Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Bộ đề dự đoán 2022 vật lí mã đề 493

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (230.36 KB, 5 trang )

Bộ đề phát triển từ đề minh họa Vật lý 2022
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 493.
Câu 1. Nếu sắp xếp các tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen và ánh sáng nhìn thấy theo thứ tự tăng dần của
bước sóng thì ta có dãy sau:
A. Tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại
B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen, ánh sáng nhìn thấy
C. Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơnghen
D. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia Rơnghen, ánh sáng nhìn thấy
Câu 2. Khi vật dẫn ở trạng thái siêu dẫn, điện trở của nó
A. có giá trị âm.
B. bằng khơng.
C. có giá trị dương xác định.
D. vơ cùng lớn.
Câu 3. Sóng điện từ khơng có tính chất nào sau đây ?
A. Truyền được trong chân không
B. Bị phản xạ và khúc xạ như ánh sáng
C. Mang năng lượng
D. Có thể là sóng ngang hay sóng dọc
Câu 4. Một mạch điện gồm điện trở thuần

, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C thay đổi được

mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều
thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng

, với U khơng đổi. Đồ

theo C cho bởi hình bên. Cơng suất tiêu thụ của mạch khi



:
A. 800W
B. 3200W
C. 1600W
D. 400W
Câu 5. Trong thí nghiệm giao thoa sóng cơ, tại điểm M nhận được hai sóng kết hợp do hai nguồn gửi đến với
phương trình lần lượt u1 = A1cos(ω1t + α1) và u2 = A2cos(ω2t + α2). Chọn phương án đúng.
A. α1 – α2 = hằng số.
B. A1 = A2.
C. ω1 ≠ ω2.
D. α1 – α2 = 0.
Câu 6. Âm cơ bản của nốt La phát ra từ đàn ghita có tần số cơ bản là 440 Hz. Số họa âm của âm La trong vùng
âm nghe được (tần số trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz) là
A. 43
B. 46
C. 44
D. 45
Câu 7. Đối với nguyên tử Hidro, khi electron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K thì ngun tử phát ra photon
có bước sóng
. Lấy h = 6,625.10-34Js, e = 1,6.10-19C và c = 3.108m/s. Năng lượng của photon này là:
A. 12,1eV
B. 1,21eV
C. 121eV
D. 11,2eV
Câu 8. Một sóng có tần số 500Hz, vận tốc truyền sóng là 350m/s. Hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền
sóng phải cách nhau một khoảng là bao nhiêu để độ lệch pha giữa chúng là ?
A. 0,476cm
B. 4,285cm
C. 0,233cm

D. 0,116cm
Câu 9. Vật thật đặt trước một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm thì cho ảnh thật lớn hơn vật và cách vật một
khoảng 1,25 m. So với kích thước vật, ảnh cao gấp
A. 5 lần
B. 1,25 lần
C. 6,25 lần
D. 4 lần
Câu 10. Mọi từ trường đều phát sinh từ
1


A. Các điện tích chuyển động.
B. Các nam châm vĩnh cửu.
C. Các nguyên tử sắt.
D. Các mômen từ.
Câu 11. Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc khoảng vân giao thoa
lần lượt là 1,2 mm và 1,8 mm. Bề rộng vùng giao thoa quan sát được trên màn 2,6 cm. Số vị trí mà vân sáng của
hai bức xạ trùng nhau trong vùng giao thoa là
A. 3
B. 4
C. 7
D. 5
Câu 12. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một thiết bị tiêu thụ điện thì thấy cường độ dịng điện chạy qua thiết
bị trễ pha

