Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Thi thử hóa học khối 12 số 9 (132)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (270.5 KB, 5 trang )

SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG

Đề thi thử thpt khối 12 mơn Hóa
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN Hóa – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 60 phút
(không kể thời gian phát đề)

(Đề thi có 05 trang)

Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 381
Câu 1. Nồng độ khí metan cao là một trong những nguyên nhân gây ra các vụ nổ trong hầm mỏ. Công thức
của metan là
A. CO2.
B. C2H4.
C. CH4.
D. C2H2.
Câu 2. Kim loại Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng sinh ra khí H2 và muối nào sau đây?
A. FeS.
B. FeSO4.
C. FeS2.
D. Fe2(SO4)3.
Câu 3. Ở trạng thái cơ bản, số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 4. Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat, etyl fomat. Đốt cháy 3,08 gam X thu được 2,16 gam
. Thành phần % về khối lượng vinyl axetat trong


là?

A.
B.
C.
D.
Câu 5. Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
(b) Cho dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH.
(c) Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaHCO3.
(d) Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3 đặc, nóng.
(e) Cho dung dịch NH4H2PO4 vào dung dịch NaOH dư, đun nóng.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 6. Lọ đựng chất nào sau đây có màu vàng lục?
A. Khí clo
B. Khí nitơ
C. Hơi Brom
D. Khí flo
Câu 7. Kim loại Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng sinh ra khí H2 và muối nào sau đây?
A. FeS2.
B. FeS.
C. Fe2(SO4)3.
D. FeSO4.
Câu 8. Cho 11,2 gam kim loại Fe tác dụng hết với dung dịch CuSO4 dư thu được m gam Cu. Giá trị của m là
A. 6,4.
B. 19,2.

C. 9,6.
D. 12,8.
Câu 9. Thí nghiệm nào sau đây không sinh ra đơn chất?
A. Cho kim loại Mg vào dung dịch HCl.
B. Cho CaCO3 vào lượng dư dung dịch HCl.
C. Cho kim loại Cu vào dung dịch AgNO3.
D. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4.
Câu 10. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra khí H2?
A. AlCl3.
B. Al2O3.
C. Al.
D. Al(OH)3.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tơ visco thuộc loại tơ thiên nhiên.
B. Tơ axetat thuộc loại tơ bán tổng hợp.
C. Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ tổng hợp.
D. Tơ nitron thuộc loại tơ tổng hợp.
1/5 - Mã đề 381


Câu 12. Cho dãy các chất: phenyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, vinyl axetat. Số chất trong
dãy khi thủy phân trong dung dịch
lỗng, đun nóng sinh ra ancol là?
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 13. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh hơn kim loại Zn?
A. Cu.
B. Na.

C. Au.
D. Ag.
Câu 14. Etyl axetat không tác dụng với?
A.

.

B. dung dịch
C.

đun nóng.
.

D.
(xúc tác
lỗng, đun nóng).
Câu 15. Kim loại nào sau đây không phản ứng được với HCl trong dung dịch?
A. Fe.
B. Cu.
C. Ni.
D. Zn.
Câu 16. Số este có cùng cơng thức phân tử C3H6O2 là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 17. Để phản ứng vừa đủ với 100 gam dung dịch chứa amin
dung dịch

. Xác định công thức của amin


đơn chức nồng độ

cần

?

A.
B.
C.
D.
Câu 18. Cặp chất nào sau đây đều có khả năng thủy phân trong mơi trường axit, đun nóng?
A. Glucozơ và fructozơ.
B. Fructozơ và tinh bột.
C. Saccarozơ và xenlulozơ.
D. Glucozơ và saccarozơ.
Câu 19. Có mấy hợp chất có cơng thức phân tử
có chung tính chất là vừa tác dụng với

vừa tác dụng với
:
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
Câu 20. Este nào sau đây có mùi chuối chín?
A. Etyl butirat
B. Isoamyl axetat
C. Etyl fomat
D. Benzyl axetat

Câu 21. Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa nguyên tố
A. nitơ.
B. cacbon.
C. hiđro.
D. oxi.
Câu 22. Biết rằng mùi tanh của cá (đặc biệt cá mè) là hỗn hợp các amin (nhiều nhất là trimetylamin) và một
số chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. Sođa.
B. Xút.
C. Giấm ăn.
D. Nước vôi trong.
Câu 23. Chất nào sau đây có khả năng làm mềm được nước cứng vĩnh cửu?
A. Na2SO4.
B. Na2CO3.
C. CaCl2.
D. NaCl.
Câu 24. Dùng hóa chất nào sau đây để phân biệt 2 chất lỏng ancol etylic và phenol?
A. Kim loại Na.
B. Q tím.
Câu 25. Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Amilozo.
B. Saccarozo.
Câu 26. Cho

C. Kim loại
C. Glucozơ.

gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất

.


