Bộ đề phát triển từ đề minh họa Vật lý 2022
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 561.
Câu 1. Khối lượng nghỉ của êlectron là 9,1.10 –31 kg. Tính năng lượng tồn phần của êlectron khi nó chuyển
động với tốc độ bằng một phần mười tốc độ ánh sáng. Cho c = 3.108 m/s.
A. 82,2.10–15 J.
B. 82,5.10–15 J.
C. 82,1.10–15 J.
D. 82,3.10–15 J.
Câu 2. Một mạch điện gồm điện trở thuần
, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C thay đổi được
mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều
thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng
, với U khơng đổi. Đồ
theo C cho bởi hình bên. Công suất tiêu thụ của mạch khi
:
A. 800W
B. 1600W
C. 400W
D. 3200W
Câu 3. Khối lượng ban đầu của một chất phóng xa là m 0. Sau 1 năm khối lượng chất phóng xạ cịn lại 4g, sau 2
nă cịn lại 1g. Sau 3 năm, khối lượng chất phóng xạ cịn lại là:
A. 0,25
B. Giá trị khác
C. 0,05
D. 0,025
Câu 4. Trong thí nghiệm giao thoa Iâng thực hiện đồng thời hai bức xạ đơn sắc với khoảng vân trên màn ảnh
thu được lần lượt là 1,35 mm và 2,25 mm. Tại hai điểm gần nhau nhất trên màn là M và N thì các vân tối của
hai bức xạ trùng nhau. Tính MN
A. 3,375 (mm)
B. 4,375 (mm)
C. 3,2 (mm)
D. 6,75 (mm)
Câu 5. Trong khơng khí, hai dịng điện thẳng dài vơ hạn song song với nhau và cách nhau một khoảng 35 cm có
cường độ
A và
A, cùng chiều. M là điểm mà cảm ứng từ do hai dòng điện gây ra tại đó có độ lớn
bằng 0. M cách và những khoảng tương ứng là
A. 22,4 cm và 12,6 cm
B. 12,6 cm và 22,4 cm
C. 15 cm và 20 cm
D. 20 cm và 15 cm
Câu 6. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một thiết bị tiêu thụ điện thì thấy cường độ dòng điện chạy qua thiết
bị trễ pha
so với điện áp. Hệ số công suất tiêu thụ điện của thiết bị là
A. 0,5
B.
C.
D.
Câu 7. Một mạch điện gồm tụ điện C, một cuộn cảm thuần L và một biến trở R được mắc nối tiếp. Đặt vào hai
đầu mạch điện một điện áp u =
cos100πt (V). Khi để biến trở ở giá trị R1 hoặc R2 thì cơng suất tiêu thụ
trên đoạn mạch là như nhau. Nếu R1 + R2 = 100 Ω thì giá trị cơng suất đó bằng
A. 100 W.
B. 200 W.
C. 50 W.
D. 400 W.
Câu 8. Nếu sắp xếp các tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen và ánh sáng nhìn thấy theo thứ tự tăng dần của
bước sóng thì ta có dãy sau:
1
A. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia Rơnghen, ánh sáng nhìn thấy
B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen, ánh sáng nhìn thấy
C. Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơnghen
D. Tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại
Câu 9. Một điện tích
di chuyển từ một điểm M có điện thế V M = 4V đến điểm N có điện thế VN =
12V. N cách M 5cm. Công của lực điện là
A. 1,6.10-4J
B. 10-6J
-4
C. -1,6.10 J
D. 8.10-5J
Câu 10. Một lò xo nhẹ có chiều dài tự nhiên l 0, độ cứng k0 = 48N/m, được cắt thành hai lò xo chiều dài lần lượt
là l1 = 0,810 và l2 = 0,210. Mỗi lò xo sau khi cắt được gắn với vật có cùng khối lương 0,4kg. Cho hai con lắc lò
xo mắc vào hai mặt tường đối diện nhau và cùng đặt trên mặt phẳng nằm ngang (các lò xo đồng trục). Khi hai lị
xo chưa biến dạng thì khoảng cách của hai vật là 15cm. Lúc đầu, giữa các vật để cho các lò xo đều bị nén đồng
thời thả nhẹ để hai vật dao động cùng thế năng cực đại là 0,2J. Lấy
. Kể từ lúc thả vật, sau khoảng thời
gian ngắn nhất là
thì khoảng cách giữa hai vật nhỏ nhất là D. Giá trị của
và d lần lượt là:
A. 0,171s;4,7cm
B. 0,717s;4,7cm
C. 0,171s;3,77cm
D. 0,717s;3,77cm
Câu 11. Lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và chiều dài tự nhiên 32 cm, một đầu cố định, một đầu gắn với một
khúc gỗ nhỏ nặng 1 kg. Hệ được đặt trên mặt bàn nằm ngang, hệ số ma sát giữa khúc gỗ và mặt bàn là 0,1. Gia
tốc trọng trường lấy bằng 10 m/s2. Kéo khúc gỗ trên mặt bàn để lò xo dài 40 cm rồi thả nhẹ cho khúc gỗ dao
