Tải bản đầy đủ (.doc) (148 trang)

Giáo án lớp 7 học kì 1 môn lịch sử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 148 trang )


Phần I
kháI quát lịch sử thế giới trung đại
Tiết 1 Bài 1
sự hình thành và phát triển
của xã hội phong kiến ở châu âu
(Thời sơ - trung kỳ trung đại)
Ngày soạn:
Ngày dạy:
A. Mục tiêu bài học
1
Giáo án lịch sử 7

Học kì I
1. Kiến thức
- Quá trình hình thành xã hội phong kiến châu Âu.
- Hiểu khái niệm lãnh địa phong kiến, đặc trng của kinh tế lãnh địa phong kiến.
- Nguyên nhân xuất hiện thành thị trung đại. Phân biệt sự khác nhau giữa nền kinh
tế lãnh địa và nền kinh tế trong thành thị trung đại.
2. T t ởng:
Thấy đợc sự phát triển hợp quy luật của xã hội loài ngời: chuyển từ xã hội chiếm
hữu nô lệ sang xã hội phong kiến.
3. Kỹ năng:
- Biết xác định vị trí các quốc gia phong kiến châu Âu trên bản đồ.
- Biết vận dụng phơng pháp so sánh, đối chiếu để thấy rõ sự chuyển biến từ xã hội
chiếm hữu nô lệ sang xã hội phong kiến.
B. Chuẩn bị
- GV: Soạn bài , bản đồ châu Âu thời phong kiến
- HS : Đọc bài và trả lời câu hỏi trong SGK. Nghiên cứu bản đồ châu Âu thời PK
C. Ph ơng pháp
Vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.Thảo luận nhóm, thuyết trình


D. Tiến trình giờ dạy
I. ổn định tổ chức: ( 1) kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
- Kiểm tra sách giáo khoa, vở ghi, vở bài tập của họch sinh.
Yêu cầu: HS phải có đầy đủ các loại sách theo yêu cầu của bộ môn.
3. Bài mới.
*Hoạt động 1 PP thuyết trình (2) Giới thiệu bài: Lịch sử xã hội loài ngời đã
phát triển liên tục qua nhiều giai đoạn .Học lịch sử lớp 6, chúng ta đã biết đợc
nguồn gốc và sự phát triển của loài ngời nói chung và dân tộc Việt Nam nói riêng
trong thời kì cổ đại, chúng ta sẽ học nối tiếp một thời kì mới: thời trung đại. Trong
bài học đầu tiên, chúng ta sẽ tìm hiểu Sự hình thành và phát triển của xã hội của
phong kiến ở châu Âu .
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
Hoạt động 2 PP nêu và giải quyết vấn đề, (10 )
G: (chỉ bản đồ), từ thiên niên kỉ 1trớc công nguyên, các
quốc gia cổ đại phơng Tây Hi Lạp và Rô-ma phát triển,
tồn tại đến thế kỉ V. Từ phơng Bắc, ngời Giéc-man tràn
xuống và tiêu diệt các quốc gia này, lập nên nhiều vơng
quốc mới (Kể tên một số quốc gia).
? Sau đó ngời Giéc-man đã làm gì?
H: chia ruộng đất, phong tớc vị, cho nhau.
? Những việc làm ấy khiến xã hội phơng Tây biến đổi nh
thế nào?
H: bộ máy nhà nớc chiếm hữu nô lệ sụp đổ; các tầng lớp
mới xuất hiện.
? Những ngời nh thế nào đợc gọi là lãnh chúa PK?
H: những ngời vừa có ruộng đất, vừa có tớc vị.
? Nông nô do những tầng lớp nào hình thành?
H: nô lệ và nông dân.
? Quan hệ giữa lãnh chúa và nông nô ở châu Âu nh thế

nào?
Hoạt động 3 PP vấn đáp, thuyết trình (10 phút )
- HS đọc phần 2
? Em hiểu thế nào là lãnh địa; lãnh chúa; nông nô?
- Lãnh địa: vùng đất do quý tộc phong kiến chiếm đợc .
1. Sự hình thành XHPK ở
châu Âu.
a.Hoàn cảnh lịch sử:
Cuối thế kỉ V, ngời Giéc-man
tiêu diệt các quốc gia cổ đại.
b. Biến đổi trong xã hội.
- Tớng lĩnh, quý tộc đợc chia
ruộng, phong tớc trở thành các
lãnh chúa phong kiến.
- Nông nô phụ thuộc lãnh chúa
XHPK hình thành.
2. Lãnh địa phong kiến
- Là vùng đất rộng do lãnh chúa
làm chủ, trong đó có lâu đài và
2
- Lãnh chúa: ngời đứng đầu lãnh địa.
- Nông nô: ngời phụ thuộc vào lãnh chúa, phải nộp tô
thuế cho lãnh chúa.
G: so sánh với điền trang, thái ấp ở Việt Nam.
? Quan sát miêu tả và nêu nhận xét về lãnh địa phong
kiến trong hình 1 SGK?
- Tờng cao, hào sâu, đồ sộ, kiên cố , có đầy đủ nhà cửa,
trang trại, nhà thờ nh một nớc thu nhỏ.
? Trình bày đời sống, sinh hoạt trong lãnh địa?
- Lãnh chúa giàu có nhờ bóc lột tô thuế nặng nề từ nông

nô, nông nô hết sức cực khổ, nghèo đói.
? Đặc điểm chính của nền KT lãnh địa PK là gì?
- Tự sản xuất và tiêu dùng, không trao đổi với bên ngoài.
Đó là nền KT tự cấp tự túc.
? Phân biệt sự khác nhau giữa xã hội cổ đại và XHPK?
- Xã hội cổ đại gồm chủ nô và nô lệ, nô lệ chỉ là công cụ
biét nói. XHPK gồm lãnh chúa và nông nô, nông nô phải
nộp tô thuế cho lãnh chúa.
Hoạt động 4 PP nêu và giảI quyết vấn đề, trực quan,
hình ảnh (12)
- HSđọc phần 3
? Đặc điểm cuả thành thị là gì?
- Là các nơi giao lu buôn bán, tập trung đông dân c
?Thành thị trung đại xuất hiệnn nh thế nào?
- Do hàng hoá nhiều nên cần trao đổi, buôn bán nên lập
xởng sản xuất, mở rộng thành thị và thành thị trung đại ra
đời.
? C dân trong thành thị gồm những ai? Họ làm những
nghề gì?
- Thợ thủ công và thơng nhân.
- Họ sản xuất và buôn bán, trao đổi hàng hoá.
? Thành thị ra đời có ý nghĩa gì?
- Thúc đẩy sản xuất và buôn bán phát triển nên tác động
đến sự phát triển của XHPK.
? Miêu tả lại cuộc sống ở thành thị qua bức tranh H2?
thành quách.
- Đời sống trong lãnh địa:
+ Lãnh cúa xa hoa đầy đủ.
+ Nông nô đói nghèo, khổ cực
nên chống lại lãnh chúa.

- Đặc điểm kinh tế:
Tự cấp tự túc, không trao đổi
với bên ngoài.
3. Sự xuất hiện các thành thị
trung đại:
a. Nguyên nhân:
-Cuối thế kỉ XI, sản xuất phát
triển, hàng hoá thừa đợc đa đi
bán nên thị trấn ra đời, thành
thị trung đại xuất hiện .
b. Tổ chức:
- Bộ mặt thành thị: phố xá, nhà
cửa
-Tầng lớp: thị dân,(thợ thủ công
+thơng nhân)
c.Vai trò:
-Thúc đẩy XHPK phát triển.
4. Củng cố luyện tập (3 )
? XHPK châu Âu đợc hình thành nh thế nào?
? Vì sao có sự xuất hiện của thành thị trung đại? Kinh tế thành thị có gì mới? ý
nghĩa sự ra đời của thành thị?
5. Hớng dẫn về nhà (2 )
- Học kỹ bài, nắm nội dung. Hoàn thành bài tập vào vở.
- Đọc trớc bài 2Sự suy vong của chế độ .Su tầm về những cuộc phát kiếnđịa lí
E Rút kinh nghiệm



Tiết 2 Bài 2
Sự suy vong của chế độ phong kiến và

3
Sự hình thànhchủ nghĩa t bản ở châu âu
Ngày soạn:
Ngày dạy:
A. Mục tiêu bài học
1. Kiến thức:
-Nguyên nhân và hệ quả của các cuộc phát kiến địa lí, một trong những
nhân tố quan trọng, tạo tiền đề cho sự hình thành quan hệ sản xuất TBCN.
-Quá trình hình thành quan hệ sản xuất CNTB trong lòng xã hội phong kiến châu
Âu.
2. T tởng:
- Thấy đợc tính tất yếu, quyluật của quá trình phát triển từ xã hội phong kiến lên xã
hội TBCN ở châu Âu.
- Mở rộng thị trờng, giao lu buôn bán giữa các nớc là xu hớng tất yếu.
3. Kỹ năng:
- Bồi dỡng kĩ năng quan sát bản đồ, chỉ các hớng đi trên biển của các nhà thám
hiểm trong các cuộc phát kiến địa lí.
- Biết khai thác tranh ảnh lịch sử.
B. Chuẩn bị
- GV: +Bản đồ thế giới. Tranh ảnh về những phát kiến địa lí, tàu thuyền.
+ Su tầm những câu chuyện về những cuộc phát kiến địa lí.
- HS : Đọc nghiên cứu bài mới, trả lời câu hỏi trong SGK
C. Ph ơng pháp
PP nêu và giải quyết vấn đề, thuyết trình, trực quan, thảo luận nhóm.
D. Tiến trình giờ dạy
1. Ôn định tổ chức: (1)kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ (5 phút )
- XHPK châu Âu hình thành nh thế nào? Đặc điểm của nền kinh tế lãnh địa ?
* ĐA:- Cuối thế kỉ V, ngời Giéc-man tiêu diệt các quốc gia cổ đại. Tớng lĩnh đợc
chia ruộng , phong tớc trở thành các lãnh chúa PK, xã hội có nông nô và nông dân

nông nô phụ thuộc vào lãnh chúa. XHPK hình thành.
- Đăc điểm: kinh tế tự cấp tự túc không trao đổi với bên ngoài.
3. Bài mới:
*Hoạt động 1 PP thuyết trình (1) Giới thiệu bài:
Các thành thị ra đời đã thúc đẩy sản xuất phát triển, vì vậy yêu cầu về thị trờng
tiêu thụ đợc đặt ra. Nền kinh tế hàng hoá phát triển đã dẫn đến sự suy vong của chế
độ phong kiến và sự hình thành CNTB ở châu Âu.
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
Hoạt động 2 PP nêu và giải quyết vấn đề, thuyết trình
(15 )
? Vì sao lại có các cuộc phát kiến địa lí?
- Do sản xuất phát triển, các thơng nhân, thợ thủ công cần
thị trờng và nguyên liệu.
? Các cuộc phát kiến địa lí đợc thực hiện nhờ những điều
kiện nào?
- Do khoa học phát triển: đóng đợc những tàu lớn, có la
bàn
G: Mô tả lại con tàu Ca-ra-ven: có nhiều buồm, to lớn có
bánh lái
?Kể tên các cuộc phát kiến địa lí lớn và nêu sơ lợc về các
cuộc hành trình đó trên bản đồ?
1. Những cuộc phát kiến lớn
về địa lí .
*Nguyên nhân:
- Sản xuất phát triển.
- Cần nguyên liệu.
- Cần thị trờng.
* Các cuộc phát kiến tiêu biểu
(SGK T 6)
* Kết quả:

