Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (703)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.02 KB, 5 trang )

Pdf free LATEX

ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT

Mã đề 001
Câu 1. Cho 4,5 gam anđehit X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch AgNO3 trong NH3
dư, thu được 64,8 gam Ag. Chất X là
A. anđehit axetic.
B. anđehit fomic.
C. anđehit oxalic.
D. anđehit acrylic.
Câu 2. X là một α-amino axit. Cho 9 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được 13,56 gam
muối. Tên gọi của X là
A. glyxin.
B. axit glutamic.
C. valin.
D. alanin.
Câu 3. Axit axetic CH3COOH không phản ứng với chất nào sau đây?
A. NaOH.
B. Na2CO3 .
C. Na.

D. NaCl.

Câu 4. Cho hỗn hợp X chứa 0,2 mol Y (C7 H13 O4 N) và 0,1 mol chất Z (C6 H16 O4 N2 , là muối của axit
cacboxylic hai chức) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH, thu được một ancol đơn chức, hai amin
no (kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng) và dung dịch T. Cô cạn T thu được hỗn hợp G chứa ba muối khan
có cùng số nguyên tử cacbon (trong đó có hai muối của hai axit cacboxylic và muối của một amino axit
thiên nhiên). Khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ nhất trong G là


A. 18,8.
B. 14,8.
C. 22,2.
D. 19,2.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các peptit bền trong môi trường kiềm và môi trường axit.
B. Trong một phân tử tripeptit mạch hở có 3 liên kết peptit.
C. Axit glutamic là hợp chất có tính lưỡng tính.
D. Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu vàng.
Câu 6. Muối mononatri của amino axit được dùng làm bột ngọt (mì chính) là
A. Lys.
B. Ala.
C. Glu.
D. Gly.
Câu 7. Cho m gam hỗn hợp X gồm các triglixerit và axit stearic tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH,
thu được 2,76 gam glixerol và hỗn hợp muối Y gồm natri stearat, natri oleat và natri panmitat (có tỉ lệ
mol tương ứng là x : x : y). Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 2,75 mol O2 , thu được CO2 , Na2CO3 và
1,825 mol H2 O. Phần trăm khối lượng của axit stearic trong X có giá trị gần nhất với
A. 16.
B. 17.
C. 19.
D. 18.
Câu 8. Hịa tan hồn tồn hỗn hợp X gồm BaO, NH4Cl, NaHCO3 (có tỉ lệ mol lần lượt là 5:5:5) vào
nước dư. Dung dịch thu được đem đun nóng đến khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được dung dịch
Y chứa
A. NH4Clvà NaHCO3 . B. NaCl.
C. Na2CO3 .
D. Na2CO3 và NaCl.
Câu 9. Cho m gam CH3CH(NH2 )COOHtác dụng với 300 ml dung dịch chứa đồng thời HCl 1M và
H2 S O4 0,5M (loãng), thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch chứa đồng thời

NaOH 0,5M và KOH 1M, thu được dung dịch Z. Giá trị của m là
A. 22,25.
B. 17,80.
C. 13,35.
D. 8,90.
Câu 10. Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử
X
Y
Y, Z
T

Thuốc thử
Cu(OH)2
Dung dịch AgNO3 /NH3 , đun nóng
Nước brom
Quỳ tím

Hiện tượng
Tạo hợp chất màu tím
Tạo kết tủa Ag
Mất màu nước brom
Quỳ tím chuyển màu hồng
Trang 1/5 Mã đề 001


X, Y, Z, T lần lượt là
A. Ala-Gly-Ala, glucozơ, anilin, axit glutamic.
C. Glucozơ, Ala-Gly-Ala, anilin, axit glutamic.


B. Ala-Gly-Ala, anilin, glucozơ, axit glutamic.
D. Axit glutamic, anilin, glucozơ, Ala-Gly-Ala.

Câu 11. Hòa tan hết 23, 18 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Fe(NO3 )3 vào dung dịch chứa 0, 46 mol
H2 S O4 loãng và 0, 01 mol NaNO3 , thu được dung dịch Y (chứa 58, 45 gam chất tan gồm hỗn hợp muối
trung hòa) và 2, 92 gam hỗn hợp khí Z. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0, 91 mol NaOH, thu
được 29, 18 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng Fe(NO3 )3 trong X

