nào sau đây?
A. Fe2(SO4)3.
B. FeS.
C. FeSO4.
D. FeS2.
Câu 60. Thủy phân este nào sau đây trong dung dịch NaOH thu được natri fomat?
A. CH3COOC2H5.
B. HCOOC2H5.
C. CH3COOC3H7.
D. CH3COOCH3.
Câu 61. Ỏ nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào lát cắt củ khoai lang thấy xuất hiện màu
A. hồng.
B. đỏ.
C. nâu đỏ.
D. xanh tím.
Câu 62. Hỗn hợp E gồm các hiđrocacbon mạch hở có cùng số nguyên tử hiđro. Tỉ khối của E đối với H2 là
12,5. Đốt cháy hoàn toàn a mol E cần vừa đủ 0,11 mol O 2 thu được CO2 và H2O. Mặt khác, a mol E tác dụng
tối đa với x mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của x là
A. 0,04.
B. 0,03.
C. 0,02.
D. 0,05.
4/5 - Mã đề 022
Câu 63. Etyl axetat không tác dụng với?
A.
B.
.
(xúc tác
C. dung dịch
lỗng, đun nóng).
đun nóng.
D.
.
Câu 64. Thí nghiệm nào sau đây không sinh ra đơn chất?
A. Cho kim loại Cu vào dung dịch AgNO3.
B. Cho kim loại Mg vào dung dịch HCl.
C. Cho CaCO3 vào lượng dư dung dịch HCl.
D. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4.
Câu 65. Số liên kết peptit trong phân tử peptit Gly-Ala-Gly là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 66. Kim loại Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng sinh ra khí H2 và muối nào sau đây?
A. FeS.
B. Fe2(SO4)3.
C. FeSO4.
D. FeS2.
Câu 67. Chất nào sau đây là chất béo?
A. Glixerol.
B. Triolein.
C. Xenlulozơ.
D. Metyl axetat.
------ HẾT ------
5/5 - Mã đề 022