- Tìm ra những con đờng mới.
- Đem laị những món lợi
khổng lồ cho giai cấp t sản
châu Âu.
- Đặt cơ sở cho việc mở rộng
4
-1487: Đi-a-xơ vòng qua cực Nam châu Phi.
-1498: Va-xcô đơ Ga-ma đến ấn Độ.
-1492: C.Cô-lôm-bô tìm ra châu Mĩ.
-1519 -1522: Ma-gien-lan đi vòng quanh trái đất.
? Hệ quả của các cuộc phát kiến địa lí là gì?
- Tìm ra những con đờng mới để nối liền giữa các châu
lục, đem về nguồn lợi cho giai cấp t sản châu Âu.
? Các cuộc phát kiến địa lí đó có ý nghĩa gì?
- Là cuộc cách mạng về phoa học kĩ thuật, thúc đẩy thơng
nghiệp phát triển.
G: Các cuộc phát kiến địa lí đã làm cho việc giao lu kinh tế
và văn hoá đợc đẩy mạnh. Quá trình tích luỹ t bản cũng đ-
ợc dần dần hình thành. Đó là quá trình tạo ra số vốn ban
đầu và những ngời làm thuê.
Hoạt động 3 PP vấn đáp, thuyết trình (18 phút )
? Quý tộc và thơng nhân châu Âu đã tích luỹ vốn và giải
quyết nhân công bằng cách nào?
- Cớp bóc tài nguyên từ thuộc địa, buôn bán nô lệ da đen,
đuổi nông nô ra khỏi lãnh địa -> không có việc làm -> làm
thuê.
? Tại sao quý tộc phong kiến không tiếp tục sử dụng nông
nô để lao động ?
- Để sử dụng nô lệ da đen -> thu nhiều lợi nhuận.
? Với nguồn vốn là nhân công có đợc, quý tộc và thơng

nhân châu Âu đã làm gì?
- Lập xởng sản xuất quy mô lớn, lập các công ty thơng
mại, lập các đồn điền rộng lớn.
? Những việc làm đó có tác động gì tới xã hội?
- Hình thức kinh doanh t bản thay thế chế độ tự cấp tự
túc, các giai cấp đợc hình thành.
? Giai cấp t sản và vô sản đợc hình thành từ những tầng lớp
nào?
- T sản bao gồm quý tộc, thơng nhân và chủ đồn điền;
Giai cấp vô sản bao gồm ngời làm thuê bị bóc lột thậm tệ.
? Quan hệ sản xuất TBCN đợc hình thành nh thế nào?
- T sản bóc lột kiệt quệ vô sản. Quan hệ sản xuất t bản
hình thành.
thị trờng của các nớc châu
Âu.
* Y nghĩa:
- Là cuộc cách mạng về giao
thông và tri thức.
- Thúc đẩy thơng nghiệp phát
triển.
2. S hình thành CNTB ở
châu Âu.
- Quả trình tích luỹ t bản
nguyên thuỷ hình thành: tạo
vốn và ngờ làm thuê.
- Về kinh tế: hình thức kinh
doanh t bản ra đời.
- Về xã hội: các giai cấp mới
hình thành: t sản và vô sản.
- Về chính trị: giai cấp t sản

mâu thuẫn với quý tộc phong
kiến -> đấu tranh chống
phong kiến.
4. củng cố, luyện tập ( 3)
- Kể tên các cuộc PK lớn về địa lí và tác động của nó tới XH châu Âu?
- Quan hệ sản xuất TBCN ở châu Âu đợc hình thành nh thế nào?
5. Hớng dẫn về nhà (2 )
- Học kỹ bài, nắm nội dung, hoàn thành các bài tập vào vở.
- Đọc nghien cứu và chuẩn bị bài 3 Cuộc đấu tranh của.
E, Rút kinh nghiệm


Tổ trởng ký duyệt tuần 1
Ngày tháng năm 20
Tiết 3 Bài 3
5
Cuộc đấu tranh của giai cấp t sản
Chống ph.k thời hậu kỳ trung đại ở châu âu
Ngày soạn:
Ngày dạy:
A. Mục tiêu bài học
1. Kiến thức: Nguyên nhân xuất hiện và nội dung t tởng của phong trào văn hoá
phục hng, nguyên nhân dẫn đến phong trào cải cách tôn giáo và những tác động của
phong trào này đến xã hội phong kiến châu Âu lúc bấy giờ.
2. T tởng: Nhận thức đợc sự phát triển hợp quy luật của xã hội loài ngời: XHPK lạc
hậu, lỗi thời sụp đổ thay thế vào đó là XHTB, phong trào văn hoá Phục hng đã để
lại nhiều giá trị to lớn cho nền văn hoá nhân loại.
3. Kỹ năng: Phân tích những mâu thuẫn XH để thấy đợc nguyên nhân sâu xa của
cuộc đấu tranh của giai cấp t sản chống PK
B. Chuẩn bị

- GV: ảnh về thời kỳ văn hóa Phục hng, su tầm tài liệu về các nhân vật lịch sử, danh
nhân văn hoá thời kỳ này.
- HS : học bài cũ, đoc và nghiên cứu trả lời các câu hỏi trong SGK
C. Ph ơng pháp
PP nêu và giảI quyết vấn đề, thuyết trình, phân tích, thảo luận nhóm.
D. Tiến trình giờ dạy
1. ổn định tổ chức: (1) kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ: (5)
- Kể tên các cuộc phát kiến địa lý tiêu biểu và nêu hệ quả của các cuộc phát kiến đó
tới XH châu Âu.
* ĐA
- Các cuộc phát kiến của Đi-a-xơ; Va-xcô đơ Ga-ma; Cô-lôm-bô; Ma-gien-lan
- Kết quả: Tìm ra những con đờng mới, đem lại những món lợi khổng lồ, đặt cơ sở
cho việc mở rộng thị trờng của các nớc châu Âu.
3. Bài Mới
* Hoạt động 1 PP thuyết trình tạo tâm thế (1) CNTB hình thành ngay trong
lòng XHPK, gai cấp TS ngày càng lớn mạnh nhng họ không có địa vị thích hợp ->
gai cấp TS đã chống lại PK trên nhiều lĩnh vực. Phong trào văn hoá Phục hng là 1
minh chứng cho cuộc đấu tranh đó.
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
Hoạt động 2 PP nêu và giải quyết vấn đề, thuyết
trình( 18 )
? Chế độ phong kiến ở châu Âu tồn tại bao lâu?
- 10 TK (TKV- XV)
? Đến thế kỷ XV nó đã bộc lộ những hạn chế nào?
- Kìm hãm sự phát triển của XH
- XH chỉ có trờng học để đào tạo giáo sĩ, những di sản
văn hoá cổ đại bị phá huỷ trừ nhà thờ và tu viện -> Giai
cấp TS đấu tranh chống lại sự ràng buộc của t tởng PK
? Phục hng là gì?

- Khôi phục lại giá trị của nền văn hoá Hi-lạp và Rô-ma
cổ đại, sáng tạo nền văn hoá mới của giai cấp TS
? Tại sao giai cấp TS lại chọn văn hoá làm cuộc mở đờng
cho đấu tranh chống PK?
- Giai cấp TS có thế lực KT nhng không có địa vị XH
-> những giá trị văn hoá cổ đại là tinh hoa nhân loại,
1. Phong trào Văn hoá Phục
h ng (TKXIV-XVII)
a. Nguyên nhân:
- Chế độ PK kìm hãm sự phát
triển của xã hội
- Giai cấp TS có thế lực kinh
tế nhng không có địa vị chính
trị
=> phong trào Văn hoá Phục
hng
b. Nội dung t tởng:
- Phê phán XHPK và giáo hội
- Đề cao giá trị con ngời
6
việc khôi phục nó sẽ tác động, tập hợp đợc đông đảo dân
chúng để chống lại PK.
? Kể tên 1 số nhà văn hoá, khoa học tiêu biểu mà em
biết?
? Thành tựu nổi bật của văn hoá Phục hng là gì?
- KH kỹ thuật tiến bộ vợt bậc, phong phú về văn học,
thành công trong các lĩnh vực nghệ thuật (có giá trị đến
ngày nay)
? Qua các tác phẩm của mình, các tác giả Phục hng muốn
nói gì?

- Phê phán xã hội PK và giáo hội. Đề cao giá trị con ngời.
Họat động 3 PP vấn đáp, thuyết trình(15 )
? Nguyên nhân nào dẫn đến cảI cách tôn giáo?
? Ai là ngời khởi xớng p.trào?
- Lu-thơ
? Ngoài Lu-thơ còn có ai là ngời tham gia p.trào?
- Can-vanh
? Trình bày nội dung cuộc cải cách của Lu-thơ và Can-
vanh?
- Giai cấp phong kiến châu Âu dựa vào giáo hội để thống
trị nông dân -> giáo hội có thế lực KT hùng hậu, nhiều
ruộng đất. Giáo hội ngăn cấm sự p.triển của KH tự nhiên
(kể sự hy sinh của Ga-li-lê)
? Phong trào cải cách tôn giáo đã p.triển ntn? Tác động
của p.trào cải cách tôn giáo với xã hội?
- Lan rộng sang nhiều nớc -> tôn giáo phân hoá thành 2
giáo phái: Đạo Tin lành và Ki-tô giáo, tác động mạnh đến
cuộc đấu tranh đến cuộc đấu tranh của giai cấp TS chống
PK
2. Phong trào cải cách tôn
giáo
a. Nguyên nhân:
Giáo hội bóc lột nông dân,
cản trở sự phát triển của gai
cấp TS
b. Nội dung:
- Phủ nhận vai trò thống trị
của Giáo hội
- Bãi bỏ lễ nghi phiền toái,
quay về giáo lí nguyên thuỷ

c. Tác động đến xã hội:
- Đạo Ki-tô bị phân hoá
- Góp phần thúc đẩy các cuộc
khởi nghĩa nông dân
4. Củng cố, luyện tập: (3)
- Nguyên nhân xuất hiện phong trào Văn hóa Phục hng. nội dung t tởng của phong
trào VH PH là gì?
- PT cải cách tôn giáo đã có tác động trực tiếp ntn đến xã hội châu Âu thời bấy giờ?
5. Hớng dẫn về nhà (2 )
- Học kỹ bài, nắm nội dung, hoàn thành các bài tập vào vở.
- Đọc nghiên cứu và chuẩn bị bài 4 Trung Quốc thời phong kiến.
E. Rút kinh nghiệm


.