D. Nước brom.
D. Xenlulozơ.
. Toàn bộ lượng khí sinh ra được

hấp thụ hồn tồn vào dung dịch
lấy dư, thu được
kết tủa. Giá trị của

A. 75.
B. 8.
C. 55.
D. 65.
Câu 27. Có các chất sau: (1). Tinh bột; (2). Xenlulozo;; (3). Saccarozo; (4). Fructozơ. Khi thủy phân các
chất trên thì những chất nào chỉ tạo thành glucozơ:
2/5 - Mã đề 381


A. (1), (4)

B. (3), (4)

C. (2),(3)

D. (1), (2)

Câu 28. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Cu.
B. Ca.
C. Na.

D. Ag.
Câu 29. Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất?
A. Au.
B. Cr.
C. Ag.
D. Al.
Câu 30. Cho 180 gam dung dịch glucozơ 1% vào lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, đun nóng nhẹ đến
phản ứng hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 2,40.
B. 2,16.
C. 1,08.
D. 1,20.
Câu 31. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra khí H2?
A. Al.
B. AlCl3.
C. Al(OH)3.
D. Al2O3.
Câu 32. Chất nào sau đây là chất béo?
A. Glixerol.
B. Triolein.
C. Xenlulozơ.
D. Metyl axetat.
Câu 33. Chất nào sau đây là đồng phân của glucozơ?
A. Saccarozơ.
B. Xenlulozơ.
C. Tinh bột.
D. Fructozơ.
Câu 34. Số liên kết peptit trong phân tử peptit Gly-Ala-Gly là
A. 1.
B. 2.

C. 3.
D. 4.
Câu 35. Cho hỗn hợp gồm Fe và FeO phản ứng với lượng dư dung dịch HNO3 (đặc, nóng), sau phản ứng thu
được dung dịch chứa muối nào sau đây?
A. Fe(NO3)3.
B. FeCl2.
C. FeCl3.
D. Fe(NO3)2.
Câu 36. Kim loại Al tác dụng với dung dịch chất nào sau đây sinh ra AlCl3?
A. NaCl.
B. NaNO3.
C. HCl.
D. NaOH.
Câu 37. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh hơn kim loại Zn?
A. Au.
B. Cu.
C. Ag.
D. Na.
Câu 38. Chất béo là trieste của axit béo với
A. glixerol.
B. ancol metylic.
C. ancol etylic.
D. etylen glicol.
Câu 39. Hỗn hợp E gồm các hiđrocacbon mạch hở có cùng số nguyên tử hiđro. Tỉ khối của E đối với H2 là
12,5. Đốt cháy hoàn toàn a mol E cần vừa đủ 0,11 mol O 2 thu được CO2 và H2O. Mặt khác, a mol E tác dụng
tối đa với x mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của x là
A. 0,04.
B. 0,05.
C. 0,02.
D. 0,03.

Câu 40. Chất nào sau đây là chất béo?
A. Xenlulozơ.
B. Triolein.
C. Glixerol.
D. Metyl axetat.
Câu 41. Hòa tan hết 1,19 gam hỗn hợp gồm Al và Zn trong dung dịch H2SO4 loãng, sau phản ứng thu được
dung dịch chỉ chứa 5,03 gam muối sunfat trung hịa và V lít khí H2. Giá trị của V là
A. 1,120.
B. 0,784.
C. 0,672.
D. 0,896.
Câu 42. Chất nào dưới đây cho phản ứng tráng bạc?
A.

.

B.

.

C.

.

D.

.

Câu 43. Số este có cơng thức phân tử
có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là?

A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
Câu 44. Số liên kết peptit trong phân tử peptit Gly-Ala-Gly là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 45. Hỗn hợp E gồm Fe, Fe3O4, Fe2O3 và FeS2. Nung 26,6 gam E trong bình kín chứa 0,3 mol O 2 thu
được chất rắn X (chỉ gồm Fe và các oxit) và 0,2 mol khí SO 2. Hịa tan hết X trong dung dịch HCl nồng độ
7,3% thu được 2,24 lít khí H2 và dung dịch Y chỉ chứa muối. Cho tiếp dung dịch AgNO 3 dư vào Y thu được
135,475 gam kết tủa gồm Ag và AgCl. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ phần trăm của muối
3/5 - Mã đề 381


FeCl2 trong Y gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 3,54%.
B. 2,18%.