so với điện áp. Hệ số công suất tiêu thụ điện của thiết bị là

A.
B.
C. 0,5

D.
Câu 13. Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình sóng là u = 6cos(4πt – 0,02πx);
trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là
A. 50 cm.
B. 200 cm.
C. 150 cm.
D. 100 cm.
Câu 14. Biết số Avôgađrô là 6,02.1023/mol, khối lượng mol của urani
là 238 g/mol. Số nơtrôn (nơtron)
trong 119 gam urani là
A. 8,8.1025.
B. 2,2.1025.
C. 4,4.1025.
D. 1,2.1025.
Câu 15. Một lị xo nhẹ có chiều dài tự nhiên l 0, độ cứng k0 = 48N/m, được cắt thành hai lò xo chiều dài lần lượt
là l1 = 0,810 và l2 = 0,210. Mỗi lò xo sau khi cắt được gắn với vật có cùng khối lương 0,4kg. Cho hai con lắc lò
xo mắc vào hai mặt tường đối diện nhau và cùng đặt trên mặt phẳng nằm ngang (các lò xo đồng trục). Khi hai lị
xo chưa biến dạng thì khoảng cách của hai vật là 15cm. Lúc đầu, giữa các vật để cho các lò xo đều bị nén đồng
thời thả nhẹ để hai vật dao động cùng thế năng cực đại là 0,2J. Lấy
. Kể từ lúc thả vật, sau khoảng thời
gian ngắn nhất là
thì khoảng cách giữa hai vật nhỏ nhất là D. Giá trị của
và d lần lượt là:
A. 0,171s;3,77cm
B. 0,717s;3,77cm
C. 0,717s;4,7cm
D. 0,171s;4,7cm
Câu 16. Một chất điểm dao đơng điều hịa trên trục Ox có vận tốc bằng 0 tại 2 thời điểm liên tiếp là t 1 =1,75 s
và t2 = 2,25 s, vận tốc trung bình trong khoảng thời gian đó là –80 cm/s. Ở thời điểm t = 1/6 s chất điểm đi qua
vị trí

A. x = 10 cm theo chiều âm của trục tọa độ.
B. x =

cm theo chiều dương của trục tọa độ.

C. x =

cm theo chiều âm của trục tọa độ.

D. x =
cm theo chiều dương của trục tọa độ.
Câu 17. Một đoạn mạch dao động LC có điện trở thuần bằng 0 gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) và tụ điện
dung C. Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng) với tần số f. Khi mắc nối tiếp với tụ điện có trong mạch
trên một tụ điện có điện dung C/3 thì tần số dao động điện từ tự do (riêng) của mạch lúc này bằng:
A. 2f
B. 4f
C. f/2
D. f/4
Câu 18. Đặt điện áp u =
cosωt (V) (ω thay đổi, U không đổi)vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp AB, gồm hai
đoạn mạch AM và MB. Đoạn AM chứa điện trở R và tụ điện C, đoạn MB chứa cuộn dây có độ tự cảm L, có
điện trở thuần r (r = 2R). Biết u AM luôn vuông pha với uMB. Khi điều chỉnh ω = ω1 và ω = ω2 = 3ω1 thì hệ số cơng
suất của mạch như nhau. Tính hệ số cơng suất đó.
A. 0,94.
B. 0,82.
C. 0,90.
D. 0,99.
Câu 19. Hãy cho biết đâu là đặc tính sinh lý của âm?
A. mức cường độ âm.
B. độ cao.

C. đồ thị li độ âm.
D. cường độ âm.
2


Câu 20. Chọn câu sai khi nói về hiện tượng khúc xạ ánh sáng:
A. Khi tia sáng truyền từ môi trường kém chiết quang (chiết suất n 1) sang môi trường chiết quang hơn (n2) thì
góc khúc xạ lớn nhất được tính bằng cơng thức:
B. Khi tia sáng truyền từ môi trường kém chiết quang sang môi trường chiết quang hơn thì góc khúc xạ lớn
hơn góc tới.
C. Mơi trường càng chiết quang thì tốc độ truyền sáng trong mơi trường đó càng nhỏ
D. Chiết suất tỉ đối giữa hai môi trường
Câu 21. Đối với nguyên tử hiđrô, khi electron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra photon
ứng với bước sóng 121,8 nm. Khi electron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo L, nguyên tử phát ra photon ứng
với bước sóng 656,3 nm. Khi electron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K, nguyên tử phát ra photon ứng với
bước sóng
A. 102,7 nm.
B. 95,7 nm.
C. 309,1 nm.
D. 534,5 nm.
Câu 22.
Một khung dây dẫn tròn gồm N vòng. Khung nằm trong từ trường đều, mặt phẳng khung song song với đường
sức từ như hình vẽ. Cho khung quay xung quanh trục MN, qua tâm của khung và trùng với một đường sức từ
thì