Tiết 4 Bài 4
trung quốc thời phong kiến
Ngày soạn:
Ngày dạy:
A. Mục tiêu bài học
7
1. Kiến thức: HS nắm đợc sự hình thành XHPK ở Trung Quốc, những triều đại
phong kiến lớn ở T.Quốc, những thành tựu lớn về văn hoá, khoa học, kỹ thuật của
Trung Quốc.
2. T tởng: Nhận thức đợc TQ là 1 quốc gia Phong kiến lớn ở phơng Đông, là nớc
láng giềng của VN, ảnh hởng không nhỏ tới quá trình lịch sử của VN.
3. Kỹ năng: Lập niên biểu các triều đại PKTQ; phân tích các c/s xã hội của mỗi
triều đại, từ đó rút ra bài học lich sử.
B. Chuẩn bị

- GV: + Soạn bài ,SGK .SGV.
+ Bản đồ TQ thời PK, tranh ảnh 1 số công trình lâu đài, lăng tẩm của TQ; t liệu về
chính sách của TQ qua các triều đại
- HS : Đọc bài ,tranh ảnh một số công trình lâu đài
C. Ph ơng pháp
Phơng pháp vấn đáp, phân tích, so sánh, trực quan, hoạt động nhóm.
D. Tiến trình giờ dạy
1. ổn định tổ chức: (1) kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ (5 )
- Nguyên nhân dẫn đến cuộc đấu tranh của TS chống PK châu Âu? Nêu thành tựu
và ý nghĩa của phong trào văn hoá Phục hng?
* ĐA:
- Nguyên nhân: chế độ PK kìm hãm sự phát triển của XH, giai cấp TS không có địa
vị chính trị
- Thành tựu, ý nghĩa: KH kỹ thuật tiến bộ vợt bậc, thành công về NT - phê phán
XHPK và Giáo hội; đề cao giá trị con ngời.
3. Bài mới
Hoạt động 1 (1) PP thuyết trình tạo tâm thế
* Giới thiệu bài: TQ là 1 quốc gia ra đời sớm. Phát triển nhanh, đạt nhiều thành tựu
rực rỡ trong nhiều lĩnh vực -> Khác với các nớc châu Âu, thời Pk ở TQ bắt đầu
sớm kết thúc muộn ->bài học hôm nay sẽ giúp các em hiểu điều này.
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
Hoạt động 1 PP chỉ bản đồ, thuyết trình, vấn đáp(11)
- Giới thiệu đất nớc TQ bên lu vực sông Hoàng Hà với
các triều đại Hạ, Thơng, Chu trên bản đồ.
? Đến thời Xuân Thu - Chiến Quốc sản xuất có tiến bộ
gì? Do đâu?
- Kỹ thuật canh tác phát triển, mở rộng S tích gieo trồng,
năng suất tăng-> công cụ = sắt ra đời
? Những biến đổi trong sản xuất đã tác động đến XH

ntn? Những giai cấp nào xuất hiện?
- Xuất hiện 2 giai cấp thống trị và bị trị
? Nh thế nào gọi là địa chủ? Nh thế nào gọi là tá điền?
- Quan lại, nông dân giàu có, có nhiều RĐ - nông dân bị
mất RĐ, nhận RĐ của địa chủ và nộp tô.
G: Quan hệ sản xuất hình thành -> XHPK (TKIII trớc
công nguyên -> xác lập thời Hán)
Hoạt động 3 PP Vấn đáp, thuyết trình (12 phút )
? Trình bày những nét chính trong chính sách đối nội của
nhà Tần? (SGK)
? Kể tên 1 số công trình mà Tần Thuỷ Hoàng bắt nhân
dân xây dựng?
- Vạn lý trờng thành, cung A Phòng, lăng Li Sơn
1. Sự hình thành XHPK ở TQ
a. Những biến đổi trong sản
xuất:
S gieo trồng và năng suất tăng
do công cụ = sắt
b. Biến đổi trong XH:
- Xuất hiện 2 giai cấp:
+ Địa chủ (thống trị)
+ Tá điền (bị trị)
c. Quan hệ sản xuất phong
kiến hình thành (TKIII trớc
công nguyên)
2. Xã hội PK thời Tần-Hán.
a. Thời Tần:
- Chia đất nớc thành quận,
huyện
- Cử quan lại đến cai trị

- Ban hành chế độ đo lờng, tiền
8
? Em có nhận xét gì về tợng gốm trong bức tranh SGK?
Qua đó em hiểu gì về Tần Thuỷ Hoàng?
- Rất cầu kỳ, giống ngời nh thật, số lợng lớn-> thể hiện
uy quyền của TTH
? Nhà Hán ban hành những chính sách gì?
? Căn cứ vào bảng niên biểu LSTQ (SGK) hãy so sánh
thời gian tồn tại của nhà Tần và nhà Hán? Vì sao có sự
chênh lệch đó?
- Tần (15 năm); Hán (426 năm) => nhà Hán ban hành
chính sách phù hợp với dân
? Tác dụng của chính sách đó với XH?
- KT phát triển, XH ổn định => thế nớc vững vàng
Hoạt động 4 PP vấn đáp, tìm tòi, chỉ bản đồ (10 )
? Chính sách đối nội của nhà Đờng có gì đáng chú ý?
- Ban hành nhiều chính sách đúng đắn (sgk)
? Tác dụng của những chính sách đó?
- Kinh tế phát triển, đất nớc phồn vinh
? Trình bày chính sách đối ngoại của nhà Đờng?
- HS dựa SGK để trình bày
- G: giới thiệu lãnh thổ TQ mở rộng trên bản đồ


tệ
- Bắt lao dịch
b. Thời Hán:
- Xoá bỏ chế độ pháp luật hà
khắc
- Giảm tô thuế, su dịch => KT

phát triển, XH ổn định
- Tiến hành chiến tranh xâm lợc
3. Sự thịnh v ợng của TQ d ới
thời Đ ờng.
a. Chính sách đối nội:
- Cử ngời cai quản các địa ph-
ơng
- Mở khoa thi chọn nhân tài
- Giảm thuế, chia RĐ cho nông
dân (chế độ quân điền)
b. Chính sách đối ngoại:
Tiến hành chiến tranh xâm lợc
mở rộng bờ cõi trở thành nớc c-
ờng thịnh nhất châu á.
4. Củng cố, luyện tập: (3)
- Xã hội phong kiến ở Trung Quốc đã đợc hình thành nh thế nào?
- Sự thịnh vợng của TQ dới thời Đờng đợc biểu hiện ở những mặt nào?
5. Hớng dẫn hoc ở nhà: (2)
- Học kỹ bài, nắm nội dung, hoàn thành các bài tập vào vở.
- Đọc nghiên cứu phần 4, 5 ( T12)và trả lời các câu hỏi trong bài.
E. Rút kinh nghiệm:

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tổ trởng ký duyệt tuần 2
Ngày tháng năm 20
Tiết 5 Bài 4
trung quốc thời phong kiến
(Tiếp theo)
Ngày soạn:

Ngày dạy:
A. Mục tiêu bài học: Học sinh nắm đợc:
1. Kiến thức: HS nắm đợc sự hình thành XHPK ở Trung Quốc, những triều đại
phong kiến lớn ở T.Quốc, những thành tựu lớn về văn hoá, KH, kỹ thuật của TQ.
2. T tởng: Nhận thức đợc TQ là 1 quốc gia Pk lớn ở phơng Đông, là nớc láng giềng
của VN, ảnh hởng không nhỏ tới quá trình lịch sử của VN.
3. Kỹ năng: Lập niên biểu các triều đại PKTQ; phân tích các chính sách xã hội của
mỗi triều đại, từ đó rút ra bài học lịch sử.
9
B. Chuẩn bị
- GV : + Soạn bài ,SGK ,SGV.
+ Bản đồ TQ thời PK, tranh ảnh 1 số công trình lâu đài, lăng tẩm của TQ; t liệu về
chính sách của TQ qua các triều đại.
- HS: Học bài cũ, đọc nghiên cứu và chuẩn bị bài mới
C. Ph ơng pháp
PP nêu và giảI quyeeets vấn đề, phân tích, so sánh, trực quan, hoạt động nhóm.
D. Tiến trình giời dạy:
1. ổn định tổ chức: (1) kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra: (5)
- Nguyên nhân nào dẫn đến sự hình thành XHPK ở TQ? Theo em sự hình thành
XHPK ở TQ có gì khác ở phơng Tây?
* ĐA: - ở TQ biến đổi sản xuất ( kt) -> biến đổi XH -> quan hệ sản suất mới ra đời
- ở phơng Tây do sự xâm chiếm của ngời Giéc-man, các quốc gia cổ đại bị tiêu diệt
lập nên các quốc gia mới.
3. Bài mới:
Hoạt động 1 PP thuyết trình tạo tâm thế (1)
* Giới thiệu bài: Sau khi phát triển cực thịnh đời Đờng. TQ lâm vào tình trạng chia
cắt hơn nửa TK (906-960). NhàTống thành lập, TQ tiếp tục phát triển nhng không
mạnh mẽ nh trớc.
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng

Hoạt động 2 PP nêu và giải quyết vấn đề, phân tích,
so sánh (11)
G: niên biểu nhà Tống (960-1279)
? Nhà Tống đã thi hành những chính sách gì? Tác dụng
của những chính sách đó?
- ổn định đời sống nhân dân sau nhiều năm chiến tranh
lu lạc
? Nhà Nguyên ở TQ đợc thành lập ntn?
- Vua Mông Cổ là Hốt Tất Liệt tiêu diệt nhà Tống, lập
nên nhà Nguyên (1271-1368)
? Chính sách cai trị của nhà Nguyên có gì khác nhà
Tống?
- Phân biệt đối xử.
? Sự phân biệt giữa ngời Mông Cổ và ngời Hán đợc
biểu hiện nh thế nào?
Hoạt động 3 PP nêu và giải quyết vấn đề, phân tích
(11)
? Trình bày diễn biến chính trị của TQ từ sau thời
Nguyên đến cuối thời Thanh?
- 1368 nhà Nguyên bị lật đổ -> nhà Minh (1368-1644).
Lí Tự Thành lật đổ nhà Minh. Quân Mãn Thanh từ ph-
ơng Bắc tràn xuống lập ra nhà Thanh (1644-1911)
? Xã hội TQ cuối thời Minh Thanh lâm vào tình trạng
nh thế nào?
? Mầm mống kinh tế TBCN biểu hiện ở những điểm
nào?
- Thời Minh Thanh tồn tại hơn 500, mặc dù còn hạn
chế nhng TQ đạt đợc nhiều thành tựu
Hoạt động 4 PP nêu và giảI quyết vấn đề, trực quan,
thuyết trình (11)