A. 41, 76%.
B. 52, 20%.
C. 46, 98%.
D. 38, 83%.
Câu 12. Từ 15 kg metyl metacrylat có thể điều chế được bao nhiêu kg thủy tinh hữu cơ plexiglas với
hiệu suất 90%?
A. 2, 25 kg.
B. 15, 00 kg.
C. 13, 50 kg.
D. 150, 00 kg.
Câu 13. Công thức phân tử của saccarozơ và tinh bột lần lượt là
A. C11 H22 O11 và C6 H12 O6 .
B. C12 H22 O11 và C6 H10 O5 .
C. C6 H12 O6 và C12 H22 O11 .
D. C12 H22 O11 và (C6 H10 O5 )n .
Câu 14. Xenlulozơ trinitrat là chất rất dễ cháy và nổ mạnh không sinh ra khói nên được dùng làm thuốc
súng khơng khói. Một đoạn mạch xenlulozơ trinitrat có phân tử khối là 1 782 000 chứa bao nhiêu mắt
xích?
A. 11 000.
B. 6 000.
C. 8 400.
D. 10 080.

Câu 15. Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeCO3 và Fe3 O4 với tỉ lệ mol tương ứng là 8 : 2 : 1 tan hết
trong dịch dịch H2 S O4 đặc nóng. Sau phản ứng thu được dung dịch Y chứa 2 muối và 2,6544 lít hỗn hợp
khí Z gồm CO2 và S O2 (đktc, khơng cịn sản phẩm khử khác). Biết dung dịch Y phản ứng được tối đa
0,2m gam Cu. Hấp thụ hồn tồn khí Z vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được a gam kết tủa. Giá trị của a

A. 11,82.
B. 13,82.
C. 12,18.
D. 18,12.
Câu 16. Cho khí CO dư đi qua 3,2 gam Fe2 O3 nung nóng đến phản ứng hồn toàn. Khối lượng Fe thu
được là
A. 1,12 gam.
B. 2,88 gam.
C. 0,56 gam.
D. 2,24 gam.
Câu 17. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. NaHS O4 và K2CO3 . B. Na2 S và BaCl2 .
C. NaHCO3 và HCl.

D. CaCl2 và Na2CO3 .

Câu 18. Dẫn từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch chứa 0,2 mol Ba(OH)2 . Sự phụ thuộc của số mol kết
tủa (a mol) vào số mol khí CO2 tham gia phản ứng (b mol) được biểu diễn như đồ thị sau:
a
1,5t + 0,025

x
0 0,075
Tỉ lệ y : x là
A. 7 : 2.


B. 5 : 2.

Câu 19. Hợp chất nào sau đây là amin bậc hai?
A. (CH3 )3 N.
B. CH3 N2 .

y

3t+0,025

b

C. 2 : 1.

D. 3 : 1.

C. C6 H5 NH2 .

D. CH3 NHCH3 .

Câu 20. Cho các polime sau: polietilen, amilozơ, amilopectin, poli(vinyl clorua), poli(metyl metacrylat).
Số polime có thành phần nguyên tố giống nhau là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Trang 2/5 Mã đề 001



Câu 21. Cho các chất sau: glyxin, axit glutamic, etylamoni hiđrocacbonat, anilin. Số chất phản ứng được
với dung dịch HCl và dung dịch NaOH là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 22. Đốt cháy hoàn toàn 6,75 gam hỗn hợp E chứa 3 este đều đơn chức, mạch hở cần vừa đủ 12,72
gam O2 thu được CO2 và 4,95 gam H2 O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn lượng E trên bằng dung dịch
chứa NaOH (vừa đủ) thu được 2 ancol no, đồng đẳng liên tiếp và hai muối X, Y có cùng số C (MX > MY
và nX < nY ). Đốt cháy hoàn toàn lượng ancol trên cần vừa đủ 0,18 mol O2 . Tỉ số nX : nY là
A. 4 : 9.
B. 11 : 17.
C. 6 : 17.
D. 3 : 11.
Câu 23. Cho các phát biểu sau:
(a) Polietilen (PE) được dùng làm chất dẻo.
(b) Tristearin có cơng thức phân tử là C57 H110 O6 .
(c) Phenyl axetat được điều chế bằng phản ứng giữa phenol và axit axetic.
(d) Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H + , nhiệt độ) có thể tham gia phản ứng tráng bạc.
(e) Các amino axit đều có tính chất lưỡng tính.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 24. Chất nào sau đây khơng có tính lưỡng tính?
A. Al(OH)3 .
B. Cr2 O3 .
C. AlCl3 .


D. Al2 O3 .

Câu 25. Crom (III) oxit có cơng thức hóa học là
A. Cr(OH)3 .
B. Cr2 O3 .