C. 3,12%.

D. 2,84%.

Câu 46. Ở trạng thái cơ bản, số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 47. Kim loại Al tác dụng với dung dịch chất nào sau đây sinh ra AlCl3?

A. NaCl.
B. HCl.
C. NaOH.
D. NaNO3.
Câu 48. Cho các phát biểu sau:
(1) Fructozơ và glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc;
(2) Saccarozơ và tinh bột đều khơng bị thủy phân khi có axit
(lỗng) làm xúc tác;
(3) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp;
(4) Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộc loại disaccarit;
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 49. là chất dinh dưỡng có giá trị của con người, nhất là đối với trẻ em, người già. Trong y học,
được dùng làm thuốc tăng lực. Trong công nghiệp,
được dùng để tráng gương, tráng ruột phích. Chất

A. saccarozơ.
B. glucozor.
C. fructozo.
D. chất béo.
Câu 50. Chất nào sau đây, trong nước là chất điện li yếu?
A.
.
B.
.
C.
.

D.
.
Câu 51. Chất nào sau đây có khả năng làm mềm được nước cứng vĩnh cửu?
A. NaCl.
B. CaCl2.
C. Na2SO4.
D. Na2CO3.
Câu 52. Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit fomic là
A. CH2=CH-CHO.
B. HCHO.
C. OHC-CHO.
D. CH3-CHO.
Câu 53. Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit fomic là
A. CH2=CH-CHO.
B. OHC-CHO.
C. HCHO.
D. CH3-CHO.
Câu 54. Chất X có cơng thức CH3NH2. Tên gọi của X là
A. trimetylamin.
B. etylamin.
C. đimetylamin.
D. metylamin.
Câu 55. Nồng độ khí metan cao là một trong những nguyên nhân gây ra các vụ nổ trong hầm mỏ. Công thức
của metan là
A. CO2.
B. C2H2.
C. CH4.
D. C2H4.
Câu 56. Ỏ nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào lát cắt củ khoai lang thấy xuất hiện màu
A. nâu đỏ.

B. đỏ.
C. hồng.
D. xanh tím.
Câu 57. Cho 0,1 mol axit glutamic tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được m
gam muối. Giá trị của m là
A. 16,9.
B. 22,3.
C. 19,1.
D. 18,5.
Câu 58. Thủy phân este nào sau đây trong dung dịch NaOH thu được natri fomat?
A. CH3COOCH3.
B. CH3COOC3H7.
C. CH3COOC2H5.
D. HCOOC2H5.
Câu 59. Este
có tên gọi là
A. etyl fomat.
B. etyl axetat.
C. vinyl propionat.
D. etyl propionat.
Câu 60. Kim loại nào sau đây không phản ứng được với HCl trong dung dịch?
A. Ni.
B. Zn.
C. Fe.
D. Cu.
Câu 61. Thủy phân hoàn toàn
trong phân tử


peptit mạch hở


chỉ thu được

4/5 - Mã đề 381

. Số liên kết peptit


A. 3.
B. 1.
C. 2.
Câu 62. Kí hiệu viết tắt Glu là chỉ chất amino axit có tên là
A. axit glutamic
B. glyxin
C. axit glutaric
Câu 63. Chất X có cơng thức CH3NH2. Tên gọi của X là
A. metylamin.
B. đimetylamin.
C. trimetylamin.
Câu 64. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Na.
B. Ca.
C. Ag.

D. 4.
D. glutamin

D. etylamin.
D. Cu.


Câu 65. Đốt cháy hoàn toàn
gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và sacarozơ cần 2,52 lít
(đktc) thu được 1,8 gam nước. Giá trị của

A. 3,15
B. 3,60
C. 6,20
D. 5,25
Câu 66. Thủy phân este nào sau đây trong dung dịch NaOH thu được natri fomat?
A. CH3COOC2H5.
B. CH3COOCH3.
C. HCOOC2H5.
D. CH3COOC3H7.
Câu 67. Thuỷ phân hoàn toàn m gam metyl axetat bằng dung dịch NaOH đun nóng thu được 8,2 gam muối.
Giá trị của m là
A. 8,8.
B. 7,4.
C. 6,0.
D. 8,2.
------ HẾT ------

5/5 - Mã đề 381



×