4. T.Quốc thời Tống - Nguyên
a. Thời Tống:
- Miễn giảm thuế, su dịch
- Mở mang thuỷ lợi
- Phát triển thủ công
- Có nhiều phát minh
b. Thời Nguyên:
- Phân biệt đối xử giữa ngời
Mông Cổ và ngời Hán.
- Nông dân nổi dậy khởi nghĩa
5. TQuốc thời Minh - Thanh
a. Thay đổi về chính trị
- 1368 nhà Minh thành lập -> Lí
Tự Thành lật đổ nhà Minh.
- 1644 nhà Thanh thành lập.
b. Biến đổi trong xã hội
- Vua quan sa đoạ.
- Nông dân đói khổ
c. Biến đổi về kinh tế
- Mầm mống kinh tế TBCN xuất
hiện.
- Buôn bán với nớc ngoài mở
rộng
6. Văn hoá, khoa học, kỹ thuật
Trung Quốc thời phong kiến
a. Văn hoá:
10
? Trình bày những thành tựu nổi bật về văn hoá TQ thời
PK?
- Đạt nhiều thành tựu trên các lĩnh vực khác nhau: t t-

ởng, văn học, sử học, nghệ thuật điêu khắc, hội hoạ.
? Kể tên 1 số tác phẩm văn học lớn mà em biết?
? Em có nhận xét gì về trình độ sản xuất đồ gốm qua
H10?
- Đạt đến đỉnh cao, trang trí tinh xảo, nét vẽ điêu luyện
-> TP nghệ thuật.
? Kể tên 1 số công trình kiến trúc lớn. Quan sát Cố
cung em có nhận xét gì?
- Cố cung, vạn lý trờng thành, kh lăng tẩm của các vị
vua -> đồ sộ, rộng lớn, kiên cố, kiến trúc hài hoà, đẹp.
? Trình bày những hiểu biết của em về khoa học - kỹ
thuật của TQ?
- có nhiều phát minh rất quan trọng.
- TQ là nơi đặt nền mống cho các ngành khoa học - kỹ
thuật hiện đại khác: đóng tàu, khai thác mỏ, luyện kim.
- T tởng Nho giáo
- Văn học, sử học rất phát triển
- NT: hội hoạ, điêu khắc, kiến
trúc ở trình độ cao
b. Khoa học- kỹ thuật
- Tứ đại phát minh: làm giấy, in,
la bàn, thuốc súng.
- Kỹ thuật đóng tàu, luyện sắt,
khai thác giàu mỏ.
4. Củng cố, luyện tập: (3)
- Những mầm mống kinh tế t bản chủ nghĩa dới thời Minh Thanh đã đợc nảy sinh
nh thế nào?
- Nêu những thành tựu lớn về văn hóa, khoa học KT của nhân dân TQ thời PK?
5. Hớng dẫn về nhà: (2)
- Học kỹ bài, nắm nội dung, hoàn thành các bài tập vào vở.

- Đọc nghiên cứu chuẩn bị bài Ân Độ thời phong kiến. Su tầm các tranh ảnh về đất
nớc Ân Độ
E. Rút kinh nghiệm:

.


Tiết 6 bài 5
ấn độ thời phong kiến
Ngày soạn:
Ngày dạy:
A. Mục tiêu bài học: Học sinh nắm đợc:
1. Kiến thức: Các giai đoạn lớn của lịch sử ấn Độ từ thời cổ đại -> giữa TK XI X;
những chính sách cai trị của các vơng triều và những biểu hiện của sự p.tr thịnh đạt
của ấn Độ thời pk; 1 số thành tựu của văn hoá ấn Độ thời cổ, trung đại.
2. T tởng: Lịch sử ấn Độ thời p.k kết gắn sự hng thịnh, li hợp dân tộc với đấu tranh
tôn giáo; nhận thức đợc ấn Độ là 1 trong những trung tâm của văn minh nhân loại
có ảnh hởng sâu rộng đến sự phát triển lịch sử và văn hoá của nhiều dân tộc ĐNA.
3. Kỹ năng: Kỹ năng quan sát bản đồ.
B. Chuẩn bị
- GV: + Bản đồ ấn Độ.T liệu về các triều đại ấn Độ.
+ Một số tranh ảnh về các công trình văn hoá ấn Độ
- HS: + Đọc nghiên cứu và chuản bị bài chu đáo.
+ Su tầm các t liệu, tranh ảnh về các triều đại Ân Độ
C. Ph ơng pháp
PP Vấn đáp, phân tích, so sánh, trực quan, hoạt động nhóm.
11
D. Tiến trình giờ dạy
1. Ôn định tổ chức: (1) kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)

- Sự suy yếu của xã hội phong kiến thời Minh - Thanh đợc biểu hiện nh thế nào?
* ĐA: Vua quan sa đoạ, không chăm lo tới công việc triều chính, kinh tế giảm sút.
Nông dân đói khổ lầm than, cơ cực(dẫn chứng)
3. Bài mới:
Hoạt động 1 PP thuyết trình tạo tâm thế (1) *Giới thiệu bài: Ân Độ 1 trong
những trung tâm văn minh lớn nhất của nhân loại cũng đợc hình thành rất sớm ->
ấn Độ có những đóng góp lớn lao cho nhân loại bài học hôm nay sẽ giúp các em
hiểu rõ điều này.
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
Hoạt động 2 PP Trực quan, thuyết trình, vấn đáp (9)
? Các tiểu vơng quốc đợc hình thành ở đâu trên đất ấn
độ? Vào thời gian nào?
G: giới thiệu trên bản đồ những con sông lớn góp phần
hình thành nền văn minh sớm.
? Nhà nứơc Ma-ga-đa ra đời trong hoàn cảnh nào?
- Những thành thị tiểu vơng quốc liên kết với nhau, đạo
Phật có vai trò quan trọng.
? Đất nớc Ma-ga-đa tồn tại trong bao lâu?
Hoạt động 3 PP vấn đáp, tìm tòi, thuyết trình (12)
? Vơng triều Gúp-ta ra đời trong thời gian nào?
? Sự phát triển của vơng triều Gúp-ta thể hiện ở những
mặt nào?
- Kinh tế, xã hội, văn hoá đều phát triển: chế tạo sắt
không rỉ, đúc tợng đồng, dệt vải kỹ thuật cao, làm đồ kim
hoàn.
? Sự sụp đổ của vơng triều Gúp-ta diễn ra nh thế nào?
? Vơng triều Đê-li ra đời nh thế nào? Tồn tại bao lâu?
- Đầu TK XII, ngời Thổ Nhĩ Kì tiêu diệt miền Bắc ấn ->
Đê-li.
? Ngời Hồi giáo đã thi hành những chính sách gì? Hậu

quả?
- Chiếm ruộng đất, cấm đạo Hin-đu -> >< dân tộc.
? Sau vơng triều Đê-li là vơng triều nào?
- Mô-gôn
? Vua A-cơ-ba đã áp dụng những chính sách gì dể cai trị
ấn Độ?
G:A-cơ-ba lên ngôi hoàng đế ở Đê-li năm 14 tuổi. A-cơ-
ba một mặt thiết lập chính quyền chyuên chế tập trung,
chinh phục và đàn áp các vùng lân cận không chịu quy
thuận, mặt khác lại thi hành chính sách khoan dung đối
vơí mọi tôn giáo. Ông ra lệnh bãi bỏ thuế đầu ngời
hay thuế ngoại đạo, một thứ thuế đánh vào bất cứ ngời
dân nào không theo đạo Hồi. Ông khuyến khích quý tộc
Mông Cổ kết thân với quý tộc ấn Độ. A-cơ-ba thực hiện
chính sách trọng đãi ngời tài, trí thức và văn nghệ sĩ mặc
dù bản thân ông không biết chữ
Hoạt động 4 PP nêu và giảI quyết vấn đề, thuyết
giảng, tìm tòi ( 12)
1. Những trang sử đầu tiên
- 2500 TGN thành thị xuất hiện
(sông ấn), 1500 TCN (sông
Hằng).
- TK VI TCN ra đời nhà nớc
Ma-ga-đa, TKIII TCN hùng
mạnh -> sụp đổ.
2. ấ n Độ thời phong kiến
a. Vơng triều Gúp-ta (TK IV-
VI)
- Luyên kim phát triển.
- Nghề thủ công dệt, chế tạo

kim hoàn, khắc trên ngà voi.
b. Vơng quốc Hồi giáo Đê-li
(TKXII-XVI).
- Chiếm ruộng đất.
- Cấm đạo Hin-đu
c.Vơng triều Mô-gôn
(TKXVI - XI X)
Bỏ kì thị tôn giáo, khôi phục
kinh tế, phát triển văn hoá.
3. Văn hoá ấ n Độ:
- Chữ viết: chữ Phạn
- Văn học: sử thi đồ sộ, kịch,
12
? Chữ viết đầu tiên đợc ngời ấn Độ sáng tạo là chữ gì?
Dùng để làm gì?
- Chữ Phạn -> sáng tác văn học, sử thi, các bộ kinh,
nguồn gốc của chữ Hin-đu
G: Kinh Vê -đa có nghĩa là hiểu biết gồm 4 tập.
? Kể tên các tác phẩm nổi tiếng của ấn Độ?
- 2 bộ sử thi, kịch Ka-li- a
G: Vở Sơ-kun-tơ-la nói về tình yêu của nàng Sơ-kun-
tơ-la và vua Đu-sơn-ta phỏng theo 1 câu chuyên dân gian
ấn Độ.
? Kiến trúc ấn Độ có gì đặc sắc?
- Kiến trúc Hin-đu với những đền thờ hình tháp nhọn
nhiều tầng, đợc trang trí tỉ mỉ bằng các phù điêu; kiến
trúc phật giáo với những ngôi chùa xây bằng đá hoặc
khoét sâu vào vách núi, những tháp có máI tròn nh chiếc
bát úp.
thơ ca

- kinh Vê-đa
- Kiến trúc Hin-đu và kiến trúc
Phật giáo
4 Củng cố, luyện tập (3 phút )
- Lập liên biểu các giai đoạn phát triển của ấn Độ?
- Trình bày nhữngthành tựu lớn về văn hoá mà ngời ấn Độ đã đạt đợc?
5. Hớng dẫn về nhà: (2 phút)
- Học kỹ bài, đọc nghiên cứu thêm SGK. Hoàn thành các bài tập vào vở
- Đọc trớc bài Các quốc gia PK ĐNA, lập bảng niên biểu các giai đoạn phát triển
lịch sử ấn Độ
E. Rút kinh nghiệm
.