D. CrO.

C. CrO3 .

Câu 26. Công thức của hợp chất (C17 H35COO)3C3 H5 có thể có tên gọi là
A. trilinolein.
B. tristearin.
C. tripanmitin.

D. triolein.

Câu 27. Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây?
A. Fe(OH)3 .
B. FeO.
C. Fe2 O3 .

D. Fe(NO3 )3 .

Câu 28. Cho este X (C6 H10 O4 ) tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm một muối của
axit cacboxylic Y và một ancol Z. Biết X khơng có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp
của X là
A. 2.
B. 3.
C. 4.

D. 5.
Câu 29. Dung dịch chất nào sau đây có thể được sử dụng để tách Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Cu và Ag?
A. Fe(NO3 )3 .
B. HNO3 .
C. HCl.
D. Cu(NO3 )2 .
Câu 30. Chia hỗn hợp gồm axit oleic, axit stearic và triglixerit X thành ba phần bằng nhau. Đun nóng
phần một với dung dịch NaOH dư tới phản ứng hoàn toàn, thu được 30,48 gam hỗn hợp hai muối. Đốt
cháy hoàn toàn phần hai cần vừa đủ 2,64 mol O2 , thu được H2 O và 1,86 mol CO2 . Mặt khác, hidro hóa
hồn tồn phần ba thì cần vừa đủ V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 1,344.
B. 2,240.
C. 0,448.
D. 0,896.
Câu 31. Cho m gam hỗn hợp A gồm Na, Na2 O, Na2CO3 vào nước, thu được dung dịch X và 1,12 lít khí
H2 . Chia X thành 2 phần bằng nhau:
- Phần I phản ứng vừa đủ với 250 ml dung dịch HCl 1M.
- Phần II hấp thụ hết 1,12 lít khí CO2 được dung dịch Y chứa hai chất tan có tổng khối lượng là 12,6 gam.
Các phản ứng xảy ra hồn tồn. Các thể tích khí đều được đo ở đktc. Phần trăm khối lượng của Na2 O
trong A là
A. 39,74%.
B. 32,46%.
C. 16,94%.
D. 27,75%.
Câu 32. X là axit cacboxylic no, hai chức, mạch hở. Y là ancol no, đơn chức, mạch hở. T là este hai
chức được tạo thành từ X và Y. Đốt cháy hoàn toàn 0,45 mol hỗn hợp M gồm X, Y và T thu được 1,5
mol CO2 và 1,45 mol H2 O. Khi đun nóng 0,45 mol M với dung dịch NaOH đến phản ứng hồn tồn thì
số mol NaOH tối đa đã phản ứng là
A. 0,55 mol.
B. 0,50 mol.

C. 0,45 mol.
D. 0,25 mol.
Trang 3/5 Mã đề 001


Câu 33. Chất gây ra mùi thơm của quả chuối chín thuộc loại
A. axit béo.
B. este.
C. anđehit.

D. ancol.

Câu 34. Hiđro hóa glucozơ (xúc tác Ni, t◦ ), sản phẩm thu được là
A. etanol.
B. fructozơ.
C. sobitol.

D. axit gluconic.

Câu 35. Có bao nhiêu polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp trong các polime: polietilen,
poli(vinyl clorua), poli(metyl metacrylat), poliacrilonitrin?
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 36. Cho các phát biểu sau:
(a)Dầu chuối (chất tạo hương liệu mùi chuối chín) có chứa isoamyl axetat.
(b)Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
(c)Xenlulozơ trinitrat ([C6 H7 O2 (ONO2 )3 ]n ) được dùng làm thuốc súng đen.
(d)Tơ nilon-6,6 dai, bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt, nên thường được dùng để dệt vải may quần áo ấm.

(e)Khi đun nước chua(nước chanh) với nước đậu nành tạo thành kết tủa (dùng ép thành đậu phụ) xảy ra
sự đơng tụ protein.
(f)Trong q trình sản xuất etanol từ tinh bột, xảy ra phản ứng thủy phân và lên men rượu.
Số nhận xét đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 37. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dung dịch hồ tinh bột hoà tan được Cu(OH)2 .
B. Hiđro hóa glucozơ và fructozơ đều thu được sobitol.
C. Xenlulozơ tạo phức màu xanh tím với dung dịch I2 .
D. Tinh bột và saccarozơ đều là polisaccarit.
Câu 38. Chất nào sau đây là polisaccarit?
A. Glucozơ.
B. Saccarozơ.