động. Chiều dài ngắn nhất của lò xo trong quá trình khúc gỗ dao động là
A. 24 cm.
B. 22 cm.
C. 26 cm.
D. 26,5 cm.
Câu 12. Đối với nguyên tử hiđrô, khi electron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra photon
ứng với bước sóng 121,8 nm. Khi electron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo L, nguyên tử phát ra photon ứng
với bước sóng 656,3 nm. Khi electron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K, nguyên tử phát ra photon ứng với
bước sóng
A. 309,1 nm.
B. 102,7 nm.
C. 534,5 nm.
D. 95,7 nm.
Câu 13. Âm cơ bản của nốt La phát ra từ đàn ghita có tần số cơ bản là 440 Hz. Số họa âm của âm La trong vùng
âm nghe được (tần số trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz) là
A. 45
B. 44
C. 46
D. 43
Câu 14. Một vật dao động điều hịa trên trục
quanh điểm
. Phương trình mơ tả li độ của vật theo thời gian có dạng
A.
với tần số góc
, biên độ
và pha ban đầu
B.
C.
D.
Câu 15. Đặt điện áp u = U0cos(ωut + φu) vào hai đầu đoạn mạch AB chỉ chứa động cơ điện xoay chiều thì biểu
thức dòng điện trong mạch là i = I0cos(ωit + φi). Chọn phương án đúng.
A. φu – φi = –π/2.
B. φi – φu = –π/4.
C. φu – φi = π/2.
D. ωu = ωi.
Câu 16. Đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ ở một nơi ngang bằng mực nước biển ở nhiệt độ 20 0C. Khi đem đồng
hồ lên đỉnh núi, ở nhiệt độ 3 0C, đồng hồ vẫn chạy đúng giờ. Coi trái đất hình cầu bán kính 6400km, hê số nở dài
của thanh treo quả lắc đồng hồ là
độ cao của đỉnh núi là:
A. 788m.
B. 544m.
C. 980m.
D. 1088m.
Câu 17. Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình sóng là u = 6cos(4πt – 0,02πx);
trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là
A. 200 cm.
B. 50 cm.
C. 100 cm.
D. 150 cm.
2
Câu 18. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ nằm ngang Ox với chu kì T, vị trí cân bằng và mốc thế
năng ở gốc tọa độ. Tính từ lúc vật có li độ dương lớn nhất, thời điểm đầu tiên mà động năng và thế năng của vật
bằng nhau là
A. T/12
B. T/6
C. T/8
D. T/4
Câu 19.
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100V vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên thì dịng điện qua
đoạn mạch có cường độ là
. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch AM, ở hai đầu MN
và ở hai đầu NB lần lượt là 30V, 30V và 100V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là
A. 110W
B. 100W
C. 200W
D. 220W
Câu 20.
Một khung dây dẫn tròn gồm N vòng. Khung nằm trong từ trường đều, mặt phẳng khung song song với đường
sức từ như hình vẽ. Cho khung quay xung quanh trục MN, qua tâm của khung và trùng với một đường sức từ
thì
A. có dịng điện cảm ứng chạy theo chiều dương.
B. khơng có dịng điện cảm ứng.
C. có dịng điện cảm ứng chạy theo chiều âm.
D. có dịng điện cảm ứng với cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian
Câu 21. Sóng điện từ khơng có tính chất nào sau đây ?
A. Truyền được trong chân không
B. Mang năng lượng
C. Bị phản xạ và khúc xạ như ánh sáng
D. Có thể là sóng ngang hay sóng dọc
Câu 22. Một bức xạ điện từ có tần số
Hz. Lấy
m/s. Bức xạ này thuộc vùng
A. ánh sáng nhìn thấy
B. hồng ngoại
C. sóng vơ tuyến
D. tử ngoại
Câu 23. Ba suất điện động xoay chiều phát ra từ một máy phát điện ba pha đang hoạt động, từng đôi một lệch
pha nhau
A.
B.
Câu 24. Vạch quang phổ có bước sóng
A. Banme hoặc Pasen
C. Banme
Câu 25. Đặt điện áp
C.
D.
là vạch thuộc dãy
B. Laiman
D. Pasen
V ( tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện với điện dung
F. Dung kháng của tụ điện có giá trị
A. 100 Ω
B. 50 Ω
Câu 26. Trong các tia sau, tia nào có tần số lớn nhất?