Tổ trởng ký duyệt tuần 3
Ngày tháng năm 20

Tiết 7 Bài 6
Các quốc gia phong kiến đông nam á
Ngày soạn:
Ngày dạy:
A. Mục tiêu bài học: Học sinh nắm đợc:
1. Kiến thức: Tên gọi các quốc gia trong khu vực ĐNA, những đặc điểm tơng đồng
về vị trí địa lí giữa các quốc gia đó; các giai đoạn lịch sử quan trọng của các quốc
gia khu vực ĐNA
2. T tởng: Nhận thức đợc quá trình lịch sử, sự gắn bó lâu đời giữa các dân tộc ở
ĐNA; llịch sử các quốc gia ĐNA cũng có những thành tựu đóng góp cho văn minh
nhân loại.
3. Kỹ năng: Biết xác định vị trí các vơng quốc cổ và phong kiến ĐNA trên bản đồ;
lập niên biểu các giai đoạn phát triển chủ yếu của lịch sử khu vực ĐNA.
B. Chuẩn bị

- GV: Bản đồ ĐNA,SGK ,SGV. Tranh ảnh về các công trình kiến trúc, văn hoá.
- HS : Học bài cũ, đọc nghiên cứu và chuẩn bị bài mới. Bản đồ ĐNA
C. Ph ơng pháp
PP nêu và giảI quyết vấn đề, phân tích, thuyết trình, so sánh, trực quan, hoạt động
nhóm.
13
D. Tiến trinhg giờ dạy:
1. ổn định tổ chức: (1) kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra: (5 phút)
- Trình bày nhữngthành tựu lớn về văn hoá mà ngời ấn Độ đã đạt đợc?
* ĐA: Nh vở nghi của giáo án lấy dãn chứng them ở SGK
3. Bài mới:
Hoạt động 1 PP thuyết trình tạo tâm thế (1) *Giới thiệu bài: ĐNA đợc coi là
khu vực có bề dày văn hoá, lịch sử -> Bài này ta sẽ nghiên cứu sự hình thành và
phát triển của khu vực ĐNA thời phong kiến.
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
Hoạt động 2 PP nêu và giả quyết vấn đề, trực quan,
thuyết trình ( 14)
? Kể tên các nớc trong khu vực hiện nay và xác định vị trí
trên bản đồ?
? Đặc điểm chung về tự nhiên của ĐNA?
- ảnh hởng gió mùa
? Điều kiện tự nhiên ấy tác động ntn đến phát triển nông
nghiệp? Có thuận lợi và khó khăn gì?
- Thuận lợi: cung cấp đủ nớc, khí hậu nóng ẩm -> cây cối
sinh trởng, phát triển.
- Khó khăn: gây lũ lụt, hạn hán
? Các quốcgia cổ ở ĐNA xuất hiện từ bao giờ?
- Từ những TK đầu sau CN (trừ VN đã có nhà nớc TCN)
? Kể tên 1 số quốc gia cổ và xác định trên bản đồ?

- Cham Pa, Phù Nam
- Thời kỳ thịnh vợng.
Hoạt động 3 PP vấn đáp, trực qua, tìm tòi, (19)
? Trình bày sự hình thành của quốc gia phong kiến In-đô-
nê- xi-a?
- Cuối TK 13 dòng vua Gia-va mạnh lên -> chinh phục
tất cả các tiểu quốc ở 2 đảo Xu-ma-tơ-ra và Gia-va -> v-
ơng triều Mô-giô-pa-hít (hơn 3TK)
? Kể tên 1 số quốc gia phong kiến ĐNA khác vào thời
điểm hình thành các quốc gia đó?
? Qua các H12,13,14,15, em cho biết thành tựu nổi bật
của các nớc ĐNA là gì?
- Kiến trúc và điêu khắc với nhiều công trình nổi tiếng
? Quan sát kỹ H12,13 và rút ra nhận xét về kiến trúc
ĐNA?
- Thảo luận: Hình vòm, kiểu bát úp, có tháp nhọn đồ sộ,
khắc hoạ nhiều hình ảnh sinh động (Chịu ảnh hởng của
kiểu kiến trúc Ân Độ)
G: Đền tháp Bô-rô-bu-đua đợc xây dựng ở lng chừng
đồi, cách chân đồi 15, 5 mét, bao gồm 12 tầng to, nhỏ
vuông tròn xen kẽ, kế tiếp nhau trông xa nh những bậc
thềm chồng chất lên nhau. toàn bộ ngôi đền cao 42m.
Chiều dài mỗi mặt chân đền là 123m.Nừu đi hết các bậc,
cáctầng để lên tới đỉnh tháp thì phải đi hơn 5 km.
Tầng thứ nhất, từ chân đồi lên, hình vuông, mỗi cạnh
hơng về một phơng rõ rệt. Giữa mỗi cạnh có 2 con s tử
chầu 2 bên, hình thù rất đồ sộ. Tầng thứ 2 đợc xây dựng
theo hình đa giác 20 cạnh . Tâng thứ 3 trở lên lại có dạng
1. Sự hình thành các v ơng
quốc cổ ĐNA

a. Điều kiện tự nhiên
- Chịu ảnh hởng của gió mùa ->
mùa khô và mùa ma
- Thuận lợi: nông nghiệp phát
triển.
- Khó khăn: có nhiều thiên tai
b. Sự hình thành các vơng
quốc cổ
- Đầu công nguyên
- 10 TK sau CN: các vơng quốc
đợc thành lập.
2. Sự hình thành và phát
triển của các quốc gia phong
kiến ĐNA.
- Thời kì thịnh vợng: TK X
XVIII
+ In-đô-nê-xi-a: vơng triều Mô-
giô-pa-hít (1213-1527)
+ Cam-pu-chia: thời kỳ ăng-co
(I X-XV)
+ Mi-an-ma: Vơng triều Pa-gan
(XI)
+ Thái Lan: Vơng quốc Su-khô-
thay (XIII)
+ Lào: Vơng quốc Lạn Xạng
(XV-XVII)
+ Đại Việt
+ Cham-pa
- Nửa sau TK 18 thì suy yếu
14

hình vuông, riêng 3 tầng trên cùng có dạng hình tròn .
Trên mỗi tầng có xây nhiều miếu mạo, đền đài, cái lớn
nhất ở giữa, hai bên là những cái nhỏ hơn.Trên cùng của
tháp là cái mo tròn, hình chuông.
Tất cả các bậc thềm từ 1 đến 9 đều đợc phủ kín những
bức phù điêu, chạm chổ công phu, mô tả về cuộc đời
đức Phật Sa-ky-a Mu-ni, về sự kiện trong sách Phật giáo
Riêng 3 tầng trên cùng có trổ 72 tháp chuông, bên
trong đặt 72 tợng Phật .
Ngôi đền đợc xây từ khoảng thế kỉ 8 - 9. Ngày nay,
ngôi đền này tuy không còn đơc nguyên vẹn nh trức nữa
song vẫn là một trong nhng kì quan nổi tiếng của châu á.
4. Củng cố, luyện tập (3 phút )
- Hãy cho biết điều kiện tự nhiên có những thuận lợi và khó khăn gì cho sự phát
triển ở ĐNA?
- kể tên một số vơng quốc phong kiến ĐNA tiêu biểu và một số công trình kiến trúc
đặc sắc?
5. Hớng dẫn: (2 phút)
- Học kỹ bài, nắm nội dung, hoàn thành các bài tập vào vở.
- Đọc nghiên cứu và chuẩn bị trớc bài Các quốc gia phong kiến ĐNA (tiếp)
E. Rút kinh nghiệm

.


Tiết 8 Bài 6
Các quốc gia phong kiến đông nam á
( Tiếp theo)
Ngày soạn:
Ngày dạy:

A. Mục tiêu bài học: Học sinh nắm đợc:
1. Kiến thức: Tên gọi các quốc gia trong khu vực ĐNA, những đặc điểm tơng đồng
về vị trí địa lí giữa các quốc gia đó; các giai đoạn lịch sử quan trọng của các quốc
gia khu vực ĐNA đặc biệt là Lào và Cam-pu-chia.
2. T tởng: Nhận thức đợc quá trình lịch sử, sự gắn bó lâu đời giữa các dân tộc ở
ĐNA; lịch sử các quốc gia ĐNA cũng có những thành tựu đóng góp cho văn minh
nhân loại. Bồi dỡng tình cảm trân trọng lịch sử 2 nớc Lào và Cam-pu-chia.
3. Kỹ năng: Biết xác định vị trí các vơng quốc cổ và phong kiến ĐNA trên bản đồ;
lập niên biểu các giai đoạn phát triển chủ yếu của lịch sử khu vực ĐNA. Lập biểu
đồ giai đoạn phát triển của 2 nớc Lào và Cam-pu-chia.
B. Chuẩn bị
- GV: Bản đồ ĐNA. Tranh ảnh về các công trình kiến trúc, văn hoá.
- HS : Đọc bài, trả lời câu hỏi trong SGK. T liệu lịch sử về Lào và Cam-pu-chia
C. Ph ơng pháp :
PP nêu và giảI quyết vấn đề, phân tích, so sánh, trực quan, hoạt động nhóm.
D. Tiến trình giờ dạy
1. ổn định tổ chức: (1) kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra: 15 phút
*Đề: Kể tên các nớc Đông Nam á hiện nay. Các nớc Đông Nam á có đặc điểm
gì chung về điều kiện tự nhiên, điều kiện đó ảnh hởng gì đến phát triển nông
nghiệp?
15
* Đáp án:
- 11 nớc Đông Nam á: Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia, Thái Lan, Mi-an-ma, Ma-lai-
xi-a, In-đô-nê-xi-a, Xin-ga-po, Phi-lip-pin, Bru-nây, Đông Ti-mo.
- Đặc điểm chung về điều kiện tự nhiên: chịu ảnh hởng của gió mùa nên có 2 mùa
rõ rệt: mùa khô lạnh và mát; mùa ma tơng đối nóng
- Anh hởng đến nông nghiệp:
+ Thuận lợi: Cung cấp đủ nớc, khí hậu nóng ẩm thích hợp cho cây cối sinh trởng,
phát triển.

+ Khó khăn: Có nhiều thiên tai nh lũ lụt, hạn hán.
3. Bài mới:
Hoạt động 1 PP thuyết trình tạo tâm thế (1)*Giới thiệu bài: Bán đảo Đông Dơng
-> 2 nớc đợc học.
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
Hoạt động 2 PP nêu và giải quyết vấn đề, trực quan,
tìm tòi, thuyết trình (12)
? Từ khi thàh lập đến 1863 lịch sử Cam-pu-chia có thể
chia làm mấy giai đoạn?
- Thảo luận: 4 giai đoạn
+ TK1->6: Phù Nam
+ TK 6-> 9: Chân Lạp
+ TK 9-> 15: Thời kì ăng-co
+ TK 15-> 1863: suy yếu
? C dân ở Cam-pu-chia do tộc ngời nào hình thành?
- Dân cổ ĐNA, tộc ngời Khơ-me.
? Tại sao thời kỳ p/tr của Cam-pu-chia lại đợc gọi là
thời kì ăng-co?
- ăng-co là kinh đô có nhiều đền tháp: ăng-co Vát,
ăng-co Thom đợc xây thời kì này.
G: ăng-co (đô thị, kinh thành). ăng-co Vát XD từ TK
12, ăng-co Thom XD trong suốt 7 TK của thời kì phát
triển.
? Sự phát triển của Cam-pu-chia thời ăng-co bộc lộ ở
những điểm nào?
- Nông nghiệp phát triển, có nhiều công trình kiến trúc
độc đáo, quân đội hùng mạnh
? Em có nhận xét gì về khu đền ăng-co Vát qua quan
sát H14?
- Quy mô đồ sộ, kiến trúc độc đáo -> óc thẩm mỹ và