A. có dịng điện cảm ứng với cường độ biến thiên tuần hồn theo thời gian
B. khơng có dịng điện cảm ứng.
C. có dịng điện cảm ứng chạy theo chiều âm.
D. có dịng điện cảm ứng chạy theo chiều dương.
Câu 23. Trong khơng khí, hai dịng điện thẳng dài vơ hạn song song với nhau và cách nhau một khoảng 35 cm

có cường độ

A và

A, cùng chiều. M là điểm mà cảm ứng từ do hai dòng điện gây ra tại đó có độ lớn

bằng 0. M cách và những khoảng tương ứng là
A. 20 cm và 15 cm
B. 12,6 cm và 22,4 cm
C. 22,4 cm và 12,6 cm
D. 15 cm và 20 cm
Câu 24. Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài con lắc khơng đổi) thì tần số
dao động điều hịa của nó sẽ là:
A. Giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao
B. Tăng vì tần số dao động điều hòa tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường
C. Tăng vì chu kỳ dao động điều hịa của nó giảm
D. Không đổi với chu kỳ của dao động điều hịa khơng phụ thuộc vào gia tốc trọng trường
Câu 25. Một mạch dao động LC lí tưởng có chu kì T = 10<sup>–3 </sup>s. Tại một thời điểm điện tích trên
một bản tụ bằng 6.10<sup>–7 </sup>C, sau đó 5.10<sup>–4 </sup>s cường độ dịng điện trong mạch bằng
1,6π.10<sup>–3 </sup>A. Tìm điện tích cực đại trên tụ.
A. 10<sup>–5 </sup>
B. 5.10<sup>–5 </sup>
–6
C. 10 C.
D. 10–4 C.
Câu 26. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, gọi Δt là khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp có động
năng bằng thế năng. Tại thời điểm t vật qua vị trí có tốc độ
cm/s với độ lớn gia tốc 96π2 cm/s2, sau đó
một khoảng thời gian đúng bằng Δt vật qua vị trí có độ lớn vận tốc 24π cm/s. Biên độ dao động của vật là
A.


cm.

B. 8 cm.

C.

cm.

D.

cm.
3


Câu 27. Một ống dây có lõi khơng khí, có hệ số tự cảm L 0 = 250mH. Cho dòng điện không đổi I = 2A qua ống.
Nếu luồn đều lõi thép có độ từ thẩm
vào trong lịng ống dây trong thời gian 10s thì suất điện động tự
cảm xuất hiện trong ống bằng bao nhiêu?
A. 2,45V
B. 0,05V
C. 2,5V
D. 0,0V
Câu 28. Máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là một nam châm gồm 6 cặp cực, quay với tốc độ góc
500 vịng/phút. Tần số của dịng điện so máy phát ra là:

A. 50Hz
C. 42Hz

B. 300Hz

D. 83Hz

Câu 29. Dưới tác dụng của bức xạ , hạt nhân
A.

có thể phân rã thành hạt

. Phương trình phản ứng

B.

C.
D.
Câu 30. Có ba nam châm giống nhau được thả rơi thẳng đứng từ cùng 1 độ cao so với mặt đất.
- Thanh thứ nhất rơi tự do; thời gian rơi t1
- Thanh thứ hai rơi qua một ống dây dẫn để hở; thời gian rơi t2
- Thanh thứ ba rơi qua một ống dây dẫn kín; thịi gian rơi t3
Biết trong khi rơi thanh nam châm không chạm vào ống dây. Chọn đáp án đúng:
A.

B.

Câu 31. Đặt điện áp

C.

D.

V ( tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện với điện dung


F. Dung kháng của tụ điện có giá trị
A. 100 Ω
B. 400 Ω
C. 50 Ω
Câu 32. Khi nói về dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hịa ln hướng về vị trí cân bằng.
B. Cơ năng của vật dao động điều hịa khơng phụ thuộc vào biên độ dao động.
C. Dao động của con lắc đơn ln là dao động điều hịa.
D. Dao động của con lắc lị xo ln là dao động điều hịa.
Câu 33. Nguyên lý làm việc của máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện tượng
A. quang điện
B. cảm ứng điện từ
C. cộng hưởng điện
D. tự cảm

D. 200 Ω

Câu 34. Vạch quang phổ có bước sóng
là vạch thuộc dãy
A. Laiman
B. Banme
C. Pasen
D. Banme hoặc Pasen
Câu 35. Một con lắc đơn gồm vật nhỏ và sợi dây có chiều dài đặt tại nơi có gia tốc trọng trường
động nhỏ, con lắc dao động điều hịa với chu kì
A.

B.

C.


. Khi dao

D.
4


Câu 36. Gọi năng lượng do một chùm sáng đơn sắc chiếu tới một đơn vị diện tích đặt vng góc với phương
chiếu sáng trong một đơn vị thời gian là cường độ của chùm sáng đơn sắc, kí hiệu là I (W/m 2). Chiếu một chùm
sáng hẹp đơn sắc (bước sóng 0,5 μm) tới bề mặt của một tấm kim loại đặt vng góc với chùm sáng, diện tích
của phần bề mặt kim loại nhận được ánh sáng chiếu tới là 30 mm 2. Bức xạ đơn sắc trên gây ra hiện tượng quang
điện đối với tấm kim loại (coi rằng cứ 20 phôtôn tới bề mặt tấm kim loại làm bật ra 3 electron), số electron bật
ra khỏi bề mặt tấm kim loại trong thời gian 1 s là 3.1013. Giá trị của cường độ sáng I là
A. 5,67W/m2.
B. 9,6W/m2.
C. 2,65 W/m2.
D. 9,9375W/m2.
Câu 37. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn thuần cảm và hai tụ giống nhau mắc nối tiếp. Mạch đang
hoạt động thì ngay tại thời điểm năng lượng điện trường trong các tụ và năng lượng từ trường trong cuộn dây
bằng nhau, một tụ bị đánh thủng hồn tồn. Dịng điện cực đại trong mạch sau đó sẽ bằng bao nhiêu lần so với
lúc đầu? Biết khi điện áp tức thời trên tụ là u và dịng điện tức thời là i thì năng lượng điện trường trong tụ và
năng lượng từ trường trong cuộn cảm lần lượt là WC = 0,5Cu2 và WL = 0,5Li2.
A. khơng đổi.
B. 1/4.
C.
.
D. 1/2.
Câu 38. Trong thí nghiệm Y‒ âng về giao thoa ánh sáng với nguồn ánh sáng trắng có bước sóng từ 400 nm đến
750 nm. Trên màn quan sát, M là vị trí mà tại đó có đúng 3 bức xạ có bước sóng tương ứng


,



(

) cho vân sáng. Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào mà
có thể nhận được?
A. 570 nm
B. 510 nm
C. 610 nm
D. 470 nm
Câu 39. Một sóng ngang có biên độ 8cm, bước sóng 30cm. Tại thời điểm t hai điểm M, N trên một phương
truyền sóng cùng có li độ bằng 4cm và chuyển động ngược chiều nhau, giữa M và N có 4 điểm đang có li độ
bằng 0. Xác định khoảng cách lớn nhất của MN?
A. 70cm
B. 60cm
C. 50cm
D. 55cm
Câu 40. Cho mạch điện như hình vẽ trong đó
V rất lớn. Số chỉ của vơn kế V là
E. 1,0 V
F. 5,0 V
G. 4,6 A
H. 1,4 A

V;

Ω;


Ω và

Ω. Điện trở của vôn kế

----HẾT---

5



×