A. tia đỏ.
C. tia hồng ngoại.
C. 200 Ω
D. 400 Ω
B. tia X.
D. tia tím.
3
Câu 27. Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hịa cùng tần số góc 5 rad/s và vuông pha với
nhau. Biết biên độ của hai dao động thành phần lần lượt là 3 cm và 4 cm. Tốc độ cực đại của vật là
A. 35 cm/s
B. 1,25 m/s
C. 25 cm/s
D. 5 cm/s
Câu 28. Một cơ hệ có tần số góc dao động riêng
đang dao động dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên
tuần hồn theo thời gian với tần số góc . Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi
A.
B.
Câu 29. Một lăng kính có góc chiết quang
C.
D.
, chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là
và đối
với tia tím là
. Chiếu tia sáng trắng tới mặt bên của lăng kính dưới góc tới rất nhỏ. Góc lệch giữa tia ló
màu đỏ và tia ló màu tím ra khỏi lăng kính là:
A. 0,20
B. 0,2rad
C. 0,02rad
D. 0,020
Câu 30. Vật thật đặt trước một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm thì cho ảnh thật lớn hơn vật và cách vật một
khoảng 1,25 m. So với kích thước vật, ảnh cao gấp
A. 4 lần
B. 5 lần
C. 1,25 lần
D. 6,25 lần
Câu 31. Mọi từ trường đều phát sinh từ
A. Các nam châm vĩnh cửu.
B. Các điện tích chuyển động.
C. Các nguyên tử sắt.
D. Các mơmen từ.
Câu 32. Một con lắc lị xo đang dao động với phương trình
cm. Biết lị xo có độ cứng 10
N/m. Lấy
. Vật nhỏ có khối lượng là
A. 250 g
B. 400 g
C. 125 g
D. 200 g
Câu 33. Một sóng ngang có biên độ 8cm, bước sóng 30cm. Tại thời điểm t hai điểm M, N trên một phương
truyền sóng cùng có li độ bằng 4cm và chuyển động ngược chiều nhau, giữa M và N có 4 điểm đang có li độ
bằng 0. Xác định khoảng cách lớn nhất của MN?
A. 55cm
B. 50cm
C. 70cm
D. 60cm
Câu 34. Ở trạng thái cơ bản electron trong nguyên tử Hidro chuyển động trên quỹ đạo K có bán kính r 0 =
5,3.10–11 (m). Cường độ dòng điện do chuyển động trên quỹ đạo K và L gây ra lần lượt là I 1 và I2. Chọn phương
án đúng.
A. I1 = 16I2.
B. I1 = 4I2.
C. I1 = 8I2.
D. I1 = 2I2.
Câu 35. Mạch dao động điện tử lí tưởng đang có dao động điện từ với tần số góc 10 6 rad/s. Biết điện tích cực
đại trên bản tụ điện là 10‒8 C. Khi điện tích trên bản tụ điện có độ lớn 8.10 ‒9 C thì cường độ dịng điện trong
mạch có độ lớn bằng
A. 8 mA
B. 10 mA
C. 6 mA
D. 2 mA
Câu 36. Máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là một nam châm gồm 6 cặp cực, quay với tốc độ góc
500 vịng/phút. Tần số của dịng điện so máy phát ra là:
A. 83Hz
B. 42Hz
C. 50Hz
D. 300Hz
Câu 37. Một chất điểm dao đơng điều hịa trên trục Ox có vận tốc bằng 0 tại 2 thời điểm liên tiếp là t 1 =1,75 s
và t2 = 2,25 s, vận tốc trung bình trong khoảng thời gian đó là –80 cm/s. Ở thời điểm t = 1/6 s chất điểm đi qua
vị trí
A. x = 10 cm theo chiều âm của trục tọa độ.
4
B. x =
C. x =
cm theo chiều dương của trục tọa độ.
cm theo chiều dương của trục tọa độ.
D. x =
cm theo chiều âm của trục tọa độ.
Câu 38. Một sóng có tần số 500Hz, vận tốc truyền sóng là 350m/s. Hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền
sóng phải cách nhau một khoảng là bao nhiêu để độ lệch pha giữa chúng là ?
A. 0,476cm
B. 0,116cm
C. 0,233cm
D. 4,285cm
Câu 39. Lực hạt nhân là:
A. Lực hấp dẫn giữa proton và notron
B. Lực tĩnh điện
C. Lực liên kết giữa các proton
D. Lực liên kết giữa các nuclon
Câu 40. Cho mạch điện như hình vẽ trong đó
V rất lớn. Số chỉ của vôn kế V là
E. 1,0 V
F. 5,0 V
G. 4,6 A
H. 1,4 A
V;
Ω;
Ω và
Ω. Điện trở của vôn kế
----HẾT---
5