trình độ kiến trúc cao.
Hoạt động 3 PP nêu và giải quyết vấn đề, trực quan,
thuyết trình (11)
? Lịch sử Lào có những mốc quan trọng nào?
- HS dựa vào SGK.
G: Kể chuyện Pha Ngừm
? Trình bày những nét chính về chính sách đối nội và
đối ngoại của vơng quốc Lạn Xạng?
? Nguyên nhân nào đẫn đến sự suy yếu của Lạn Xạng?
- Tranh chấp trong hoàng tộc, vơng quốc Xiêm xâm
chiếm.
? Quan sát H15 và cho biết kiến trúc Thạt luổng của
Lào có gì giống và khác với các công trình kiến trúc
của các nớc trong khu vực?
3.V ơng quốc Cam-pu-chia
a. Từ TKI->VI:
Nớc Phù Nam
b. Từ TKVI->IX: Nớc Chân Lạp
(Tiếp xúc với văn hoá ấn Độ,
biết khắc chữ Phạn)
c. TKI X-> XV:
Thời kỳ ăng co:
- Sản xuất nông nghiệp phát
triển.
- XD các công trìmh kiến trúc
độc đáo.
- Mở rộng lãnh thổ = vũ lực.
d. TK XV-> 1863:
Thời kì suy yếu
4. V ơng quốc Lào

a. Trớc TK XIII:
Ngời Lào Thơng
b. Sau Tk XIII:
Ngời Thái di c -> Lào Lùm
c. Năm 1353:
nớc Lạn Xạng thành lập
- Thời kì thịnh vợng: TK XV-
>XVII
- Đối nội: chia đất nớc để cai trị,
xây dựng quân đội
- Đối ngoại: giữ quan hệ hoà hiếu
16
- Uy nghi đồ sộ, có kiến trúc nhiều tầng lớp, có 1 tháp
chính và nhiều tháp phụ nhỏ hơn ở xung quanh nhng có
phần không cầu kỳ, phức tạp = kiến trúc Cam-pu-chia.
với các nớc láng giềng, kiên
quyết chống xâm lợc
- Từ TKXVIII->XIX thì suy yếu.
4. Củng cố, luyện tập (3 phút )
- Trình bày sự thịnh vợng của Cam-pu-chiă thời Ăng-co?
- Hãy nêu các chính sách đối nội và đối ngoại của cá vua Lạn xạng?
5. Hớng dẫn về nhà: (2 phút)
- Lập niên biểu các giai đoạn phát triển chính của lịch sử 2 nớc đến giữa TK 19
theo mẫu ở T11.
- Học kỹ bài, nắm nội dung, hoàn thành các bài tập vào vở. Đọc nghiên cứu bài 7
E. Rút king nghiệm:



Tổ trởng ký duyệt tuần 4

Ngày tháng năm 20

Tiết 9 Bài 7
Những nét chung vễ xã hội phong kiến

Ngày soạn:
Ngày dạy:
A. Mục tiêu bài học: Học sinh nắm đợc:
1. Kiến thức: Thời gian hình thành và tồn tại của XHPK, nền tảng kinh té và các
yêu cầu cơ bản, thể chế chính trị của nhà nớc phong kiến.
2. T tởng: Giáo dục niềm tin và lòng tự hào về truyền thống lịch sử, thánh tựu văn
hoá khoa học, kỹ thuật mà các dân tộc đã đạt đợc trong thời phong kiến.
3. Kỹ năng: Làm quen với phơng pháp tổng hợp, khái quát hoá các sự kiện, biến cố
lịch sử từ đó rút ra kết kuận cần thiết.
B. Chuẩn bị
- GV: Bản đồ châu A, châu Âu. T liệu về XHPK phơng Đông, phơng Tây
- HS : Học bài, đọc nghiên cứu bài và trả lời các câu hỏi trong SGK. Bản đồ Châu
Âu ,Châu á
C. Ph ơng pháp :
Vấn đáp, phân tích, so sánh, trực quan, hoạt động nhóm.
D. Tiến trình giờ dạy
1. ổn định tổ chức: (1) kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra: (5 phút)
- Sự phát triển của vơng quốc Cam-pu-chia thời ăng-co đợc biểu hiện nh thế nào?
* ĐA: Sản xuất nông nghiệp phát triển, xây dựng các công trình kiến trúc độc
đáo, mở rộng lãnh thổ = vũ lực
3. Bài mới:
Hoạt động 1 PP thuyết trình tạo tâm thế *Giới thiệu bài: Tóm tắt sự hình thành
và phát triển của xã hội phong kiên -> bài mới.
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng

Hoạt động 2 PP nêu và giải quyết vấn đề, tìm tòi, 1. Sự hình thang và phát
17
thuyết trình ( 12)
? Xã hội phong kiến phơng Đông và châu Âu hình thành từ
khi nào?
- Phơng Đông: TQ sớm (TCN), ĐNA (đầu CN)
- Châu Âu: TKV
? Em có nhận xét gì về sự hình thành xã hội phong kiến
của 2 khu vực trên?
- Phơng Đông sớm, châu Âu muộn
? Thời kỳ phát triển của xã hội phong kiến phơng Đông và
châu Âu kéo dài bao lâu?
- Phơng Đông: TQ (TK7-16); ĐNA (X-XVI) => phát triển
chậm chạp
- Châu Âu: TK 11-14
? Thời kỳ khủng hoảng và suy vong của xã hội phong kiến
phơng Đông và châu Âu diễn ra nh thế nào?
- Phơng Đông kéo dài 3 TK (16-19), châu Âu rất nhanh
(15-16)
Hoạt động 3 PP nêu và giải quyết vấn đề, tìm tòi, phân
tích (11)
? KT phát triển chủ yếu dựa vào đâu?
- Nông nghiệp, sản xuất bó hẹp trong công xã nông thôn
hay lãnh địa phong kiến, kỹ thuật lạc hậu.
? Các giai cấp cơ bản của XHPK?
? Hình thức bóc lột?
- Bóc lột = địa tô
? Giai cấp địa chủ, lãnh chúa bóc lột = địa tô nh thế nào?
- Giao ruộng đất cho nông dân, nông nô và thu tô thuế
nặng

? Nền kinh tế ở phơng Đông và châu Âu khác nhau ở chỗ
nào?
- ở châu Âu, thành thị trung đại xuất hiện -> kinh tế công
thơng nghiệp ngày càng phát triển.
Hoạt động 4 PP nêu và giải quyết vấn đề. (10)
- HS đọc SGK ( T 24).
? Trong xã hội phong kiến ai là ngòi nắm quyền lực?
- Vua đứng đầu bộ máy nhà nớc
? Chế độ quân chủ là gì?
- Thể chế nhà nớc do vua đứng đầu.
? Chế độ quân chủ ở phơng Đông và châu Âu có gì khác
biệt?
- Phơng Đông vua có nhiều quyền lực
- Châu Âu: lúc đầu hạn chế trong các lãnh địa phong kiến
-> TK 15 quyền lực tập trung vào tay vua.
triển.
a. xã hội phong kiến ở ph-
ơng Đông:
Hình thành sớm, phát triẻn
chậm. Suy vong kéo dài.
b. Xã hội phong kiến châu
Âu:
Hình thành muộn hơn, kết
thúc sớm -> CNTB hình
thành.
2. Cơ sở kinh tế - xã hội
của xã hội phong kiến
- Cơ sở kinh tế: nông nghiệp
- Cơ sở xã hội: 2 giai cấp
chính

+ Phơng Đông: Địa chủ -
nông dân
+ Châu Âu: Lãnh chúa -
nông nô
- Phơng thức bóc lột = địa tô
3. Nhà n ớc phong kiến
- Thể chế nhà nớc: vua đứng
đầu -> chế độ quân chủ.
- Chế độ phong kiến ở ph-
ơng Đông và châu Âu có sự
lhác biệt về mức độ, thời
gian.
4. Củng cố, luyện tập (3 phút )
- Xã hội phong kiến ở phơng Đông và phơng Tây đợc hình thành từ bao giờ?
- Cơ sở kinh tế của xã hội là gì? Trong xã hội phong kiến có những giai cấp nào?
Quan hệ giữa các giai cấp ấy ra sao?
5. Hớng dẫn về nhà: (2 phút)
Lập bảng so sánh
Đặc điểm PK phơng Đông PK châu Âu
Thời gian hoạt động
Thời kỳ phát triển
TKIII TCN ->TKX
TKX->XV
TKV-> X
TKI X-> XI V
18
Thời kỳ khủng hoảng,
suy vong
Cơ sở kinh tế
Giai cấp cơ bản

TKXVI->giữa TKXI X
Nông nghiệp đóng kín
trong công xã nông thôn.
Địa chủ và tá điền
TKXI V -> XV
Nông nghiệp đóng kín
trong lãnh địa phong kiến.
Lãnh chúa và nông nô
- Học kỹ bài, nắm nội dung, hoàn thành bài tập vào vở.
- Ôn tập lại toàn bộ các kiến thức lịch sử đã học để giờ sau làm bài tập lịch sử.
E. Rút kinh nghiệm:




Tiết 10 làm bài tập lịch sử
(Phần lịch sử thế giới)
Ngày soạn:
Ngày dạy:
A. Mục tiêu bài học: Học sinh nắm đợc:
1. Kiến thức: Củng và khắc sâu những kiến thức đã học.
2. T tởng: Hiểu biết thêm về lịch sử thế giới.
3. Kỹ năng: Lập bảng thống kê các sự kiện, khai thác tranh ảnh, lợc đồ.
B. Chuẩn bị
- GV: Hệ thông bài tập, bảng phụ.
- HS: Ôn tập và làm bài tập theo sự hớng dẫn của GV.
C. Ph ơng pháp
PP vấn đáp, phân tích, so sánh, trực quan, hoạt động nhóm.
D. Tiến trình giờ dạy
1. ổn định tổ chức: (1) kiểm tra sĩ số

2. Kiểm tra: (5 phút)
- So sánh sự hình thành và phát triển của XHPK phơng Đông và châu Âu?
* ĐA: ở phơng Đông hình thành sớm, phát triẻn chậm và suy vong kéo dài còn ở
châu Âu hình thành muộn, phát triển nhanh, kết thúc sớm (dẫn chứng).
3. Bài mới:
Hoạt động 1 PP thuyết trình tạo tâm thế (1)
*Giới thiệu bài: Khái quát nội dung đã học -> bài mới.
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
Hoạt động 2 PP trực quan,
tìm tòi ( 13)
? Nhìn vào tranh hãy miêu
tả lại cảnh hội chợ?
- Làm nhóm
? Phong trào văn hoá Phục
hng có nội dung rất phong
phú. Hãy chọn câu trả lời
đúng?
- A,C,D.
? Thời cổ đại TQ đã trải qua
những triều đại nào?
- A,B,C.
Hoạt đông 3 PP hỏi, trả
1. Bài tập 1 :
Hình 2: Hội chợ ở Đức (T15-SGK) đông ngòi, sầm uất,
hoạt động chủ yếu là buôn bán trao đổi hàng hoá.
2. Bài tập 2: Phong trào Văn hóa Phục hng
A. Lên án Giáo hội, đả phá trật tự xã hội phong kiến.
B. Coi thần thánh là nhân vật trung tâm, kinh thánh là
chân lý.
C. Đề cao giá trị con ngời.