C. Fructozo.

D. Xenlulozơ.

Câu 39. Hỗn hợp X gồm etyl axetat, metyl acrylat và hai hiđrocacbon. Nếu cho a mol X tác dụng với
brom dư thì có 0,15 mol brom phản ứng. Đốt cháy a mol X cần vừa đủ 1,265 mol O2 , tạo ra CO2 và 0,95
mol H2 O. Giá trị của a là
A. 0,33.
B. 0,26.
C. 0,31.
D. 0,34.
Câu 40. Phân đạm cung cấp nguyên tố dinh dưỡng nào sau đây?
A. Cacbon.

B. Kali.
C. Nitơ.

D. Photpho.

Câu 41. Hòa tan hết 15,84 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al2 O3 và MgCO3 trong dung dịch chứa 1,08
mol NaHS O4 và 0,32 mol HNO3 . Kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hịa
có khối lượng 149,16 gam và 2,688 lít hỗn hợp khí Z gồm hai khí có tỉ khối so với H2 bằng 22. Cho dung
dịch NaOH đến dư vào dung dịch Y, lấy kết tủa nung ngồi khơng khí đến khối lượng khơng đổi, thu
được 13,6 gam rắn khan. Khối lượng của Al có trong hỗn hợp X có giá trị là
A. 8,64 gam.
B. 3,24 gam.
C. 0,36 gam.
D. 6,48 gam.
Câu 42. Kim loại X có màu trắng bạc, được sử dụng rộng rãi trong đời sống. Kim loại X là
A. Fe.
B. Ag.
C. Al.
D. Cu.
Câu 43. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào hai bình cầu mỗi bình 10 ml etyl axetat.
Bước 2: Thêm 10 ml dung dịch H2 S O4 20% vào bình thứ nhất, 20 ml dung dịch NaOH 30% vào bình
thứ hai.
Bước 3: Lắc đều cả hai bình, lắp ống sinh hàn rồi đun nhẹ trong 5 phút, sau đó để nguội.
Các phát biểu liên quan đến thí nghiệm trên được đưa ra như sau:
(a) Kết thúc bước 2, chất lỏng trong hai bình đều phân thành 2 lớp.
(b) Ở bước 3, có thể thay việc đun sơi nhẹ bằng cách đun cách thủy (ngâm trong nước nóng).
(c) Ở bước 3, trong hai bình đều chứa chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(d) Ở bước 3, trong bình thứ hai có xảy ra phản ứng xà phịng hóa.
Số phát biểu đúng là

Trang 4/5 Mã đề 001


A. 3.

B. 1.

C. 4.

D. 2.

Câu 44. Hịa tan hồn tồn 8,66 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe3 O4 và Fe(NO3 )2 bằng dung dịch chứa hỗn
hợp gồm 0,52 mol HCl và 0,04 mol HNO3 (vừa đủ), thu được dung dịch Y và 0,05 mol hỗn hợp khí Z
gồm NO và H2 có tỉ khối hơi đối với H2 là 10,8. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc
kết tủa nung trong khơng khí đến đến khối lượng không đổi thu được 10,4 gam chất rắn. Các phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng Fe(NO3 )2 trong X là
A. 31,18%.
B. 33,26%.
C. 41,57%.
D. 37,41%.
Câu 45. Nhiệt phân Fe(OH)3 đến khối lượng không đổi, chất rắn thu được là
A. Fe2 O3 .
B. Fe3 O4 .
C. FeO.
D. Fe(OH)2 .
Câu 46. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Supephotphat đơn gồm hai muối Ca(H2 PO4 )2 và CaS O4 ; supephotphat kép chỉ chứa Ca(H2 PO4 )2 .
B. Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm khối lượng K2 O tương ứng với
lượng kali có trong thành phần của nó.
C. Urê (NH2 )2CO có chứa 60%N về khối lượng, là loại đạm tốt nhất.

D. Nitrophoka là hỗn hợp của (NH4 )2 HPO4 và KNO3 .
Câu 47. Trùng hợp propilen thu được polime có tên là
A. polietilen.
B. polipropilen.
C. poli(vinyl clorua).

D. polistiren.

Câu 48. Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời?
A. KNO3 .
B. KCl.
C. MgCl2 .
D. Ca(OH)2 .
Câu 49. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Ca.
B. Na.

C. Ba.

D. Zn.

Câu 50. Hiện nay, nhiều nơi ở nơng thơn đang sử dụng hầm biogas để xử lí chất thải trong chăn nuôi gia
súc, cung cấp nhiên liệu cho việc đun nấu. Chất dễ cháy trong khí biogas là
A. N2 .
B. CO2 .
C. CH4 .
D. Cl2 .
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 5/5 Mã đề 001




×