D. Con ngời phải đợc tự do phát triển.
3. Bài tập 3 : Các triều đại cổ đại Trung Quốc
A. Hạ C. Chu
B. Thơng D. Tần
E. Hán
4. Bài tập 4: Điền tiếp vào sơ đồ
Quan lại,
19
lời, trao đổi (13)
? Điền tiếp vào sơ đồ để làm
rõ sự biến đổi giai cấp và sự
hình thành xã hội phong
kiến ở TQ?
? CM xã hội PK thời Đờng
phồn thịnh về các mặt sau:
Tổ chức bộ máy nhà nớc,
kinh tế, xã hội?
- HS làm nhóm
Hoạt động 4 PP tìm tòi, so
sánh (7)
? Lập bảng thống kê các
triều đại phong kiến Ân Độ:
Gúp-ta, Hồi giáo Đê-li, Mô-
gôn
quý tộc Chiếm nhiều
Ruông đất
Địa chủ
Nông dân
Bị mất RĐ
Nhận ruộng

cày thuê,
nộp tô

Nông dân lĩnh canh
(Tá điền)
5. bài tập 5: Chứng minh ý kiến Sự phồn thịnh của xã
hội phong kiến thời Đờng
a. Tổ chức bộ máy nhà nớc:
Vua nắm quyền hành, cử ngời cai quản các phơng
b. Kinh tế:
Chế độ quân điền, sản xuất phát triển
c. Xã hội:
ổn định
6. bài tập 6 : Bảng thống kê
Tên triều đại Thời gian tồn tại
Gúp-ta
Hồi giáo Đê-li
Mô-gôn
TKIV -> VI
TKXII- > XVI
TKXVI- >giữa XI X
4. Củng cố, luyện tập: (3)
- GV nhận xét giờ làm bài tập của học sinh.
- Tuyên dơng, phê bình
5. Hớng dẫn về nhà: (2 phút)
- Ôn lại các kiến thức đã học.
- Đọc nghiên cứu và chuẩn bị bài 8. Nớc ta buổi đầu độc lập.
E. Rút kinh nghiệm:




Tổ trởng ký duyệt tuần 5
Ngày tháng năm 20

Phần II: lịch sử việt nam
từ thế kỷ x đến giữa thế kỷ xi x

chơng I : Buổi đầu độc lập
thời Ngô - Đinh - Tiền Lê (Thế Kỉ X)
Tiết 11 Bài 8:
Nớc ta buổi đầu độc lập
20
Ngày soạn:
Ngày dạy:
A. Mục tiêu bài học : Học sinh nắm đợc:
1. Kiến thức: Ngô Quyền xây dựng nền độc lập không phụ thuộc vào các triều đại
phong kiến TQ; nắm đợc quá trình thống nhất đất nớc của Đinh Bộ Lĩnh.
2. T tởng: Giáo dục ý thức độc lập tự chủ và thống nhất đất nớc của dân tộc; ghi
nhớ công ơn của NQ và Đinh Bộ Lĩnh ngời đã có công giành quyền tự chủ, thống
nhất đất nớc, mở ra thời kỳ độc lập lâu dài cho đất nớc.
3. Kỹ năng: Bồi dỡng kỹ năng lập biểu đồ, sơ đồ, sử dụng bản đồ.
B. Chuẩn bị
- GV: + Sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nớc thời NQ. lợc đồ 12 sứ quân.
+ Một số tranh ảnh, t liệu về di tích liên quan đến thời Ngô - Đinh.
- HS: Học bài cũ, đọc nghiên cứu và chuẩn bị bài mới chu đáo.
C. Ph ơng pháp:
PP nêu và giải quyết vấn đề, phân tích, so sánh, trực quan, hoạt động nhóm.
D. Tiến trình giờ dạy:
1. ổn định tổ chức: kiểm tra sĩ số (1 phút)
2. Kiểm tra: ( 5) Kiểm tra vở bài tập và vở ghi của 5 em HS

3. Bài mới:
Hoạt động 1 PP thuyết trình tạo tâm thế (1)
*Giới thiệu bài: Hơn 1000 năm chống phong kiến phơng Bắc -> 938 nớc ta độc
lập.
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
Hoạt động 2 PP nêu và giải quyết vấn đề (11)
? Chiến thắng Bạch Đằng 938 có ý nghĩa gì?
(Đánh bại quân xâm lợc hán, chấm dứt 10 TK thống trị
của các triều đại phong kiến phơng Bắc)
? Sau chiến thắng BĐ NQ có những việc làm gì?
(Lên ngôi, đóng đô, lập triều đình mới)
? Tại sao Ngô Quyền lại bỏ bộ máy cai trị của họ Khúc
để lập triều đình mới?
(Họ Khúc chỉ giành quyền tự chủ trên danh nghĩa, vẫn
phụ thuộc vào nhà Hán -> NQ muốn xây dựng 1 quốc
gia độc lập)
? Dựa vào chỉ dẫn SGK hãy vẽ sơ đồ bộ máy nhà nớc?
(HS làm nhóm)
? Vua có vai trò gì?
(Đứng đầu có quyền hành quyết định mọi việc)
G: Thứ sử là các quan cai trị ở các địa phơng, là những
tớng lĩnh có công: Đinh Công Trứ làm thứ sử châu
Hoan (Nghệ-Tĩnh); Kiều Công hãn làm thứ sử châu
Phong (Phú Thọ)
? Em có nhận xét gì về bộ máy nhà nớc thời Ngô?
- Còn đơn giản, sơ sài nhng bớc đầu đã thể hiện ý thức
độc lập, tự chủ.
Hoạt động 3 PP nêu và giải quyết vấn đề ( 9)
? Sau khi NQ mất, tình hình đất nớc ta nh thế nào?
- Đất nớc rối loạn, các phe phái nổi lên giành quyền

lực, Dơng Tam Kha cớp ngôi.
G: 950, Dơng Tam Kha cử Ngô Xơng Văn và Đỗ Cảnh
Thạc đi đánh 2 thôn (Đờng, Nguyễn) Ngô Xơng Văn
đã quay lại đánh úp kinh thành giành lại ngôi vua nhng
1. Ngô Quyền dựng nền độc
lập
- Năm 938, NQ lên ngôi vua
đóng đô ở Cổ Loa.
- Bộ máy nhà nớc:

Vua
Quan
văn
Quan

Thứ sử các châu
- Đất nớc bình yên
2. Tình hình chính trị cuối
thời Ngô.
- 944 NQ mất -> Dơng Tam
Kha cớp ngôi, triều đình lục
đục.
- 905 Ngô Xơng Văn lật đổ
21
uy tín nhà Ngô giảm sút -> Đất nớc không ổn định,
loạn 12 sứ quân.
G: Sứ quân là các thế lực phòn kiến nổi dậy chiếm lĩnh
1 vùng -> chỉ vị trí 12 sứ quân.
Hoạt động 4 PP nêu và giải quyết vấn đề, trực quan
(13)

? Việc chiếm đóng của các sứ quân ảnh hởng tới đất n-
ớc nh thế nào?
- Đất nớc loạn lạc -> điều kiện cho giặc ngoại xâm
xâm lợc.
G: Loạn 12 sứ quân, đất nớc rối ren, nhà Tống có âm
mu xâm lợc nớc ta -> phải nhanh chóng thống nhất lực
lợng để đối phó với giuặc ngoại xâm -> ĐBL xuất hiện
? Em biết gì về Đinh bộ Lĩnh?
- Con của thứ sử Đinh Công TRứ, ngời Ninh Bình, có
tài thống lĩnh quân đội.
? Ông đã làm gì để chuẩn bị dẹp loạn 12 sứ quân?
- Tổ chức lực lợng, rèn vũ khí, xây dựng căn cứ ở Hoa
L.
G: Dùng bản đồ: ĐBL cùng các tớng lĩnh Nguyễn Bặc,
Lu Cơ, Lê Hoàn, đánh chiếm xung quanh Hoa L rồi
kéo quân ra đánh Đằng Châu, Phạm Bạch Hổ xin theo
-> đánh Thanh Oai chiếm giữ Đỗ Động Giang (Sứ
quân Đỗ Cảnh Thạc) -> đánh Giao Châu, Tiên Du
(Nguyễn Thủ Tiệp thua to bỏ chạy) -> Ngô Nhật
Khánh xin hàng -> đánh Kiều Công Hãn. Các sứ quân
khác lần lợt bị đánh tan -> thống nhất đất nớc.
? Vì sao ĐBL laị dẹp đợc loạn 12 sứ quân?
(Là tớng tài đợc nhân dân ủng hộ)
? Việc ĐBL dẹp đợc loạn 12 sứ quân có ý nghĩa gì?
Thảo luận: Thống nhất đất nớc, lập lại hoà bình -> tạo
điều kiẹn xây dựng đất nớc vững mạnh chống xâm lợc.
Dơng Tam Kha nhng không
quản lý đợc đất nớc.
- 965 Ngô Xơng Văn chết ->
loạn 12 sứ quân.

3. Đinh Bộ Lĩnh thống nhấ
đất n ớc .
a. Tình hình đất nớc ta:
- Loạn 12 sứ quân.
- Nhà Tống có âm mu xâm l-
ợc.
b. Quá trình thống nhất đất
nớc.
- Đinh Bộ Lĩnh lập căn cứ ở
hoa L, liên kết với sứ quân
Trần Lãm tiến đánh các sứ
quân khác -> 967 thống nhất
đất nớc
4. Củng cố, luyện tập (3 phút)
- Cho biết những biểu hiện về ý thức tự chủ của NQ trong việc xây dựng đất nớc?
(Bỏ chức Tiết độ sứ, xng vơng, chọn đất đóng đô, lập triều đình mới có tổ chức.)
- Trình bày công lao của NQ và ĐBL với nớc ta trong buổi đầu độc lập?
(NQ đặt nền móng xây dựng chính quyền độc lập; ĐBL thống nhất đất nớc)
5. Hớng dẫn về nhà: (1 phút)
- Học kỹ bài, nắm nội dung, hoàn thành các bài tập vào vở.
- Đọc nghiên cứu và chuẩn bị trớc bài Nớc Đại Cồ Việt thời Đinh - Tiền Lê.
E. Rút kinh nghiệm:


Tiết 12 Bài 9
nớc đại cồ việt thờ đinh - tiền lê

Ngày soạn:
Ngày dạy:
A. Mục tiêu bài học: Học sinh nắm đợc:

1. Kiến thức:
22
- Thời Đinh - Tiền Lê, bộ máy nhà nớc đã đợc xây dựng tơng đối hoàn chỉnh không
còn đơn giản nh thời Ngô Quyền.
- Nhà Tống xâm lợc nớc ta nhng chúng bị đánh bại.
- Nhà Đinh và Tiền Lê bớc đầu xây dựng kinh tế, phát triển văn hoá.
2. T tởng: Giáo dục HS lòng tự hào dân tộc, biết ơn những vị anh hùng có công xây
dựng và bảo vệ đất nớc.
3. Kỹ năng: Bồi dỡng kỹ năng lập biểu đồ, vẽ sơ đồ, sử dụng bản đồ khi học bài.
B. Chuẩn bị
- GV: +Tranh ảnh đèn thờ vua Đinh, Lê tại Ninh Bình.
+ Lợc đồ cuộc kháng chiến chống Tống lần 1.
- HS: Đọc và nghiên cứu trả lời các câu hỏi trong bài.
C. Ph ơng pháp:
PP nêu và giải quyết vấn đề, phân tích, so sánh, trực quan, hợp tác trong nhóm nhỏ
D. Tiến trình giờ dạy:
1. ổn định tổ chức: kiểm tra sĩ số (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
- Trình bày tình hình nớc ta cuối thời Ngô và quá trình thống nhất đất nớc của ĐBL?
* ĐA: Loạn 12 sứ quân -> Đinh Bộ Lĩnh lập căn cứ ở Hoa L, liên kết với sứ quân
Trần Lãm, tiến đánh các sứ quân khác -> 967 thống nhất đất nớc.
3. Bài mới: Hoạt động 1 thuyết trình tạo tâm thế (1)
*Giới thiệu bài: Chuyển tiếp từ bài trớc.
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
Hoạt động 2 PP nêu và giải quyết vấn đề ( 10)
? Sau khi thống nhất đất nớc, ĐBL đã làm gì?
- Lên ngôi hoàng đế, đặt tên nớc là Đại Cồ Việt,
đóng đô ở Hoa L.
? Tại sao lại đóng đô ở Hoa L?
- Quê vua, đất hẹp, nhiều đồi núi thuận lợi cho

việc phòng thủ.
G: miêu tả vùng đất Hoa L
? Việc nhà Đinh đặt tên nớc và không dùng niên
hiệu của hoàng đế Trung Quốc nói lên điều gì?
Thảo luận: vơng (vua nhỏ, nớc ch hầu), Đế (nớc
lớn mạnh có nhiều nớc ch hầu) => khẳng định
nền độc lập, ngang hàng với Trung
Quốc chứ không phải là nớc phụ thuộc.
? Đinh Tiên Hoàng còn áp dụng những biện pháp
gì để xây dựng đất nớc?
G: Thời Đinh cha có luật pháp. Vua sai đặt vạc
dầu và chuồng cọp trớc điện để răn đe kẻ phản
loạn.
? Những việc làm của ĐBL có ý nghĩa gì?
(ổn định đời sống xã hội, cơ sở để xây dựng đất
nớc, khẳng định ngời Việt có giang sơn riêng
(Hoàng đế có các con là vơng) ngang hàng với
TQ. ĐBL tiến thêm 1 bớc trong việc xây dựng
nềnđộc lập. (NQ xng vơng: đât nớc còn non trẻ
-> ĐBL xng đế)
Hoạt động 3 PP nêu và giải quyết vấn đề,
phân tích, trực quan (13)
? Nhà Tiền Lê đợc thành lập trong hoàn cảnh
nào?
I. Tình hình chính trị, quân sự
1. Nhà Đinh xây dựng đất n ớc.
- 968 ĐBL lên ngôi vua (Hoàng đế), đặt
tên nớc là Đại Cồ Việt, đóng đô ở Hoa
L.
- 970 đặt niên hiệu là Thái Bình, sai sứ

sang giao hảo với nhà Tống.
- Phong vơng cho các con.
- Cắt cử quan lại.
- Dựng cung diện, đúc tiền, xử phạt
nghiêm khắc kẻ phạm tội
2. Tổ chức chính quyền thời Tiền Lê.
a. Sự thành lập của nhà Lê:
- 979 Đinh Tiên Hoàng và Đinh Liễn bị
bị giết.
23
? Lê Hoàn là ngời nh thế nào? Vì sao ông đợc
suy tôn làm vua?
- Là ngời có tài, chí lớn, mu lợc đang gĩ chức
Thập đạo tớng quân thống lĩnh quân đội -> lòng
ngời quy phục.
? Việc Thái hậu Dơng Vân Nga trao áo bào cho
Lê Hoàn nói lên điều gì?
- Sự thông minh quyết đoán, đặt lợi ích quốc gia
lên trên dòng họ để bảo vệ lợi ích dân tộc.
G: phân biệt Tiền Lê và Hậu Lê.
? Chính quyền nhà Lê đợc tổ chức nh thế nào?
? Quân đội thời Lê đợc tổ chức nh thế nào?
? Cấm quân làm nhiệm vụ gì?
? Quân địa phơng làm nhiệm vụ gì?
G: Cuối 979 nội bộ nhà Đinh lục đục vì tranh
quyền lợi -> quân Tống xâm lợc.
Hoạt động 4 PP trực quan, thuyết trình, động
não ( 10)
G: TT theo bản đồ:
Lê Hoàn chọn Bạch Đằng -> kế thừa tài quân sự

của Ngô Quyền.
? Hãy trình bày diễn biến của cuộc kháng chiến
chống Tống của Lê Hoàn.
- HS chỉ và trình bày trên bản đồ
? Cuộc kháng chiến chống Tống có ý nghĩa gì?
- Khẳng định quyền làm chủ đất nớc.
- Đánh bại âm mu xâm lợc của kẻ thù, củng cố
nền độc lập.
- Nhà Tống lăm le xâm lợc
=> Lê Hoàn đợc suy tôn làm vua.
b. Tổ chức chính quyền:
- Vua đứng đầu, giúp vua có thái s, đại
s, dới vua là quan văn, quan võ.
- Cả nớc chia 10 lộ, dới lộ là phủ và
châu.
c. Quân đội:
10 đạo chia 2 bộ phận: cấm quân và
quân địa phơng
3. Cuộc kháng chiến chống Tống của
Lê Hoàn.
a. Diễn biến:
* Địch: 981 Hầu Nhân Bảo chỉ huy
quân Tống tiến đánh nớc ta theo 2 đờng
thuỷ, bộ.
* Ta:
- Chặn quân thuỷ ở Bạch Đằng
- Diệt quân bộ ở biên giới phía Bắc
thắng lợi.
b. ý nghĩa:
- Khẳng định quyền làm chủ đất nớc.

- Đánh bại âm mu xâm lợc của kẻ thù,
củng cố nền độc lập.
4. Củng cố, luyện tập: (3 phút)
Vẽ sơ đồ tổ chức chính quền thời Tiền Lê
a. TƯ b. Địa phơng
vua 10 lộ
Thái s - Đại s Phủ Châu
Quan văn Quan võ
- Học các nội dung đợc ghi trong vở, đọc thêm SGK
- Đọc trớc mục II của bài.
5. Hớng dẫn học bài ở nhà (2)
- Học kỹ bài, nắm nội dung, hoàn thành bài tập vào vở.
- Đọc nghiên cứu và chuẩn bị trớc bài 9 Nớc Đại Cồ Việt
E. Rút kinh nghiệm:


Tổ trởng ký duyệt tuần 6
Ngày tháng năm 20

24
Tiết 13 Bài 9
nớc đại cồ việt thờ đinh - tiền lê
(Tiếp theo)
Ngày soạn:
Ngày dạy:
A. Mục tiêu bài học: Học sinh nắm đợc:
1. Kiến thức: - Thời Đinh - Tiền Lê, bộ máy nhà nớc đã đợc xây dựng tơng đối
hoàn chỉnh không còn đơn giản nh thời NQ.
- Nhà Tống xâm lợc nớc ta nhng chúng bị đánh bại.
- Nhà Đinh và Tiền Lê bớc đầu xây dựng kinh tế, phát triển văn hoá.

2. T tởng: Giáo dục HS lòng tự hào dân tộc, biết ơn những vị anh hùng có công xây
dựng và bảo vệ đất nớc.
3. Kỹ năng: Bồi dỡng kỹ năng lập biểu đồ, vẽ sơ đồ, sử dụng bản đồ khi học bài.
B. Chuẩn bị
- GV: +Tranh ảnh đềnn thờ vua Đinh, Lê tại Ninh Bình.
+ Các t liệu về sự phát triển kinh tế, văn hóa thời Đinh - Tiền Lê.
- HS: Đọc và nghiên cứu trả lời các câu hỏi trong bài.
C. Ph ơng pháp:
PP nêu và giải quyết vấn đề, phân tích, so sánh, hợp tác trong nhóm.
D. Tiến trình giờ dạy:
1. ổn định tổ chức: kiểm tra sĩ số (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
- Vẽ sơ đồ bộ máy tổ chức nhà Tiền Lê và giải thích?
* ĐA: Vẽ đúng và giải thích nh trong giáo án.
3. Bài mới:
Hoạt động 1 PP thuyết trình tạo tâm thế (1) *Giới thiệu bài: Chuyển tiếp từ T12.
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
Hoạt động 2 PP nêu và giải quyết vấn đề, T. Quan (12)
? Thời Đinh - Tiền Lê RĐ thuộc sở hữu của ai?
- Của làng xã, chia đều cho nông dân.
? Nhà nớc có chú trọng đến sx nông nghiệp không? hãy kể 1
số việc làm để chứng tỏ điều đó?
- Tổ chức cày tịch điền, khai khẩn đất hoang, đào vét kênh
ngòi.
? Vua Lê tổ chức lễ cày tịch điền để làm gì? Nói lên điều gì?
- Vua quan tâm đến sản xuất, khuyến khích nông dân.
? Thái độ của nông dân trớc những biện pháp của nhà nớc?
- Phấn khởi sản xuất.
? Nhờ những biện pháp ấy mà tình hình sản xuất thời Đinh -
Tiền Lê nh thế nào? Kết quả ra sao?

- Ôn định và phát triển
? Sự phát triển của thủ công ngiệp thể hiện ở những mặt
nào?
- Các xởng mới: Đúc tiền, rèn vũ khí, may mặc, xây dựng.
? Ngoài các nghề thủ công mới, những nghề thủ công đã có
thời kỳ này nh thế nào?
G: Vì đất nớc độc lập, các ngành nghề đợc tự do phát triển
không bị kìm hãm nh trớc đây, các thợ khéo không bị cốg
nạp sang Trung Quốc.
? Hãy miêu tả lại cung điện Hoa L để thấy đợc sự phát triển
của nớc ta lúc đó?
- Cột dát vàng bạc, có nhiều điện, đài tế, chùa chiền, kho vũ
II. Sự phát triển kinh tế
và văn hoá.
1. B ớc đầu xây dựng nề
kinh tế tự chủ.
a. Nông nghiệp:
- Ruộng đất chia cho nông
dân.
- khai khẩn đất hoang.
- Chú trọng thuỷ lợi.
=> ổn định và phát triển.
b. Thủ công nghiệp
- Lập nhiều xởng mới: đúc
tiền, rèn vũ khí, may mặc,
xây dựng.
- Nghề cổ truyền phát
triển: Dệt lụa, kéo tơ, làm
giấy, đồ gốm.
c. Thơng nghiệp:

- Đúc tiền đồng lu thông
25

×